Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.78 KB, 2 trang )
Những câu tiếng Pháp thông dụng,hay
Quelle est ta profession ? : Bạn làm nghề gì?
Je suis étudiant(e) : Tôi là sinh viên
Quelle est ta nationalité ? : Quốc tịch của bạn là gì?
Je suis Vietnammien(ne) : Tôi là người Việt Nam
D' òu tu viens ? : Bạn từ đâu tới?
Je viens de Vietnam : Tôi tới từ Việt Nam
Chose promise chose dûe : Đã hứa thì phải làm
Merci à tes parents : Gửi lời cảm ơn tới bố mẹ bạn
Bonsoir : Chào buổi tối (từ 6h tối trở đi)
Bonjour: Chào ban ngày
Bonné nuit : Chúc ngủ ngon
Bonné jourée : Chúc 1 ngày tốt lành
Bon weekend ! Cuối tuần vui vẻ!
Bon anniversaire ! : Chúc sinh nhật vui vẻ!
Quel âge as - tu? : Bạn bao nhiêu tuổi? (tránh ko nên
hỏi, người pháp rất kị hỏi tuổi, đặc biệt là phụ nữ)
J'ai 20 ans : Tôi 20 tuổi
Quand et òu tu es née ? : Bạn sinh ra khi nào và ở đâu?
Je suis le 15 octobre 1990, à Ha noi : Tôi sinh ngày 15/10/1990 ở Hà
Nội
Quel est ton numéro de téléphone ? Điện thoại của bạn là gì?
C'est le 0977989 : đó là 0995340161
Pense à moi ! : Hãy nghĩ tới tôi
Ne m'oublie pas ! : Đừng quên tôi
Tu me manques ! : Tôi nhớ bạn
Je ne sais pas = I don't know(tiếng anh) : tôi ko biết
Soyez calme! : Hãy bình tĩnh
N'ayez pas peur ! : Đừng sợ hãi !
Ollé : Cố gắng lên !
Qu'est - ce qui se passe ? = Qu' est - ce qui s'est passe ? : Đã xảy ra