Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Cơ Sở Dữ Liệu ĐH Cần Thơ Chương 2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.24 KB, 27 trang )

Chương 2:
Mô hình quan hệ
•I. Định nghĩa:
• II. Ràng buộctoànvẹn
• III. Các thao tác cậpnhật
•IV. Sự thông thương giữa các quan hệ
I. Định nghĩa
•1. Miền giá trị, thuộc tính
•2. Quanhệ, bộ
•3. Bậc
•4. Sơđồquan hệ
•5. Bảng
• 6. Khóa
I. Định nghĩa
1. Miền giá trị, thuộctính
•Giátrị sơ cấp/ nguyên tố= giá trị không thể phân
chia được, trong ngữ cảnh đang xét.
•{D
i
}
i=1,…, n
: D
i
= tập các trị sơ cấp. A
i
= biếnlấytrị
trong D
i
• => A
i
: thuộctính, D


i
: miền giá trị củaA
i
.
•D
i
= dom(A
i
) i=1, , n
•Mộtmiền giá trị đượcmôtả bằng 2 cách:
–bằng mộtdanhsáchliệt kê các trị thành phần(in
extension)
–bằng cách mô tảđặc tính của các trị (in intention).
I. Định nghĩa
2. Quan hệ, bộ
•U= tậpcácthuộc tính= {A
i
}
i=1,…, n
.
•Một quan hệ trên U= mộttập con của tích Đề-
các D
1
x D
2
x … x D
n
(các Di không nhấtthiết
khác nhau).
•Bộ = mộtphầntử (d

1
, d
2
, … , d
n
) của quan hệ .
•t[A]= giátrị củabộ t tạithuộc tính A.
I. Định nghĩa
3. Bậc
•Bậccủamột quan hệ= số thuộc tính.
I. Định nghĩa
4. Sơđồquan hệ
•Sơđồquan hệ =
R(A
1
: D
1
, A
2
: D
2
, …, A
n
: D
n
), or
R(A
1
, A
2

, …, A
n
)
I. Định nghĩa
5. Bảng
•Bảng= một công cụ trực quan, lưutrữ các
dữ liệucủamột quan hệ.
RA
1
A
2
…A
n
phầnmở
rộng
phần định
nghĩa
I. Định nghĩa
5. Bảng (2)
• Dòng: tương ứng mộtbộ
•Lựclượng= số dòng trong bảng
• Không được có hai dòng giống nhau trong
cùng mộtbảng.
I. Định nghĩa
6. Khóa
• Khóa K= tậpnhỏ nhất các thuộctínhcócácgiátrị
chophépphânbiệtcácbộ của quan hệ R.
• ∀ t
1
, t

2
∈R: t
1
≠ t
2
⇔ t
1
[K] ≠ t
2
[K] (*)
• ⎤ (∃K’⊆K: K’ thỏa(*) )
•Cóthể có nhiều khóa=> khóa ứng viên
.
I. Định nghĩa
6. Khóa (2)
• Khóa chính= khóa đượcchọn trong số các
khóa ứng viên.
• Khóa không đượccótrị null .
•Xácđịnh khóa: rất quan trọng vì trong ngữ
cảnh đang xét, nó phụ thuộcvào:
–ngữ nghĩacácthuộctính.
–cácgiả thiếtvề các kiểudữ liệutrongquanhệ.
I. Định nghĩa
6. Khóa (3)
• Khóa ngoài của quan hệ R= tậpcácthuộc
tính không phải là khóa chính củaR, màlà
củamột quan hệ S khác.
• R= quan hệ phụ thuộc/ quan hệ tham chiếu,
quan hệ con
• S= quan hệđược tham chiếu, quan hệ cha.

II. Ràng buộctoànvẹn
•1. Kháiniệm chung
• 2. Ràng buộcvề khóa
• 3. Ràng buộcvề trị
• 4. Ràng buộcvề tính duy nhất
• 5. Ràng buộcvề khóa ngoài
• 6. Ràng buộcvề luậnlý
II. Ràng buộctoànvẹn
1. Khái niệm chung
• Ngoài định nghĩahìnhthứcchomột quan hệ,
cầnphảicómộttậpcácràngbuộctoànvẹn
kiểm tra các trị của:
–mộtbộ duy nhất, hoặc
–toànbộ quan hệ
mỗi khi:
–tạoquanhệ
–cậpnhật
II. Ràng buộctoànvẹn
2. Ràng buộcvề khóa
•Mỗi giá trị của khóa đặctả mộtbộ duy
nhấtcủaquanhệ.
II. Ràng buộctoànvẹn
3. Ràng buộcvề trị
• Khóa chính và tấtcả các tập con của
nó không đượcmangtrị rỗng (null)
•Cóthể gán trị rỗng/không rỗng (not
null) cho bấtcứ thuộc tính nào khác
khóa chính.
II. Ràng buộctoànvẹn
4. Ràng buộcvề tính duy nhất

•Mộttậptrị thuộctínhcóthể có
ràng buộcvề tính duy nhất:
–haibộ khác nhau không thể có cùng
trị,
–trừ các trị rỗng đượcxemnhư khác
nhau.
II. Ràng buộctoànvẹn
5. Ràng buộcvề khóa ngoài
•Cáckiểutương ứng giữamộtquan
hệ con và mộtquanhệ cha :
–Tương ứng hoàn toàn
–Tương ứng mộtphần
–Tự do
II. Ràng buộctoànvẹn
5. Ràng buộcvề khóa ngoài (2)
•Tương ứng hoàn toàn:
VớiX=khóangoàicủaR:
–Trị củaX lànhư nhau trong cả hai quan hệ.
– Ngoài tập X, không có tập con nào củaX
đượcmangtrị rỗng.
II. Ràng buộctoànvẹn
5. Ràng buộcvề khóa ngoài (3)
•Tương ứng mộtphần:
–Mộttập con củaX cóthể mang trị rỗng.
–Với điềukiệncácgiátrị khác rỗng trong
X tương ứng vớimộttrị trong khóa
chính củaquanhệ cha.
II. Ràng buộctoànvẹn
5. Ràng buộcvề khóa ngoài (4)
•Tự do:

–Mọitập con củaX cóthể mang trị
rỗng mà không đòi hỏi điềukiện
nào.
II. Ràng buộctoànvẹn
6. Ràng buộcvề luậnlý
•Biểudiễnbởimộtbiểuthứcluậnlý.
•Ápdụng trên:
–mộthoặcnhiềuthuộc tính
–mộtbộ, hoặctoànbộ quan hệ
–nhiềuquanhệ.
III. Các thao tác cậpnhật
•1. Thêmmộtbộ vàoquanhệ
•2. Xóamộtbộ khỏiquanhệ
•3. Sửamộtbộ trong quan hệ
III. Các thao tác cậpnhật
1. Thêm
Các sai sót khi thêm mộtbộ vào quan hệ :
• Các trị mới không thỏa các ràng buộctoànvẹnvề:
o khóa
ovề trị
o tính duy nhất
o khóa ngoài
oluậnlý
III. Các thao tác cậpnhật
1. Thêm (2)
•Mộtsố trị mới trong bộ mớicóthể không thuộc
về miềngiátrị tương ứng.
•Giátrị của khóa trong bộ mới:
•làtrị rỗng
• đã có trong mộtbộ khác của quan hệđang xét

•Trị của khóa ngoài không tương ứng vớikhóa
chính nào củaquanhệ cha.
III. Các thao tác cậpnhật
2. Xóa
• Các sai sót khi xóa mộtbộ khỏi quan hệ:
– Xóa ngoài ý muốn
– Xóa trong quan hệ cha, nhưng không xóa
các bộ tương ứng trong quan hệ con, trong
khi đã đặctả trước đó là xóa dây chuyền
(“on delete cascade”)

×