Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BÀI TẬP DÀI ĐO LƯỜNG THÔNG TIN CÔNG NGHIỆP pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.98 KB, 11 trang )

Bài tập lớn Đo Lường TTCN  Khoa điện tử
BÀI TẬP LỚN ĐO LƯỜNG & TTCN
Phần I :
I. Vẽ sơ đồ đo dòng , áp,
ϕ
Cos
, năng lượng tác dụng, năng lượng
phản kháng cho mạch phía cao áp :
*Công tơ tác dụng 3 pha 2 phần tử:

A
I
(U
AC
)

B
I
(U
BC
)
*Công tơ phản kháng 3 pha 2 phần tử có cuộn dây nối tiếp phụ ở pha C:

A
I
(U
BC
)

B
I


(U
CA
)
Vì lưới 3 pha cao thế nên ta dùng biến dòng điện và biến điện áp.
Hình vẽ
GVHD: Phạm Phú Thiêm 1 Trịnh Công Sơn
Bài tập lớn Đo Lường TTCN  Khoa điện tử
*Chứng minh công tơ tác dụng đã mắc đo được công suất 3 pha:
Ta có:
3 pha
P
=
.
.
A A B B C C
u i u i u i+ +
Vì mạch 3 pha 3 dây,không có dây trung tính nên:

A B C
i i i+ +
=0
=>
( )
C A B
i i i= − +
=>
3 pha
P
=
. ( )

A A B B C A B
u i u i u i i+ − +
=
. . . .
A A B B C A C B
u i u i u i u i+ − −
=
( ) ( )
A A C B B C
i u u i u u− + −
=
. .
A AC B BC
i u i u+
Vậy công suất tác dụng của 3 pha là:

3 pha
P
=
·
( )
·
( )
 
 
U .I .Cos U I + U .I .Cos U I
B B
AC A AC A BC BC
, ,
* Chứng minh công tơ phản kháng đã vẽ đo được năng lượng phản kháng của

mạch 3 pha:
Công tơ phản kháng 3 pha 2 phần tử có cuộn dòng ở pha A,B.Cuộn dây nối
tiếp phụ ở pha C.
GVHD: Phạm Phú Thiêm 2 Trịnh Công Sơn
Bài tập lớn Đo Lường TTCN  Khoa điện tử
·
( )
·
( )
1
M
q
 
 
BC
= K I .Cos U ,I I .Cos U ,I
A BC A B BC B
U -
·
( )
·
( )
2
M
q
 
 
AB
= K I .Cos U ,I I .Cos U ,I
C AB C B BC B

U -
M
q
=
1
M
q
+
2
M
q
·
( )
·
( )
·
( )
·
( )
d
M
q
 
+
 
= K I .Cos U ,I I .Cos U ,I I .Cos U ,I I .Cos U ,I
A BC A B BC B C AB C B AB B
U - -
( ) ( ) ( ) ( )
90 30 90 150

d
M
B B
q
ϕ ϕ ϕ ϕ
− + + − − 
 
= K I .Cos I .Cos I .Cos I .Cos
A A B C C B
U - -
3 1 3 1
2 2 2 2
d
M Sin Sin
B B B B
q
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
 
+ +
 
 
= K I .Sin I . Cos I I .Sin I . Cos I
A A B B C C B B
U - + +
3 )
A B B
M Sin U Sin
q
ϕ ϕ ϕ
+

A A B C C C
= K
(I .U + I . I .U Sin
3
3
pha
M Q
q
= K
=>Mô men quay tỉ lệ với công suất phản kháng trong mạch 3 pha vậy số chỉ của
công tơ tỷ lệ với năng lượng phản kháng trong mạch 3 pha.
II. Chọn thang đo cho các thiết bị trên sơ đồ :
1, Chọn thang đo cho ampe kế
Dòng định mức ở phía cao áp kế :
s
dm
dm
dm
15000
I = = = 247,435(A)
3.U 3.35
Muốn đo được dòng điện này ta phải sử dụng máy biến dòng
I
B
vì dòng điện
định mức của
I
B
là 5(A) ta chọn Ampe kế có thang đo ( 0
÷

5 A).
Chọn K
I
=
250
5
.Ta chọn thang đo của
I
B
(0
÷
50 A)
2, Chọn thang đo cho volmet.
Ở mạng phía cao áp và điện áp cao do vậy ta phải đo thông qua máy biến áp
( máy biến áp đo lường ).Vì điện áp định mức của B
U
là 100(V) nên:
1 m
350
U
100
đ
U
⇒ =
35000
K = =
100
Ta chọn Volmet có thang đo ( 0
÷
100 V)

GVHD: Phạm Phú Thiêm 3 Trịnh Công Sơn
Bài tập lớn Đo Lường TTCN  Khoa điện tử
B
U
có thang đo ( 0
÷
350 V)
3, Chọn thang đo của công tơ và tần số kế.
Vì tần số và góc pha giữa dòng và áp không phụ thuộc vào
I
B

U
B
nên ta
chọn thang đo cho
ϕ
Cos
và tần số như sau với tần số của mạng điện là 50H
Z

ít dao động nên ta chọn thang đo trong khoảng
(40,5
÷
50,5) H
Z
Góc lệch pha giữa áp và dòng ở cùng tần số là (0
÷
360) nên ta chọn thang
đo của

ϕ
Cos
met là (-1
÷
1).
Ta chọn thang đo cho công tơ tác dụng và công tơ phản kháng theo đầu
bài ta chọn công suất trong một tháng.(giả sử 1 tháng có 30 ngày)
Dòng điện thứ cấp của máy biến dòng I
2đm

I = 5 (A)
2dm
Điện áp thứ cấp của máy biến áp đo lường:
1dm
2
U
U
dm
U
35000
= = = 100 (V) = 0.1(kV)
K 350
t= 720 (h) ta lấy
ϕ
Cos
= 1 (Với t = 720 h = 30 ngày)
3
W = 2.U .I .Cos .720
td dm 2dm 2dm
. =

pha
P t
ϕ
W
td
= 2.0,1.5.720.1 = 720(kWh)
Chọn thang đo của công tơ tác dụng (0
÷
720).
*Ta có:

3 2
. 3 .720
pha dm dm dm
W Q t Sin
pkdm
ϕ
== .U I .
(lấy
Sin
ϕ
=1)

3 .720 623,54W
pkdm
== .0,1.5.1

(kWh)
Chọn thang đo của công tơ phản kháng (0
÷

625).
III. Tính số chỉ của công tơ trong một tháng.
Có 80% thời gian máy biến áp làm việc ỏ chế độ định mức :

t
80 80
= = .720 = 576(h)
100 100
t
Có 20% thời gian máy biến áp làm việc non tải :
nt
t
20 20
= = .720 = 144(h)
100 100
t
GVHD: Phạm Phú Thiêm 4 Trịnh Công Sơn
Bài tập lớn Đo Lường TTCN  Khoa điện tử
1, Tính số chỉ công tơ tác dụng :
*Năng lượng tác dụng ở chế độ định mức :

ϕ
Cos
= 0,87=>

ϕ
=30
0

nt

ϕ
Cos
=0,68 =>
nt
ϕ
=47
0
m
m
m
đ
đ
đ
W = W + W
B
A
td
·
( )
·
( )
m
m
đ
đ
 
 
W = U .I .Cos U I + U .I .Cos U I .t
B B
AC A AC A BC BC

td
, ,

W = [ 35. 247,435. Cos 0 + 35.247,435.Cos 60].576 = 7482434, 4(kWh)
td
GVHD: Phạm Phú Thiêm 5 Trịnh Công Sơn
Bài tập lớn Đo Lường TTCN  Khoa điện tử
*Năng lượng tác dụng ở chế độ non tải :

m
35( )
đ
U U kV
= =
0,66. 0,66.247,435 163,307( )
nt dm
I I A
= = =
W = W + W
Bnt
Ant
tdnt
·
( )
·
( )
nt
 
 
W = U .I .Cos U ,I + U .I .Cos U ,I .t

Bnt Bnt
AC Ant AC Ant BC BC
tdnt
[35.163,307. 17 35.163,307. 77].144 972253( )
tdnt
W Cos Cos kWh
= + =
*Năng lượng tác dụng trong một tháng :
8454687,4( )
tddm tdnt
Wtd W W kWh= + =
*Số chỉ của công tơ tác dụng trong một tháng là :
1
8454687,4
483,12
. 50.350
td
u I
W
W
K K
= = =
( )kWh
2, Tính số chỉ của công tơ phản kháng
*Năng lượng phản kháng ở chế độ định mức :
GVHD: Phạm Phú Thiêm 6 Trịnh Công Sơn
Bài tập lớn Đo Lường TTCN  Khoa điện tử
( )
2
2

3
3 1
3. 1 0,87 ( )
dm
dm
Cos
kVarh
ϕ
ϕ


W = U .I .Sin .t
pkdm dm dm dm
W = U .I . .t
pkdm dm dm dm
W = 35.247,435. .576 = 4259952,6
pkdm
.
.
*Năng lượng phản kháng ở chế độ non tải :
( )
3.
nt
ϕ
W = U .I .Sin .t
nt
pknt pknt pknt
3.35.0,66.247,435.0,73.144 1040684,51( )
pknt
W kVarh= =

Năng lương phản kháng trong một tháng
5300637,11( )
pkdm pknt
Wpk W W kVarh
= + =
*Số chỉ của công tơ phản kháng
2
5300637,11
302,89
. 50.350
pk
u I
W
W
K K
= = =
( )kVarh
*Xác định
( )
ϕ
Cos
tb
của phụ tải :
1
2 2 2 2
1 2
483,12
cos( ) 0,85
W W 483,12 302,89
tb

W
ϕ
= = =
+ +
IV. Khi biết cấp chính xác của B
U
và B
I
và các đồng hồ đo sai số
tuyệt đối và tương đối của các phép đo trong hai trường hợp phụ
tải .
1. Tính sai số của phép đo dòng điện :

I K I
I
CA A
.=

Gọi
A
ΔI
là sai số tuyệt đối của Ampe met ta có :
2.5
. 0,1
100 100
A
A A
D
I
γ

∆ = = =
A
Gọi
ΔK
I
là sai số tuyệt đối của Ampe met ta có :

2.50
. 1
100 100
BI
I I
D
K
γ
∆ = = =
A
* Chế độ định mức :
( )
I = = 250 A
1dm
50.5
Sai số tuyệt đối của phép đo dòng điện :
GVHD: Phạm Phú Thiêm 7 Trịnh Công Sơn
Bài tập lớn Đo Lường TTCN  Khoa điện tử
2 2 2 2
1
( . ) ( . ) (0,1.50) (5.1) 7
dm I A A I
I K I I K A∆ = ± ∆ + ∆ = ± + =

Sai số tương đối của phép đo dòng :

2 2
2 2
1
1
2 2 2 2
1
1 0,1
.100 .100 .100 2,8%
50 5
dm
I A
dm
dm I A
I
K I
I
I K I
γ

∆ ∆
= ± = ± + = ± + =
* Chế độ non tải :
1
0,66.250 165
nt
I A= =
Sai số tuyệt đối của phép đo dòng điện :
( )

2 2 2 2
1
( . ) ( . ) (0,1.50) (0,66.5.1) 6
nt A I A I
I I K I K A∆ = ± ∆ + ∆ = ± + =
Sai số tương đối của phép đo dòng điện :
1
1
1
6
.100 .100 3,6%
165
nt
I
nt
I
I
γ

= = =
2. Tính sai số của phép đo điện áp :

K
CA
.
U V
U U=

Gọi
ΔU

V
là sai số tuyệt đối của Vol met ta có :
2.100
. 2
100 100
V
V V
D
U
γ
∆ = = =
V
Gọi
ΔK
U
là sai số tuyệt đối của
U
B
met ta có :

1.350
. 3,5
100 100
BU
U U
D
K
γ
∆ = = =
V

* Chế độ định mức :
( )
= 350 = 35000
1dm
.100U V
Sai số tuyệt đối của phép đo điện áp :
2 2 2 2
1
( . ) ( . ) (350.2) (100.3,5) 782( )
dm U V V U
U K U U K V∆ = ± ∆ + ∆ = ± + =
Sai số tương đối của phép đo điện áp :

1
1
1
782
.100 2,24%
35000
dm
dm
dm
U
U
U
γ

= ± = ± =
* Chế độ non tải :
Sai số bằng sai số ở chế độ định mức.

3. Sai số của phép đo năng lượng tác dụng .
Gọi
W
tdCA
là công suất tác dụng thực tế phía cao áp :
U I
W = K .K .W
tdCA tdHA
Gọi
∆W
td
là sai số tuyệt đối của phép đo năng lượng tác dụng phía HA
GVHD: Phạm Phú Thiêm 8 Trịnh Công Sơn
Bài tập lớn Đo Lường TTCN  Khoa điện tử

1,5.720
. 10,8
100 100
kWh
kWh
D
γ
∆ = = =W
td
(kWh)
Gọi

W
tdCA
là sai số tuyệt đối của phép đo

( ) ( ) ( )
2
2 2
. . .
2 2 2
. . . . . .
U I
U I
I U U I U I
K K W
td
K K W
td
K W K K W K K K W
td td td
∂ ∂ ∂
= ± ∆ + ∆ + ∆
∂ ∂ ∂
= ± ∆ + ∆ + ∆
 
   
 ÷
 ÷  ÷
 ÷
   
 


W W W
tdCA tdCA tdCA

W
tdCA
W
tdCA
Tính sai số cho hai trường hợp :
* chế độ định mức :
Gọi
∆W
tddmCA
là sai số tuyệt đối của phép đo năng lượng tác dụng trong
thời gian máy biến áp làm việc định mức :
( ) ( ) ( )
2 2 2
= K .W .ΔK + K .W .ΔK + K .K . W
tddmHA tddmHA tddmHA
I U U I U I


W
tddmCA
2 2 2
(50.427,57.3,5) (350.427,57.1) (350.50.10,8)
242018,62( ) 242,02( )kWh kWh
= ± + +
= =

W
tddmCA
( )
tddmCA U I tddmHA

W = K .K .W kWh= 7482434,4
Sai số tương đối của công tơ tác dụng định mức:
tddmCA
tddmCA
ΔA
.100
tddmCA
W
γ
=
242,02
.100 0,003
tddmCA
γ
= =
7482434,4
%
* chế độ non tải :
( )
tdntCA U I tdntHA
W = K .K .W 972253 kVarh=
( ) ( ) ( )
2 2 2
= K .W .ΔK + K .W .ΔK + K .K . W
tdntHA tdntHA tdntHA
I U U I U I


W
tdntCA

2 2 2
(50.55,56.3,5) (350.55,56.1) (350.50.10,8) 1900246,38( ) 190,25( )kWh kWh
= ± + + = =

W
tdntCA
Sai số tương đối của công tơ tác dụng non tải :
GVHD: Phạm Phú Thiêm 9 Trịnh Công Sơn
Bài tập lớn Đo Lường TTCN  Khoa điện tử
ΔW
tdntCA
= .100
tdntCA
tdntCA
W
γ
190,25
= .100 = 0,02 %
tdntCA
972253
γ
4. Sai số của phép đo năng lượng phản kháng .
Gọi
W
pkCA
là công suất tác dụng thực tế phía cao áp :
U I
W = K .K .W
pkCA pkHA
Gọi


W
pkHA
là sai số tuyệt đối của phép đo năng lượng tác dụng HA

1.625
. 6,25
100 100
kVarh
kVarh
D
γ
∆ = = =W
pkHA
(kWh)
Gọi

W
pkCA
là sai số tuyệt đối của phép đo
( ) ( ) ( )
2 2 2
. . .
2 2 2
. . . . . .
U I pk
U I pk
I pk U U pk I U I pk
K K W
K K W

K W K K W K K K W
∂ ∂ ∂
= ± ∆ + ∆ + ∆
∂ ∂ ∂
= ± ∆ + ∆ + ∆
     
 ÷  ÷  ÷

 ÷  ÷  ÷
     

W W W
pkCA pkCA pkCA
W
pkCA
W
pkCA
Tính sai số cho hai trường hợp :
* chế độ định mức :
Gọi
∆W
pkdmCA
là sai số tuyệt đối của phép đo năng lượng tác dụng trong
thời gian máy biến áp làm việc định mức :
(
)
(
)
(
)

2 2 2
= K .W .ΔK + K .W .ΔK + K .K . W
pkdmHA pkdmHA pkdmHA
I U U I U I


W
pkdmCA
2 2 2
(50.243,43.3,5) (350.243, 43.1) (350.50.6,25)
145040,64( ) 145,04( )kVarh kVarh
= ± + +
= =

W
pkdmCA
( )
pkdmCA U I pkdmHA
W = K .K .W kVarh
=
4259952,6

Sai số tương đối của công tơ phản kháng định mức :
GVHD: Phạm Phú Thiêm 10 Trịnh Công Sơn
Bài tập lớn Đo Lường TTCN  Khoa điện tử
pkdmCA
pkdmCA
ΔW
.100
pkdmCA

W
γ
=
145,04
.100 0,003
pkdmCA
γ
= =
4259952,6
%
* chế độ non tải :
( )
pkntCA U I pkntHA
W = K .K .W 1040684,51 kVarh=
(
)
(
)
(
)
2 2 2
= K .W .ΔK + K .W .ΔK + K .K . W
pkntHA pkntHA pkntHA
I U U I U I


W
pkntCA
2 2 2
(50.59,47.3,5) (350.59,47.1) (350.50.6,25) 111823, 28( ) 111,82( )kVarh kVarh

= ± + + = =

W
pkntCA
Sai số tương đối của công tơ phản kháng non tải :
ΔW
pkntCA
= .100
pkntCA
pkntCA
W
γ
111,82
= .100 = 0,12 %
pkntCA
1040684,51
γ
GVHD: Phạm Phú Thiêm 11 Trịnh Công Sơn

×