Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tiết 19 : CÁC QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA MỘT KHỐI KHÍ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.01 KB, 4 trang )

Tiết 19 : CÁC QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA MỘT KHỐI
KHÍ
Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Các thông số trạng thái : Thể tích V (m
3
, l = dm
3
, cm
3
) ; áp suất p (Pa = N/m,
at, mmHg) ; nhiệt độ t hoặc T (
o
C,
o
K ; t(
o
C) + 273 = T(
o
K)).
+ Quá trình đẵng nhiệt : Trong quá trình biến đổi đẵng nhiệt của một khối lượng
khí xác định, tích thể tích và áp suất là một hằng số : p
1
.V
1
= p
2
.V
2
= …
Trong hệ trục toạ độ OpV đường đẵng nhiệt có dạng đường hypebol. Nhiệt
độ càng cao thì đường hypebol tương ứng càng ở phía trên.


+ Quá trình đẵng tích : Trong quá trình biến đổi đẵng tích của một khối khí xác
định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ của khối khí :
2
2
1
1
T
p
T
p
 = …
Trong hệ trục toạ độ OpV đường đẵng tích là đường song song với trục Op.
Trong hệ trục toạ độ Opt đường đẵng tích là đường thẳng cắt trục Ot(
o
C) tại -
273
o
C. Trong hệ trục toạ độ OpT đường đẵng tích là đường thẳng đi qua góc toạ
độ.
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs trả lời tại Giải thích lựa chọn. Câu 29.2 : B
sao ch
ọn B.

Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn A.
Yêu cầu hs trả lời tại

sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn C.

Gi
ải thích lựa chọn.

Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 29.3

: A

Câu 29.4 : C
Câu 29.5 : B
Câu 30.2 : B
Câu 30.3 : C
Câu 30.4 : C
Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của học
sinh
Bài giải

Yêu cầu học sinh xác

Xác định thể tích khối
Bài 3 trang 73.
Thể tích khối khí lúc đầu :
đ
ịnh thể thích khối khí
trong quả bóng và của
12 lần bơm ở áp suất
ban đầu.
Hướng dẫn để học sinh
xác định áp suất khối
khí trong quả bóng.


Yêu cầu học sinh viết
biểu thức định luật Bôi-
lơ – Ma-ri-ôt.
Hướng dẫnn để học
sinh suy ra và tính khối
lượng riêng, tà đó tính
khối lượng khí.





khí ban đ
ầu.


Viết biểu thức định
luật.
Suy ra và tính p
2
.


Viết biểu thức định
luật.

Xác định V
o
và V theo
m và , 
o
.
Suy ra và tính .


Tính khối lượng khí.

V
1

= 12.0,125 + 2,5 = 4,0 (l)


Theo định luật Bôi-lơ –
Ma-ri-ôt :
p
1
.V
1
= p
2
.V
2

=> p
2
=
5,2
0,4.1
.
2
11

V
Vp
= 1,6
(at)
Bài 29.8.
Ta có : p
o
V
o
= pV

Hay : p
o
.
o
m

= p.

m

  =
1
150.43,1
.
0

p
p
o


= 214,5 (kg/m
3
)
m = .V = 214,5.10
-2
=
1,145 (kg)
Bài 30.7.
Ta có :

2
2
1
1
T
p
T
p



Yêu cầu học sinh viết
biểu thức định luật Sac-
lơ.
Yêu cầu học sinh suy
ra và tính p
2
.
Yêu cầu học sinh cho
biết săm có bị nổ hay
không ? Vì sao ?

Viết biểu thức định
luật.

Suy ra và tính p
2
.

Cho biết săm có bị nổ

hay không ? Giải thích.

 p
2
=
20273
)42273.(2
1
21



T
Tp

= 2,15 (atm)
p
2
< 2,5 atm nên săm
không nổ.
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nêu cách giải bài tập liên quan đến
định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt và định luật
Sac- lơ.
Ghi nhận cách giải bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

×