Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

AUTOCAD 3D-2008 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 72 trang )

ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

PHAÀN II: PHAÀN 3D
AutoCAD được phát triển từ mô hình 2D, từ đó tạo mặt 2,5D. Sau đó phát triển
thành 3D với các dạng: wireframe (khung dây), surface (bề mặt) và cuối cùng là
solid (khối đặc).
Trong không gian 3D, vật thể được biểu diễn dưới dạng Isometric (hình chiếu
trục đo). Khi quan sát mô hình 3D của vật thể, ta phải xác định một góc nhìn cụ thể
trong không gian.
Khi làm việc với không gian 3D, các thanh công cụ được dùng nhiều là: View, 3D
Orbit, UCS và Shade (tô bóng).
I. KHỞI ĐỘNG VÀ THAO TÁC:
a. Khởi động chương trình có 2 cách:
1. Vào Start/ Program File/ Autocad 2008/ Autocad 2008.
2. Double click vào biểu tượng trên Desktop.
b. Tạo 1 trang bản vẽ 3D mới
Click vào biểu tượng hoặc vào File/ New. Sau đó chọn ACAD3D hoặc
ACADISO3D. Chọn tiếp Open.

Xuất hiện giao diện như hình:

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948
1
ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

II. QUAN SÁT MÔ HÌNH 3D
1. Lệnh Vpoint:
Nhập lệnh vpoint, chọn tọa độ không gian phù hợp (VD: 1,-1,1).
Ta cũng có thể Enter mà không nhập tọa độ không gian, lúc này AutoCAD cho
phép di chuyển chuột trên 2 vòng tròn đồng tâm để xác định tọa độ không gian.
2. Lệnh View:


Chọn các lệnh thuộc nhóm View/3D Views, hoặc nhập view (rồi chọn góc nhìn
trên hộp thoại),hoặc chọn lệnh phù hợp trên thanh công cụ View.

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948
2
O TO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRC TUYN AUTOCAD 3D

MT S TO QUAN ST Mễ HèNH 3D C BN
Plan View> Hình chiếu bằng theo trục Current UCS, UCS và WCS
Top Điểm nhìn (0,0,1), hình chiếu bằng
Bottom Điểm nhìn (0,0,-1), hình chiếu từ đáy
Left Điểm nhìn (1,0,0), hình chiếu cạnh trái
Right Điểm nhìn (-1,0,0), hình chiếu cạnh phải
Front Điểm nhìn (0,-1,0), hình chiếu đứng
Back Điểm nhìn (0,1,0), hình chiếu từ mặt sau
SW Isometric Điểm nhìn (-1,-1,1), hình chiếu trục đo
SE Isometric Điểm nhìn (1,-1,1), hình chiếu trục đo
NE Isometric Điểm nhìn (1,1,1), hình chiếu trục đo
SW Isometric Điểm nhìn (-1,1,1), hình chiếu trục đo
SW: Hớng tây nam, SE: Hớng đông nam,
NE: Hớng đông bắc, NW: Hớng tây bắc.
3. Lnh 3D Orbit:
Ra lnh View/3D Orbit, hoc nhp 3dorbit, hoc chn nỳt lnh 3D Orbit trờn
thanh cụng c 3D Orbit. Di chuyn chut theo cỏc vũng trũn xanh lỏ cõy xỏc nh
v trớ phự hp, nhn Enter hoc ESC hon tt.
Trờn thanh 3D Orbit cũn cú nỳt lnh 3D Continuous Orbit cho phộp i
tng xoay t ng: gi rờ v th thc hin nộm chut theo 1 hng no ú,
gúc nhỡn s t ng xoay (vi tc xoay ph thuc tc nộm). Khi xoay n v trớ
phự hp, nhp chut dng xoay.
4. Tụ búng (Shade):

Trong quỏ trỡnh thit k 3D, ta thng xuyờn phi tụ búng i tng cú cỏi
nhỡn khung cnh3D mt cỏch chớnh xỏc hn. Chn cỏc lnh thuc nhúm

GVHD: Nguyn Vn Gm 0902519948
3
ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

View/Shade hoặc chọn nút lệnh phù hợp trên thanh công cụ Shade. Có 4 kiểu tô
bóng là Flat, Gouraud, FlatEdges On, Gouraud-Edges On.
III. TỌA ĐỘ 3D
1. Nhập tọa độ một điểm trong 3D:
Trong AutoCAD, 3D có 4 cách để nhập tọa độ của một điểm:
+ Tọa độ tuyệt đối: x,y,z là tọa độ so với gốc tọa độ (0,0,0).
+ Tọa độ tương đối: @x,y,z là tọa độ so với điểm xác định hiện hành.
+ Tọa độ trụ tương đối: @d<α,z với d và α là thông số đã biết trong phần 2D
(xác định trong mặt phẳng XY), z là cao độ so với mặt phẳng xy.
+ Tọa độ cầu tương đối: @d<α<β với d là độ dài AB và β là góc nghiêng AB
so với mặt phẳng XY.
2. Hệ trục tọa độ 3D:
Tại mỗi thời điểm chỉ được sử dụng 1 hệ tọa độ. Ta có thể thay đổi nhanh hệ tọa
độ thông qua thanh công cụ UCS.
UCS: tương đương việc nhập ucs tại Command Line.
+ UCS Dialog: tương đương lệnh Tools/Named UCS.
+ UCS Previous: quay trở lại hệ trục UCS trước đó.
+ World UCS: trở về hệ tọa độ chuẩn (trục Z hướng lên).
+ Object UCS: hệ UCS mới sẽ trùng với hệ tọa độ quy ước của đối
tượng được chọn.
+ Face UCS: sắp xếp UCS theo mặt (face) của đối tượng rắn (solid).
+ View UCS: hệ UCS mới sẽ song song với màn hình và có gốc trùng với UCS
hiện hành.

+ Origin UCS: UCS mới sẽ chỉ đổi gốc tọa độ, còn phương/chiều không thay đổi.

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948
4
ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

+ Z Axis Vector UCS: UCS mới được xác định bằng cách chỉ ra gốc và chiều
trục Z.
+ 3 Point UCS: UCS mới được xác định bằng cách chỉ ra 3 điểm (gốc, trục X và
trục Y).
+ X Axis Rotate UCS: UCS mới được xác định bằng cách quay hệ trục quanh
trục X.
(tương tự cho Y Axis Rotate UCS và Z Axis Rotate UCS).
+ Apply UCS: áp dụng hệ trục UCS cho viewport.
Toạ độ một điểm trong không gian :
Toạ độ tuyệt đối: Ký hiệu : x, y, z.
Toạ độ tương đối :
Ký hiệu : @ ∆x, ∆y, ∆z
* Quy tắc bàn tay phải xác đònh chiều dương trục Z dựa trên chiều của trục X
và Y.
Ngón tay cái chỉa ra là chiều của trục OX +
Ngón tay trỏ chỉa ra là chiều của trục OY +
Ngón tay giữa chỉa ra là chiều của trục OZ +
* C ác hệ toạ độ:
Trong b¶n vÏ AutoCAD tån t¹i hai hƯ truc to¹ ®é
WCS (World Coordinate System). Lµ hƯ to¹ ®é mỈc ®Þnh trong b¶n vÏ AutoCAD
cã thĨ gäi lµ hƯ to¹ ®é gèc. BiĨu tỵng (icon) cđa WCS n»m ë gãc tr¸i phÝa díi b¶n
vÏ vµ cã ch÷ W xt hiƯn trong biĨu tỵng nµy. T vµo tr¹ng th¸i ON hc OF mµ
biĨu tỵng nµy cã xt hiƯn hay kh«ng. HƯ to¹ ®é nµy cè ®Þnh vµ kh«ng thĨ dÞch
chun.

UCS (User Coordnate System). Lµ hƯ to¹ ®é mµ ta tù ®Þnh nghÜa vµ cã thĨ ®Ỉt ë
vÞ trÝ bÊt kú vµ t vµo ®iĨm nh×n (viewpoint) biĨu tỵng cđa chóng sÏ ®ỵc hiƯn lªn

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948
5
ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

kh¸c nhau. Sè lỵng UCS hiƯn lªn trong b¶n vÏ kh«ng h¹n chÕ, mỈt ph¼ng XY trong
hƯ to¹ ®é lµ hƯ to¹ ®é vÏ.
Hệ toạ độ UCS ( User Coordinate sydtem ) : Hệ toạ độ do người sử dụng dùng.
* Tạo một hệ toạ độ mới:
Command : UCS 
Enter an option: [ New/Move/OrthoGraphic/Prev/ Restore /Save/ Del/ Apply/?/
World ] < World > : gõ 3p 
Chọn lần lượt 3 điểm của hệ trục toạ độ:
Specify new origin point < 0,0,0 > : Điểm thứ nhất : Góc toạ độ
Specify point on positive portion of X-axis :Điểm thứ hai : một điểm nằm trên
trục OX
Specify point on positive Y-portion of the USC XY plane :Điểm thứ ba _Một
điểm nằm trên trục OY ( hoặc 1 điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng toạ độ ).
+ Muốn trả về hệ trục toạ độ chuẩn (WCS) ta dùng :Command : USC  
* Điều khiển biểu tượng gốc toạ độ:
Command: UCSIcon 
Enter an option [ON/OFF/All/Noorigin/ORigin/Properties] <ON>: Lựa chọn 1
trong những lựa chọn trên).
3. Viewport (khung nhìn):
Bình thường AutoCAD hiển thị đối tượng dưới một góc nhìn, muốn nhìn ở góc độ
khác thì ta phải xoay. Nếu muốn nhìn đối tượng cùng lúc ở nhiều góc độ khác nhau,

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948

6
O TO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRC TUYN AUTOCAD 3D

ta phi dựng nhúm lnh View/Viewports. Cỏc lnh cho phộp to nhiu khung nhỡn,
trong ú mi khung nhỡn cú th kt hp vi cỏc lnh View/3D Views (hoc cỏc nỳt
lnh trờn thanh cụng c View) khỏc nhau.
IV. KIN THC C S V Mễ HèNH 3D
1. Mụ hỡnh 2,5 chiu:
i tng 2,5D l mt i tng 2D c kộo di theo trc Z (thay i giỏ tr
Thickness khỏc 0). Cỏc i tng 2D c s cú th l: line, circle, arc, pline, 2D
solid, rectangle.
Bn thõn mt s i tng 2D cũn cú thuc tớnh Width ( rng nột v). Khi i
tng 2D cú rng nột v c chn lm c s cho i tng 2,5D, thỡ ton b
rng Width s c lm dy lờn theo thuc tớnh Thickness.
2. Moõ hỡnh khung daõy ( WireFrame ) :
Các mặt không đợc tạo nên mà chỉ có các đờng biên, mô hình này chỉ có kích th-
ớc các cạnh nhng không có thể tích (nh mặt cong), hoặc khối lợng nh solid. Toàn bộ
các đối tợng của mô hình đều đợc nhìn thây.

GVHD: Nguyn Vn Gm 0902519948
7
ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

3. M« h×nh mỈt (Surface modeling)
M« h×nh mỈt cong biĨu diƠn ®èi tỵng tèt h¬n m« h×nh khung d©y v× c¸c c¹nh cđa
m« h×nh khung d©y ®ỵc tr¶i b»ng c¸c mỈt ®ỵc ®Þnh nghÜa b»ng c«ng thøc to¸n häc.
M« h×nh mỈt cã thĨ tÝch nhng kh«ng cã khèi lỵng, m« h×nh d¹ng nµy cã thĨ che c¸c
nÐt kht vµ t« bãng.
4. M« h×nh Solid (Solid modeling)
M« h×nh solid (khèi r¾n) lµ m« h×nh biĨu diƠn vËt thĨ ba chiỊu hoµn chØnh nhÊt,

m« h×nh nµy bao gåm c¸c c¹nh, mỈt vµ c¸c ®Ỉc ®iĨm bªn trong, ®Ĩ nh×n thÊy toµn
bé bªn trong m« h×nh ta cã thĨ dïng lƯnh c¾t solid. Nh÷ng m« h×nh solid ta cã thĨ
tÝnh thĨ tÝch vµ ®Ỉc tÝnh vỊ khèi lỵng.
V. CÁC MẶT 3D
Các mặt 3D được tạo thành bởi 2 họ đường sinh:
Surftab 1: Đường sinh kinh tuyến, mặc nhiên là 6, thường nhập 20.
Surtab 2: Đường sinh kinh tuyến, mặc nhiên là 6, thường nhập là 20.
1. MẶT TRÒN XOAY(Revolved Surface): Do một đường cong chuyển động
quanh một đường thẳng.
• Vẽ đường cong.
• Vẽ đường thẳng.
Command: REVSURF Hoặc kích Draw/Modeling/Meshes/Revolved Surface.

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948
8
O TO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRC TUYN AUTOCAD 3D

Select object to Revolve: Kớch ủửụứng cong.
Select that define the axis of Revolution: Kớch ủửụứng thaỳng.
Specify start angle<0>: Nhaọp goực quay ban ủau .
Specify included angle(+=ccw,-+cw)<360>: Nhaọp goực quay .
Ví dụ tạo mặt tròn xoay sau:
Command: Resurf
Command: surftab1
Enter new value for SURFTAB1 <6>: 20
Command: surftab2
Enter new value for SURFTAB2 <6>: 20
Command: Revsurf
Current wire frame density: SURFTAB1=20 SURFTAB2=20
Select object to revolve:

Select object that defines the axis of revolution:
Specify start angle <0>: 360
Specify included angle (+=ccw, -=cw) <360>:

GVHD: Nguyn Vn Gm 0902519948
9
ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

SURFTAB1 = 8 SURFTAB1 = 16
2. MẶT TR (Tabulated surface): Do một đường thẳng có phương và độ dài
không đổi chuyển động, một đầu luôn tì vào một đường cong.
• Vẽ một đường thẳng.
• Vẽ một đường cong.
Command: TABSURFHoặc kích Draw/Modeling/Meshes/Tabulated Surface.
Select object for path curve: Chọn đường cong.
Select object for direction vector: Chọn đường thẳng.
3. MẶT KE Õ(Ruled Surface): Do một đường thẳng chuyển động 1 đầu luôn tì và
2 đường cong hở.
• Vẽ 2 đường cong hở.
Command: RULESURF  Hoặc kích Draw/ Modeling /Meshes/Ruled Surface.
Select first defining curve: Chọn đường cong thứ nhất.

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948
10
X 1
x 2
ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

Select second defining curve: Chọn đường cong thứ hai.
4. MẶT GHỀNH PHỨC (Edge Surface):

Được giới hạn bởi 4 đường cong, cuối đường này là đầu đường kia tạo thành
một hình kín.
• Vẽ 4 đường cong.
Command: EDGESURF Hoặc kích Draw/ Modeling /Meshes / Edge surface.
Select object 1 for surface Edge: Chọn đường cong 1
Select object 2 for surface Edge: Chọn đường cong 2
Select object 3 for surface Edge: Chọn đường cong 3
Select object 4 for surface Edge: Chọn đường cong 4
Vd1:

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948
11
1
2
ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

Vd2:

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948
12
O TO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRC TUYN AUTOCAD 3D

VI. CC MT 3D C S
Kớch choùn Draw / Solids
1. Mặt hộp chữ nhật Box
Command: 3D
Enter an option [Box/ Cone/ Dish/ DOme/Mesh/ Pyramid/ Sphere/ Torus/ Wedge]:
B
Specify corner point of box: (Chọn điểm góc trái phía dới của hộp)
Specify lenght of box: (Chiều dài hộp, tơng ứng với khoảng cách theo trục X)

Specify width of box or [Cube]: (Chiều rộng theo trục Y, hay nhập C để tạo hộp
vuông)
Specify height of box: (Chiều cao hộp theo trục Z)
Specify rotation angle of box about the Z axis or [Reference]: (Góc quay so với
trục song song với trục Z và đi qua điểm Corner of box)

GVHD: Nguyn Vn Gm 0902519948
13
O TO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRC TUYN AUTOCAD 3D


2. Mt cau SPHERE:
Command: 3d
Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]:
S
Specify center point of sphere: (Tâm mặt cầu)
Specify radius of sphere or [Diameter]: (Bán kính hoặc đờng kính mặt cầu)
Enter number of longitudinal segments for surface of sphere <16>: (Nhập số đ-
ờng kính tuyến)
Enter number of latitudinal segments for surface of sphere <16>:(Nhập số đờng
vĩ tuyến)
Ví dụ:
Command: 3d
Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: S
Specify center point of sphere: 0,0,0
Specify radius of sphere or [Diameter]: 50
Enter number of longitudinal segments for surface of sphere <16>:
Enter number of latitudinal segments for surface of sphere <16>:

GVHD: Nguyn Vn Gm 0902519948

14
O TO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRC TUYN AUTOCAD 3D

3. Mặt nón CONE:
Command: 3D
Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: C
Specify center point for base of cone: (Tâm của vòng đáy mặt nón)
Specify radius for base of cone or [Diameter]: (Bán kính vòng đáy mặt nón)
Specify radius for top of cone or [Diameter] <0>(Bán kính vòng đáy mặt nón cụt:
nếu giá trị là 0 thì ta có mặt nón, nếu bằng bán kính vòng tròn thì ta có mặt trụ tròn)
Specify height of cone: (Chiều cao hình nón)
Enter number of segments for surface of cone <16>:(Nhập số đờng chảy nối hai
mặt đỉnh và đáy)
Ví dụ:
Command: 3D
Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: c
Specify center point for base of cone: 0,0,0
Specify radius for base of cone or [Diameter]: 40
Specify radius for top of cone or [Diameter] <0>:
Specify height of cone: 50
Enter number of segments for surface of cone <16>:

GVHD: Nguyn Vn Gm 0902519948
15
O TO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRC TUYN AUTOCAD 3D


4. Mặt hình nêm WEDGE:
Command: 3D
Enter an option [Box/Cone/Dish/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: W

Specify corner point of Wedge: (Toạ độ điểm gốc mặt đáy hình nêm)
Specify lenght of Wedge: (Chiều dài nêm theo trục X)
Specify width of Wedge or [Cube]: (Chiều rộng nêm theo trục Y)
Specify height of Wedge: (Chiều cao nêm theo trục Z)
Specify rotation angle of Wedge about the Z axis: (Góc quay so với trục song
song với trục Z và đi qua điểm Corner of Wedge)
Tại dòng nhắc trên bấm Enter thì xuất hiện dòng nhắc
Specify rotation angle of [Reference]: (Giá trị góc quay hoặc nhập R để nhập giá
trị góc tham chiếu).
5. Mặt xuyến TORUS:
Command: 3D
Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: T
Specify center point of torus: (Tâm của mặt xuyến)

GVHD: Nguyn Vn Gm 0902519948
16
O TO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRC TUYN AUTOCAD 3D

Specify radius of torus or [Diameter]: (Bán kính hoặc D để nhập đờng kính vòng
xuyến ngoài)
Specify radius of tube or [Diameter]: (Bán kính hoặc D để nhập đờng kính của
ống)
Enter number of segments around tube circumference <16>:(Số các phân đoạn
trên mặt ống)
Enter number of segments around torus circumference <16>(Số các phân đoạn
theo chu vi mặt xuyến)
Ví dụ:
Command: 3D
Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: t
Specify center point of torus: 0,0,0

Specify radius of torus or [Diameter]: 60
Specify radius of tube or [Diameter]: 20
Enter number of segments around tube circumference <16>:
Enter number of segments around torus circumference <16>:
6. Hình đa diện Pyramid
Command: 3D
Enter an option [Box/Cone/Dish/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: P
Specify first corner point for base of Pyramid: (Điểm thứ nhất B1 của đáy)
Specify second corner point for base of Pyramid: (Điểm thứ hai B2 của đáy)

GVHD: Nguyn Vn Gm 0902519948
17
O TO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRC TUYN AUTOCAD 3D

Specify third corner point for base of Pyramid: (Điểm thứ ba B3 của đáy)
Specify fourth corner point for base of Pyramid or [Tetrahedron]: (Điểm thứ bốn
B4 tạo đáy là mặt phẳng tứ giác). Nếu nhập T thì đáy là mặt phẳng tam giác.
Specify apex point of Pyramid or [Ridge/Top]: (Toạ độ đỉnh P đa diện nếu đỉnh
là một cạnh, T-Top đỉnh là mặt tam giác hoặc tứ giác)
Nếu đỉnh là một cạnh
Specify first ridge end point of Pyramid: (Điểm thứ nhất R1 của cạnh)
Specify second ridge end point of Pyramid: (Điểm thứ hai R2 của cạnh)
Nếu đỉnh là mặt tam giác hoặc tứ giác
Specify first corner point for top of Pyramid: (Điểm T1 của mặt đỉnh)
Specify second corner point for top of Pyramid: (Điểm T2 của mặt đỉnh)
Specify third corner point for top of Pyramid: (Điểm T3 của mặt đỉnh)
Specify fourth corner point for top of Pyramid: (Điểm T4 của mặt đỉnh)
7. Mặt lới Mesh
Command: 3D
Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: M

Specify first corner point of mesh: (Chọn điểm P1 của lới)
Specify second corner point of mesh: (Chọn điểm P2 của lới)
Specify third corner point of mesh: (Chọn điểm P3 của lới)
Specify fourth corner point of mesh: (Chọn điểm P4 của lới)
Enter mesh size in the M direction: (Mật độ lới theo P1P2)

GVHD: Nguyn Vn Gm 0902519948
18
O TO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRC TUYN AUTOCAD 3D

Enter mesh size in the N direction: (Mật độ lới theo P1P4)
Ví dụ:
Command: 3D
Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: m
Specify first corner point of mesh: 0,0,0
Specify second corner point of mesh: 100,0,0
Specify third corner point of mesh: @0,50,0
Specify fourth corner point of mesh: @-100,0,0
Enter mesh size in the M direction: 6
Enter mesh size in the N direction: 8
8. Mặt nửa cầu trên DOme
Command: 3D
Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]:
DO
Specify center point of dome: (Tâm của mặt cầu)
Specify radius of dome [diameter]: (Bán kính hoặc đờng kính mặt cầu)
Enter number of longitudinal segments for surface of dome <16>: (Nhập số đờng
kính tuyến)
Enter number of latitudinal segments for surface of dome <8>: (Nhập số đờng vĩ
tuyến)

Ví d:
Command: 3d

GVHD: Nguyn Vn Gm 0902519948
19
P1
P2
P5
P4
O TO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRC TUYN AUTOCAD 3D

Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]:
do
Specify center point of dome: 0,0,0
Specify radius of dome or [Diameter]: 50
Enter number of longitudinal segments for surface of dome <16>:
Enter number of latitudinal segments for surface of dome <8>:
9. Mặt nửa cầu dới Dish
Command: 3D
Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: DI
Specify center point of dish: (Tâm của mặt cầu)
Specify radius of dish [diameter]: (Bán kính hoặc đờng kính mặt cầu)
Enter number of longitudinal segments for surface of dish <16>: (Nhập số đờng
kính tuyến)
Enter number of latitudinal segments for surface of dish <8>: (Nhập số đờng vĩ
tuyến)
Ví dụ
Command: 3D
Initializing 3D Objects loaded.
Enter an option [Box/Cone/DIsh/DOme/Mesh/Pyramid/Sphere/Torus/Wedge]: Di

Specify center point of dish: 0,0,0
Specify radius of dish or [Diameter]: 50

GVHD: Nguyn Vn Gm 0902519948
20
O TO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRC TUYN AUTOCAD 3D

Enter number of longitudinal segments for surface of dish <16>:
Enter number of latitudinal segments for surface of dish <8>:
VII. Mễ HèNH 3D KHI RN(SOLID)
Mô hình 3D dạng solid là phơng tiện duy nhất diễn tả chính xác hình dáng 3 chiều
của vật thể hình học, bởi vì trong mô hình này ta có thể tính các đặc tính cơ học của
vật thể, mô hình solid khácvới mô hình mặt cong, các dạng đối tợng cũng khác nhau,
các lệnh thực hiện và phơng pháp tạo mô hình cũng khác nhau. Ưu điểm của mô
hình này nh sau:
- Tính thể tích vật thể hình học
- Có thể xoá các đờng khuất, các đờng chuyển tiếp khi biểu diễn
mặt cong
- Từ mô hình 3D ta dễ dàng tạo các hình chiếu 2D và có thể biểu
diễn mặt cắt mô hình tại vị trí bất kì.
- Tính chính xác các đặc tính khối lợng
- Tô bóng vật thể với các sắc gán cho vật liệu mô hình thu đợc hình
ảnh thật của vật thể.
- Mô phỏng động học và động lực học kết cấu, mô phỏng chuyển
động của dụng cụ cắt gọt khi chế tạo chi máy, ngời máy.
A. Tạo miền
Công dụng: Miền là solid không có khối lợng, để tạo một miền ta chỉ cần vẽ
một đối tợng 2D sau đó dùng lệnh Region để tạo miền.

GVHD: Nguyn Vn Gm 0902519948

21
ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

Command: Region↵
Select objects: (chän ®èi tîng cÇn t¹o miÒn)
Select objects: (tiÕp tôc chän hoÆc Enter ®Ó kÕt thóc)

Sau khi tạo miền giới hạn, ta có thể thực hiện các phép toán:
Cộng gộp các miền: Union
Lấy hiệu của 2 miền: Subtract
Lấy giao giữa 2 miển : Intersect

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948
22
ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

B. T¹o solid c¬ së
Các khối rắn cơ sở được tạo ra bằng nhóm lệnh trong Draw/Solids, hoặc các nút
lệnh trên thanh công cụ Solid. Dĩ nhiên, ta cũng có thể tạo ra chúng bằng cách nhập
lệnh trực tiếp vào CommandLine. Mặc dù nhóm lệnh Solids có vẻ giống nhóm lệnh
Surfaces, chúng vẫn có sự khác biệt căn bản: Surface là các đối tượng bề mặt
(nghĩa là rỗng ruột); còn Solid là đối tượng rắn, do đó có thể cắt/xén/đục/đẽo
thành một khối con. Hơn nữa, nhóm lệnh Solids không tắt tự động chức năng
OSNAP như nhó m lệnh Surfaces.
1. LÖnh Box
C«ng dông: T¹o khèi ch÷ nhËt
Command: Box↵
Specify corner of box or [CEnter] <0,0,0>:↵
Specify corner or [Cube/Length]: l↵
Specify length: 40↵

Specify width: 30↵
Specify height: 20↵

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948
23
ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

2. LÖnh Cone
C«ng dông: T¹o khèi nãn cã mÆt ®¸y lµ ®êng trßn hoÆc elip
Command: CONE↵
Current wire frame density: ISOLINES=16
Specify center point for base of cone or [Elliptical] <0,0,0>:
Specify radius for base of cone or [Diameter]: 20
Specify height of cone or [Apex]: 15
3. LÖnh Cylinder
C«ng dông: T¹o khèi trô cã mÆt ®¸y lµ elip hoÆc ®êng trßn
Command: Cylinder↵
Current wire frame density: ISOLINES=16↵
Specify center point for base of cylinder or [Elliptical] <0,0,0>:↵
Specify radius for base of cylinder or [Diameter]: 20↵
Specify height of cylinder or [Center of other end]: 30↵

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948
24
ĐÀO TẠO AUTOCAD/PROENGINEER WILDFIRE TRỰC TUYẾN AUTOCAD 3D

4. Khèi cÇu
C«ng dông: Dïng ®Ó t¹o khèi cÇu b»ng c¸ch nhËp t©m khèi cÇu, ®êng kÝnh hay
b¸n kÝnh cña khèi cÇu.
Command: sphere↵

Current wire frame density: ISOLINES=16↵
Specify center of sphere <0,0,0>:↵
Specify radius of sphere or [Diameter]: 50↵
5. LÖnh Torus
C«ng dông: T¹o khèi xuyÕn th«ng qua mét sè c©u hái cña CAD
Command: Torus↵
Current wire frame density: ISOLINES=16
Specify center of torus <0,0,0>:↵
Specify radius of torus or [Diameter]: 50↵
Specify radius of tube or [Diameter]: 15↵

GVHD: Nguyễn Văn Gầm 0902519948
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×