Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng bộ lọc truyền nhiên liệu xả trong động cơ đốt trong p3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.52 KB, 10 trang )

H
çnh 10.
7
-Så âäư cáúu tảo ca håüp kim äø trỉåüt
-Cọ tênh cäng nghãû täút, dãù âục, gia cäng v bạm dênh vo mạng thẹp cao.
ía nh váût liãûu hc ngỉåìi Anh tçm ra håüp kim ny
3
-Gêa thnh r.
Cạc håüp kim lm äø trỉåüt âỉåüc phán lm hai nhọm : nhọm cọ nhiãût âäü nọng chy
tháúp v nhọm cọ nhiãût âäü nọng chy cao.
10.3.2.Håüp kim lm äø trỉåüt cọ nhiãût âäü chy tháúp (babit) :
Cạc håüp kim lm äø trỉåüttrãncåsåí cạc kim loải cọ nhiãût âäü nọng chy tháúp nhỉ Sn,
i l babit (láúy tãn cuPb, Zn cọ tãn g
âáưu tiãn l Babit). Âàûc tênh chung ca babit l ráút mãưm êt lm mn trủc thẹp, hãû säú ma
sạt nh, giỉỵ dáưu täút nhỉng khäng chëu âỉåüc ạp sút v nhiãût âäü cao.
1-Babit thiãúc :
L loải äø trỉåüt âỉåüc sỉí dủng âáưu tiãn cọ sỉû kãút håüp tỉång âäú
i täút giỉỵa cå tênh, tênh
ma sạt v tênh chäúng àn mn nhỉng quạ âàõt vç chỉïa nhiãưu thiãúc. Chụng âỉåüc dng lm
cạc äø trỉåüt quan trng våïi täúc âäü låïn v trung bçnh nhỉ : tua bin, âäüng cå âiãden Thäng
dủng nháút l hai loải SnSb11Cu6 (ǩ83) v SnSb8Cu3 (ǩ89). Täø chỉïc ca chụng gäưm
nãưnmãưml dung dëch ràõn Sn(Sb) mu täúi v hảt cỉïng l SnSb (hảt âa cảnh sạng) Cu Sn
(kim sạng).
H
çnh 10.8-Täø chỉïc tãú vi ca ǩ 83(a ) v ǩ 89 (b)
a) b)
171
2-Babêt chç :
L håüp kim trãn cå såí chç våïi 6y16%Sn, 6y16%Sb v 1%Cu. Täø chỉïc ca nọ gäưm
ãưn mãưm l cng tinh (Pb+Sb) hảt cỉïng l SnSb v Cu
3


Sn. Hiãûn tải sỉí dủng phäø biãún
bSn6Sb6Cu1 (ǩ6) v PbSn16Sb16Cu1 ( ǩ16) dng lm äø trỉåüt trong cạc âäüng cå
àng thay cho babit thiãúc. Loải chỉïa 6%Sb chëu va âáûp, loải 16%Sb do cọ nhiãưu hảt
ỉïng hån nãn khäng chëu va âáûp.
-Babêt nhäm :
L håüp kim trãn cå såí nhäm, âáy l loải håüp kim äø trỉåüt cọ nhiãưu triãøn vng nháút vç
ãû säú ma sạt nh, nhẻ, tênh dáùn nhiãût cao, chäúng àn mn cao trong dáưu, cå tênh cao, tuy
hiãn tênh cäng nghãû kẹm (khọ dênh bạm vo mạng thẹp). Thäng dủng nháút l hãû Al-Sn
åïi lỉåüng thiãúc tỉì 3 20%, ngoi ra cọ thãm mäüt lỉång nh Cu, Ni, Si. Täø chỉïc ca nọ
äưm nãưn mãưm l dung dëch ràõn trãn cå såí Al v hảt cỉïng l cạc håüp cháút họa hc trong
ung dëch ràõn. Cạ
c säú hiãûu : AlSn9Cu1, AlSn20Cu1, AlSn3Cu1 dng trong cạc âäüng
å âiãden chụng cọ âàûc âiãøm l chëu âỉåüc ạp lỉûc cao (200 300kG/cm
2
) v täúc âäü vng
ng hai loải sau : BCuSn5Zn5Pb5 v BCuSn4Zn4Pb4 trong âọ Pb khäng
nâọng vai tr hảt mãưm, nãưn cỉïng l dung dëch ràõn ca Cu våïi Sn, Zn.
-Bräng chç :
Thäng dủng nháút l BCuPb30 våïi cạc pháưn tỉí chç khäng tan l cạc hảt mãưm, Cu l
ãưn dai (cỉïng). Do nhiãưu chç nãn cå tênh tháúp do váûy phi trạng lãn mạng thẹp. Âãø náng
ao cå tênh thỉåìng dng êt chç (8
n
P
x
c
3
h
n
v
y

g
d
c
låïn (1
y20m/s)
10.3.4.Håüp kim lm äø trỉåüt cọ nhiãût âäü chy cao :
Nhọm ny cọ âàûc âiãøm chung l chëu âỉåüc ạp lỉûc cao v cọ âäü bãưn låïn. Täø chỉïc
ca chụng thỉåìng l nãưn cỉïng hảt mãưm hay nãưn dai hảt mãưm, hãû säú ma sạt låïn hån.
1-Bräng thiãúc :
Thỉåìng d
ta
2
n
c
y10%) v pha thãm thiãúc : BCuSn12Pb8,
CuSn10Pb10. Chụng âỉåüc dng lm cạc äø trỉåüt quan trng : tua bin cäng sút låïn.B
Hçnh 10.9- Täø chỉïc tãú vi ca bräng chç
172
3-Gang xaùm, deớo, cỏửu :
Coù thóứ duỡng caùc loaỷi gang xaùm, deớo, cỏửu nóửn peùclit õóứ laỡ caùc ọứ trổồỹt. Trong õoù
raphit laỡ caùc haỷt móửm, peùclit laỡ nóửn cổùng. Chuùng õổồỹc duỡng laỡm caùc ọứ trổồỹt khọng
uan troỹng do hóỷ sọỳ ma saùt lồùn, khọng cỏửn bọi trồn (vỗ õaợ coù graphit). Theo tióu chuỏứn
ga coù caùc sọỳ hióỷu sau : AC-1; A -2; A B-1; A B-2; A K-1; A K-2.
g
q
N
173
CHỈÅNG 11 : VÁÛT LIÃÛU PHI KIM LOẢI
ay cọ kim
älyme,

inh
áliã hạc
ûiâ uhồûc tảo nãn
úu âỉïng riãng l khäng mäüt loải váût liãûu thnh pháưn
âỉåüc
-Âàûc âiãøm v phán loải :
+L váût liãûu nhiãưu pha : trong âọ cạc pha ràõn khạc nhau vãư bn cháút, khäng ha
nláùn nhau v phán cạch våïi nhau bàòng ranh giåïi pha. Phäø biãún nháút l loải com po zit
ai pha : pha liãn tủc trong ton khäúi gi l nãưn, pha phán bäú giạn âoản, âỉåüc nãưn bao
c gi l cäút.
+Trong váût liãûu composit t lãû, hçnh dạng, kêch thỉåïc, sỉû phán bäú ca nãưn v
äút tn theo quy lût â thiãút kãú.
+Tênh cháút ca cạc pha thnh pháưn âỉåüc kãút håüp lải âãø tảo nãn tênh cháút chung
omposit polymerit)
omposit metallit)
ïramic)
Com

p
Composit cáúu trục
p
Giạn Låïp Táúm Täø ong
ën tủ 3 låïp
3-Tênh cháút ca váût liãûu composit :
Trong chỉång ny ta nghiãn cỉïucïc loải váût liãûu khäng chỉïak l
ú
aimoảih
loải nhỉng khäng phi l thnh pháưn ch u nhỉ : váût liãûu composit, cẹramic, p
y su ximàng, th t , cao
11.1.VÁÛT LIÃÛU KÃÚT HÅÜP (COMPOSIT) :

11.1.1.Khại niãûm v phán loải :
1-Khại niãûm : V ût ûu com po zit l loải váût liãûu gäưm hai hay nhiãưu loải váût liãûuk
nhau kãút håüp lải, trong âọ cạc ỉu âiãøm ca mäùi loa ỉåüc kãút håüp våïinha
mäüt cháút lỉåüng måïi hon ton m nã
no cọ thãø âạ
p ỉïng
2
-Âàûc âiãøm :
ta
h
b
c
ca composit. Ta lỉûa chn cạc tênh cháút täút âãø phạt huy thãm.
-Phán loải :
*Phán loải theo bn cháút ca nãưn :
+Composit nãưn cháút do(c
+Composit nãưn kim loải(c
+Composit nãưn gäúm (Composit ce
+Composit nãưn l häùn håüp ca hai hay nhiãưu pha.
*Phán loải theo hçnh hc ca cäút hồûc âàûc âiãøm cáúu trục :
posit
p
pp
Cäút hảt Cäút såüi
pp

pp p p ppp
Hảt HảtLiãn
thä m c âoản
a-Cå tênh riãng :

174
Ta khos ït mäüt thanh chëu kẹodoa üc, âụng tám.
Quan hãû giỉỵa lỉûc P v biãún dảng
'
l âỉåüc biãøu diãùn nhỉ sau :
P=
P
l
EF
l
l
'
Trong âọ : - E l mä âun ân häưi ca váût liãûu (mä âun Young)
-Fl tiãút diãûn ngang
-ll chiãưu di thanh
-
l'
l âäü dn di tuût âäúi
Âäü cỉïng kẹo (nẹn) EF/l âàûc trỉng cho tênh cháút cå hc ca thanh trong miãưn ân
häưi. Ta xẹt hai loải váût liãûu khạc nhau, k hiãûu l 1v 2, t lãû cạc âäü cỉïng s l :
1112
.
KEFl
KEFl

(11-1)
2221
û khäúi lỉåT lã üng ca hai thanh âỉåüc biãøu diãùn nhỉ sau :
1111
22

.
Fl
l
22
mF
m
U
U

1-2)
Tỉì biãøu thỉïc (10 -1) v (10 -2) ta suy ra :
(1
2
1111
/

/ m
U
¨¸
2
22221
El
El
·

©¹
Trong mäüt kãútvåïi cạc chi tiãút cọ kêch t cho trỉåï ïnh âäü ng ca
k
1
= l nãn tỉì (11-3)

Km
U
§
K
(11-3)
cáúu hỉåïc c, ta so sa cỉï
ãút cáúu khi l ta cọ :
2
1111
2222
.
KE m
KE m
/
/
U
U

1-4)
Trong ïc lénh äng ngh ng khä û, thãø thao, xáy dỉûng ta cáưn so
sa ía cạc kãút ï cng khä üng : m
1
=
2
ï :
(1
ca
ïnh tênh nàng cå ho
vỉûcc
cu

iãûp:h
c
ng, v tru
ỉåücáúu co úi l m , ta co
11
22
1
2
KE
KE
/
/
U
U

(11-5)
ath òng mäütv ücco út hån kh iạ trë E/ Tỉì (11-5) t áúyrà áût liãûu âỉå i l tä ê cọ g
U
cao hån,
l s cọ âä ỉïng ca thanh cao hån. Âải lỉåüng E/cọ nghéa ü c
U
âỉ üi l mä âun riãng
ay m Young
gtỉû nhỉ váûy nãúu gi V
b
l ỉïng sút phạ hu ca váût liãûu thç âải lỉåüng
åüc go
ca váût liãûu(h
Tỉån
ä âun riãng).

b
V
/
U
â ïng s g (hay â iãng).
b-Cå tênh riãng caiãûu :
Ta khäng thãø sỉí dủng trỉûc tiãúp cạc såüi cäút vç âỉåìng kênh ca chụng quạ nh (10 âãún
20
ỉåüc gi l ỉ út riãn äü bãưnr
váûtl
P
m) vç váûy cáưn phi träün såüi våïi nhỉûa polyme (nãưn) âãø âỉåüc váût liãûu composit cäút
175
såüi. Nãưn cọ chỉïc nàng liãn kãút, bo vãû v truưn lỉûc cho såüi. Váún âãư quan trng l phi
tçm âỉåüc cạc váût liãûu vỉìa cọ mä âun cao, khäúi lỉåüng riãng nh v giạ thnh håüp l.
úi composit thç cäút phán bäú khäng liãn tủc v ráút âa dảng, phủ thüc
osit cáưn chãú tảo.
áúu : cäút l cạc kim loải bãưn åí nhiãût âäü thỉåìng v nhiãût âäü
RIÃNG CA MÄÜT SÄÚ VÁÛT LIÃÛU THÄNG DỦNG
11.1.2.Cäút :
-Trong ton khä
vo loải comp
-Våïi loải composit kãútc
cao, cọ mä âun ân häưi låïn, khäúi lỉåüng riãng nh.
CÅ TÊNH
Váût liãûu Mä âun E ỉïng st
(GPa) phạ hu
b
V
(MPa)

3
(/ )kg m
U
Khäúi lỉåüng
riãng
Mä âun
riãng E/
U
(MNm/kg)
b
Âäü bãưn
riãng
V
(kNm/kg)
Thẹp 210 340-2100 7800 26,9 43-270
Håüp kim
nhäm
70 140-620 2700 25,9 52-230
Gäù 30 - 390 33,3 -
Thu tinh 70 700-2100 2500 28 280-840
Von fram 250 1100-4100 19300 18,1 57-210
Beryli 300 700 1830 164 380
Såüi thu
tinh E
Såüi thu
tinh S
72,4
85,5
3500
4600

2540
2480
28,5
34,5
1380
1850
Såüi C mä
un cao
åüi C ỉïng
áút cao
390
240
2100
3500
1900
1850
205
130
1100
1800
â
S
su
Såüi kevlar 130 2800 1500 87 1870
Såüi bo 385 2800 2630 146 1100
-Cạc loải váût liãûu cäút : Kim loải ( thẹp khäng rè, W, B, Mo ), cháút vä cå (cạc bon,
y tinh, gäúm).
-Hçnh dảng, kêch thỉåïc, hm lỉåüng v sỉû phán bäú ca cäút nh hỉåíng ráút mảnh âãún
nh cháút composit.
1.1.3.Nãưn :

Nãưn cọ vai tr sau âáy :
-Liãn kãút ton bäü cạc pháưn tỉí cäút thnh mäüt khäúi composit thäúng nháút.
-Tảo kh nàng âãø tiãún hnh cạc phỉång phạp gia cängváût liãûu composit thnh cạc
hi tiãút thiãút kãú.
-Che ph, bo vãû cäút trạnh cạc hỉ hng do tạc dủng ca mäi trỉåìng.
th

1
c
176
Vỏỷt lióỷu nóửn : polyme, kim loaỷi, gọỳm vaỡ họựn hồỹp.
1.1.4.Caùc loaỷi vỏỷt lióỷu composit thọng duỷng:
-Composit haỷt : Cỏỳu taỷo gọửm caùc phỏửn tổớ cọỳt daỷng haỷt õúng truỷc phỏn bọỳ õóửu trong
n, trỏửn nhaỡ
ỏỷt õióỷn.
ó tọng. Cọỳt laỡ tỏỷp hồỹp caùc haỷt rừn : õaù,
.
Bó tọng at phan (nóửn laỡ xi mng atphan) duỡng raới õổồỡng, laỡm cỏửu, cọỳng Bó tọng
vồùi nóửn laỡ xi mng pooc lng sổớ duỷng rọỹng raợi trong xỏy dổỷng nhaỡ cổớa, caùc cọng trỗnh
1
1
nóửn. Caùc phỏửn tổớ cọỳt laỡ caùc pha cổùng vaỡ bóửn hồn nóửn : ọ xyt, nitrit, caùc bit
-Composit haỷt thọ nóửn polyme : haỷt cọỳt laỡ thaỷch anh, thuớy tinh, stóalit, ọ xyt
nhọm ổồỹc sổớ duỷng phọứ bióỳn trong õồỡi sọỳng : cổớa, tổồỡ
ng ng
H
ỗnh 11.1- Sồ õọử phỏn bọỳ cọỳt sồỹi:
a) Mọỹt chióửuson
-Composit haỷt thọ nóửn kim loaỷi : haỷt cọỳt laỡ caùc phỏửn tổớ cổùng : WC, TiC, TaC nóửn laỡ
Co duỡng laỡm duỷng cuỷ cừt goỹt, khuọn keùo, khuọn dỏỷp Ngoaỡi ra coỡn coù caùc hồỹp kim giaớ :

W-Cu, W-Ag, Mo-Cu, Mo-Ag sổớ duỷng trong kyợ thu
g song;b) Ngỏựu nhión, rọỳi trong mọỹt mỷt
an, quỏỳn 3 chióửu vuọng goùc
c) Dóỷt hai chióửu vuọng goùc trong mọỹt mỷt;
d)
-Composit haỷt thọ nóửn gọỳm : õióứn hỗnh laỡ b
soới lión kóỳt bồới nóửn laỡ xi mng
177
-Composit hảt mën : cạc pháưn tỉí cäút cọ kêch tỉåïc ráút nh < 0,1
P
m, cỉïng v äøn âënh
nhiãût cao, phán bäú trãn nãưn kim loải hay håüp kim, âỉåüc sỉí dủng trong lénh vỉûc nhiãût âäü
cao.

heo quy lût â
ûng nháút, cäút l såüi thy
kãlit. Cäng dủng :mui xe håi, cỉía, thng xe lảnh,
ïc bon. Cäng dủng : thán mạy bay qn sỉû, pháưn lại cạnh tu
u thy, váût liãûu cạch nhiãût ca âäüng cå, âéa ma sạt
ukhi
u
ãnhthãø thỉåìng dng l : ä xt, nitrit, borit, cạc
ø
ãûn kim bäüt nãn trong sn pháøm bao giåì cng cọ
läù xäúp
äü bãưn.
ïramic thäng dủng :
1-Cẹra
2-Composit såüi : Âáy l loải váût liãûu kãút cáúu quan trng nháút, hiãûn âang nghiãn cỉïuv
sỉí dủng phäø biãún. Cáú

u tảo ca nọ gäưm cäút dảng såüi phán bäú trong nãưnt
thiãút kãú. Gäưm cạc loải sau âáy :
-Composit såüi thy tinh : hiãûn tải l loải váût liãûu thäng du
tinh, nãưn l polieste, âäi khi dng ba
sitec, mi mạy bay, v bo vãû bưng lại tu v trủ.
-Composit såüi cạc bon : Cäút l såüi cạc bon, hay såüi cạc bon thy tinh. Nãưn l ãpäxi-
phã non, polieste hay ca
bay, thng xe håi, cäng nghiãûpt
-Composit såüi hỉỵu cå : Cäút l cạc såüi polime, nãưn l polime. Cäng dủng : váût liãûu
cạch nhiãût, cạch âiãûn, cạc kãút cáúu ä tä, mạy bay
11.2.VÁÛT LIÃÛU CẸRAMIC (GÄÚM) :
11.2.1.Khại niãûm : l váût liãûu vä cå âỉåüc chãú tảo bàòng cạch dng ngun liãûu åí dảng
hả
t (bäüt) ẹp thnh hçnh v thiãu kãút âãø tảo thnh sn pháøm (luûn kim bäüt). Sa
thiãu kãút váût liãûu cẹramic â cọ ngay cạc cå l họa tênh cán thiãút.
11.2.2.Âàûc âiãøm: Trong váût liãûu cẹramic bao giåì c ỵng täưn tải ba pha :
-Pha tinh thãø (pha hảt) åí dảng håüpü cháút họa hc hay dung dëch ràõn, l pha ch úu
quy út âënh cạc tênh cháút ca váût liãûu. Pha ti
bit hay kim loải ngun cháút.
-Pha thy tinh (vä âënh hçnh) l cháút liãn kãút cạc hảt lải våïi nhau, chiãúm t lãû tỉì
1
y
40% thã têch.
-Pha khê : do âỉåüc chãú tảo bàòng luy
nháút âënh, trong âọ chỉïa cạc khê v tảo thnh pha khê. Pha ny nh hỉåíng ráút låïn
âãún mäüt säú tênh cháút ca váût liãûu. (âäü bãưn kẹo, ún). Pha khê thỉåìng gàûp l cạc läù xäúp
håí. Nãúu l cạc läù xäúp kên s lm gim mảnh â
11.2.3.Cạc loải váût liãûuce
mic xäúp lm táúm lc :
Thäng dủng nháút l loải cẹ ra mic xäúp våïi hảt hçnh cáưu, cọ âäü xäúp 30-40% cọ kh

nàng lc cạc tảp cháút cåỵ hảt âãún 10
P
m. Nãúu dng loải hảt khäng phi hçnh cáưu âäü xäúp
âảt âỉåüc 60
y70% lc âỉåüc tảp cháút cåỵ 1y2
P
m.

itan : lc a xit acẹtit, nỉåïc cỉåìng toan, cạc khê chạy.
-C
L cẹramic trãn cå såí bäüt thẹp khäng rè Cr12Ni9 v cạc håüp kim trãn cå såí Ni, Co,
W, Mo
ạt :
ng dủng : -Cạc lc trãn cå såí bräng : lc nhiãn liãûu lng, dáưu, khäng khê, nỉåïc.
-Cạc lc bàòng thẹp khäng rè : lc khê l cao, khäng khê, a xit, kiãưm.
-Cạc lc bàòng t
ạc lc bàòng tantan : lc a xit sunphurêc, nitrit, clohydrit.
2-Cẹramic xäúp cäng dủng âàûc biãût :
dng âãø chäúng âọng bàng trãn âi v cạnh ca mạy bay. Do váûy lm tàng thãm
cäng sút âäüng cå tỉì 0,5
y1,5%.
3-Cẹramic xäúp chäúng ma s
178
Cạc äø trỉåüt chãú tảo tỉì cẹramic xäúp r tiãưn hån cạc loải babit. Âàûc âiãøm ca cẹ ramic
xäúp chäúng ma sạt l do cọ cạc läù xäúp (20
y35% thãø têch) chỉïa dáưu bäi trån, äøn âënh
trong sút quạ trçnh lm viãûc. Våïi ạp lỉûc khäng låïn v täúc âäü vng nh, dáưu chỉïa trong
ng cáưn cho thãm dáưu måỵ. Cäng
g nghiãûp dãût v thỉûc pháøm. Gäưm cọ cạc loải sau :
cạc läù xäúp â âm bo cho mạy lm viãûc láu di m khä

dủng: sỉí dủng ch úu trong cän
a-Håüp kim trãn cå såí sàõt (bảc sàõt xäúp) : ch úu dng bäüt sàõt, träün thãm 0,3
y3%
graphit ngoi ra cọ thãø cho thãm : bäüt can xi (2,5
y10%) hay lỉu hunh (0,8 %
phit âãø gim ma sạt.
ío : flo, teflon, fluoran lãn bãư màût cạc äø trỉåüt bàòng la
säú loải a xit.
ai nh v
ãúp sau âọ. Cäng dủng : chãúï tảo bạnh ràng, cam, bạnh cọc, vng bi,
ût liãûu trãn cå såí sàõt : Dng bäüt sàõt thưn tụy hay håüp kim sàõt cạc bon, pha
ûimu thäng dủng
ãn cå såí bäüt âäưng : dng bäüt âäưng hay la täng, bräng cọ pha thãm
ïc chäøi âiãûn, tiãúp âiãøm, mng lc, chi tiãút chëu
nmn
.
p qúc tãú vãư họa cå bn v ỉïng dủng : polyme l mäüt
ãø khi láúy âi hồûc thãm vo mäüt
vi âån vë cáúu tảo.
y1%), 4
ZnS hay 3,5% CuS. Sau khi thiãu kãút xong âem ngám trong dáưu nọng våïi thåìi gian tỉì
40
y90 giåì ty theo u cáưu âäü ngáúm dáưu.
b-Håüp kim trãn cå såí âäưng (âäưng dáưu) : thỉåìng dng håüp kim Cu-Sn, Cu-Sn-Pb-
Zn. Phäø biãún nháút l loải håüp kim Cu-Sn : dng 90% bäüt âäưng träün våïi 10% bäüt thiãúc,
cho thãm 1
y3% gra
c-Váût liãûu xäúp kim loải -cháút do :
Bàòng cạch táøm cạc cháút de
täng, thẹp khäng rè Cäng dủng : lm äø trỉåüt khäng cáưn bäi trån trong mäi trỉåìng

khäng khê, nỉåïc, xàng dáưu, mäüt
4-Váût liãûu cẹramic âàûc :
Loải váût liãûu ny cọ máût âäü cao v âäü bãưn cao gáưn xáúp xè váût liãûu rn, âục. Ỉu
âiãøm näøi báût ca nọ l cọ thãø sn xút hng loảt cạc chi tiãút phỉïc tảp, cọ dung s
khäng cáưn gia cäng ti
mám båm cạnh quảt, âai äúc âàûc biãût Gäưm cạc loải sau :
a-Vá
thãm cạc ngun täú Cu, Ni, Cr, P. Thäng dủng nháút hiãûn nay l håüp kim Fe-Cu, Fe-Ni
khäng cọ cạc bon.
b-Váût liãûu trãn cå såí kim loải mu : Cẹramic trãn cå såí kim loa
nháút l
trãn cå såí Cu-Al. Trong cạc lénh vỉûc âàûc biãût cn sỉí dủng trãn cå såí Ti, Zr, Be,
U
c-Váût liãûutr
stãarat Li, stãarat Zn . Cäng dủng : lmca
ma sạt v chäúng mi mn.
d-Váût liãûu trãn cå såí bäüt chç : loải ny cọ khäúi lỉåüng riãng låïn, chäúng à
cao, cạch ám tỉång âäúi täút. Cäng dủng : lm cạc chi tiãút cạch ám trong mạy bay, bạnh
â mạy in nh
11.3.VÁÛT LIÃÛU POLYME (VÁÛT LIÃÛU HỈỴU CÅ) :
11.3.1.Khại niãûm vãư polyme :
1-Âënh nghéa : Polyme (cn gi l cao phán tỉí) l phán tỉí ca nhiãưu håüp pháưn cå bn
(xút phạt tỉì tiãúng Hylảp cäø, poly : nhiãưu, me : pháưn)
-Theo âënh nghéa ca liãn hiãû
håüp cháút gäưm cạc phán tỉí âỉåüc hçnh thnh do sỉû làûp lải nhiãưu láưn ca mäüt loả
i hay nhiãưu
loải ngun tỉí hay mäüt nhọm ngun tỉí, liãn kãút våïi nhau våïi säú lỉåüng khạ låïn âãø tảo
nãn mäüt loải tênh cháút m chụng thay âäøi khäng âạng k
179
2-Phán loải polyme : cọ nhiãưu cạch phán loải khạc nhau :

a-Theo ngưn gäúc hçnh thnh :
-Polyme thiãn nhiãn : cọ ngưn gäúc thỉûc váût hay âäüng váût : xenlulä, enzim, cao su,

x
ỵu cå) : Trong mảch cå bn ca chụng
), phenol (-
-Polyme mảch thàóng : Âải phán tỉí ca nọ l cạc chùi cạc màõt xêch näúi liãưn nhau
eo âỉåìng dêch dàõc hay hçnh xồõn äúc (loải ny cọ poltylen PE, polyamid PA).
-Polyme mảch nhạnh : l loải mảch thàóng nhỉng trong âải phán tỉí ca nọ cọ thãm
ạc nhạnh (polyizobutylen PIB)
-Polyme khäng gian : Cạc monome cọ ba nhọm hoảt âäüng tảo nãn polyme khäng
ian ba chiãưu, cọ tênh cå, l, nhiãût âàûc biãût. (nhỉûa ãpoxy, phenon -formalâehyt).
-Polyme mảng lỉåïi : Cạc mảch cảnh nhau trong polyme ny âỉåüc näúi våïi nhau
àòng liãn kãút âäưng họa trë ((cạc loải cao su lỉu họa)
-Phán loả
i theo tênh chëu nhiãût :
-Polyme nhiãût do : Thäng thỉåìng l cạc polyme mảch thàóng. ÅÍ nhiãût âäü xạc âënh
ø chy, tråí thnh do v nh hån nhiãût âäü ny chụng ràõn tråí lải. Âáy l loải
olyme cọ giạ trë thỉång mải quan trng nháút hiãûn nay.
-Polyme nhiãût ràõn : L cạc polyme cọ khäúi lỉåüng phán tỉí khäng cao làõm, åí nhiãût âäü
ao chụng khäng khäng thãø chy mãưm v khäng ha tan trong dung mäi.
-Phán loải theo lénh vỉûc sỉí dủng : Chia ra cạc loải cháút do, såüi, cao su, sån v keo.
-Tênh cháút ca polyme :
-Tênh nọng chy v ha tan : Do khäúi lỉåüng phán tỉí låïn nãn polyme khäng thãø biãún
sang
cỉûc mảnh thç chụng khäng ha
hiãût âäü v cạc trảng
amiàng, graphit thiãn nhiãn
-Polyme täøng håüp (nhán tảo) : âỉåü
c sn xút tỉì nhỉỵng loải monome bàòng cạch

trng håüp, trng ngỉng nhỉ cạc loải polyolephin, polyvinylclorit, polyamit, v cao su
nhán tảo. Âáy l loải quan trng nháút, âỉåüc sỉí dủng ráút räüng ri trong thỉûc tãú.
b-Theo thnh pháưn :
-Polyme hỉỵu cå : l polyme cọ mảch cå bn l mäüt hydrocạcbon (cạc cháút do v
cao su)
-Polyme vä cå : l cạc polyme m trong mảch cå bn ca chụng khäng cọ
hydrocạcbon. Thnh pháưn cå bn ca polyme vä cå l :ä t silic, ä xyt nhäm, ä xyt
can xy v ä xt ma giã (thy tinh silicat, gäúm, mica, amiàng )
-Polyme hỉỵu cå phán tỉí (chè cọ mäüt pháưnhỉ
chỉïa cạc ngun tỉí vä cå : Si, Ti, Al v näúi våïi cạc gäúc hỉỵu cå : metyl (-CH
3
C
6
H
5
), etyl (-C
2
H
5
)
c-Theo cáúu trục (hçnh dạng âải phán tỉí) :
th
c
g
b
d
chunïg cọ thã
p
c
e

3
a
trảng thại khê. Khi nung nọng chụng khäng thãø chuøn thnh cháút lng cọ âäü nhåït
tháúp (sãưn sãût). Nãúu trng lỉåüng phán tỉí låïn v âäü phán
tan trong báút k dung mäi no.
b-Cå tênh ca polyme : Cå tênh ca polyme phủ thüc vo cáúu tảo, n
thại váût l.
-Biãún dảng dỉåïi tạc dủng ca lỉûc : mä âun ân häưi, giåïi hản bãưn kẹo, tênh do v âäü
dn di ca polyme âỉåüc xạc âënh tỉång tỉû nhỉ kim loải.
V
b
kẹo khong 100MPa, âäü
180

×