Teacher : Tran Hong Nhung
Tam Da 2 Primary School
I. Vocabulary (review):
Friday, April 1
st
2011
Unit 8 : LET’S LEARN (P3)
Em hãy khoanh tròn một từ khác loại:
1. a bird dogs a cat a spider
2. rabbits birds cats a frog
Ghi nhớ: Muốn chuyển danh từ số ít
sang danh từ số nhiều ta bỏ a hoặc an ở
trước và thêm s vào sau danh từ đó.
II. Grammar:
1. Dialogue:
Friday, April 1
st
2011
Unit 8 : LET’S LEARN (P3)
John: What do you like?
( Bạn thích gì?)
Jenny: I like frogs.
(Tôi thích những chú ếch.)
What do you like?
I like frogs.
2. Structure:
What do you like?
I like + danh từ (số nhiều).
Hỏi đáp về sở thích ( chủ đề loài vật).
Friday, April 1
st
2011
Unit 8 : LET’S LEARN (P3)
Friday, April 1
st
2011
Unit 8 : LET’S LEARN (P3)
III. Practice:
2.
3.
4.
1.
dogs
rabbits spiders
birds
III. Practice:
Friday, April 1
st
2011
Unit 8 : LET’S LEARN (P3)
What do you like?
I like ……
1.
dogsrabbitsspidersbirds
2.
3.
4.
Em hãy hỏi xem bạn
ngồi cùng bàn với mình
thích loài vật nào nhé!
Exercise: Em hãy sắp xếp lại các câu sau.
1. like/ do / what / you / ?
2. rabbits / I / like .
3. like / too / birds / , / I.
What do you like?
…………………………………
…………………………………
…………………………………
I like rabbits.
I like birds, too.
Luật chơi : Em được chọn 1số
bất kì trong 6 ô cho sẵn để trả lời
câu hỏi.Nếu em chọn được ô
may mắn là ô có chữ “Lucky
number” thì em sẽ không phải
trả lời câu hỏi.
1
2
3
4
5
6
.
Home
-
Learn by heart the pattern .
-
Do exercise C,D – P.66
1: What do you like ?
Home
I like dogs.
.
2-Điền từ còn thiếu ?
Home
I .birds , too.……
like
3: What’s your favorite color ?
Home
I like yellow.
.
Home
.
I like birds, too.
4. Em hãy dịch câu sau ra tiếng Việt ?
Home
.
Home
.