Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

CHƯƠNG 3: ĐẠO ĐỨC KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.78 KB, 12 trang )

1
1
Chơng 3
đạ
đạđạ
đạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh
Giảng viên: PGS. TS Dơng Thị Liễu
Mục tiêu của chơng:
Tỡm hiu vai trũ ca o
c kinh doanh
Xem xột cỏc khớa cnh th
hin v cỏc bi hc rỳt ra
t o c kinh doanh
Tỡm hiu phng phỏp v
quy trỡnh xõy dng mt
chng trỡnh o c kd
hiu qu
Cỏc cõu hi v tỡnh hung
tho lun


Cấu trúc của chơng
1. Khái luận về đạo đức kinh doanh
1.1. Khái niệm đạo đức
1.2. Khái niệm đạo đức kinh doanh
1.3.

ạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
1.4. Vai trò của đạo đức kinh doanh trong quản trị doanh nghiệp
2. Các khía cạnh thể hiện của đạo đức kinh doanh
2.1. Xem xét trong các chức n

ng của doanh nghiệp
2.2. Xem xét trong mối quan hệ với các đối tợng h

u quan
3. Phơng pháp phân tích và xây dựng đạo đức
trong kinh doanh
3.1. Phân tích các hành vi đạo đức trong kinh doanh
3.2. Xây dựng đạo đức trong kinh doanh
4. ạo đức kinh doanh trong nền kinh tế toàn
cầu
4.1. Hệ thống đạo đức toàn cầu
4.2. Các vấn đề đạo đức kinh doanh toàn cầu
Cõu hi v tỡnh hung tho lun
2
Cấu trúc của chơng
1. Khái luận về đạo đức kinh doanh
1.1. Khái niệm đạo đức
1.2. Khái niệm đạo đức kinh doanh
1.3.


ạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
1.4. Vai trò của đạo đức kinh doanh trong quản trị doanh nghiệp
2. Các khía cạnh thể hiện của đạo đức kinh doanh
2.1. Xem xét trong các chức n

ng của doanh nghiệp
2.2. Xem xét trong mối quan hệ với các đối tợng h

u quan
3. Phơng pháp phân tích và xây dựng đạo đức trong kinh doanh
3.1. Phân tích các hành vi đạo đức trong kinh doanh
3.2. Xây dựng đạo đức trong kinh doanh
4.

ạo đức kinh doanh trong nền kinh tế toàn cầu
4.1. Hệ thống đạo đức toàn cầu
4.2. Các vấn đề đạo đức kinh doanh toàn cầu
Cõu hi v tỡnh hung tho lun
Ch
ơ
ng
3
đạ
đạđạ
đạo
o o
o đ
đđ
đứ

ứứ
ức
cc
c kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh
3
Khái luận về đạo đức kinh doanh
Khái niệm đạo đức
ạo đức là tập hợp các nguyên
tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội
nhằm điều chỉnh, đánh giá hành
vi của con ngời đối với bản
thân và trong quan hệ với ngời
khác, với xã hội.
Theo ngha thụng thng, o
c l nhng nguyờn tc c x
phõn bit Tt v Xu, ỳng
v Sai
Chun mc o c l nhng
nguyờn tc, quy tc o c
c mi ngi tha nhn tr
thnh nhng mc thc, khuụn
mu xem xột ỏnh giỏ v
iu chnh hnh vi ca con
ngi trong xó hi.

ạo đức có

tính giai cấp, tính khu
vực, tính địa phơng.
Nội dung các chuẩn mực đạo đức
thay đổi theo điều kiện lịch sử cụ
thể.
iều chỉnh các hành vi của con
ngời theo các chuẩn mực và quy
tắc đạo đức ( ộ lợng, khoan dung,
khiêm tốn, dũng cảm, trung thực, tín,
thiện) đợc xã hội thừa nhận
Quy định thái độ, nghĩa vụ, trách
nhiệm của mỗi ngời đối với bản
thân cũng nh đối với ngời
khác và xã hội
Khái luận về đạo đức kinh doanh
Khái niệm đạo đức kinh doanh
Lịch sử đạo đức kinh doanh
Trc th k XX: Khi sản phẩm sản xuất ra trở thành hàng hóa, kinh
doanh xuất hiện và đạo đức kinh doanh cũng ra đời. ở phơng Tây,
đạo đức kinh doanh xuất phát từ nhng tín điều của Tôn giáo.Về sau,
nhiều tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh đã đợc thể hiện trong pháp luật
Thế kỷ XX:
-Thập kỷ 60: Mức lơng công bằng, quyền của ngời công nhân, đến
mức sinh sống của họ. ô nhiễm, các chất độc hại, quyền bảo vệ ngời
tiêu dùng
-Nhng nm 70: hối lộ, quảng cáo lừa gạt, an toàn sản phẩm, thông
đồng câu kết với nhau để đặt giá cả
-Nhng nm 80: các Trung tâm nghiên cứu đạo đức kinh doanh; Uỷ
ban đạo đức và Chính sách xã hội để giải quyết nhng vấn đề đạo đức
trong công ty.

-Nhng nm 90: Thể chế hoá đạo đức kinh doanh.
-Từ nm 2000 đến nay: ợc tiếp cận, đợc xem xét từ nhiều góc độ
khác nhau: Từ luật pháp, triết học và các khoa học xã hội khác. ạo
đức kinh doanh đã gắn chặt với khái niệm trách nhiệm đạo đức và với
việc ra quyết định trong phạm vi công ty. Các hội nghị về đạo đức kinh
doanh thờng xuyên đợc tổ chức.
2
5
\ \T LIU CHNG 3. o c kinh
doanh\c quyn v cỏi giỏ phi tr.doc
Khái luận về đạo đức kinh doanh
Khái niệm đạo đức kinh doanh
ạo đức kinh doanh là
một tập hợp các
nguyên tắc, chuẩn
mực có tác dụng điều
chỉnh, đánh giá, hớng
dẫn và kiểm soát hành
vi của các chủ thể kinh
doanh.


ạo đức kinh doanh
chính là đạo đức đợc
vận dụng vào trong
hoạt động kinh doanh


ạo đức kinh doanh
là một dạng đạo đức

nghề nghiệp, có tính
đặc thù của hoạt động
kinh doanh
CC NGUYEN TC V CHUN MC CA O
C KINH DOANH
Tính trung thực
Tôn trọng con ngời
Gắn lợi ích của DN với lợi ích của khách hàng và xã
hội
Coi trọng hiệu quả gắn với trách nhiệm xã hội
Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt
I TNG IU CHNH
Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh
Khách hàng của doanh nhân
PHM VI P DNG
Thể chế chính trị xã hội
Chính phủ
Công đoàn
Nhà cung ứng
Khách hàng
Cổ đông
Chủ doanh nghiệp
Ngời làm công
Kh
á
i
lu

n
về

đạ
o
đ

c
kinh
doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
Trỏch nhim xó hi ca doanh nghip
(CSR - Corporate Social
Responsibility)
l cam kt ca cụng ty úng gúp cho vic phỏt trin
kinh t bn vng, thụng qua vic tuõn th chun mc v bo v mụi
trng, bỡnh ng v gii, an ton lao ng, quyn li lao ng, tr
lng cụng bng, o to v phỏt trin nhõn viờn, phỏt trin cng
ng theo cỏch cú li cho c cụng ty cng nh phỏt trin chung
ca xó hi.
(nh ngha ca Hi ng kinh doanh th gii v Phỏt trin bn vng - World
Business Council for Sustainable Development)
CSR l mt khỏi nim theo ú cỏc cụng ty hi nhp mt cỏch t
nguyn nhng mi quan tõm v mt xó hi v mụi trng vo trong
cỏc hot ng sn xut-kinh doanh ca mỡnh v cỏc mi quan h
tng tỏc vi tt c nhng ngi cú liờn quan bờn trong v bờn
ngoi doanh nghip (nh nhõn viờn, khỏch hng, lỏng ging, cỏc t
chc phi chớnh ph, cỏc c quan cụng quyn, v.v.)
(nh ngha trong cun
Sỏch xanh nm 2001 ca y ban u chõu)
i vi nc ta, õy l mt khỏi nim khỏ mi m v trờn thc t ngi ta rt d hiu lm khỏi
nim Trỏch nhim xó hi theo ngha "truyn thng". Tc l doanh nghip thc hin Trỏch
nhim xó hi nh l mt hot ng tham gia gii quyt cỏc vn xó hi mang tớnh nhõn

o, t thin. Vấn đề không phải vây.
Kh
á
i
lu

n
về
đạ
o
đ

c
kinh
doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
Doanh nghip nhn c li ớch gỡ t vic
thc hin cỏc trỏch nhim xó hi?
Xõy dng danh ting, hỡnh nh tt v doanh nghip;
tng giỏ tr thng hiu v uy tớn ca cụng ty
Tng kh nng thu hỳt ngun lao ng cú nng lc,
cú cht lng; ci thin quan h trong cụng vic
giỳp doanh nghip cú c mt mụi trng kinh
doanh bờn trong lnh mnh
Thit lp c mi quan h tt vi chớnh ph v
cng ng giỳp doanh nghip cú c mt mụi
trng kinh doanh bờn ngoi lnh mnh
Gim chi phớ, tng nng sut dn n vic tng
doanh thu
Khái luận về đạo đức kinh doanh

đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
Ti sao nht thit cn phi cú CSR?
Doanh nghip mun phỏt trin bn vng luụn phi tuõn th nhng
chun mc v bo v mụi trng, bỡnh ng v gii, an ton lao
ng, quyn li lao ng, tr lng cụng bng, o to v phỏt
trin nhõn viờn, phỏt trin cng ng Bi vy, trong tin trỡnh hi
nhp kinh t thỡ vic thc hin trỏch nhim xó hi i vi doanh
nghip l mt ng lc to sc cnh tranh cho doanh nghip.
Cỏc yờu cu v trỏch nhim xó hi hin nay ó tr thnh cỏc tiờu
chun phi cú trong kinh doanh
(chng hn nh SA8000 ca dt may),
cỏc DN ch cú th cnh tranh c nu t c c ba yu t: cht
lng, giỏ c v tuõn th cỏc tiờu chun v CSR.
Li ớch ngn hn ch yu l cú thờm n t hng t nhng cụng
ty mua hng ũi hi cỏc tiờu chun v CRS
3
Khái luận về đạo đức kinh doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
CC KHA CNH
CA TRCH NHIM X HI
Khớa cnh kinh t
Khớa cnh phỏp lý
Khớa cnh o c
Khớa cnh nhõn vn (lũng bỏc ỏi)
Các doanh nghiệp có thể thực hiện trách nhiệm
xã hội của mỡnh bằng cách đạt một chứng chỉ
quốc tế hoặc áp dụng nhng bộ quy tắc ứng xử
(Code of Conduct CoC).

Một doanh nghiệp có trách

nhiệm xã hội liên quan đến mọi
khía cạnh vận hành của một
doanh nghiệp
Ngha v
kinh t
Ngha v
phỏp lý
Ngha v
o c
Ngha
v
nhõn
vn
Thỏp trỏch nhim xó hi
10
Khái luận về đạo đức kinh doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
KH
KHKH
KHA C
A CA C
A CNH/NGH
NH/NGHNH/NGH
NH/NGHA V
A VA V
A V O
O O
O C
CC
C

Là nhng hành vi và hoạt động mà xã hội mong đợi ở doanh nghiệp
nhng không đợc quy định trong hệ thống luật pháp, không đợc thể
chế hóa thành luật



vợt qua cả nhng yêu cầu pháp lí khắc nghiệt
Thờng đợc thể hiện thông qua nhng nguyên tắc, giá trị đạo đức
đợc tôn trọng trỡnh bày trong bản sứ mệnh và chiến lợc của công ty.
Thông qua các công bố này, nguyên tắc và giá trị đạo đức trở thành
kim chỉ nam cho sự phối hợp hành động của mỗi thành viên trong
công ty và với các bên hu quan.
ạo đức kinh doanh là sức mạnh trong trách nhiệm xã hội
11
Khái luận về đạo đức kinh doanh
Vai trò của đạo đức kinh doanh
trong quản trị doanh nghiệp
ạo đức kinh doanh:
1- Góp phần điều chỉnh hành vi
của các chủ thể kinh doanh
2- Góp phần vào chất lợng của
doanh nghiệp
3- Góp phần vào sự cam kết và
tận tâm của nhân viên
4- Góp phần làm hài lòng khách
hàng
5- Góp phần tạo ra lợi nhuận
cho doanh nghiệp
6- Góp phần vào sự vng mạnh
của nền kinh tế quốc gia

Khái luận về đạo đức kinh doanh
Vai trò của đạo đức kinh doanh
S trung thnh ca
nhõn viờn
S tho món ca
khỏch hng
Cht lng
t chc
S tin tng ca
khỏch hng v nhõn
viờn
Mụi trng
o c
Li nhun
4
13
Khái luận về đạo đức kinh doanh
Vai trò của đạo đức kinh doanh
ạo đức KD góp phần điều chỉnh
hành vi của các chủ thể KD
-iu chnh hnh vi KD bng cỏc
nguyờn tc, chun mc ca o c
kinh doanh
-Bổ sung và kết hợp với pháp luật
điều chỉnh các hành vi kinh doanh
theo khuôn khổ pháp luật
+Tác động vào lơng tâm của
doanh nhân điều chỉnh nhng
hành vi m phỏp lut khụng can
thip ti

+ o đức càng đợc đề cao khi
pháp luật càng đầy đủ, chặt chẽ và
đợc thi hành nghiờm chỉnh
Mang tính
cỡng
bức,
cỡng chế
và ghi
thành vn
bản pháp
quy
Mang tính
tự nguyện
và không
đợc ghi
thành vn
bản pháp
quy
S IU
CHNH
HNH VI
Bao quát
mọi lĩnh
vực của
thế giới
tinh thần
ạo
đức
iều
chỉnh

nhng
hành vi
liên quan
đến chế
độ xã hội,
chế độ
nhà nớc
PHM VI
IU
CHNH
V NH
HNG
Pháp
luật
Kh
á
i
lu

n
về
đạ
o
đ

c
kinh
doanh
Vai trò của đạo đức kinh doanh
o c kinh doanh cũn i xa hn lut phỏp

"Du bit lm n phi "v k", li
nhun l iu quan trng mang ý
ngha sng cũn ca ngi kinh
doanh trc khi ngh n ngi
khỏc, nhng chớnh o c mi l
chun ti thiu to nờn hiu
ng cng hng tt nht vi cng
ng xó hi".
Li nhun l c s cho nhng gỡ
chỳng tụi ang lm, nú l thc o
s úng gúp ca chỳng tụi v l
phng tin cho s tng trng t
hch toỏn, nhng bn thõn nú cha
bao gi l mc tiờu cui cựng. Mc
tiờu l chin thng, s chin thng
c xột trong cỏch nhỡn ca ngi
tiờu dựng v lm c iu gỡ ú m
bn cú th hónh din.
(David Packard, nh sỏng lp cụng ty
Hewlett-Packard (trớch trong Cm nang o
c kinh doanh)
Phỏn xột ca Lng tõm doanh
nghip
Doanh nhõn c t do hnh x trong
quỏ trỡnh cnh tranh tr nhng hnh vi
m phỏp lut cm .
Khụng thiu nhng th on lm dng
t do cnh tranh xõm hi li ớch ca
nh nc, ca doanh nghip v ca
ngi tiờu dựng.

Vic doanh nghip lỏch lut, nu khụng
xột gúc o c kinh doanh, rt khú
quy kt trỏch nhim. Vn l li do
ai?
S rng buc gia doanh nghip vi
chớnh lng tõm ca nú trong vic thc
hin cỏc hot ng kinh doanh i vi tt
c mi i tỏc.
Góc vuông xác định tính chất đạo
đức và pháp lý của hành vi
Phi Hp
phỏp Phỏp
I II
Hp o lý Hp o lý
Phn o lý Phn o lý
III IV
Phi Hp
phỏp phỏp
16
Khái luận về đạo đức kinh doanh
Vai trò của đạo đức kinh doanh
Hai Giáo s John Kotter và
James Heskett ở trờng đào tạo quản
lý kinh doanh thuộc Harvard, tác giả
cuốn sách "Vn hóa công ty và chỉ số
hoạt động hu ích", sau 11 nm
nghiên cứu, đã phân tích nhng kết
quả khác nhau ở các công ty với
nh


ng truyền thống đạo đức
khác nhau
Nn ỳt lút ó lm suy thoỏi
hot ng u t thng mi
ton cu, lm tht thoỏt hng t
USD mi nm i vi cỏc quc
gia nghốo v cỏc t chc hp
tỏc a quc gia. Ngõn hng
phỏt trin chõu (ADB) c
tớnh, s tin tham nhng chim
khong 17% GNP ca nc
nghốo. 10 nc cụng nghip
hng u th gii nh M, Anh.
c, Phỏp, Nht Bn, Canada,
Italia, Hn Quc, B, H Lan cú
s ỳt lút ln nht trong cỏc
ngnh: quc phũng, hng
khụng, bu chớnh vin thụng,
du m, cụng nghip nng.
1%756%
Lãi ròng
74%901%Giá trị cổ phiếu
trên thị trờng
chứng khoán
36%682%
Thu nhập
Nhng
công ty
khác
Nh

NhNh
Nhng
ngng
ng
c
cc

ôô
ông
ngng
ng ty
tyty
ty



ạạ
ạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c
cao
caocao
cao



Phân loại
Tiêu chí
5
Khi DN KDoanh có đo đức (tuân thủ
các ng. tắc & chun mc KD)sẽ:
+ Tạo đc bầu tâm lý làm việc hiệu quả
của nhân viên (nhân viên cảm thấy
thoả mãn về DN cũng nh chính
mỡnh, tng lòng trung thành & trỏch
nhiệm ch.môn, làm việc hêt mỡnh vỡ
sự thành đạt của DN)
+ Phát triển đc các mối q.hệ tin cậy với
kh.hàng
+ Tối thiểu hoá các thiệt hại do sự phá
hoại ngầm của nhõn viên (n cắp,
gian lận)
+ DN ít phải hầu toà do trỏnh c cỏc
v kin tng
DN tránh đc nhng rủi ro, bất
trắc trong hot động KD


đ.đkd là một lợi thế cạnh tranh, ạo
đức là KD tốt" thay cho "KD là KD".
ạo đức là nhân tố bên trong của
Hot động kd

Chi phí đạo đức.
Các công ty lớn đều đa chuẩn

mực đạo đức vào trong "triết lý
KD"(vd: Matsushita, IBM,
Oracle)
Nhiều công ty trên thế giới đã
xây dựng bộ tiờu chun o
c, b Quy tc o c ,
Quy tc o c ngh nghiờp
1/3 các hãng ở Anh, 3/4 các
hãng ở Mỹ & nhiều hãng lớn ở
Hồng Kông đã có cỏc b quy
tc này
Mỹ - một quốc gia có truyn
thống đề cao tự do cnh tranh,
thế mà vào đầu nhng nm 90
đã cú 25 công ty tham dự sáng
lập một điều lệ gồm 18 điểm về
đđkd.Các quan chức nhà nớc
cũng đc tham vấn trong qỳa
trỡnh sáng lập này. Sau đó các
công ty tham dự đã cùng nhau
ký kết điều lệ ấy
Chi phí
đạo đức
Kh
á
i
lu

n
về

đạ
o
đ

c
kinh
doanh
Vai trò của đạo đức kinh doanh
Mt s biu hin li nhun tiờu cc
Vit Nam
1. Trn thu hay gian ln thu
2. u c tớch tr nguyờn liu, hng húa
3. Phõn phi cỏc loi hng húa kộm phm cht
4. S dng lao ng, s dng cht xỏm ca cỏc
chuyờn gia nhng khụng ói ng xng ỏng
C
CC

áá
ác
cc
c khía
khíakhía
khía c
cc
cạ
ạạ
ạnh
nh nh
nh th

thth
thể
ểể
ể hi
hihi
hiệ
ệệ
ện
nn
n c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a đạ
đạđạ
đạo
o o
o
đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh

doanh
Xem xét trong các
chức n

ng của doanh
nghiệp
ạo đức trong quản trị
nguồn nhân lực
ạo đức trong
Marketting
ạo đức trong kế toán,
kiểm toán
đạ
đạđạ
đạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c
kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh
Xem xét trong quan
hệ với các đối tợng

hu quan
ạo đức trong quan hệ
của chủ sở h

u
ạo đức trong quan hệ
với ngời lao động
ạo đức trong quan hệ
với khách hàng
ạo đức trong quan hệ
với đối thủ cạnh tranh
Các khía cạnh thể hiện của đạo đức kinh doanh
Xem xét trong các chức nng
của doanh nghiệp
1. đạ
ạạ
ạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c trong
trongtrong
trong qu
ququ
quả
ảả

ản
nn
n
trị
trịtrị
trị ngu
ngungu
nguồ
ồồ
ồn
nn
n nh
nhnh
nhâ
ââ
ân
nn
n l
ll
lự
ựự
ực
cc
c
2. đạ
ạạ
ạo
o o
o đ
đđ

đứ
ứứ
ức
cc
c trong
trongtrong
trong
Marketting
MarkettingMarketting
Marketting
3. đạ
ạạ
ạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c trong
trongtrong
trong kế
kếkế
kế
to
toto
toá
áá
án

nn
n,
, ,
, ki
kiki
kiể
ểể
ểm
mm
m to
toto
toá
áá
án
nn
n
K TON TI CHNHK TON TI CHNH
MARKETINGQUN Lí
CH S HU
KHCH
HNG
NHN
VIấN
K TON TI CHNHK TON TI CHNHK TON TI CHNH
MARKETINGQUN Lí
CH S HU
KHCH
HNG
NHN
VIấN

6

ạạ
ạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c
trong
trongtrong
trong
qu
ququ
quả
ảả
ản
nn
n trị
trịtrị
trị
ngu
ngungu
nguồ
ồồ
ồn
nn

n
nh
nhnh
nhâ
ââ
ân
nn
n l
ll
lự
ựự
ực
cc
c
Trong tuyn dng, b
nhim, s dng lao ng
Trong ỏnh giỏ ngi lao ng
Trong bo v ngi lao ng
Các khía cạnh thể hiện của đạo đức kinh doanh
Xem xét trong các chức nng
của doanh nghiệp
Thoả mãn
nhng nhu
cầu cơ bản
đợc
an
toàn
đợc
thông
tin

đợc
lựa
chọn
đợc
lắng
nghe
đợc
bồi
thờng
8 quyền c
8 quyền c8 quyền c
8 quyền củ
ủủ
ủa
a a
a
ng
ngng
ng

ời ti
ời tiời ti
ời tiê
êê
êu
u u
u
d
dd


ùù
ùng
ngng
ng
đợc
giáo
dục
về
tiêu
dùng
đợc
có một
môi trờng
lành mạnh và
bền vng
Marketing là hoạt động hớng dòng lu chuyển hàng hoá và dịch
vụ từ nhà sản xuất tới ngời tiêu dùng
Bảo hộ ngời tiêu dùng xuất hiện khi có sự bất bỡnh đẳng gia
nhà sản xuất và ngời tiêu dùng
đạ
ạạ
ạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c

trong
trongtrong
trong
Marketting
MarkettingMarketting
Marketting
đ

ạạ
ạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c trong
trongtrong
trong Marketting
MarkettingMarketting
Marketting
C
C


c
c
bi
bi



n
n
ph
ph


p
p
marketing phi
marketing phi




o
o




c
c
Qung
cỏo
phi
o c
Lụi kộo, ni ộp, d d; to ra hay khai thỏc, li
dng mt nim tin sai lm; phúng i, thi

phng; che du s tht trong mt thụng ip;
gii thiu m h; hỡnh thc khú coi, phi th
hiu; nhm vo nhng i tng nhy cm
Bỏn
hng
phi
o c
Bỏn hng la gt
Bao gúi v dỏn nhón la gt
Nh v chuyn kờnh
Lụi kộo
Bỏn hng di chiờu bi nghiờn cu th
trng
Phi o
c trong
quan h
vi i th
cnh tranh
C nh giỏ c
Phõn chia th trng
Bỏn phỏ giỏ
S dng nhng bin phỏp thiu vn
hoỏ
đạ
ạạ
ạo
o o
o đ
đđ
đứ

ứứ
ức
cc
c trong
trongtrong
trong kế
kếkế
kế to
toto
toá
áá
án
nn
n,
, ,
, ki
kiki
kiể
ểể
ểm
mm
m to
toto
toá
áá
án
nn
n
1
Gim giỏ dch v

khi công ty kiểm toán
nhận một hợp đồng cung
cấp dịch vụ với mức phí
thấp hơn nhiều so với
mức phí của công ty kiểm
toán trớc đó, hoặc so với
mức phí của các công ty
khác đa ra
2
Cho mn danh
kim toỏn viờn
hnh ngh là vi
phạm t cách nghề nghiệp
và tính chính trực qui định
trong chuẩn mực đạo đức
nghề nghiệp của ngời hành
nghề kế toán, kiểm toán và
cũng là hành vi vi phạm
pháp luật
3
Số liệu vợt
trội, cỏc khon
phớ khụng
chớnh th

c v
tin hoa h

ng
7

C
á
c

n
h
â
n

v
i
ê
n
K
h
á
c
h

h
à
n
g
N

c
u
n
g


c

p


i

t
h

c

n
h

t
r
a
n
h
Các cơ quan nhà nớc, nghip on
Cỏc
i tng
hu quan
a
Cộng đồng địa phơng, cụng chỳng
C
á
c


c

đ
ô
n
g

h
o

c
n
g


i

g
ó
p

v

n
Các khía cạnh thể hiện của đạo đức kinh doanh
Xem xét trong quan hệ với các đối tợng
hu quan
.
Các đối
tợng

hu
quan

nhng
đối tợng
hay nhóm
đối tợng
có ảnh
hởng
quan
trọng đến
sự sống
còn và sự
thành
công của
một hoạt
động kinh
doanh.
3. ạo đức trong quan hệ với khách
hàng
2. ạo đức trong quan hệ với
ngời lao động
1. ạo đức trong quan hệ của chủ sở
hu vi nh qun lý
4. ạo đức trong quan hệ với đối
thủ cạnh tranh
C
á
c
khía

c

nh
th

hi

n
c

a
đạ
o
đ

c
kinh
doanh
Xem xét trong quan hệ
với các đối tợng hu quan
đ

ạạ
ạo
o o
o đứ
đứđứ
đức trong quan h
c trong quan hc trong quan h
c trong quan hệ

ệệ
ệ c
cc
củ
ủủ
ủa ch
a cha ch
a chủ
ủủ
ủ s
ss
sở
ởở

h
hh
h

u v
u vu v
u v

i nh
i nhi nh
i nh

qu
ququ
qu


n lý
n lýn lý
n lý
Sự tách biệt gia việc
sở hu và điều khiển
doanh nghiệp, Xut
hin vn mõu
thun quyn li
gia ch s hu v
ngi iu hnh
Các mâu thuẫn gia
nhiệm vụ của các nhà
quản lý đối với các
chủ sở hu và lợi ích
của chính họ
1
1
Vn cỏo giỏc
2
2
Bớ mt thng mi
3
3
iu kin, mụi trng lm vic
4
4
Lm dng ca cụng, phỏ
hoi ngm v cỏc vn khỏc



ạạ
ạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c
trong
trongtrong
trong quan
quanquan
quan
h
hh
hệ
ệệ
ệ v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i ng
ngng
ng

ời

ờiời
ời
lao
laolao
lao đ
đđ
độ
ộộ
ộng
ngng
ng
8
Vn cỏo giỏc
Cỏo giỏc l mt vic mt thnh viờn ca t
chc cụng b nhng thụng tin lm chng
c v nhng hnh ng bt hp phỏp hay
vụ o c ca t chc.
Tớnh hp o c: khi ngi cáo giác ngn
chặn việc lấy động cơ, lợi ích cỏ nhõn/ trớc
mắt để che lấp nhng thiệt hại lâu dài ca tổ
chức với một động cơ trong sáng
Thiệt hại đối với bản thân ngời cáo giác đôi khi rất
lớn
(bị trù dập, bị đe doạ, bị trừng phạt về thu nhập, về công
n việc làm, bị mang tiếng xấu ).
Vỡ vậy cần có ý thức bảo
vệ ngời cáo giác trớc nhng số phận không chắc
chắn. iều này đòi hỏi phải có sự phối hợp giải quyết
của các cơ quan chức nng.
Bớ mt thng mi

Bớ mt thng mi l
nhng thụng tin c s
dng trong quỏ trỡnh tin
hnh hot ng kinh
doanh khụng c nhiu
ngi bit ti nhng li cú
th to c hi cho ngi
s hu nú cú mt li th
so vi nhng i th cnh
tranh khụng bit hoc
khụng s dng nhng
thụng tin ú
Bí mật thơng mại cần
phải đợc bảo vệ vi nó là
một loại tài sản đặc biệt
mang lại lợi nhuận cho
công ty
Khi ngời lao động bị đối xử
một cách không bình đẳng sẽ
có thể dẫn đến họ tiết lộ bí
mật thơng mại cho các công
ty đối thủ để nhận phần tiền
thêm hoặc họ sẽ sử dụng bí
mật thơng mại vào việc tách
ra lập công ty riêng


Cải thiện mối quan hệ với
ngời lao động, ở đó, ngời
chủ xác định đúng mức độ

đóng góp, xác định đúng chủ
quyền đối với các ý tởng, ở đó
ngời lao động thực sự cảm
thấy rằng nhng tài sản của
doanh nghiệp cũng là của họ
chứ không phải là của riêng
ông chủ,
Quyn ca Ngi Ld:
Làm việc trong một môi
trờng an toàn và vệ
sinh, họ có quyền đợc
bảo vệ tránh mọi nguy
hiểm, có quyền đợc biết
và đợc từ chối các công
việc nguy hiểm
iu kin, mụi trng lm vic
Ngha v ca Ch DN:
Cung cấp đầy đủ thụng tin
về mối nguy hiểm của công
việc
Cung cấp đầy đủ các trang
thiết bị an toàn cho ngời
lao động, kiểm tra xem
chúng có an toàn không
ảm bảo các tiêu chuẩn
cho phép về môi trờng làm
việc
(tiếng ồn, độ ẩm, bụi, ánh
sáng, không khí, chất độc hại ),
cham sóc y tế và bảo hiểm

a sản phẩm
không an toàn
đến khách hàng
Nhng thủ đoạn
marketing lừa gạt
t
Add Your Text
Add Your Text
Khụng cân đối
gia nhu cầu
trớc mắt và
nhu cầu lâu dài
của khách hàng
Nhng quảng cáo phi đạo đức
Xõm phm các
vấn đề riêng t
ca khỏch hng
liệu
Vn o c t
phớa khỏch hng
đ
đđ
đ

ạạ
ạo
o o
o đ
đđ
đứ

ứứ
ức
cc
c
trong
trongtrong
trong
quan
quanquan
quan h
hh
hệ
ệệ

V
VV
Vớ
ớớ
ới
ii
i
kh
khkh
khá
áá
ách
chch
ch
h
hh


àà
àng
ngng
ng


ạạ
ạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c trong
trongtrong
trong quan
quanquan
quan h
hh
hệ
ệệ

v
vv
vớ
ớớ
ới

ii
i kh
khkh
kh

ch
chch
ch h
hh
h

ng
ngng
ng
9


ạạ
ạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c trong
trongtrong
trong quan
quanquan

quan h
hh
hệ
ệệ

v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i đ
đđ
đố
ốố
ối
ii
i th
thth
thủ
ủủ
ủ c
cc
cạ
ạạ
ạnh
nh nh
nh tranh
tranhtranh
tranh



ạạ
ạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c trong
trongtrong
trong quan
quanquan
quan h
hh
hệ
ệệ

v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i đ
đđ
đố
ốố

ối
ii
i th
thth
thủ
ủủ
ủ c
cc
cạ
ạạ
ạnh
nh nh
nh tranh
tranhtranh
tranh
Các thủ đoạn
cạnh tranh
không
lành mạnh
Thông
đồng
Dựng th
on xu
thng
thu
n cắp
bí mật
thơng
mại
S dng

nhng bin
Phỏp thiu
vn hoỏ
ph
phph
phơ
ơơ
ơng
ngng
ng ph
phph
phá
áá
áp
pp
p ph
phph
phâ
ââ
ân
nn
n tích
tíchtích
tích v
vv

àà
à x
xx


ââ
ây
yy
y d
dd
dự
ựự
ựng
ngng
ng đạ
đạđạ
đạo
o o
o
đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c trong
trongtrong
trong kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh
Phân tích các
hành vi đạo đức
trong kinh doanh

Nhận diện các
vấn đề đạo đức
Phân tích quá
trinh ra quyết
định đạo đức
bằng Algorithm
Xây dựng đạo đức trong
kinh doanh
Một chơng trinh tuân thủ đạo
đức hiệu quả
Xây dựng và truyền đạt/ phổ
biến hiệu quả các tiêu chuẩn
đạo đức
Thiết lập hệ thống điều hành
thực hiện, kiểm tra, tang cờng
tiêu chuẩn và việc tuân thủ đạo
đức
Cải thiện liên tục chơng trinh
tuân thủ đạo đức
Phơng pháp phân tích và xây dựng đạo đức trong KD
Nh
NhNh
Nhậ
ậậ
ận di
n din di
n diệ
ệệ
ện c
n cn c

n cá
áá
ác vấn
c vấn c vấn
c vấn đ
đđ
đề
ề ề
ề đạ
đạđạ
đạo
o o
o đứ
đứđứ
đức
cc
c
Vấn đề đạo đức là một tỡnh huống, một vấn đề hoặc một cơ hội yêu
cầu cá nhân hoặc tổ chức phải chọn trong số nhng hành động
đợc đánh giá là đúng hay sai, có đạo đức hay vô đạo c
1. Các vấn đề do mâu thuẫn về lợi ích
.
2. Các vấn đề về sự công bằng và tính trung thực.
3. Các vấn đề về giao tiếp.
4. Các vấn đề về các mối quan hệ của tổ chức
Làm thế nào để nhận diện
vấn đề đạo đức?
Thứ nhất
Xác định
nhng ngời

hu quan v
khảo sát quan
điểm, triết lý
của các đối
tợng hu quan
này
Xác định mối
quan tâm,
mong muốn
của nhng
ngời hu
quan.
Xác định bản
chất vấn đề đạo
đức bằng cách trả
lời cho câu hỏi
vấn đề đạo đức
bắt nguồn từ
nhng mâu
thuẫn cơ bản, chủ
yếu nào?
Thứ hai
Thứ ba
10
37
Phơng pháp phân tích và xây dựng đạo đức trong KD
Ph
PhPh
Phâ
ââ

ân tích qu
n tích qun tích qu
n tích quá
áá
á tr
trtr
trỡnh ra quyết
nh ra quyết nh ra quyết
nh ra quyết đ
đđ
định
ịnh ịnh
ịnh đạ
đạđạ
đạo
o o
o đứ
đứđứ
đức
c c
c
b
bb
bằ
ằằ
ằng Algorithm
ng Algorithmng Algorithm
ng Algorithm
-Algorithm là một hệ thống các bớc đi với một quy tắc,
nguyên tắc, trật tự tạo thành chuỗi thao tác logic hợp lý để

giải bài toán sáng tạo
-Algorithm đạo đức:
Là một hệ thống các bớc đi với một quy tắc, trật tự nhất
định để hớng dẫn, chỉ ra nhng quan điểm và giải pháp có
giá trị về mặt đạo đức.
Là một công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhận diện
đợc các giải pháp đạo đức tối u trong hoạt động kinh
doanh; nhận rõ nhng khó khn về mặt đạo đức khi ra các
Q kinh doanh; tiên đoán để né tránh các
tỡnh
huống nan
giải, khó xử
Chuỗi thao tác logic
của Algorithm đạo đức
Làm thế
nào để
theo đuổi
mục tiêu?
Doanh
nghiệp
muốn đạt
đợc điều
gỡ
Mục tiêu Biện pháp ộng cơ Hậu qu
Doanh
nghiệp có
thể lờng
trớc
nhng
hậu quả

nào?
iều gi
thôi thúc
doanh
nghiệp
đạt
mục tiêu?
- Các hậu quả lờng
trớc sẽ xảy ra
trong ngắn hạn hay
dài hạn?
- Các hậu quả lờng
trớc sẽ có ảnh
hởng gì đến các
đối tợng quan tâm
của doanh nghiệp?
- Có thể có các yếu
tố bất ngờ không?
- Doanh
nghiệp che
đậy hay tỏ lộ
động cơ của
mình?
- ộng cơ
của doanh
nghiệp mang
tính vị kỷ
hay tính vị
tha?
- ịnh

hớng giá trị
của doanh
nghiệp là
gì?
- Các đối tợng
quan tâm có tán
thành các biện
pháp hành động
của doanh
nghiệp không?
- Các biện pháp
có đáp ứng hoặc
tối đa hóa các
mục tiêu đề ra
không?
- Các biện pháp
có cần thiết để
đạt mục tiêu
không hay tơng
đối không quan
trọng hoặc đơn
thuần không
dính líu gì đến
mục tiêu của
bạn?
Doanh nghiệp có
nhiều mục tiêu
không?
Các mục tiêu có hài
hòa với nhau

không?
ối tợng nào đợc
quan tâm hàng
đầu?
Cỏc
Cõu
Hi
cn
tr
li
khi
la
chn
Dn n nhng gỡ?Ti sao?Vỡ lý
do gỡ?
Lm nh th
no?
Cn phi lm gỡ?
Hu qung cBin
phỏp
Mc tiờu
Phơng pháp phân tích và xây dựng đạo đức trong KD
Xây dựng đạo đức
trong kinh doanh
a o c vo trong kinh doanh nh
th no?
Quan im v s gng mu ca lónh o
Xõy dng B quy tc o c thng nht
Cỏc chng trỡnh hun luyn v o c
Xõy dng cỏc kờnh thụng tin

11
41
đạ
đạđạ
đạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh trong
trongtrong
trong
nền
nềnnền
nền kinh
kinhkinh
kinh tế
tếtế
tế to
toto
toà
àà
àn

nn
n c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u
Các quy tắc đạo đức toàn cầu
Quy tắc 1: Trách nhiệm của các doanh nghiệp
Quy tắc 2: Tác động về mặt kinh tế và xã hội của các doanh nghiệp: Hớng tới
đổi mới, công bằng, và cộng đồng thế giới
Quy tắc 3: Hành vi của doanh nghiệp: Không chỉ dừng lại ở việc thực hiện đúng
các vn bản luật pháp mà phải hớng tới một tinh thần có trách nhiệm
Quy tắc 4: Tôn trọng luật lệ
Quy tắc 5: Trợ giúp cho thơng mại đa phơng
Quy tắc 6: Bảo vệ môi trờng
Quy tắc 7: Tránh các cuộc làm n không hợp pháp
Quy tắc 8: ối với khách hàng
Quy tắc 9: ối với các nhân viên
Quy tắc 10: ối với chủ sở hu các nhà đầu t
Quy tắc 11: ối với các công ty cung ứng
Quy tắc 12: ối với các đối thủ
Quy tắc 13: ối với các cộng đồng
đạ
đạđạ
đạ
o
o o
o

đ
đđ
đ

ứứ

c
cc
c
kinh
kinhkinh
kinh
doanh
doanhdoanh
doanh
trong
trongtrong
trong nền
nềnnền
nền kinh
kinhkinh
kinh tế
tếtế
tế to
toto
toà
àà
àn
nn
n c

cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u
C
CC

áá
ác
cc
c vấn
vấnvấn
vấn đ
đđ
đề
ề ề
ề đạ
đạđạ
đạo
o o
o đ
đđ
đứ
ứứ
ức
cc
c kinh
kinhkinh

kinh doanh
doanhdoanh
doanh to
toto
toà
àà
àn
nn
n c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u
1. Tham nhng v hi l
2. Phõn bit i x (gii tớnh v chng tc)
3. Cỏc vn khỏc:
Quyn con ngi
Phõn bit giỏ c
Cỏc sn phm cú hi
Vin thụng v cụng ngh thụng tin
ễ nhim mụi trng
43
bài tập tình huống
Bạn là giám đốc một công ty sản xuất đồ uống
.
Trớc đây, công ty đã tạo điều kiện cho một nhân
viên có n
ă

ng lực nghiên cứu, t
ì
m ra công thức pha
chế một loại nớc giải khát đặc biệt. Công ty đã sử
dụng phơng thức pha chế này, và đồng thời cũng
đã thởng rất nhiều cho nhân viên đó. Giờ đâ
y,
nhân viên đó đã về hu; còn công ty của bạn đã cải
tiến phơng thức pha chế nói trên và tạo ra loạ
i
nớc giải khát hấp dẫn hơn, đem lại lợi nhuận đáng
kể cho công ty. Ngời nhân viên kia biết chuyện
,
đòi công ty trả thêm thù lao cho ông ta. Bạn sẽ làm
g
ì
?
NG NGễN KINH DOANH
TRAI Cề NH NHAU
Vo mt ngy p tri, trai ta m banh v ra ng lng tm
nng. Cũ nhỡn thy, vi bay n m tht trai. May thay, con trai
kp thi khộp l hai mnh v li, v cp cht luụn c m ca cũ.
Cũ au n lm, nú gióy gia th no cng khụng thoỏt ra
c. Vỡ th, cũ lỳng bỳng ming, do dm:
- Hụm nay v ngy mai u khụng ma õu, ngi s cht
vỡ khỏt.
Trai cng khụng va, ỏp li:
- Hụm nay v ngy mai na, ta cng khụng th ngi ra,
ngi s cht vỡ úi!
Chỳng c mi cói nhau um ti. Kt qu l, c hai u b mt ng

ụng i qua bt gn em v nh lm tht.
Bi hc kinh doanh rỳt ra t cõu chuyn trờn l gỡ?
12
bµi tËp t×nh huèng
Là giám đc, bn làm giĬ trong trưng hp "nuôi ong tay áo"?
Một nhân viên có năng lực làm việc tốt trong công ty. Mọi việc
tư trước giơ giám đốc tin tưởng giao cho anh ta quản li. Bỗng
một ngày, giám đốc phát hiện anh ta bắt tay với người ngoài có
âm mưu lấy khách hàng của công ty. Người giám đốc biết
được là người ấy có âm mưu như thê, không trung thành với
mình,nhưng đang lưỡng lư không biết có nên đuổi việc anh ta
không. Vì anh ta tư trước là trơ thu đắc lực cho mình. Mất anh
ta, chưa có ai thay thê, công việc sẽ thật kho khăn. Còn nếu giư
anh ta? Nguy cơ anh ta sẽ gây tổn thất cho công ty ngày càng
lớn. Đau đầu quá!
Nu bn là ngưi giám đc, bn s có hành đng vaĬ
thái đôŃ thêĭ nào đi vi ngưi nhân viên đoĭ?
Sữa Ông Thọ
Trước 1975, nhãn hiệu Longevity và hình cụ tiên ôm trái đào là của Foremost.
Đến 1975, tất cả đều bỏ lại tất cả những thương hiệu trị giá hàng triệu đô Nhà
nước tiếp quản, và tất nhiên là hệ thống nhà máy và thương hiệu sữa Ông Thọ
về tay Vinamilk. Từ 1975 - 1990, sữa Ông Thọ là một brand độc chiếm thị
trường. Thế rồi Foremost vào Việt Nam đầu tư và việc đầu tiên là đi kiện đòi lại
thương hiệu. Kiện tụng kéo dài, hồ sơ chất đầy kho. Cuối cùng toà án quốc tế
phán quyết là thương hiệu Longevity và hình ảnh ông tiên phải trả về cho
Foremost. Điều trớ trêu là Longevity là trademark được trả lại, nhưng người
VN thì lại quen Ông Thọ mất rồi. Thế rồi Foremost làm một chiến dịch cực lớn
với quảng cáo truyền hình, quảng cáo báo in… với hình ảnh Ông Thọ bay vèo
vèo, nhưng lại dùng thương hiệu là Longevity. Mặc dù đã cố hết sức nhấn vào
Longevity nhưng điều trớ trêu là Foremost càng quảng cáo Longevity thì sữa

Ông Thọ của Vinamilk càng bán chạy. Người tiêu dùng VN không biết
Longevity, không nói được Longevity, cái họ biết và nằm sâu trong tiềm thức
của họ suốt 15 năm là Ông Thọ và chỉ Ông Thọ mà thôi. Thế là họ cứ ra cửa
hàng và nói "cho tôi một hộp Ông Thọ" và Longevity của Foremost chết từ
đó. Về sau Foremost cũng đã cố gắng tái tạo lại Longevity với những tên, biểu
tượng khác nhau nhưng đều không thành công. Và thương hiệu đã bị khai tử
đầu những năm 2000.
B
BB

µµ
µi
ii
i t
tt

ËË
Ëp
pp
p vÒ
vÒvÒ
vÒ nh
nhnh
nhµ
µµ
µ
H·y
ph©n tÝch néi dung vµ vai trß đạo
đức kinh doanh cña mét c«ng ty mµ b¹n
biÕt?

×