ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ
VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI THANH TOÁN
Giáo viên hướng dẫn : Phùng Thị Kim Liên
Họ tên sinh viên :
L
ỜI
NÓI
ĐẦU
“H
ọ
c đi đôi v
ớ
i hành” giáo d
ụ
c k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i s
ả
n xu
ấ
t đó là phương
châm giáo d
ụ
c và đào t
ạ
o c
ủ
a
Đả
ng, c
ủ
a nhà tr
ườ
ng c
ủ
a ch
ủ
ngh
ĩ
a x
ã
h
ộ
i
chúng ta.
T
ừ
nh
ữ
ng yêu c
ầ
u cơ b
ả
n đó, sau khi
đượ
c h
ọ
c xong ph
ầ
n lí
thuy
ế
t v
ề
chuyên
đề
ngành k
ế
toán, l
ã
nh
đạ
o nhà tr
ườ
ng
đã
cho sinh
viên thâm nh
ậ
p vào th
ự
c t
ế
, nh
ằ
m c
ủ
ng c
ố
v
ậ
n d
ụ
ng nh
ữ
ng lí thuy
ế
t v
ề
chuyên ngành k
ế
toán
đã
h
ọ
c đưa vào s
ả
n xu
ấ
t, v
ừ
a nâng cao năng l
ự
c
tay ngh
ề
chuyên môn, v
ừ
a làm ch
ủ
đượ
c công vi
ệ
c sau này sau khi t
ố
t
nghi
ệ
p ra tr
ườ
ng v
ề
công tác t
ạ
i cơ quan xí nghi
ệ
p
để
có th
ể
n
ắ
m b
ắ
t,
hoà nh
ậ
p và
đả
m đang các nhi
ệ
m v
ụ
đượ
c phân công. Cùng v
ớ
i s
ự
phát
tri
ể
n không ng
ừ
ng c
ủ
a ngành giao thông v
ậ
n t
ả
i c
ả
n
ướ
c, nh
ằ
m đáp
ứ
ng
nhu càu đi l
ạ
i c
ủ
a nhân dân trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng t
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n
thu
ậ
n l
ợ
i cho các thành ph
ầ
n kinh t
ế
tham gia ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh v
ậ
n
t
ả
i hành khách b
ằ
ng ô tô phát tri
ể
n, vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n nhi
ệ
m v
ụ
s
ả
n xu
ấ
t
kinh doanh cùng v
ớ
i các ch
ỉ
tiêu kinh t
ế
có nhi
ề
u thu
ậ
n l
ợ
i, cho nên có
th
ể
nói r
ằ
ng công tác ki
ể
m soát h
ạ
ch toán k
ế
toán.
Đặ
c bi
ệ
t k
ế
toàn “v
ố
n
b
ằ
ng ti
ề
n” c
ủ
a công ty đóng m
ộ
t ph
ầ
n vai tr
ò
quan tr
ọ
ng b
ở
i do
đặ
c thù,
ch
ứ
c năng nhi
ệ
m v
ụ
trong n
ề
n s
ả
n xu
ấ
t kinh t
ế
v
ĩ
mô.
Trên cơ s
ở
đó cùng v
ớ
i s
ự
h
ướ
ng d
ẫ
n c
ủ
a cô giáo Hoàng Th
ị
H
ồ
ng Lê và Cô Nguy
ễ
n Kim H
ạ
nh em
đã
ch
ọ
n
đề
tài “k
ế
toán nghi
ệ
p v
ụ
v
ố
n b
ằ
ng ti
ề
n và các kho
ả
n ph
ả
i thanh toán” t
ạ
i công ty Qu
ả
n lí b
ế
n xe
Hà Tây nh
ằ
m b
ổ
sung ki
ế
n th
ứ
c h
ọ
c trên l
ớ
p đi vào th
ự
c t
ế
và cho báo
cáo t
ố
t nghi
ệ
p c
ủ
a m
ì
nh. N
ộ
i dung chuyên
đề
này ngoài l
ờ
i m
ở
đầ
u và
k
ế
t lu
ậ
n chuyên đ
ề
g
ồ
m 4 chương chính:
Chuyên đÒ tốt nghiệp
1
Chương I: Cơ s
ở
l
ý
lu
ậ
n chung k
ế
toán v
ố
n b
ằ
ng ti
ề
n và các khoan
ph
ả
I thanh toán tai công ty quan l
ý
b
ế
n xe Hà Tây.
Chương II: Th
ự
c tr
ạ
ng công tác k
ế
toán v
ố
n b
ằ
ng ti
ề
n và các
kho
ả
n ph
ả
I thanh toán tai công ty qu
ả
n l
ý
b
ế
n xe Hà Tây.
Chương III: Đánh giá khái quát công tác k
ế
toán t
ạ
i công ty qu
ả
n
l
ý
b
ế
n xe Hà Tây.
Chương IV:M
ộ
t s
ố
ki
ế
n ngh
ị
,
đề
xu
ấ
t nh
ằ
m hoàn thi
ệ
n công tác k
ế
toán t
ạ
i công ty qu
ả
n l
ý
b
ế
n xe Hà Tây.
V
ớ
i th
ờ
i gian th
ự
c t
ậ
p có h
ạ
n và s
ố
li
ệ
u th
ự
c t
ế
chưa nhi
ề
u,
đặ
c
bi
ệ
t là kinh nghi
ệ
m phân tích c
ủ
a em chưa
đượ
c sâu s
ắ
c. V
ì
v
ậ
y trong
báo cáo th
ự
c t
ế
trong báo th
ự
c t
ế
không th
ể
tránh kh
ỏ
i nh
ữ
ng sai l
ầ
m
thi
ế
u sót, kính mong th
ầ
y cô giáo và nhà tr
ườ
ng góp
ý
s
ử
a ch
ữ
a
để
em
hoàn thành m
ộ
t cách t
ố
t
đẹ
p hơn.
Chuyên đÒ tốt nghiệp
2
CHƯƠNG II
T
HỰC
TRẠNG
CÔNG TÁC
KẾ
TOÁN
VỐN
BẰNG
TIỀN
VÀ CÁC
KHOẢN
PHẢ
I THANH TOÁN
TẠI
CÔNG TY
QUẢN
LÝ
BẾN
XE HÀ TÂY
I. T
ÌM
HIỂU
CHUNG
VỀ
CÔNG TY QUAN
LÝ
BẾN
XE HÀ TÂY
Th
ự
c hi
ệ
n công cu
ộ
c
đổ
i m
ớ
i c
ủ
a
đấ
t n
ướ
c, chuy
ể
n n
ề
n kinh t
ế
theo cơ ch
ế
th
ị
tr
ườ
ng có s
ự
qu
ả
n l
ý
nhà n
ướ
c theo
đị
nh h
ướ
ng x
ã
h
ộ
i
ch
ủ
ngh
ĩ
a v
ớ
i phương châm: gi
ả
i phóng s
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t và t
ạ
o quy
ề
n ch
ủ
độ
ng cho các doanh nghi
ệ
p, tăng c
ườ
ng qu
ả
n l
ý
nhà n
ướ
c b
ằ
ng pháp
lu
ậ
t, t
ạ
o hành lang pháp l
ý
b
ì
nh
đẳ
ng
ổ
n
đị
nh cho các doanh nghi
ệ
p ho
ạ
t
độ
ng, tách qu
ả
n l
ý
Nhà n
ướ
c kh
ỏ
i s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh. Trên tinh th
ầ
n đó
năm 1991 Nhà n
ướ
c giao nhi
ệ
m v
ụ
qu
ả
n lí Nhà n
ướ
c cho ngành bưu
đi
ệ
n và B
ộ
i giao thông v
ậ
n t
ả
i.
Hi
ệ
n nay công ty qu
ả
n lí b
ế
n xe Hà Tây có tr
ụ
s
ở
đóng t
ạ
i s
ố
145-
ph
ố
Tr
ầ
n Phú- ph
ườ
ng Văn M
ỗ
- th
ị
x
ã
Hà Đông- t
ỉ
nh Hà Tây trên qu
ố
c
l
ộ
6A, đi
ề
u ki
ệ
n v
ị
trí thu
ậ
n l
ợ
i và là c
ử
a ng
õ
c
ủ
a th
ủ
đô t
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n
thu
ậ
n ti
ệ
n phát huy n
ộ
i l
ự
c trong công ty.
T
ừ
ngày 13/1/1998 theo QĐ sô 37 – QĐ /UB c
ủ
a UBND t
ỉ
nh Hà
Tây chính th
ứ
c đi vào ho
ạ
t
độ
ng ngày 01/04/1998 công ty ho
ạ
t
độ
ng
theo đi
ề
u ch
ỉ
nh c
ủ
a ngh
ị
đị
nh 56 /CP ngày 02/10/1996 và TT s
ố
06
TC/TCDN ngày 24/2/1997 c
ủ
a B
ộ
Ta
ì
chính v
ề
qu
ả
n l
ý
v
ố
n và tài chính
đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p ho
ạ
t
độ
ng công ích.
Theo quy
đị
nh thành l
ậ
p s
ố
37 QĐ/UB ngày 13/1/ 1998 c
ủ
a U
ỷ
ban nhân dân t
ỉ
nh Hà Tây, căn c
ứ
quy
đị
nh s
ố
4128/ QĐ B
ộ
giao thông
v
ậ
n t
ả
i ngày 5/ 12/ 2001 quy
đị
nh v
ề
b
ế
n xe khách công ty Qu
ả
n lí b
ế
n
xe Hà Tây có ch
ứ
c năng nhi
ệ
m v
ụ
sau:
Chuyên đÒ tốt nghiệp
3
+ Tham gia qu
ả
n lí Nhà n
ướ
c
đố
i v
ớ
i v
ậ
n t
ả
i hành khách b
ằ
ng ô
tô trên các b
ế
n xe do công ty qu
ả
n lí.
+ T
ổ
ch
ứ
c các d
ị
ch v
ụ
kinh t
ế
k
ĩ
thu
ậ
t, d
ị
ch v
ụ
công c
ộ
ng ph
ụ
c v
ụ
hành khách lái, ph
ụ
xe, phương ti
ệ
n v
ậ
n t
ả
i trên các b
ế
n xe.
V
ớ
i ch
ứ
c năng nhi
ệ
m v
ụ
ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a công ty là tham gia qu
ả
n lí Nhà
n
ướ
c v
ề
l
ĩ
nh v
ự
c v
ậ
n t
ả
i hành khác. T
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n lí đi
ề
u hành xe ra vào b
ế
n,
đón tr
ả
khách, bán vé và
đạ
i lí bán vé cho ch
ủ
phương ti
ệ
n theo h
ợ
p
đồ
ng,
đế
n b
ế
n vào s
ổ
nh
ậ
t tr
ì
nh ch
ạ
y xe. Cùng ph
ố
i h
ợ
p v
ớ
i các ch
ủ
phương ti
ệ
n
trong vi
ệ
c ph
ụ
c v
ụ
hành khách, t
ổ
ch
ứ
c x
ế
p d
ỡ
hàng hoá, trông gi
ữ
và b
ả
o
qu
ả
n xe qua đêm trên b
ế
n và các d
ị
ch v
ụ
ph
ụ
c v
ụ
hành khách và lái ph
ụ
xe.
Ki
ể
m tra t
ể
l
ệ
v
ậ
n t
ả
i trông b
ế
n xe, yêu c
ầ
u ch
ủ
xe b
ố
trí ch
ạ
y thay
th
ế
để
đả
m b
ả
o l
ị
ch tr
ì
nh v
ậ
n t
ả
i khi có yêu c
ầ
u
độ
t xu
ấ
t, ch
ủ
tr
ì
ph
ố
i
h
ợ
p ki
ể
m tra v
ớ
i chính quy
ề
n
đị
a phương, cơ quan công an, thu
ế
, y t
ế
và
và các cơ quan qu
ả
n lí Nhà n
ướ
c liên quan. L
ậ
p biên b
ả
n các vi ph
ạ
m,
x
ử
lí ho
ặ
c chuy
ể
n cơ quan có th
ẩ
m quy
ề
n
để
x
ử
lí theo qui
đị
nh c
ủ
a pháp
lu
ậ
t,
đả
m b
ả
o an ninh tr
ậ
t t
ự
an toàn giao thông, ph
ò
ng cháy ch
ữ
a cháy,
v
ệ
sinh môi tr
ườ
ng trong khu v
ự
c b
ế
n xe, xem xét tr
ì
nh s
ở
giao thông
v
ậ
n t
ả
i phê duy
ệ
t k
ế
ho
ạ
ch qu
ả
n lí
đả
m b
ả
o k
ế
t c
ấ
u h
ạ
t
ầ
ng các b
ế
n xe
hi
ệ
n có và nâng c
ấ
p m
ở
r
ộ
ng b
ế
n xe. Ngoài nh
ữ
ng ch
ứ
c năng nhi
ệ
m v
ụ
trên công ty c
ò
n m
ở
các d
ị
ch v
ụ
khác theo qui
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
1. T
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy lao
độ
ng ch
ứ
c năng nhi
ệ
m v
ụ
:
a. T
ổ
ng quát
B
ộ
máy văn ph
ò
ng công ty có tr
ụ
s
ỏ
đặ
t t
ạ
i b
ế
n xe Hà Đông hi
ệ
n
nay công ty đang qu
ả
n lí h
ệ
th
ố
ng 5 b
ế
n xe tr
ự
c thu
ộ
c n
ằ
m r
ả
i rác t
ạ
i các
đị
a bàn trung tâm,
đầ
u m
ố
i giao thông khu dân cư trung tâm thương m
ạ
i
trong t
ỉ
nh g
ồ
m có:
B
ế
xe Hà Đông, b
ế
n xe Sơn Tây, b
ế
n xe Ba la, b
ế
n xe Tr
ộ
i, b
ế
n xe
Chuyên đÒ tốt nghiệp
4
Phùng.
b. T
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy lao
độ
ng ch
ứ
c năng nhi
ệ
m v
ụ
t
ừ
ng ph
ò
ng b
ế
n
xe
* Sơ
đồ
t
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy công ty hi
ệ
n nay:
Ghi chú:
* B
ộ
máy qu
ả
n lí công ty (Văn ph
ò
ng công ty):
Căn c
ứ
qui mô,
đặ
c đi
ể
m ho
ạ
t
độ
ng b
ộ
máy công ty
đượ
c t
ổ
ch
ứ
c
g
ồ
m: Ban l
ã
nh
đạ
o công ty và 4 ph
ò
ng ban ch
ứ
c năng:
T
ổ
ng s
ố
g
ồ
m 22 cán b
ộ
công nhân viên như sau:
Giám
đố
c ph
ụ
trách m
ộ
t ho
ạ
t
độ
ng công ty và các l
ĩ
nh v
ự
c do
t
ừ
ng phó giám
đố
c
đả
m nhi
ệ
m, tr
ự
c ti
ế
p ph
ụ
trách t
ổ
ch
ứ
c công tác cán
Giám đốc
Các phã Giám đốc
giúp việc
Phã Giám đốc
Phụ trách kÕ
toán
Phòng
kÕ
hoạch
Phòng
TCHC-
LĐTl
BÕn
xe
Trội
Hoài
Đức
Phòng
thanh
tra
bảo vệ
Phòng
kÕ
toán
tài vụ
BÕn xe
Phùng
Đan
Phượng
BÕn
xe Ba
La
BÕn
xe Hà
Đông
BÕn
xe
Sơn
Tây
Phã Giám đốc
phụ trách
TCHC- TĐTL
Phã Giám đốc
phụ trách các
bÕn xe
Quan hệ dọc (Quan hệ chỉ đạo)
Quan hệ ngang (Quan hệ trao đổi)
Chuyên đÒ tốt nghiệp
5
b
ộ
, qui ho
ạ
ch đào t
ạ
o, b
ổ
nhi
ệ
m cán b
ộ
…, k
ế
ho
ạ
ch s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh,
công tác tài chính k
ế
toán, an ninh qu
ố
c ph
ò
ng, ch
ủ
t
ị
ch h
ộ
i
đồ
ng lương,
h
ộ
i
đồ
ng thi đua khen th
ưở
ng, tr
ưở
ng ban ch
ố
ng tham nh
ũ
ng.
Các phó giám
đố
c giúp vi
ệ
c g
ồ
m 3 phó giám
đố
c:
+ Phó giám
đố
c ph
ụ
trách k
ế
ho
ạ
ch: ph
ụ
trách công tác đơn v
ị
ho
ạ
ch đi
ề
u
độ
, công tác xây d
ự
ng cơ b
ả
n, công tác
đả
m b
ả
o an toàn giao
thông, an ninh tr
ậ
t t
ự
, ph
ò
ng cháy ch
ữ
a cháy, v
ệ
sinh môi tr
ườ
ng.
+ Phó Giám
đố
c ph
ụ
trách các b
ế
n xe: Th
ườ
ng tr
ự
c, thay m
ặ
t giám
đố
c gi
ả
i quy
ế
t m
ọ
i công vi
ệ
c khi giám
đố
c đi v
ắ
ng tr
ự
c ti
ế
p ph
ụ
trách
các b
ế
n xe, đôn
đố
c ch
ỉ
đạ
o, ki
ể
m tra các b
ế
n xe th
ự
c hi
ệ
n theo qui
đị
nh
c
ủ
a Nhà n
ướ
c v
ề
t
ổ
ch
ứ
c ho
ạ
t
độ
ng b
ế
n xe khách, ti
ế
p nh
ậ
n các b
ế
n xe
huy
ệ
n khi phát sinh.
+ Phó giám
đố
c t
ổ
ch
ứ
c hành chính:- lao
độ
ng ti
ề
n lương : ph
ụ
trách công tác n
ộ
i chính c
ủ
a công ty và công tác lao
độ
ng ti
ề
n lương,
công tác thi đua khen th
ưở
ng.
Ngoài công tác chuyên môn, các phó
đề
u ph
ả
i kiêm nghi
ệ
m công
tác đoàn th
ể
như bí thư
Đả
ng u
ỷ
, ch
ủ
t
ị
ch công đoàn, tr
ưở
ng ban ki
ể
m
tra
Đả
ng…
Ph
ò
ng k
ế
ho
ạ
ch b
ố
trí 3 cán b
ộ
g
ồ
m 1 phó ph
ò
ng và 2 nhân viên
có các nghi
ệ
p v
ụ
:
+ Xây d
ự
ng các k
ế
ho
ạ
ch qu
ả
n lí ho
ạ
t
độ
ng v
ậ
n t
ả
i.
+ K
ế
ho
ạ
ch đi tu b
ả
o d
ưỡ
ng k
ế
t c
ấ
u h
ạ
t
ầ
ng cách b
ế
n xe, c
ả
i t
ạ
o và
xây d
ự
ng các b
ế
n xe.
+ D
ự
th
ả
o h
ộ
i
đồ
ng tr
ì
nh giám
đố
c kí sau khi
đượ
c cơ quan qu
ả
n lí
tuy
ế
n phên duy
ệ
t.
* Ph
ò
ng k
ế
toán tài v
ụ
b
ố
trí 5 cán b
ộ
g
ồ
m 1 k
ế
toán tr
ưở
ng và 4
k
ế
nhân viên k
ế
toán có các nghi
ệ
p v
ụ
.
+ L
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch k
ế
toán hàng năm tr
ì
nh t
ỉ
nh phê duy
ệ
t.
+ Báo cáo quy
ế
t toán quí năm, phân tích t
ì
nh thu chi tài chính
để
có bi
ệ
n pháp ti
ế
t ki
ệ
m chi phí, tăng doanh thu.
Chuyên đÒ tốt nghiệp
6
+ Th
ự
c hi
ệ
n n
ộ
p thu
ế
và các kho
ả
n nghi
ệ
p v
ụ
khác theo lu
ậ
t.
+ Qu
ả
n lí c
ấ
p phát vé và các
ấ
n ch
ỉ
cho các b
ế
n xe, các b
ộ
ph
ậ
n
qu
ả
n lí khác trong toàn công ty.
+ Th
ự
c hi
ệ
n các công tác nghi
ệ
m thu chi hàng tháng và các nghi
ệ
p
v
ụ
hàng tháng.
+ T
ổ
ch
ứ
c công tác ho
ạ
ch toán h
ạ
ch toán k
ế
toán trong ph
ạ
m vi
toàn công ty.
* Ph
ò
ng t
ổ
ch
ứ
c hành chính- lao
độ
ng ti
ề
n lương: b
ố
trí 3 cán b
ộ
g
ồ
m 1 phó ph
ò
ng và 2 nhân viên có các nghi
ệ
p v
ụ
: l
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch lao
độ
ng ti
ề
n lương hàng năm, xây d
ự
ng đơn giá ti
ề
n lương hàng năm, tr
ì
nh
c
ấ
p trên duy
ệ
t.
+ T
ổ
ch
ứ
c lao
độ
ng, th
ự
c hi
ệ
n chính sách x
ã
h
ộ
i
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i lao
độ
ng trong toàn công ty tham mưu cho Giám
đố
c trong vi
ệ
c v
ậ
n d
ụ
ng
th
ự
c hi
ệ
n các ch
ế
độ
, chính sách
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i lao
độ
ng như:
Ti
ề
n lương, ti
ề
n th
ưở
ng, ăn ca, khám s
ứ
c kho
ẻ
đị
nh k
ì
, ch
ế
độ
đố
i
v
ớ
i lao
độ
ng n
ữ
: b
ả
o h
ộ
lao
độ
ng,
đồ
ng ph
ụ
c, ch
ế
độ
độ
c h
ạ
i…
+ Ki
ể
m tra v
ề
th
ự
c hi
ệ
n các qui
đị
nh v
ề
n
ộ
i qui k
ỉ
lu
ậ
t lao
độ
ng, tho
ả
ướ
c lao
độ
ng t
ậ
p th
ể
, công tác an toàn v
ệ
sinh lao
độ
ng trong công ty.
* Ph
ò
ng thanh tra b
ả
o v
ệ
: b
ố
trí 4 cán b
ộ
g
ồ
m: 1 tr
ưở
ng ph
ò
ng và
3 nhân viên có các nghi
ệ
p v
ụ
.
- Xây d
ự
ng và tri
ể
n khai công tác
đả
m b
ả
o an ninh tr
ậ
t t
ự
, an toàn
giao thông, ph
ò
ng cháy ch
ữ
a cháy trong toàn công ty.
- Ki
ể
m tra x
ử
lí vi ph
ạ
m trong vi
ệ
c ch
ấ
p hành th
ể
l
ệ
v
ậ
n t
ả
i, qui
đị
nh b
ế
n xe, an ninh tr
ậ
t t
ự
, an toàn giao thông ph
ò
ng cháy ch
ữ
a cháy v
ệ
sinh môi tr
ườ
ng.
- Xây d
ự
ng k
ế
ho
ạ
ch hu
ấ
n luy
ệ
n quân s
ự
, t
ự
v
ệ
trong công ty.
- Ph
ố
i h
ợ
p v
ớ
i l
ự
c l
ượ
ng liên ngành ki
ể
m tra vi
ệ
c ch
ấ
p hành kinh
doanh v
ậ
n t
ả
i ô tô trên các b
ế
n xe do công ty qu
ả
n lí.
- B
ộ
ph
ậ
n t
ạ
p v
ụ
b
ả
o v
ệ
b
ế
n xe g
ồ
m 3 ng
ườ
i: 1 b
ả
o v
ệ
, 1 t
ạ
p v
ụ
, 1
lái xe con.
Chuyên đÒ tốt nghiệp
7
* Hi
ệ
n nay công ty đang qu
ả
n l
ý
năm b
ế
n xe :b
ế
n xe Hà Đông ,b
ế
n
xe Ba La, b
ế
n xe Sơn Tây,b
ế
n xe Phùng ,b
ế
n xe Trôi
Đượ
c s
ự
quan tâm ch
ỉ
đạ
o th
ườ
ng xuyên c
ủ
a các l
ã
nh
đạ
o s
ở
giao
thông v
ậ
n t
ả
i, s
ự
ủ
ng h
ộ
giúp
đỡ
, c
ủ
a các ngành, các c
ấ
p trong t
ỉ
nh và
các ch
ủ
phương ti
ệ
n tham gia v
ậ
n t
ả
i hành khách, cán b
ộ
công nhân viên
công ty
đã
đoàn k
ế
t nh
ấ
t trí, n
ỗ
l
ự
c ph
ấ
n
đấ
u v
ượ
t khó khăn hoàn thành
xu
ấ
t s
ắ
c m
ọ
i nhi
ệ
m v
ụ
đượ
c giao.
Chuyên đÒ tốt nghiệp
8
THÀNH TÍCH
ĐẠT
ĐƯỢC
TRONG
HOẠT
ĐỘNG
SẢN
XUẤT
KINH DOANH
STT
Ch
ỉ
tiêu
ĐVT
1998
1999
2000
2001
2002
2003
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
T
ổ
ng doanh thu
1.000
đ
1.114.209
1.778.146
2.078.093
2.475.783
3.119.530
3.648. 839
2
T
ổ
ng chi phí
1.000
đ
836.346
1.475.579
1.756.895
2.120.324
2.679.450
3304.497
3
L
ợ
i nhu
ậ
n chênh l
ệ
ch
1.000
đ
277.863
302.567
321.198
355.459
440.080
344.396
4
Thu nh
ậ
p ng
ườ
i lao
độ
ng
1.000
đ
359.172
609.174
890.071
1.189.000
1.633.320
2.138.278
- T
ổ
ng qu
ỹ
lương
1.000
đ
359.172
609.174
788.471
1.171.970
1.467.000
1.958.360
- ăn ca
-
-
105.600
17.030
166.320
179.981
* Ti
ề
n lương b
ì
nh quân
1.000
đ
539
686
747
888
912
1.330
* Thu nh
ậ
p b
ì
nh quân
1.000
đ
539
686
847
901
1016
16,96
5
T
ố
c
độ
tăng doanh thu
-
25
16,86
19,13
26,00
127.184
6
N
ộ
p ngân sách
1.000
đ
296.307
138.747
233.199
205,794
110.447
Chuyên đÒ tốt nghiệp
9
2. T
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy k
ế
toán và th
ự
c hi
ệ
n công tác k
ế
toán t
ạ
i công ty
qu
ả
n lí b
ế
n xe Hà Tây.
* T
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy k
ế
toán
Biên ch
ế
ph
ò
ng k
ế
toán tài v
ụ
c
ủ
a công ty qu
ả
n lí b
ế
n xe Hà Tây
đượ
c biên ch
ế
5 cán b
ộ
nhân viên trong đó 1 k
ế
toán tr
ưở
ng ph
ụ
trách
chung và 4 nhân viên ph
ụ
trách t
ừ
ng ph
ầ
n vi
ệ
c c
ụ
th
ể
. Ngoài ra t
ạ
i các
b
ế
n xe Ba La, Sơn Tây, Trôi, Phùng c
ò
n b
ố
trí m
ộ
t nhân viên qu
ả
n lí b
ế
n
kiêm thêm công tác k
ế
toán làm nhi
ệ
m v
ụ
c
ậ
p nh
ậ
t các kho
ả
n thu chi
ti
ề
n m
ặ
t phát sinh trong tháng. Công ty qu
ả
n lí b
ế
n xe Hà Tây h
ạ
ch toán
t
ậ
p trung t
ạ
i ph
ò
ng k
ế
toán t
ạ
i công ty.
* T
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy k
ế
toán hi
ệ
n nay t
ạ
i công ty qu
ả
n lí b
ế
n xe Hà Tây như
sau:
. Ch
ứ
c năng, nhi
ệ
m v
ụ
chung c
ủ
a t
ừ
ng b
ộ
ph
ậ
n:
a. K
ế
toán tr
ưở
ng
- Tr
ự
c ti
ế
p l
ậ
p báo cáo tài chính c
ủ
a quí, năm.
Tham mưu cho Giám
đố
c trong công tác qu
ả
n lí thu chi tài chính,
qu
ả
n lí tài s
ả
n, ti
ề
n v
ố
n, v
ậ
t tư trong ph
ạ
m vi toàn công ty.
KÕ toán trưởng
KÕ to
án
tổng hợp
KÕ toán
thanh toán
công nợ
KÕ toán
ngân hàng
và thủ quỹ
KÕ toán
ấn chỉ
Chuyên đÒ tốt nghiệp
10
Giám sát các ho
ạ
t
độ
ng công ty, thu chi các ho
ạ
t
độ
ng Nhà n
ướ
c
phát sinh trong toàn công ty,
đả
m b
ả
o đúng qui
đị
nh pháp lu
ậ
t.
T
ổ
ch
ứ
c công tác k
ế
toán trong ph
ạ
m vi toàn công ty, đôn
đố
c ch
ỉ
đạ
o nhân viên, ph
ụ
trách nhân viên các ph
ầ
n vi
ệ
c.
Tham mưu cho Giám
đố
c trong vi
ệ
c l
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch tài chính, báo
cáo tài chính, phân tích tài chính.
Tham mưu cho Giám
đố
c th
ự
c hi
ệ
n t
ố
t các chính sách ch
ế
độ
đố
i
v
ớ
i ng
ườ
i lao
độ
ng.
Tham mưu cho giám đ
ố
c trong công tác t
ổ
ch
ứ
c nhân s
ự
và m
ộ
t s
ố
nghi
ệ
p v
ụ
khác (đi h
ọ
p…).
Ngoài ra tham gia công tác đoàn th
ể
, các ho
ạ
t
độ
ng phong trào văn
ngh
ệ
.
b. K
ế
toán t
ổ
ng h
ợ
p
Tr
ự
c ti
ế
p làm công vi
ệ
c k
ế
toán t
ổ
ng h
ợ
p căn c
ứ
vào ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c, b
ả
ng kê, phân b
ổ
, ch
ứ
ng t
ừ
ghi s
ổ
sau khi
đã
phân lo
ạ
i ghi vào m
ộ
t
tài kho
ả
n thích h
ợ
p theo n
ộ
i dung c
ủ
a nghi
ệ
p v
ụ
kinh t
ế
phát sinh, vào s
ổ
cái, khóa s
ổ
cái, khoá s
ổ
, rút s
ố
dư l
ậ
p b
ả
ng cân
đố
i s
ố
phát sinh, tr
ự
c
ti
ế
p theo d
õ
i m
ộ
t s
ố
thanh quy
ế
t toán v
ớ
i m
ộ
t s
ố
khách hàng l
ớ
n.
c. K
ế
toàn thanh toán công n
ợ
Căn c
ứ
vào các nghi
ệ
p v
ụ
kinh t
ế
phát sinh k
ế
toán thanh toán ti
ế
n
hành ki
ể
m tra tính h
ợ
p lí, h
ợ
p l
ệ
c
ủ
a ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c ti
ế
n hành l
ậ
p b
ả
ng kê
chi ho
ặ
c phi
ế
u chi sau đó chuy
ể
n sang cho th
ủ
qu
ỹ
để
ti
ế
n hành chi ti
ề
n.
Theo d
õ
i t
ì
nh h
ì
nh thanh toán v
ớ
i toàn b
ộ
khách hàng có xe ho
ạ
t
độ
ng trên b
ế
n.
d. K
ế
toán ngân hàng, th
ủ
qu
ỹ
Chuyên đÒ tốt nghiệp
11
Căn c
ứ
vào ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c b
ả
ng kê chi và phi
ế
u chi do k
ế
toán
thanh toán l
ậ
p, th
ủ
qu
ỹ
ti
ế
n hành chi ti
ề
n cho các nghi
ệ
p v
ụ
kinh t
ế
phát
sinh.
Ghi chép vào s
ổ
qu
ỹ
, khoá s
ổ
rút s
ổ
dư hàng tháng
để
ph
ụ
c v
ụ
cho
công tác t
ổ
ng h
ợ
p.
Theo d
õ
i t
ì
nh h
ì
nh bi
ế
n
độ
ng s
ố
dư ti
ề
n g
ử
i ngân hàng
để
ph
ụ
c v
ụ
cho công tác t
ổ
ng h
ợ
p.
Theo d
õ
i t
ì
nh h
ì
nh bi
ế
n
độ
ng s
ố
dư ti
ề
n g
ử
i ngân hàng t
ậ
p h
ợ
p các
ch
ứ
ng t
ừ
c
ủ
a các nghi
ệ
p v
ụ
kinh t
ế
phát sinh l
ậ
p báo cáo ti
ề
n g
ử
i ngân
hàng tr
ự
c ti
ế
p th
ự
c hi
ệ
n các nghi
ệ
p v
ụ
chi ngân hàng.
e. K
ế
toán
ấ
n ch
ỉ
Tr
ự
c ti
ế
p qu
ả
n lí nh
ậ
p xu
ấ
t lo
ạ
i
ấ
n ch
ỉ
, vé cho các b
ế
n xe và các
b
ộ
ph
ậ
n có liên quan, thanh quy
ế
t toán
ấ
n ch
ỉ
cơ quan thu
ế
, và v
ớ
i khách
hàng hàng tháng.
* Phương pháp kh
ấ
u hao tài s
ả
n c
ố
đị
nh
ở
công ty qu
ả
n lí xe Hà Tây.
Tài s
ả
n c
ố
đị
nh c
ủ
a công ty Qu
ả
n lí b
ế
n xe Hà Tây bao g
ồ
m c
ử
a,
b
ế
n b
ã
i, máy móc thi
ế
t b
ị
, nhà kho… ph
ụ
c v
ụ
cho ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t
kinh doanh c
ủ
a công ty. Trong quá tr
ì
nh s
ử
d
ụ
ng TSCĐ, kh
ấ
u hao TSCĐ
là vi
ệ
c tính chuy
ể
n ph
ầ
n giá tr
ị
hao m
ò
n c
ủ
a TSCĐ trong quá tr
ì
nh s
ử
d
ụ
ng vào chi phí s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a
đố
i t
ượ
ng s
ử
d
ụ
ng TSCĐ đó.
Nh
ằ
m thu h
ồ
i v
ố
n
đầ
u tư
để
tái s
ả
n xu
ấ
t m
ở
r
ộ
ng trong doanh nghi
ệ
p
vi
ệ
c trích kh
ấ
u hao TSCĐ
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n theo nhi
ề
u phương pháp khác
nhau như: phương pháp kh
ấ
u hao tuy
ế
n tính, phương pháp kh
ấ
u hao theo
s
ố
dư gi
ả
m d
ầ
n. M
ỗ
i phương pháp kh
ấ
u hao theo s
ố
dư gi
ả
m d
ầ
n. M
ỗ
i
phương pháp
đề
u có ưu nh
ượ
c đi
ể
m riêng v
ì
v
ậ
y
để
phù h
ợ
p v
ớ
i
đặ
c
đi
ể
m s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a công ty Qu
ả
n lí b
ế
n xe Hà Tây l
ự
a ch
ọ
n
phương pháp kh
ấ
u hao tuy
ế
n tính, đây là phương pháp kh
ấ
u hao đơn
gi
ả
n nh
ấ
t
đượ
c s
ử
d
ụ
ng r
ộ
ng r
ã
i
ở
các doanh nghi
ệ
p.
* Phương pháp h
ạ
ch toán thu
ế
giá tr
ị
gia tăng:
Chuyên đÒ tốt nghiệp
12
Thu
ế
gia tăng là lo
ạ
i thu
ế
gián thu, thu ti
ề
n ph
ầ
n giá tr
ị
tăng thêm
c
ủ
a hàng hoá d
ị
ch v
ụ
, t
ừ
s
ả
n xu
ấ
t lưu thông
đế
n tiêu dùng. Trong th
ự
c t
ế
không ph
ả
i t
ấ
t c
ả
m
ọ
i hàng hoá d
ị
ch v
ụ
đề
u thu
ộ
c di
ệ
n ch
ị
u thu
ế
thu lưu
thông
đế
n tiêu dùng. Trong th
ự
c t
ế
không ph
ả
i t
ấ
t c
ả
m
ọ
i hàng hoá d
ị
ch
v
ụ
đề
u thu
ộ
c di
ệ
n ch
ị
u thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t thu
ế
su
ấ
t, nh
ậ
p kh
ẩ
u, thu
ế
tài nguyên… ho
ặ
c không thu
ộ
c di
ệ
n ch
ị
u thu
ế
GTGT.
Đố
i v
ớ
i nh
ữ
ng s
ả
n
ph
ẩ
m hàng hoá d
ị
ch v
ụ
ch
ị
u thu
ế
GTGT có 2 phương pháp h
ạ
ch toán
thu
ế
là phương pháp tr
ự
c ti
ế
p và phương pháp kh
ấ
u tr
ừ
. Công ty qu
ả
n lí
b
ế
n xe Hà Tây là công ty cung c
ấ
p d
ị
ch v
ụ
và thu
ộ
c di
ệ
n ch
ị
u thu
ế
TGTG, công ty
đã
áp d
ụ
ng h
ạ
ch toán thu
ế
GTGT, công ty
đã
áp d
ụ
ng
h
ạ
ch toán thu
ế
GTGT theo phương pháp kh
ấ
u tr
ừ
thu
ế
.
* Phương pháp h
ạ
ch toán hàng t
ồ
n kho:
Công ty qu
ả
n lí b
ế
n xe Hà Tây là đơn v
ị
ho
ạ
t
độ
ng trong l
ĩ
nh v
ự
c
thương m
ạ
i d
ị
ch v
ụ
, chính v
ì
v
ậ
y mà công ty không có hàng hoá thành
ph
ẩ
m công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
t
ồ
n kho.
3. T
ổ
ch
ứ
c v
ậ
n d
ụ
ng h
ệ
th
ố
ng s
ổ
k
ế
toán t
ạ
i công ty Qu
ả
n lí b
ế
n xe
Hà Tây theo h
ì
nh th
ứ
c ch
ứ
ng t
ừ
ghi s
ổ
:
Chứng tõ gốc
Bảng tổng hợp
chứng tõ gốc
Sổ cái
Bảng cân đối số
phát sinh
Sổ thẻ kÕ toán
chi tiÕt
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp chi tiÕt
Sổ đăng ký
chứng tõ ghi sổ
Chứng tõ ghi sổ
Chuyên đÒ tốt nghiệp
13
Ghi chú:
II. T
HỰC
TRẠNG
CÔNG TÁC
KẾ
TOÁN
VỐN
BẰNG
TIỀN
VÀ CÁC
KHOẢN
PHẢ
I THANH TOÁN
TẠI
CÔNG TY
QUẢN
LÝ
BẾN
XE HÀ TÂY
1.
Đặ
c đi
ể
m công tác k
ế
toán t
ạ
i công ty quan l
ý
b
ế
n xe Hà Tây
.Cơ ch
ế
ho
ạ
ch toán ho
ạ
ch toán t
ậ
p trung
.H
ì
nh th
ứ
c k
ế
toán ch
ứ
ng t
ừ
ghi s
ổ
,phương pháp kh
ấ
u hao tàI s
ả
n
c
ố
đị
nh
.Niên
độ
k
ế
toán t
ừ
ngày 1/1/
đế
n 31 tháng 12 đơn v
ị
ti
ề
n t
ệ
trong
ghi chép k
ế
toán thóng nh
ấ
t là Vi
ệ
t Nam
đồ
ng(VNĐ)
1.1
Đố
i v
ớ
i ti
ề
n m
ặ
t:
Ph
ả
n ánh các nghi
ệ
p v
ụ
thu chi ti
ề
n m
ặ
t vào qu
ỹ
là các s
ả
n ph
ẩ
m
thu ti
ế
n b
ế
n b
ã
i và các d
ị
ch v
ụ
khác do khách hàng thanh toán, l
ĩ
nh ti
ề
n
g
ử
i ngân hàng v
ề
qu
ỹ
thu t
ạ
m
ứ
ng và kho
ả
n thu khác ph
ả
i thu.
- Ph
ả
n ánh các kho
ả
n, các nghi
ệ
p v
ụ
chi ti
ề
n m
ặ
t khác phát sinh
trong k
ì
k
ế
toán g
ồ
m chi lương cán b
ộ
công nhân viên, cán b
ộ
theo ca,
lương th
ưở
ng, chi t
ạ
m
ứ
ng, chi n
ộ
p ngân hàng, chi thanh toán cá h
ộ
i
ngh
ị
, ti
ế
p khách, trang thi
ế
t b
ị
, công c
ụ
d
ụ
ng c
ụ
đồ
dùng,
đố
i ngo
ạ
i……
Khi phát sinh nghi
ệ
p v
ụ
thu ti
ề
n c
ủ
a khách hàng thanh toán b
ế
n
b
ã
i k
ế
toán ghi:
N
ợ
TK 111
Có TK 511- ( 51131- N
ế
u thu phí xe vào b
ế
n).
51132
51133
51134
Ghi cuối ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiÕu, kiểm tra
Báo cáo tài
chÝnh
Chuyên đÒ tốt nghiệp
14
51135
51136
Có TK 3331
Khi phát sinh t
ạ
m
ứ
ng ghi:
N
ợ
TK 111
Có TK 141
Khi phát sinh các kho
ả
n thu khác
N
ợ
TK 111
Có TK 138
Chi khi thanh toán lương cho cán b
ộ
công nhân viên và ăn ca
N
ợ
TK 334
Có TK 111
Chi ti
ề
n m
ặ
t thanh như giao d
ị
ch, ti
ế
p khách h
ộ
i ngh
ị
, mua văn
ph
ò
ng ph
ẩ
m…
N
ợ
Tk 627, 642
Có TK 111
Chi t
ạ
m
ứ
ng cho cán b
ộ
công nhân viên đi công tác:
N
ợ
TK 141
Có TK 111
1.2. H
ệ
th
ố
ng t
ổ
ch
ứ
c ch
ứ
ng t
ừ
và luân chuy
ể
n ch
ứ
ng t
ừ
:
T
ổ
ch
ứ
c ch
ứ
ng t
ừ
thu chi ti
ề
n m
ặ
t
Nghi
ệ
p v
ụ
thu:
Trách nhi
ệ
m luân
chuy
ể
n
Công vi
ệ
c luân chuy
ể
n
Ng
ườ
i
n
ộ
p
KTTT
KTT
Thu
ỷ
qu
ỹ
1.
Đề
ngh
ị
n
ộ
p ti
ề
n
(1)
2. L
ậ
p phi
ế
u thu
(2)
Chuyên đÒ tốt nghiệp
15
3. K
ý
phi
ế
u thu
(3)
4. Nh
ậ
p qu
ỹ
(4)
5. Ghi s
ổ
k
ế
toán
(5)
6. B
ả
o qu
ả
n lưu tr
ữ
(6)
Chuyên đÒ tốt nghiệp
16
Nghi
ệ
p v
ụ
chi:
Trách nhi
ệ
m luân
chuy
ể
n
Công vi
ệ
c luân
chuy
ể
n
Ng
ườ
i
nh
ậ
n
TTKTT
KTTT
Thu
ỷ
qu
ỹ
1.
Đề
ngh
ị
chi
(1)
2. K
ý
l
ệ
nh chi
(2)
3. L
ậ
p phi
ế
u chi
(3)
4. K
ý
phi
ế
u chi (duy
ệ
t)
(4)
5. Xu
ấ
t qu
ỹ
(5)
6. Ghi s
ổ
k
ế
toán
(6)
7. B
ả
o qu
ả
n lưu tr
ữ
(7)
1.3. Th
ủ
t
ụ
c thu chi l
ậ
p ch
ứ
ng t
ừ
k
ế
toán
a) Th
ủ
t
ụ
c thu:
+ Phi
ế
u thu
đượ
c đóng thành quy
ể
n và
đượ
c đánh s
ố
theo t
ừ
ng
quy
ể
n theo th
ứ
t
ự
t
ừ
m
ộ
t
đế
n n trang trong m
ộ
t năm.
+ S
ố
phi
ế
u thu c
ũ
ng
đượ
c đánh th
ứ
t
ự
t
ừ
1
đế
n n và mang tính n
ố
i
ti
ế
p t
ừ
quy
ể
n này sang quy
ể
n khác.
+ M
ỗ
i l
ầ
n l
ậ
p phi
ế
u thu, k
ế
toán dùng gi
ấ
y than vi
ế
t 3 liên trên 1
l
ầ
n và ph
ả
i ghi tương
đố
i
đầ
y
đủ
các y
ế
u t
ố
trong phi
ế
u thu. Phi
ế
u thu
l
ậ
p xong ph
ả
i lưu l
ạ
i cu
ố
ng 1 liên, 1 liên giao cho ng
ườ
i n
ộ
p, 1 liên giao
cho th
ủ
qu
ỹ
gi
ữ
l
ạ
i
để
làm th
ủ
t
ụ
c nh
ậ
p qu
ỹ
, ghi s
ổ
qu
ỹ
sau đó
đị
nh k
ì
chuy
ể
n cho k
ế
toán ghi s
ổ
k
ế
toán có liên quan.
b) Th
ủ
t
ụ
c chi
+ Phi
ế
u chi
đượ
c l
ậ
p thành quy
ể
n và
đượ
c đánh giá s
ố
th
ứ
t
ự
t
ừ
1
Chuyên đÒ tốt nghiệp
17
đế
n n trong c
ả
năm.
+ S
ố
c
ủ
a phi
ế
u chi c
ũ
ng
đượ
c đánh liên t
ụ
c t
ừ
1
đế
n n và mang
tính n
ố
i ti
ế
p t
ừ
quy
ể
n này sang quy
ể
n khác.
+ Khi l
ậ
p phi
ế
u chi ch
ỉ
c
ầ
n l
ậ
p 2 liên và không giao cho ng
ườ
i
nh
ậ
n ti
ế
n 1 liên phi
ế
u chi nào h
ế
t. Trong công ty hàng ngày phát sinh các
kho
ả
n thu chi b
ằ
ng ti
ề
n m
ặ
t t
ấ
t c
ả
các kho
ả
n đó ph
ả
i có l
ệ
nh thu- chi cho
Giám
đố
c và k
ế
toán tr
ưở
ng c
ủ
a Công ty kí: Trong tháng 1 năm 2005
Công ty qu
ả
n lí b
ế
n xe Hà Tây có r
ấ
t nhi
ề
u nghi
ệ
p v
ụ
thu chi ti
ề
n m
ặ
t
em xin nêu ví d
ụ
s
ổ
qu
ỹ
ti
ề
n m
ặ
t c
ủ
a th
ủ
qu
ỹ
. Ch
ứ
ng t
ừ
ban đ
ầ
u là phi
ế
u
thu, phi
ế
u chi, là t
ậ
p h
ợ
p c
ủ
a m
ộ
t ch
ứ
ng t
ừ
ho
ặ
c nhi
ề
u phi
ế
u ch
ứ
ng t
ừ
.
S
Ở
GTVT HÀ TÂY
CÔNG TY BLBXHT
M
ẫ
u s
ố
01.T.T
S: 01 QĐ s
ố
1141- TC/ QĐ/ CĐKT
Ngày 1/ 11/ 1995
C
ủ
a b
ộ
tài chính
P
HIẾU
THU
Ngày 11 tháng 1 năm 2005
N
ợ
:
Có:
H
ọ
tên ng
ườ
i n
ộ
p ti
ề
n: Nguy
ễ
n
Đứ
c Chung
Đị
a ch
ị
: 33453- 68+ 33470- 10
Lí do n
ộ
p: l
ệ
phí tháng 1 năm 2005
S
ố
ti
ề
n: 1.422.000 (vi
ế
t b
ằ
ng ch
ữ
: M
ộ
t tri
ệ
u b
ố
n trăm hai mươi hai
ngàn
đồ
ng ch
ẵ
n).
Kèm theo: Ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c
L
ệ
phí: 830.000;
Đạ
i l
ý
: 592.000
Đã
nh
ậ
n
đủ
s
ố
ti
ề
n: M
ộ
t tri
ệ
u b
ố
n trăm hai mươi hai ngàn
đồ
ng ch
ẵ
n.
Ngày 11 tháng 1 năm 2005
Chuyên đÒ tốt nghiệp
18
Th
ủ
tr
ưở
ng đơn v
ị
(Kí, đóng d
ấ
u)
K
ế
toán tr
ưở
ng
(Kí, h
ọ
tên)
Ng
ườ
i l
ậ
p bi
ể
u
(Kí, h
ọ
tên)
Ng
ườ
i n
ộ
p
(Kí, h
ọ
tên)
th
ủ
qu
ỹ
(Kí, h
ọ
tên)
P
HIẾU
THU S
ố
: 02
Ngày 11 tháng 1 năm 2005
N
ợ
:
Có:
H
ọ
và tên ng
ườ
i n
ộ
p ti
ề
n: Nguy
ễ
n Anh Tu
ấ
n
Đị
a ch
ỉ
: 334 5368+ 3347010
Lí do n
ộ
p: L
ệ
phí tháng 1 năm 2005
S
ố
ti
ề
n: 650.000 (Vi
ế
t b
ằ
ng ch
ữ
: Sáu trăm năm mươi ngàn
đồ
ng ch
ẵ
n)
Kèm theo: ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c
Ngày 11 tháng 1 năm 2005
Th
ủ
tr
ưở
ng đơn v
ị
(Kí, đóng d
ấ
u)
K
ế
toán tr
ưở
ng
(Kí, h
ọ
tên)
Ng
ườ
i l
ậ
p bi
ể
u
(Kí, h
ọ
tên)
Ng
ườ
i n
ộ
p
(Kí, h
ọ
tên)
Th
ủ
qu
ỹ
(Kí, h
ọ
tên)
T
ừ
nh
ữ
ng ch
ứ
ng t
ừ
thu chi ti
ề
n m
ặ
t đó, k
ế
toán vào s
ổ
qu
ỹ
ti
ề
n
m
ặ
t và b
ả
ng kê thu chi ti
ề
n m
ặ
t như sau:
P
HIẾU
CHI S
ố
: 1
Ngày 5 tháng 1 năm 2005
H
ọ
và tên ng
ườ
i chi ti
ề
n: Lê Th
ị
Vân
Đị
a ch
ỉ
: Th
ủ
qu
ỹ
Lí do chi: Chi lương tháng 12 năm 2004
S
ố
ti
ề
n: 149.593.000đ (vi
ế
t b
ằ
ng ch
ữ
: m
ộ
t trăm b
ố
n chín tri
ệ
u,
năm trăm chín ba ngàn
đồ
ng ch
ẵ
n).
Kèm theo: ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c
Chuyên đÒ tốt nghiệp
19
Th
ủ
tr
ưở
ng đơn
v
ị
(Kí, đóng d
ấ
u)
K
ế
toán
tr
ưở
ng
(Kí, h
ọ
tên)
Ng
ườ
i l
ậ
p
bi
ể
u
(Kí, h
ọ
tên)
Th
ủ
qu
ỹ
(Kí, h
ọ
tên)
Ng
ườ
i n
ộ
p
(Kí, h
ọ
tên)
S
Ở
GTVT HÀ TÂY
CÔNG TY BLBXHT
G
IẤY
ĐỀ
NGHỊ
THANH TOÁN S
ố
: 1
Ngày 5 tháng 1 năm 2005
Kính g
ử
i: ông Giám
đố
c công ty
Tên tôi là: Nguy
ễ
n Th
ị
Thu
Đị
a ch
ỉ
: Nhân viên ph
ò
ng hành chính
Đề
ngh
ị
cho thanh toán s
ố
ti
ề
n là: 600.000
đ
(B
ằ
ng ch
ữ
: Sáu trăm ngàn
đồ
ng ch
ẵ
n)
Lí do chi: Chi phí câu l
ạ
c b
ộ
qu
ả
n lí k
ĩ
thu
ậ
t.
Th
ủ
tr
ưở
ng
đơn v
ị
(Kí, đóng d
ấ
u)
Ph
ụ
trách k
ế
toán
(Kí, h
ọ
tên)
Ph
ụ
trách b
ộ
ph
ậ
n
(Kí, h
ọ
tên)
Ng
ườ
i
đề
ngh
ị
thanh toán
(Kí, h
ọ
tên)
Chuyên đÒ tốt nghiệp
20
S
Ổ
QUỸ
TIỀN
MẶT
Ti
ề
n Vi
ệ
t Nam
Tháng 1 năm 2005
Ch
ứ
ng t
ừ
S
ố
ti
ề
n
Ngày
ghi
s
ổ
Thu
Chi
Di
ễ
n gi
ả
i
TK
đố
i
ứ
ng
Thu
Chi
T
ồ
n
T
ồ
n
đầ
u tháng 1
2.538.763
11-1
01/1
A chung 2334
5368+334701 T1/05
1.422.000
02
A.Tu
ấ
n 3345057 T1/05
650.000
03
A.
Đườ
ng 19K
1108+33475 T1/05
1.320.000
13-1
04
A.S
ứ
c 16K8579+334407
T1/05
155.076.000
Chi lương tháng 12/04
149/593.000
08
A. Thu 3347478+17K
T1/05
1.441.000
09
A.Hùng 891974+ 17K3598
1.532.000
14-1
10
A.Li
ệ
u 3349041+3345738
T1/05
1.069.000
17-1
11
A.Nghi 3347784+3345809
T1/05
630.000
19-1
31
Anh 334329+3346136
T1/05
859.000
Chuyên đÒ tốt nghiệp
21
36
A.Chung
3348206+3348779 T1/05
………………………
3.481.000
T.C
ộ
ng
633.949.000
625.895.500
16.171.233
Chuyên đÒ tốt nghiệp
22
S
Ở
GTVT HÀ TÂY B
ẢNG
KÊ THU
TIỀN
MẶT
CTY QLBXHT Ngày 11 Tháng 1 năm 2005 S
ố
: 01
Các kho
ả
n m
ụ
c
Phi
ế
u thu
T
ổ
ng s
ố
ti
ề
n
L
ệ
phí bi
ế
n
Thu
ế
GTGT
Đạ
i l
ý
bán vé
T.ti
ề
n xe g
ử
i
T.l
ĩ
nh ngân hàng
1/1
1.422.000
830.000
592.000
2
650.000
415.000
235.000
3
1.320.000
811.000
12.000
379.000
118.000
4
1.252.000
864.000
388.000
5
794.000
548.000
246.000
6
1.030.000
498.000
12.000
402.000
118.000
7
152.000.000
152.000.000
8
1.141.000
725.000
416.000
9
1.532.000
834.000
21.000
473.000
204.000
10
1.069.000
664.000
405.000
11
630.000
412.000
218.000
Chuyên đÒ tốt nghiệp
23
Các kho
ả
n m
ụ
c
Phi
ế
u thu
T
ổ
ng s
ố
ti
ề
n
L
ệ
phí bi
ế
n
Thu
ế
GTGT
Đạ
i l
ý
bán vé
T.ti
ề
n xe g
ử
i
T.l
ĩ
nh ngân hàng
12
919.000
567.000
9.000
248.000
95.000
13
914.000
622.000
292.000
14
1.524.000
820.000
23.000
444.000
237.000
15
1.816.000
946.000
19.000
662.000
189.000
16
932.000
614.000
318.000
17
1.511.000
678.000
28.000
523.000
282.000
18
1.554.000
638.000
14.000
760.000
142.000
19
855.000
627.000
228.000
20
40.000.000
40.000.000
21
575.000
378.000
197.000
22
1.078.000
799.000
279.000
23
1.848.000
676.000
38.000
756.000
378.000
C
ộ
ng
216.366.000
13.966.000
176.000
8.461.000
1.763.000
192.000.000