Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

Giao trinh PLC potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.81 KB, 56 trang )


CÁC BỘ THỜI GIAN TRONG PLC S7 -300

Khái quát chung
Bộ thời gian (Timer) là bộ tạo thời gian trễ τ mong muốn giữa tín hiệu
logic đầu vào u(t) và tín hiệu logic đầu ra y(t).
Thời gian trễ τ mong muốn được khai báo với Timer bằng một giá trị 16
bits, bao gồm hai thành phần:
- Độ phân giải với đơn vị ms.
- Một số nguyên (BCD) trong khoảng 0 – 999 được gọi là PV (Preset
Value)
Như vậy, thời gian τ mong muốn: τ = Độ phân giải*PV

Độ phân giải của bộ thời gian
Bao gồm 4 độ phân giải như sau:
+ 0.01s thời gian từ 10ms đến 9s_990ms
+ 0.1s thời gian từ 100ms đến 1m_39s_900ms
+ 1s thời gian từ 1s đến 16m_39s
+ 10s thời gian từ 10s đến 2h_46m_30s

1. Bộ timer xung S_PULSE (SP) (tạo xung không có nhớ)
1.1. Cấu tạo và kí hiệu
1.1.1. Kí hiệu
1.1.2. Cấu tạo.
???: mã hiệu bộ đếm. PLC S7 – 300 gồm 256 bộ từ 0 – 255
S_PULSE: tên bộ thời gian

+ Chân S: tác động đầu vào, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).
+ Chân TV: giá trị đặt cho bộ thời gian, kiểu dữ liệu khai
báo (S5Time hoặc S5T).
+ Chân R: reset bộ thời gian, kiểu dữ liệu khai báo


(BOOL).
+ Chân Q: tác động đầu ra, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).
+ Chân BI: chứa giá trị thời gian theo kiểu số nguyên
Integer, kiểu dữ liệu khai báo (WORD).
+ Chân BCD: chứa giá trị thời gian theo kiểu mã BCD,
kiểu dữ liệu khai báo (WORD).

2.2. Nguyên lí hoạt động.
-
Khi chân S có tác động bộ thời gian bắt đầu đếm lùi từ giá trị đặt trở về 0,
bit bộ đếm set lên 1, đầu ra Q có tín hiệu.
Khi giá trị hiện thời của bộ thời gian bằng giá trị đặt, đầu ra Q mất tín hiệu.
Giá trị hiện thời của bộ thời gian được lưu trong thanh ghi 16 bít
T_WORD, được chuyển sang kiểu nguyên tại đầu ra BI, và chuyển sang mã
nhị phân tại đầu ra BCD
Thời gian tồn tại của đầu ra phụ thuộc vào thời gian tồn tại của đầu vào S
+ Khi thời gian tồn tại của đầu vào nhỏ hơn giá trị đặt thì bit bộ đếm bằng
0 đầu ra Q mất tín hiệu.
+ Khi thời gian tồn tịa của đầu vào lớn hơn hoặc bằng giá trị đặt thì bit bộ
đếm set lên 1 đầu ra Q mất tín hiệu.
- Khí gặp tín hiệu ở chân R thì giá trị hiện thời cả bộ đếm bằng 0, đầu ra Q
mất tín hiệu

Ví dụ:
Giản đồ thời gian của timer S_PULSE:

2. Bộ thời gian S_PEXT (SE) (tạo xung có nhớ)
2.1. Cấu tạo và kí hiệu
2.1.1. Kí hiệu
2.1.2. Cấu tạo.

???: mã hiệu bộ đếm. PLC S7 – 300 gồm 256 bộ từ 0 – 255
S_PEXT: tên bộ thời gian
- Chân S: tác động đầu vào, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).
- Chân TV: giá trị đặt cho bộ thời gian, kiểu dữ liệu khai báo (S5Time
hoặc S5T).
- Chân R: reset bộ thời gian, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).

- Chân Q: tác động đầu ra, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).
- Chân BI: chứa giá trị thời gian theo kiểu số nguyên Integer, kiểu dữ liệu
khai báo (WORD).
- Chân BCD: chứa giá trị thời gian theo kiểu mã BCD, kiểu dữ liệu khai
báo (WORD).
2.2. Nguyên lí hoạt động.
Khi chân S có tác động bộ thời gian bắt đầu đếm lùi từ giá trị đặt trở về 0,
bit bộ đếm set lên 1, đầu ra Q có tín hiệu.
Khi giá trị hiện thời của bộ thời gian bằng giá trị đặt, đầu ra Q mất tín hiệu.
Giá trị hiện thời của bộ thời gian được lưu trong thanh ghi 16 bít T_WORD,
được chuyển sang kiểu nguyên tại đầu ra BI, và chuyển sang mã nhị phân
tại đầu ra BCD.
Khí có tín hiệu ở chân R thì giá trị hiện thời cả bộ đếm bằng 0, đầu ra Q mất
tín hiệu

Giản đồ xung

3. Bộ thời gian trễ mở không nhớ (S_ODT) (SD)
3.1. Cấu tạo và kí hiệu
3.1.1. Kí hiệu
3.1.2. Cấu tạo
???: mã hiệu bộ đếm. PLC S7 – 300 gồm 256 bộ từ 0 – 255
S_ODT: tên bộ thời gian

Chân S: tác động đầu vào, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).
Chân TV: giá trị đặt cho bộ thời gian, kiểu dữ liệu khai báo (S5Time
hoặc S5T).
Chân R: reset bộ thời gian, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).

- Chân Q: tác động đầu ra, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).
- Chân BI: chứa giá trị thời gian theo kiểu số nguyên Integer, kiểu dữ
liệu khai báo (WORD).
- Chân BCD: chứa giá trị thời gian theo kiểu mã BCD, kiểu dữ liệu khai
báo (WORD).
3.2. Nguyên lí hoạt động.
-
Khi đầu vào S có tác động bộ thời gian bắt đầu đếm từ giá trị đặt trở về 0.
Khi giá trị hiện thời của bộ đếm bằng giá trị đặt thì bit của bộ đếm được set
lên 1, đầu ra Q có tín hiệu.
Giá trị hiện thời của bộ đếm được chứa trong thanh ghi 16 bit T_WORD,
được chuyển thành số nguyên ở đầu ra BI, chuyển thành mã thập phân ở
đầu ra BCD.
Khi đầu vào S có tác động mà thời gian tồn tại của đầu vào nhỏ hơn giá trị
đặt thì bộ thời gian ngừng đếm, bit của bộ đếm bằng 0 đầu ra Q không có
tín kiệu
Khi đầu vào S có tác động mà thời gian tồn tại của đầu vào lớn hơn hoặc
bằng giá trị đặt thì bộ thời gian sẽ đếm từ giá trị đặt trở về 0.
Khí gặp tín hiệu ở chân R thì giá trị hiện thời cả bộ đếm bằng 0, đầu ra Q
mất tín hiệu.

Giản đồ xung

4. Bộ thời gian trễ mở có nhớ S_ODTS (SS)
4.1. Cấu tạo và kí hiệu

4.1.1. Kí hiệu
4.1.2. Cấu tạo
???: mã hiệu bộ đếm. PLC S7 – 300 gồm 256 bộ từ 0 – 255
S_ODTS: tên bộ thời gian
Chân S: tác động đầu vào, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).
Chân TV: giá trị đặt cho bộ thời gian, kiểu dữ liệu khai báo (S5Time
hoặc S5T).
Chân R: reset bộ thời gian, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).

- Chân Q: tác động đầu ra, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).
- Chân BI: chứa giá trị thời gian theo kiểu số nguyên Integer, kiểu dữ
liệu khai báo (WORD).
- Chân BCD: chứa giá trị thời gian theo kiểu mã BCD, kiểu dữ liệu khai
báo (WORD).
4.2. Nguyên lí hoạt động.
Khi đầu vào S có tác động bộ thời gian bắt đầu đếm từ giá trị đặt trở về 0.
Khi giá trị hiện thời của bộ đếm bằng giá trị đặt thì bit của bộ đếm được set
lên 1, đầu ra Q có tín hiệu.
Giá trị hiện thời của bộ đếm được chứa trong thanh ghi 16 bit T_WORD,
được chuyển thành số nguyên ở đầu ra BI, chuyển thành mã thập phân ở
đầu ra BCD.
Khí gặp tín hiệu ở chân R thì giá trị hiện thời cả bộ đếm bằng 0, đầu ra Q
mất tín hiệu.

Giản đồ xung

5. Bộ thời gian trễ theo sườn xuống S_OFFDT(SF)
5.1. Cấu tạo và kí hiệu
5.1.1. Kí hiệu
5.1.2. Cấu tạo

???: mã hiệu bộ đếm. PLC S7 – 300 gồm 256 bộ từ 0 – 255
S_OFFDT: tên bộ thời gian
Chân S: tác động đầu vào, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).
Chân TV: giá trị đặt cho bộ thời gian, kiểu dữ liệu khai báo (S5Time
hoặc S5T).
Chân R: reset bộ thời gian, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).

- Chân Q: tác động đầu ra, kiểu dữ liệu khai báo (BOOL).
- Chân BI: chứa giá trị thời gian theo kiểu số nguyên Integer, kiểu dữ liệu
khai báo (WORD).
- Chân BCD: chứa giá trị thời gian theo kiểu mã BCD, kiểu dữ liệu khai
báo (WORD).
5.2. Nguyên lí hoạt động.
Khi đầu vào S có tác động (sườn xuống) bộ thời gian bắt đầu đếm từ giá trị
đặt trở về 0, đầu ra Q có tín hiệu.
Khi giá trị hiện thời của bộ đếm bằng giá trị đặt thì bit của bộ đếm được set
lên 1, đầu ra Q mất tín hiệu.
Giá trị hiện thời của bộ đếm được chứa trong thanh ghi 16 bit T_WORD,
được chuyển thành số nguyên ở đầu ra BI, chuyển thành mã thập phân ở
đầu ra BCD.
Khí gặp tín hiệu ở chân R thì giá trị hiện thời cả bộ đếm bằng 0, đầu ra Q
mất tín hiệu.

Giản đồ xung

BỘ ĐẾM TRONG S7 - 300
Counter là bộ đếm thực hiện chức năng đếm sườn xung của các tín
hiệu đầu vào.
Trong PLC S7 – 300 có 3 bộ đếm:
+ Bộ đếm tiến S_CU.

+ Bộ đếm lùi S_CD.
+ Bộ đếm tiến lúi S_CUD.

1. BỘ ĐẾM TIẾN S_CU (CU)
1.1 Kí hiệu
???: Mã hiệu của bộ đếm. Gồm 256 bộ từ 0 đến 255.
S_CU: tên bộ đếm.
CU: là đầu vào cho phép, kiểu khai báo BOOL, vùng dữ liệu I, Q, L,
M, D.
S: là chân SET, kiểu khai báo, miền dữ liệu I, Q, L, M, D.
PV: giá trị đặt của bộ đếm, kiểu dữ liệu WORD, vùng dữ liệu I, Q, L,
M, D, const. Đối với khai báo kiểu hằng số phải dùng C#??? (với ???
từ 000 - 999)
R: là tín hiệu RESET, kiểu dữ liệu BOOL, vùng dữ liệu I, Q, L, M, D.

Q: là đầu ra của bộ đếm, kiểu dữ liệu BOOL, vùng dữ liệu I, Q, L, M, D.
CV: là vùng chứa giá trị hiện thời của bộ đếm ở mã HEX, kiểu dữ liệu
WORD, vùng dữ liệu I, Q, L, M, D.
CV_BCD: là vùng chứa giá trị hiện thời của bộ đếm ở mã thập phân, kiểu
dữ liệu WORD, vùng dữ liệu I, Q, L, M, D.
1.2. Nguyên lí làm việc của bộ đếm S_CU
Trường hợp 1: Chưa có tín hiệu vào chân SET.
Khi có một xung tới đầu vào CU (sườn lên của xung) thì giá trị hiện thời
của bộ đếm tăng lên 1, tăng từ 0 đến giá trị cực đại 999.
Giá trị hiện thời được chứa trong thanh ghi 16 bits C_WORD. Và được
chuyển thành mã HEX ở đầu ra CV, chuyển thành số nguyên ở đầu ra
CV_BCD.
Khi giá trị hiện thời của bộ đếm lớn hơn hoặc bằng 1 thì bít bộ đếm bằng 1,
đầu ra Q có tín hiệu.
Khi có tín hiệu vào chân R thì giá trị hiện thời của bộ đếm bằng 0, đầu ra Q

mất tín hiệu.

Trường hợp 2: Khi có tín hiệu vào chân S
Khi có một xung tới đầu vào S thì giá trị hiện thời của bộ đếm bằng giá trị
đặt, bít của bộ đếm bằng 1 đầu ra Q có tín hiệu.
Khi có một xung tới đầu vào CU thì lúc này giá trị hiện thời của bộ đếm sẽ
tăng lên 1, tăng từ giá trị đặt PV đến giá trị cực đại 999.
Khi có tín hiệu vào chân R thì giá trị hiện thời của bộ đếm bằng 0, đầu ra Q
mất tín hiệu.
1.3. Giản đồ xung
Ta có giản đồ xung như hình vẽ sau:

I 0 .0
I 0 .1
I 0 .2
Q 0 .0
CV
1
3
2
3
4 4
5

2. Bộ đếm lùi S_CD
2.1. Kí hiệu
???: Mã hiệu của bộ đếm. Gồm 256 bộ từ 0 đến 255.
S_CD: tên bộ đếm.
CD: là đầu vào cho phép, kiểu khai báo BOOL, vùng dữ liệu I, Q, L,
M, D.

S: là chân SET, kiểu khai báo, miền dữ liệu I, Q, L, M, D.
PV: giá trị đặt của bộ đếm, kiểu dữ liệu WORD, vùng dữ liệu I, Q, L,
M, D, const. Đối với khai báo kiểu hằng số phải dùng C#??? (với ???
từ 000 - 999)
R: là tín hiệu RESET, kiểu dữ liệu BOOL, vùng dữ liệu I, Q, L, M, D.

Q: là đầu ra của bộ đếm, kiểu dữ liệu BOOL, vùng dữ liệu I, Q, L, M, D.
CV: là vùng chứa giá trị hiện thời của bộ đếm ở mã HEX, kiểu dữ liệu
WORD, vùng dữ liệu I, Q, L, M, D.
CV_BCD: là vùng chứa giá trị hiện thời của bộ đếm ở mã thập phân, kiểu
dữ liệu WORD, vùng dữ liệu I, Q, L, M, D.
2.2. Nguyên lí làm việc của bộ đếm S_CD
Khi có một xung tới đầu vào S (sườn lên của xung) thì giá trị hiện thời của
bộ đếm bằng giá trị đặt PV.
Khi có một xung tới đầu vào CD thì giá trị hiện thời giảm đi 1 đơn vị giảm
từ giá trị đặt PVGiá trị hiện thời của bộ đếm được chứa trong thanh ghi 16
bít C_WORD, được chuyển thành mã HEX tại đầu ra, và chuyển thành mã
thập phân ở đầu ra CV_BCD.
Khi có tín hiệu vào chân R thì giá trị hiện thời của bộ đếm bằng 0, đầu ra Q
mất tín hiệu.
Khi giá trị hiện thời cảu bộ đếm lớn hơn 0 thì bit bộ đếm bằng 1, đầu ra Q
có tín hiệu.

Giản đồ xung

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×