Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Đề tài “Vốn lưu động và hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Thiết bị thương mại ” pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 60 trang )




ĐỀ TÀI

“Vốn lưu động và hiệu quả sử dụng
vốn lưu động tại Công ty Cổ phần
Thiết bị thương mại ”



Giáo viên hướng dẫn :
Họ tên sinh viên :








1
L
ỜI

MỞ

ĐẦU




Để
kh

i s

và ti
ế
n hành ho

t
độ
ng kinh doanh, b

t k

m

t doanh nghi

p nào
c
ũ
ng c

n ph

i có m

t l
ượ

ng v

n nh

t
đị
nh. V

n là m

t ti

n
đề
c

n thi
ế
t không th


thi
ế
u cho vi

c h
ì
nh thành và phát tri

n s


n xu

t kinh doanh c

a m

t doanh nghi

p.
Ngh

quy
ế
t h

i ngh

l

n th

6 BCHTW
Đả
ng CSVN
đã
ch

r
õ

“ Các xí nghi

p
qu

c doanh không c
ò
n
đượ
c bao c

p v

giá và v

n, ph

i ch


độ
ng kinh doanh v

i
quy

n t

ch



đầ
y
đủ

đả
m b

o t


đắ
p chi phí, kinh doanh có l
ã
i ”. Theo tinh
th

n đó các doanh nghi

p s

n xu

t kinh doanh ph

i g

n v

i th


tr
ườ
ng, bám sát th


tr
ườ
ng, t

ch

trong s

n xu

t kinh doanh và t

ch

v

v

n. Nhà n
ướ
c t

o môi
tr

ườ
ng hành lang kinh t
ế
pháp l
ý
cho các doanh nghi

p ho

t
độ
ng
đồ
ng th

i t

o ra
áp l

c cho các doanh nghi

p mu

n t

n t

i và
đứ

ng v

ng trong c

nh tranh ph

i chú
tr

ng quan tâm
đế
n v

n
để
t

o l

p qu

n l
ý
và s

d

ng
đồ
ng v


n sao cho có hi

u
qu

nh

t. Nh

đó nhi

u doanh nghi

p
đã
k

p thích nghi v

i t
ì
nh h
ì
nh m

i, hi

u qu



s

n xu

t kinh doanh tăng lên r
õ
r

t song bên c

nh đó không ít doanh nghi

p tr
ướ
c
đây làm ăn có ph

n kh

quan nhưng trong cơ ch
ế
m

i
đã
ho

t
độ

ng kém hi

u qu

.
Th

c t
ế
này là do nhi

u nguyên nhân, m

t trong nh

ng nguyên nhân quan tr

ng là
công tác t

ch

c qu

n l
ý
và s

d


ng v

n c

a doanh nghi

p c
ò
n nhi

u h

n ch
ế
, hi

u
qu

s

d

ng
đồ
ng v

n c
ò
n quá th


p.
Chính v
ì
v

y, v

n
đề
b

c thi
ế
t
đặ
t ra cho các doanh nghi

p hi

n nay là ph

i
xác
đị
nh và ph

i đáp

ng

đượ
c nhu c

u v

n th
ườ
ng xuyên c

n thi
ế
t và hi

u qu

s


d

ng
đồ
ng v

n ra sao? Đây là m

t v

n
đề

nóng b

ng có tính ch

t th

i s

không ch


đượ
c các nhà qu

n l
ý
doanh nghi

p quan tâm, mà c
ò
n thu hút
đượ
c s

chú
ý
c

a
các nhà

đầ
u tư trong l
ĩ
nh v

c tài chính, khoa h

c vào doanh nghi

p.
Xu

t phát t

v

trí, vai tr
ò
vô cùng quan tr

ng c

a v

n lưu
độ
ng và thông qua
quá tr
ì
nh th


c t

p t

i Công ty C

ph

n Thi
ế
t b

thương m

i tôi quy
ế
t
đị
nh ch

n
đề

tài: “V

n lưu
độ
ng và hi


u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng t

i Công ty C


ph

n Thi
ế
t b

thương m

i ” làm
đề
tài nghiên c

u cho lu

n văn c


a m
ì
nh.



2
Ngoài ph

n m

đ

u và ph

n k
ế
t lu

n b

c

c c

a lu

n văn g


m 3 chương:
Chương I : V

n lưu
độ
ng và hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng
Chương II : T
ì
nh h
ì
nh qu

n l
ý
và s

d


ng v

n lưu
độ
ng t

i Công ty C


ph

n Thi
ế
t b

thương m

i.
Chương III : M

t s

gi

i pháp nh

m nâng cao hi

u qu


s

d

ng v

n lưu
độ
ng t

i Công ty C

ph

n Thi
ế
t b

thương m

i
M

c dù
đã
h
ế
t s

c c


g

ng song do tr
ì
nh
độ
nh

n th

c v

th

c t
ế
và l
ý
lu

n c
ò
n
h

n ch
ế
,
đề

tài này ch

c ch

n không tránh kh

i nh

ng thi
ế
u sót. Tôi r

t mong nh

n
đượ
c s

góp
ý
qu
ý
báu c

a các th

y cô, các cán b

tài chính
đã

qua công tác c
ũ
ng
như các b

n sinh viên
để

đề
tài nghiên c

u c

a tôi
đượ
c hoàn thi

n hơn.
Tôi xin chân thành c

m ơn th

y giáo Tr

n Công B

y, cùng cán b

ph
ò

ng K
ế

toán - Tài v

c

a Công ty C

ph

n Thi
ế
t b

thương m

i
đã
h
ế
t s

c giúp
đỡ
và t

o
đi


u ki

n cho tôi hoàn thành
đề
tài này.
Hà n

i, tháng 08 năm 2001



3
CHƯƠNG I
V
ỐN
LƯU
ĐỘNG

HIỆU

QUẢ

SỬ

DỤNG

VỐN
LƯU
ĐỘNG



I - V

n lưu
độ
ng và vai tr
ò
c

a v

n lưu
độ
ng
I.1/ Khái ni

m v

n lưu
độ
ng
M

i m

t doanh nghi

p mu

n ti

ế
n hành s

n xu

t kinh doanh ngoài tài s

n c


đị
nh (TSCĐ) c
ò
n ph

i có các tài s

n lưu
độ
ng (TSLĐ) tu

theo lo

i h
ì
nh doanh
nghi

p mà cơ c


u c

a TSLĐ khác nhau. Tuy nhiên
đố
i v

i doanh nghi

p s

n xu

t
TSLĐ
đượ
c c

u thành b

i hai b

ph

n là TSLĐ s

n xu

t và tài s

n lưu thông.

- TSLĐ s

n xu

t bao g

m nh

ng tài s

n

khâu d

tr

s

n xu

t như nguyên
v

t li

u chính, nguyên v

t li

u ph


, nhiên li

u và tài s

n

khâu s

n xu

t như bán
thành ph

m, s

n ph

m d

dang, chi phí ch

phân b


- Tài s

n lưu thông c

a doanh nghi


p bao g

m s

n ph

m hàng hóa chưa
đượ
c
tiêu th

( hàng t

n kho ), v

n b

ng ti

n và các kho

n ph

i thu.
Để

đả
m b


o cho quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh
đượ
c ti
ế
n hành th
ườ
ng xuyên,
liên t

c
đò
i h

i doanh nghi

p ph

i có m

t l
ượ
ng TSLĐ nh

t

đị
nh. Do v

y,
để
h
ì
nh
thành nên TSLĐ, doanh nghi

p ph

i

ng ra m

t s

v

n
đầ
u tư vào lo

i tài s

n này,
s

v


n đó
đượ
c g

i là v

n lưu
độ
ng.
Ø Tóm l

i, v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p là s

v

n

ng ra
để
h
ì

nh thành nên
TSLĐ nh

m
đả
m b

o cho quá tr
ì
nh kinh doanh c

a doanh nghi

p
đượ
c th

c hi

n
th
ườ
ng xuyên, liên t

c. V

n lưu
độ
ng chuy


n toàn b

giá tr

c

a chúng vào lưu
thông và t

trong lưu thông toàn b

giá tr

c

a chúng
đượ
c hoàn l

i m

t l

n sau
m

t chu k

kinh doanh.
II.2/

Đặ
c đi

m c

a v

n lưu
độ
ng
V

n lưu
độ
ng hoàn thành m

t v
ò
ng tu

n hoàn sau m

t chu k

s

n xu

t. Trong
quá tr

ì
nh đó, v

n lưu
độ
ng chuy

n toàn b

, m

t l

n giá tr

vào giá tr

s

n ph

m, khi



4
k
ế
t thúc quá tr
ì

nh s

n xu

t, giá tr

hàng hóa
đượ
c th

c hi

n và v

n lưu
độ
ng
đượ
c
thu h

i.
Trong quá tr
ì
nh s

n xu

t, v


n lưu
độ
ng
đượ
c chuy

n qua nhi

u h
ì
nh thái khác
nhau qua t

ng giai đo

n. Các giai đo

n c

a v
ò
ng tu

n hoàn đó luôn đan xen v

i
nhau mà không tách bi

t riêng r


. V
ì
v

y trong quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh, qu

n
l
ý
v

n lưu
độ
ng có m

t vai tr
ò
quan tr

ng. Vi

c qu

n l

ý
v

n lưu
độ
ng
đò
i h

i ph

i
th
ườ
ng xuyên n

m sát t
ì
nh h
ì
nh luân chuy

n v

n, k

p th

i kh


c ph

c nh

ng ách t

c
s

n xu

t,
đả
m b

o
đồ
ng v

n
đượ
c lưu chuy

n liên t

c và nh

p nhàng.
Trong cơ ch
ế

t

ch

và t

ch

u trách v

nhi

m tài chính, s

v

n
độ
ng c

a v

n
lưu
độ
ng
đượ
c g

n ch


t v

i l

i ích c

a doanh nghi

p và ng
ườ
i lao
độ
ng. V
ò
ng
quay c

a v

n càng
đượ
c quay nhanh th
ì
doanh thu càng cao và càng ti
ế
t ki

m
đượ

c
v

n, gi

m chi phí s

d

ng v

n m

t cách h

p l
ý
làm tăng thu nh

p c

a doanh
nghi

p, doanh nghi

p có đi

u ki


n tích t

v

n
để
m

r

ng s

n xu

t, không ng

ng
c

i thi

n
đờ
i s

ng c

a công nhân viên ch

c c


a doanh nghi

p.
II.3/ Thành ph

n v

n lưu
độ
ng
D

a theo tiêu th

c khác nhau, có th

chia v

n lưu
độ
ng thành các lo

i khác
nhau. Thông th
ườ
ng có m

t s


cách phân lo

i sau:
* D

a theo h
ì
nh thái bi

u hi

n c

a v

n có th

chia v

n lưu
độ
ng thành các lo

i:
- V

n b

ng ti


n và các kho

n ph

i thu:
+ V

n b

ng ti

n: Ti

n m

t t

i qu

, ti

n g

i ngân hàng, ti

n đang chuy

n.
Ti


n là m

t lo

i tài s

n c

a doanh nghi

p mà có th

d

dàng chuy

n
đổ
i thành các
lo

i tài s

n khác ho

c
để
tr

n


. Do v

y, trong ho

t
độ
ng kinh doanh
đò
i h

i m

i
doanh nghi

p ph

i có m

t l
ượ
ng ti

n nh

t
đị
nh.
+ Các kho


n ph

i thu: Ch

y
ế
u là các kho

n ph

i thu t

khách hàng, th


hi

n s

ti

n mà khách hàng n

doanh nghi

p phát sinh trong quá tr
ì
nh bán hàng
hóa, d


ch v

d
ướ
i h
ì
nh th

c bán tr
ướ
c tr

sau.
- V

n v

t tư, hàng hóa: Bao g

m 3 lo

i g

i chung là hàng t

n kho




5
+ Nguyên li

u, v

t li

u, công c

và d

ng c

.
+ S

n ph

m d

dang
+ Thành ph

m
Vi

c phân lo

i v


n lưu
độ
ng theo cách này t

o đi

u ki

n thu

n l

i cho vi

c
xem xét, đánh giá kh

năng thanh toán c

a doanh nghi

p.
* D

a theo vai tr
ò
c

a v


n lưu
độ
ng
đố
i v

i quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh có
th

chia v

n lưu
độ
ng thành các lo

i ch

y
ế
u sau:
- V

n lưu
độ

ng trong khâu d

tr

s

n xu

t, g

m các kho

n:
+ V

n nguyên li

u, v

t li

u chính + V

n ph

tùng thay th
ế

+ V


n công c

, d

ng c

+ V

n nhiên li

u
+ V

n v

t li

u ph


- V

n lưu
độ
ng trong khâu s

n xu

t:
+ V


n s

n ph

m d

dang
+ V

n v

chi phí tr

tr
ướ
c
- V

n lưu
độ
ng trong khâu lưu thông
+ V

n thành ph

m
+ V

n b


ng ti

n
+ V

n
đầ
u tư ng

n h

n v

ch

ng khoán và các lo

i khác
+ V

n trong thanh toán: nh

ng kho

n ph

i thu và t

m


ng
* Theo ngu

n h
ì
nh thành
- Ngu

n v

n pháp
đị
nh: Ngu

n v

n này có th

do Nhà n
ướ
c c

p, do x
ã
viên,
c

đông đóng góp ho


c do ch

doanh nghi

p t

b

ra
- Ngu

n v

n t

b

sung: Đây là ngu

n v

n doanh nghi

p t

b

sung ch



y
ế
u m

t ph

n l

y t

l

i nhu

n
để
l

i
- Ngu

n v

n liên doanh, liên k
ế
t
- Ngu

n v


n huy
độ
ng thông qua phát hành c

phi
ế
u
- Ngu

n v

n đi vay



6
Đây là ngu

n v

n quan tr

ng mà doanh nghi

p có th

s

d


ng
để
đáp

ng nhu
c

u v

v

n lưu
độ
ng th
ườ
ng xuyên trong kinh doanh. Tu

theo đi

u ki

n c

th


doanh nghi

p có th


vay v

n c

a ngân hàng các t

ch

c tín d

ng khác ho

c có th


vay v

n c

a tư nhân các đơn v

t

ch

c trong và ngoài n
ướ
c.
I.4 - Vai tr
ò

c

a v

n lưu
độ
ng
Để
ti
ế
n hành s

n xu

t, ngoài TSCĐ như máy móc, thi
ế
t b

, nhà x
ưở
ng doanh
nghi

p ph

i b

ra m

t l

ượ
ng ti

n nh

t
đị
nh
để
mua s

m hàng hóa, nguyên v

t
li

u ph

c v

cho quá tr
ì
nh s

n xu

t. Như v

y v


n lưu
độ
ng là đi

u ki

n
đầ
u tiên
để
doanh nghi

p đi vào ho

t
độ
ng hay nói cách khác v

n lưu
độ
ng là đi

u ki

n tiên
quy
ế
t c

a quá tr

ì
nh s

n xu

t kinh doanh.
Ngoài ra v

n lưu
độ
ng c
ò
n
đả
m b

o cho quá tr
ì
nh tái s

n xu

t c

a doanh nghi

p
đượ
c ti
ế

n hành th
ườ
ng xuyên, liên t

c. V

n lưu
độ
ng c
ò
n là công c

ph

n ánh đánh
giá quá tr
ì
nh mua s

m, d

tr

, s

n xu

t, tiêu th

c


a doanh nghi

p.
V

n lưu
độ
ng c
ò
n có kh

năng quy
ế
t
đị
nh
đế
n quy mô ho

t
độ
ng c

a doanh
nghi

p. Trong n

n kinh t

ế
th

tr
ườ
ng doanh nghi

p hoàn toàn t

ch

trong vi

c s


d

ng v

n nên khi mu

n m

r

ng quy mô c

a doanh nghi


p ph

i huy
độ
ng m

t
l
ượ
ng v

n nh

t
đị
nh
để

đầ
u tư ít nh

t là
đủ

để
d

tr

v


t tư hàng hóa. V

n lưu
độ
ng c
ò
n giúp cho doanh nghi

p ch

p
đượ
c th

i cơ kinh doanh và t

o l

i th
ế
c

nh
tranh cho doanh nghi

p.
V

n lưu

độ
ng c
ò
n là b

ph

n ch

y
ế
u c

u thành nên giá thành s

n ph

m do
đặ
c
đi

m luân chuy

n toàn b

m

t l


n vào giá tr

s

n ph

m. Giá tr

c

a hàng hóa bán ra
đượ
c tính toán trên cơ s


đắ
p
đượ
c giá thành s

n ph

m c

ng thêm m

t ph

n l


i
nhu

n. Do đó, v

n lưu
độ
ng đóng vai tr
ò
quy
ế
t
đị
nh trong vi

c tính giá c

hàng hóa
bán ra.



7
II - Hi

u qu

s

d


ng v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p
II.1/ Qu

n l
ý
và b

o toàn v

n lưu
độ
ng

Để
nâng cao hi

u qu

s

d


ng v

n lưu
độ
ng tr
ướ
c h
ế
t chúng ta ph

i làm th
ế
nào
để
qu

n l
ý
và b

o toàn v

n lưu
độ
ng.
Xu

t phát t


nh

ng
đặ
c đi

m v

phương th

c chuy

n d

ch giá tr

( chuy

n toàn
b

m

t l

n vào giá thành s

n ph

m tiêu th


) phương th

c v

n
độ
ng c

a TSLĐ và
v

n lưu
độ
ng ( có tính ch

t chu k

l

p l

i, đan xen ) v
ì
v

y trong khâu qu

n l
ý

s


d

ng và b

o qu

n v

n lưu
độ
ng c

n lưu
ý
nh

ng n

i dung sau:
- C

n xác
đị
nh (
ướ
c l
ượ

ng ) s

v

n lưu
độ
ng c

n thi
ế
t, t

i thi

u trong k


kinh doanh. Như v

y s


đả
m b

o
đủ
v

n lưu

độ
ng c

n thi
ế
t cho quá tr
ì
nh s

n xu

t
kinh doanh
đượ
c ti
ế
n hành th
ườ
ng xuyên, liên t

c, tránh


đọ
ng v

n ( ph

i tr


l
ã
i
vay), thúc
đẩ
y t

c
độ
luân chuy

n v

n d

n
đế
n nâng cao hi

u qu

s

d

ng v

n.
- T


ch

c khai thác t

t ngu

n tài tr

v

n lưu
độ
ng
+ Tr
ướ
c h
ế
t v

tr
ì
nh t

khai thác ngu

n v

n: doanh nghi

p c


n khai thác
tri

t
để
các ngu

n v

n n

i b

và các kho

n v

n có th

chi
ế
m d

ng m

t cách h

p
pháp, th

ườ
ng xuyên.
+ N
ế
u s

v

n lưu
độ
ng c
ò
n thi
ế
u, doanh nghi

p ti
ế
p t

c khai thác
đế
n
ngu

n bên ngoài doanh nghi

p như: V

n liên doanh, v


n vay c

a ngân hàng, ho

c
các công ty tài chính, v

n phát hành c

phi
ế
u, trái phi
ế
u Khi khai thác các ngu

n
v

n bên ngoài, đi

u đáng lưu
ý
nh

t là ph

i cân nh

c y

ế
u t

l
ã
i su

t ti

n vay.
- Ph

i luôn có nh

ng gi

i pháp b

o toàn và phát tri

n v

n lưu
độ
ng. C
ũ
ng
như v

n c



đị
nh, b

o toàn
đượ
c v

n lưu
độ
ng có ngh
ĩ
a là b

o toàn
đượ
c giá tr


th

c c

a v

n hay nói cách khác đi là b

o toàn
đượ

c s

c mua c

a
đồ
ng v

n không
b

gi

m sút so v

i ban
đầ
u. Đi

u này th

hi

n qua kh

năng mua s

m TSLĐ và kh



năng thanh toán c

a doanh nghi

p trong quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh.
- Ph

i th
ườ
ng xuyên ti
ế
n hành phân tích t
ì
nh h
ì
nh s

d

ng v

n lưu
độ
ng

thông qua các ch

tiêu tài chính như: v
ò
ng quay toàn b

v

n lưu
độ
ng, hi

u su

t s





8
d

ng v

n lưu
độ
ng, h

s


n

Nh

các ch

tiêu này ng
ườ
i qu

n l
ý
tài chính có th


đi

u ch

nh k

p th

i các bi

n pháp
để
nâng cao hi


u qu

s

d

ng v

n nh

m tăng
m

c doanh l

i.
Các v

n
đề
nêu trên ch

mang tính nguyên t

c. Trên th

c t
ế
v


n
đề
qu

n l
ý
s


d

ng v

n lưu
độ
ng là r

t ph

c t

p đi

u này
đò
i h

i ng
ườ
i qu


n l
ý
không không ch


có l
ý
thuy
ế
t mà c

n ph

i có
đầ
u óc th

c t
ế
và có “ngh

thu

t” s

d

ng v


n.
II.2/ Nh

ng v

n
đề
v

hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng
a> Khái ni

m và
ý
ngh
ĩ
a hi


u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng
Đi

m xu

t phát
để
ti
ế
n hành s

n xu

t kinh doanh c

a m

i doanh nghi

p là ph


i
có m

t l
ượ
ng v

n nh

t
đị
nh và ngu

n tài tr

tương

ng. Có “d

y v

n” và “tr
ườ
ng
v

n” là ti

n

đề
r

t t

t
để
s

n xu

t kinh doanh song vi

c s

d

ng
đồ
ng v

n đó như
th
ế
nào cho có hi

u qu

m


i là nhân t

quy
ế
t
đị
nh cho s

tăng tr
ưở
ng và phát tri

n
c

a m

i doanh nghi

p
v Các khái ni

m hi

u qu

s

d


ng v

n lưu
độ
ng
+ Hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng là hi

u qu

thu
đượ
c sau khi
đẩ
y nhanh
t

c
độ

luân chuy

n v

n lưu
độ
ng qua các giai đo

n c

a quá tr
ì
nh s

n xu

t. T

c
độ

này càng cao ch

ng t

hi

u qu

s


d

ng v

n lưu
độ
ng càng l

n và ng
ượ
c l

i.
+ Hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng là hi

u qu


đem l

i cao nh

t khi mà s


v

n lưu
độ
ng c

n cho m

t
đồ
ng luân chuy

n là ít nh

t. Quan ni

m này thiên v


chi

u hư


ng càng ti
ế
t ki

m
đượ
c bao nhiêu v

n lưu
độ
ng cho m

t
đồ
ng luân
chuy

n th
ì
càng t

t. Nhưng n
ế
u hàng hóa s

n xu

t ra không tiêu th



đượ
c th
ì
hi

u
qu

s

d

ng
đồ
ng v

n c
ũ
ng không cao.
+ Hi

u qu

s

d

ng v

n lưu

độ
ng là th

i gian ng

n nh

t
để
v

n lưu
độ
ng
quay
đượ
c m

t v
ò
ng. Quan ni

m này có th

nói là h

qu

c


a quan ni

m trên.
+ Hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng là hi

u qu

ph

n ánh t

ng TSLĐ so v

i
t

ng n


lưu
độ
ng là cao nh

t.



9
+ Hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng là hi

u qu

ph

n ánh s

l


i nhu

n thu
đượ
c khi b

ra m

t
đồ
ng v

n lưu
độ
ng.
+ Hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng là hi


u qu

thu
đượ
c khi
đầ
u tư thêm v

n
lưu
độ
ng m

t cách h

p l
ý
nh

m m

r

ng quy mô s

n xu

t
để
tăng doanh s


tiêu
th

v

i yêu c

u
đả
m b

o t

c
độ
tăng l

i nhu

n ph

i l

n hơn t

c
độ
tăng v


n lưu
độ
ng.
Ø Nói tóm l

i, cho dù có nhi

u cách ti
ế
p c

n khác nhau v

hi

u qu

s

d

ng
v

n lưu
độ
ng, song khi nói
đế
n hi


u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng chúng ta ph

i có
m

t quan ni

m toàn di

n hơn và không th

tách r

i nó v

i m

t chu k

s


n xu

t
kinh doanh h

p l
ý
( chu k

s

n xu

t kinh doanh càng ng

n hi

u qu

s

d

ng v

n
càng cao ), m

t

đị
nh m

c s

d

ng
đầ
u vào h

p l
ý
, công tác t

ch

c qu

n l
ý
s

n
xu

t, tiêu th

và thu h


i công n

ch

t ch

. Do v

y c

n thi
ế
t ph

i
đề
c

p t

i các ch


tiêu v

hi

u qu

s


d

ng v

n lưu
độ
ng.
v
Ý
ngh
ĩ
a c

a vi

c nâng cao hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng
Như

đã
nói

trên
để
ti
ế
n hành b

t c

ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh nào đi

u
ki

n không th

thi
ế
u là v


n. Khi
đã

đồ
ng v

n trong tay th
ì
m

t câu h

i n

a
đặ
t
ra là ta ph

i s

d

ng
đồ
ng v

n đó như th
ế
nào

để
v

n đó sinh l

i, v

n ph

i sinh l

i
là nhân t

quy
ế
t
đị
nh s

t

n t

i và phát tri

n c

a doanh nghi


p. L

i ích kinh doanh
đò
i h

i doanh nghi

p ph

i qu

n l
ý
, s

d

ng h

p l
ý
, có hi

u qu


đồ
ng v


n, ti
ế
t ki

m
đượ
c v

n tăng tích l
ũ
y
để
th

c hi

n tái s

n xu

t và m

r

ng quy mô s

n xu

t ngày
càng l


n hơn.
Hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng là m

t trong nh

ng ch

tiêu t

ng h

p dùng
để

đánh giá ch

t l

ượ
ng công tác qu

n l
ý
và s

d

ng v

n kinh doanh nói chung c

a
doanh nghi

p. Thông qua ch

tiêu đánh giá hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ

ng cho
phép các nhà qu

n l
ý
tài chính doanh nghi

p có m

t cái nh
ì
n chính xác, toàn di

n
v

t
ì
nh h
ì
nh qu

n l
ý
và s

d

ng v


n lưu
độ
ng c

a đơn v

m
ì
nh t

đó
đề
ra các bi

n
pháp, các chính sách các quy
ế
t
đị
nh đúng
đắ
n, phù h

p
để
vi

c qu

n l

ý
và s

d

ng
đồ
ng v

n nói chung và VLĐ nói riêng ngày càng có hi

u qu

trong tương lai.



10
Suy cho cùng vi

c nâng cao hi

u qu

s

d

ng v


n lưu
độ
ng là nh

m vào vi

c
nâng cao l

i nhu

n. Có l

i nhu

n chúng ta m

i có tích lu


để
tái s

n xu

t ngày
càng m

r


ng.










b> Các ch

tiêu đánh giá hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng

T
T
Tên ch



tiêu
Công th

c tính
Ý
ngh
ĩ
a

1



2




3





S

v
ò

ng
quay VLĐ


K

luân
chuy

n
VLĐ


H

s


đả
m
nhi

m c

a
VLĐ



Doanh thu thu


n
VLĐ b
ì
nh quân

360
S

v
ò
ng quay VLĐ



VLĐ b
ì
nh quân
Doanh thu thu

n


Cho bi
ế
t trong m

t k

v


n lưu
độ
ng
quay
đượ
c m

y v
ò
ng n
ế
u v
ò
ng quay
l

n hơn (so v

i t

c
độ
quay trung b
ì
nh
c

a ngành) ch


ng t

hi

u qu

s

d

ng
v

n lưu
độ
ng cao.
Đây là s

ngày c

n thi
ế
t
để
v

n lưu
độ
ng quay
đượ

c m

t v
ò
ng. Th

i gian
quay càng nh

th
ì
t

c
độ
luân chuy

n
càng l

n.


Để
có m

t
đồ
ng v


n luân chuy

n c

n
bao nhiêu
đồ
ng VLĐ. H

s

này càng
nh

th
ì
hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng
càng cao, s


v

n ti
ế
t ki

m
đượ
c càng
nhi

u




11

4



5




6






7

S

c s

n
xu

t c

a
VLĐ

S

c sinh
l

i c

a
VLĐ





Kh

năng
thanh toán
hi

n th

i





Kh

năng
thanh toán
nhanh

Giá tr

t

ng s

n l
ượ
ng

VLĐ b
ì
nh quân

T

ng l

i nhu

n
VLĐ b
ì
nh quân



T

ng TSLĐ
N

ng

n h

n




T

ng TSLĐ - HTK
N

ng

n h

n
Ph

n ánh m

t
đồ
ng v

n lưu
độ
ng
đem l

i bao nhiêu
đồ
ng giá tr

s

n

l
ượ
ng. Ch

tiêu này càng cao, hi

u qu


s

d

ng v

n lưu
độ
ng càng cao và
ng
ượ
c l

i.

M

t
đồ
ng v


n làm ra bao nhiêu
đồ
ng
l

i nhu

n.


H

s

này ph

n ánh kh

năng chuy

n
đổ
i tài s

n thành ti

n
để
trang tr


i các
kho

n n

ng

n h

n (d
ướ
i 12 tháng).
Khi h

s

này th

p so v

i h

s

trung
b
ì
nh c

a ngành th


hi

n kh

năng tr


n

c

a doanh nghi

p th

p và ng
ượ
c l

i
khi h

s

này cao cho th

y doanh
nghi


p có kh

năng s

n sàng thanh toán
các kho

n n


đế
n h

n.

Ch

tiêu này đánh giá ch

t ch

hơn kh


năng thanh toán c

a doanh nghi

p. H



s

này càng cao ch

c ch

n ph

n ánh
năng l

c thanh toán nhanh c

a doanh
nghi

p t

t th

t s

.
c> Các nhân t



nh h
ưở

ng t

i hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p
v Các nhân t

khách quan

nh h
ưở
ng t

i hi

u qu


s

d

ng v

n lưu
độ
ng c

a
doanh nghi

p
Tr
ướ
c tiên ph

i k


đế
n y
ế
u t

chính sách kinh t
ế
c


a Nhà n
ướ
c. Đây là nhân
t



nh h
ưở
ng r

t l

n
đế
n hi

u qu

s

n xu

t kinh doanh nói chung và hi

u qu

s



d

ng v

n lưu
độ
ng nói riêng. V
ì
tu

theo t

ng th

i k

, tu

theo t

ng m

c tiêu phát
tri

n mà Nhà n
ướ
c có nh


ng chính sách ưu
đã
i v

v

n v

thu
ế
và l
ã
i su

t ti

n vay
đố
i v

i t

ng ngành ngh

c

th

, có chính sách khuy
ế

n khích
đố
i v

i ngành ngh


này nhưng l

i h

n ch
ế
ngành ngh

khác. B

i v

y khi ti
ế
n hành s

n xu

t kinh doanh
b

t c


m

t doanh nghi

p nào c
ũ
ng quan tâm và tuân th

chính sách kinh t
ế
c

a
Đả
ng và Nhà n
ướ
c.



12
Th

hai là

nh h
ưở
ng c

a môi tr

ườ
ng kinh t
ế
v
ĩ
mô như l

m phát có th

d

n
t

i s

m

t giá c

a
đồ
ng ti

n làm cho v

n c

a các doanh nghi


p b

m

t d

n theo t

c
độ
tr
ượ
t giá c

a ti

n t

hay các nhân t

tác
độ
ng
đế
n cung c

u
đố
i v


i hàng hóa c

a
doanh nghi

p, n
ế
u nhu c

u hàng hóa gi

m xu

ng s

làm cho hàng hóa c

a doanh
nghi

p khó tiêu th

, t

n
đọ
ng gây


đọ

ng v

n và hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng
c
ũ
ng b

gi

m xu

ng.
v Các nhân t

ch

quan


nh h
ưở
ng t

i hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng c

a
doanh nghi

p
M

t nhân t

quan tr

ng tác
độ

ng tr

c ti
ế
p
đế
n hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng
c

a doanh nghi

p là k
ế
t qu

s

n xu


t kinh doanh c

a doanh nghi

p hay nói cách
khác là doanh thu và l

i nhu

n. Doanh thu và l

i nhu

n cao hay th

p ph

n ánh v

n
lưu
độ
ng s

d

ng hi

u qu


hay không hi

u qu

. Do đó v

n
đề
m

u ch

t
đố
i v

i
doanh nghi

p là ph

i t
ì
m m

i cách
để
nâng cao doanh thu và l


i nhu

n.
Khi doanh nghi

p xác
đị
nh m

t nhu c

u v

n lưu
độ
ng không chính xác và
m

t cơ c

u v

n không h

p l
ý
c
ũ
ng gây


nh h
ưở
ng không nh

t

i hi

u qu

s

d

ng
v

n.
Vi

c l

a ch

n d

án và th

i đi


m
đầ
u tư c
ũ
ng có m

t vai tr
ò
quan tr

ng
đố
i
v

i hi

u qu

s

d

ng v

n. N
ế
u doanh nghi

p bi

ế
t l

a ch

n m

t d

án kh

thi và
th

i đi

m
đầ
u tư đúng lúc th
ì
s

t

i thi

u hóa chi phí và t

i đa hóa l


i nhu

n qua đó
góp ph

n nâng cao hi

u qu

s

d

ng v

n nói chung và v

n lưu
độ
ng nói riêng.
Ch

t l
ượ
ng công tác qu

n l
ý
v


n lưu
độ
ng c
ũ
ng có

nh h
ưở
ng r

t l

n
đế
n hi

u
qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi


p. B

i v
ì
, công tác qu

n l
ý
v

n lưu
độ
ng
s

giúp cho doanh nghi

p d

tr


đượ
c m

t l
ượ
ng ti


n m

t t

t v

a
đả
m b

o
đượ
c
kh

năng thanh toán v

a tránh đ
ượ
c t
ì
nh tr

ng thi
ế
u ti

n m

t t


m th

i ho

c l
ã
ng
phí do gi

quá nhi

u ti

n m

t,
đồ
ng th

i c
ũ
ng xác
đị
nh
đượ
c m

t l
ượ

ng d

tr

h

p
l
ý
giúp cho quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh
đượ
c liên t

c mà không b

dư th

a gây


đọ
ng v

n. Ngoài ra công tác qu


n l
ý
v

n lưu
độ
ng c
ò
n làm tăng
đượ
c s

l
ượ
ng s

n
ph

m tiêu th

chi
ế
m l
ĩ
nh th

tr
ườ

ng thông qua chính sách thương m

i.



13
M

t nhân t

khác

nh h
ưở
ng t

i hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng c


a doanh nghi

p
là kh

năng thanh toán. N
ế
u
đả
m b

o t

t kh

năng thanh toán doanh nghi

p s


không b

m

t tín nhi

m trong quan h

mua bán và không có n


quá h

n.




14
CHƯƠNG II
TH

C TR

NG CÔNG TÁC QU

N L
Ý
VÀ S

D

NG
VỐN
LƯU
ĐỘNG

TẠI
CÔNG TY C



PHẦN
T
HIẾT

BỊ
THƯƠNG
MẠI


I - M
ỘT

SỐ
NÉT KHÁI QUÁT
VỀ
CÔNG TY C


PHẦN
T
HIẾT

BỊ
THƯƠNG
MẠI

I.1 - Quá tr
ì
nh h

ì
nh thành và phát tri

n c

a công ty.
Ti

n thân c

a Công ty C

ph

n Thi
ế
t b

thương m

i là Nhà máy Cơ khí n

i
thương
đượ
c thành l

p ngày 14/12/1971. Tr

c thu


c B

Thương nghi

p nay là B


Thương M

i. Xu

t phát t

vi

c m

r

ng n

n kinh t
ế
ngày càng cao, ngày
1/11/1999 theo quy
ế
t
đị
nh 1673/1998 - QĐ - BTM ngày 28/12/1998 Công ty Thi

ế
t
b

thương m

i
đượ
c chính th

c
đổ
i tên thành Công ty C

ph

n Thi
ế
t b

thương m

i.
Công ty là đơn v

kinh doanh h

ch toán kinh t
ế


độ
c l

p t

ch

v

tài chính, có tư
cách pháp nhân và ch

u s

qu

n l
ý
c

a Nhà n
ướ
c b

ng các quy
đị
nh c

a pháp lu


t.
Công ty có tên giao d

ch n
ướ
c ngoài là :
HOLDING COMMERCIAL EQUIPMENT COMPANY
Vi
ế
t t

t : COMECO
Công ty có tr

s

chính
đặ
t t

i khu công nghi

p Giáp Bát - km s

6
Đườ
ng
Gi

i Phóng - ph

ườ
ng Phương Li

t - Qu

n Thanh Xuân, Hà N

i.
V

n đi

u l

c

a Công ty : 2 498 586 858 đ
T

l

c

ph

n c

đông :
Ng
ườ

i lao
độ
ng trong doanh nghi

p : 70%
Ng
ườ
i ngoài doanh nghi

p : 30%
Công ty
đượ
c thành l

p
để
huy
độ
ng v

n và s

d

ng v

n có hi

u qu


trong vi

c
phát tri

n s

n xu

t kinh doanh v

cơ khí và các l
ĩ
nh v

c khác nh

m m

c tiêu l

i
nhu

n t

i đa, t

o công ăn vi


c làm cho ng
ườ
i lao
độ
ng đóng góp cho ngân sách
Nhà n
ướ
c, phát tri

n Công ty ngày càng l

n m

nh. Hi

n nay, Công ty là đơn v


kinh t
ế
v

a và đang làm ăn có hi

u qu

kinh t
ế
cao. S


n xu

t c

a Công ty đang

n
đị
nh, s

n ph

m có uy tín và đang chi
ế
m l
ĩ
nh th

tr
ườ
ng.



15
Công ty hi

n nay có 146 cán b

công nhân viên , trong đó có 25 ng

ườ
i thu

c
b

ph

n qu

n l
ý
, 121 ng
ườ
i thu

c lao
độ
ng tr

c ti
ế
p.

Công ty C

ph

n Thi
ế

t b

thương m

i g

m 6 ph
ò
ng ban : Ph
ò
ng Tài v

- K
ế
toán,
ph
ò
ng Tiêu th

, ph
ò
ng K
ế
ho

ch - V

t tư, ph
ò
ng T


ch

c - hành chính, ph
ò
ng
KCS, ph
ò
ng K

thu

t.
Có 3 phân x
ưở
ng chính : - Phân x
ưở
ng s

n xu

t 1
- Phân x
ưở
ng s

n xu

t 2
- Phân x

ưở
ng cân và b

o qu

n
S

n ph

m chính c

a Công ty là két b

c, t

s

t cân treo và các lo

i s

n ph

m
cơ khí khác.
I.2 - Ch

c năng nhi


m v

c

a Công ty C

ph

n Thi
ế
t b

thương m

i.
S

n xu

t và kinh doanh các m

t hàng theo đúng ngh

đăng k
ý
.
Công ty ph

i xây d


ng và t

ch

c th

c hi

n k
ế
ho

ch s

n xu

t s

n ph

m, tiêu
th

s

n ph

m và các k
ế
ho


ch khác liên quan, đáp

ng nhu c

u th

tr
ườ
ng.
M

c đích chính c

a Công ty là : Đa d

ng v

ch

ng lo

i s

n ph

m, ch

t l
ượ

ng
s

n ph

m cao và phù h

p v

i nhu c

u tiêu dùng c

a x
ã
h

i góp ph

n phát tri

n
kinh t
ế
x
ã
h

i.
Công ty không nh


ng ph

i nâng cao công tác nghiên c

u khoa h

c, th

c
hi

n các bi

n pháp nh

m tăng s

n ph

m, ch

t l
ượ
ng cao và th

c hi

n t


t chính sách
cán b

, quy
đị
nh qu

n l
ý
tài chính, tài s

n, ch
ế

độ
lao
độ
ng ti

n lương,
đả
m b

o
công b

ng x
ã
h


i trong phân ph

i theo lao
độ
ng, làm t

t công tác b

o h

lao
độ
ng,
tr

t t

x
ã
h

i, b

o v

môi tr
ườ
ng, b

o v


tài s

n XHCN, b

o v

an ninh và làm tr
ò
n
ngh
ĩ
a v

qu

c ph
ò
ng. Thêm vào đó, Công ty ph

i không ng

ng đào t

o, nâng cao
tr
ì
nh
độ
văn hóa, nghi


p v

tay ngh

cho cán b

công nhân viên trong Công ty.
I.3 - T

ch

c b

máy c

a công ty
B

máy qu

n l
ý
c

a Công ty
đượ
c t

ch


c theo mô h
ì
nh tr

c tuy
ế
n. Ch

c
năng nhi

m v

c

a m

i ph
ò
ng
đượ
c phân
đị
nh r
õ
ràng và có s

ph


i h

p
đồ
ng b


gi

a các ph
ò
ng ban trong quá tr
ì
nh ho

t
độ
ng kinh doanh.



16
3.1 - B

máy Công ty C

ph

n Thi
ế

t b

thương m

i : -
Đạ
i h

i c

đông
- H

i
đồ
ng qu

n tr


- Ban ki

m soát
* H

i
đồ
ng qu

n tr


do
đạ
i h

i
đồ
ng c

đông b

u ra, là cơ quan ch

u trách
nhi

m đi

u hành và qu

n l
ý
Công ty gi

a hai k


đạ
i h


i.
* Ban ki

m soát là do
đạ
i h

i
đồ
ng, c

đông b

u ra có nhi

m v

giám sát các
ho

t
độ
ng tuân theo Ngh

quy
ế
t
Đạ
i h


i
đồ
ng c

đông, Ngh

quy
ế
t H

i
đồ
ng qu

n
tr

c

a H

i
đồ
ng qu

n tr

và Giám
đố
c đi


u hành.
v Ch

t

ch h

i
đồ
ng qu

n tr

do H

i
đồ
ng qu

n tr

b

u ra là ng
ườ
i có quy
ế
t
đị

nh cao nh

t và ch

u trách nhi

m tr
ướ
c toàn c

đông.
v Giám
đố
c Công ty là ng
ườ
i ch

u trách nhi

m toàn b

ho

t
độ
ng s

n xu

t

c

a Công ty và tr

c ti
ế
p qu

n l
ý
các khâu tr

ng y
ế
u, ch

u trách nhi

m tr
ướ
c H

i
đồ
ng qu

n tr

,
đạ

i di

n công ty khi quan h

v

i các cơ quan pháp lu

t c

a Nhà
n
ướ
c.
v Phó giám
đố
c k

thu

t giúp
đỡ
giám
đố
c trong vi

c đi

u hành toàn b


quá
tr
ì
nh s

n xu

t và ki

m tra k

thu

t s

n ph

m.
3.2 - Ch

c năng các ph
ò
ng nghi

p v

giúp vi

c cho giám
đố

c
v Ph
ò
ng t

ch

c - hành chính: Giúp ban giám
đố
c s

p x
ế
p t

ch

c nhân l

c
trong Công ty, đi

u hành b

máy hành chính ph

c v

cho ho


t
độ
ng c

a Công ty.
v Ph
ò
ng K
ế
toán - tài chính: Ch

u trách nhi

m th

c hi

n vi

c qu

n l
ý
tài
chính c

a Công ty và h
ướ
ng d


n th

c hi

n ch
ế

độ
tài chính k
ế
toán các đơn v

tr

c
thu

c, t

ch

c công tác h

ch toán k
ế
toán trong Công ty, th

c hi

n các quy

đị
nh
c

a Nhà n
ướ
c v

tài chính - k
ế
toán.
v Ph
ò
ng k
ế
ho

ch v

t tư : ch

u trách nhi

m l

p k
ế
ho

ch và cung


ng v

t tư
cho k

p ti
ế
n
độ
s

n xu

t, theo d
õ
i t
ì
nh h
ì
nh s

n xu

t s

n ph

m.
v Ph

ò
ng k

thu

t : Ch

u trách nhi

m theo d
õ
i ki

m tra, giám sát v

k

thu

t,
ch

t l
ượ
ng ki

m tra máy móc thi
ế
t b


tr
ướ
c khi s

n xu

t. L

p quy tr
ì
nh công ngh

,
nghiên c

u công ngh

m

i, xây d

ng
đị
nh m

c lao
độ
ng
đố
i v


i s

n xu

t tr

c ti
ế
p,
thi
ế
t k
ế
s

n ph

m m

i.



17
v Ph
ò
ng KCS : Có nhi

m v


ki

m tra ch

t l
ượ
ng, nguyên v

t li

u mua vào,
s

n ph

m, bán thành ph

m hoàn thành

t

ng công đo

n.
v Ph
ò
ng tiêu th

: Tham mưu cho giám

đố
c các chính sách tiêu th

s

n
ph

m, thu th

p thông tin th

tr
ườ
ng, t

ch

c tiêu th

s

n ph

m c

a Công ty, k
ý
k
ế

t
các h

p
đồ
ng bán hàng.
B

máy qu

n l
ý
c

a công ty C

ph

n Thi
ế
t b

thương m

i
đượ
c th

hi


n


đồ
sau:

I.4/ B

máy k
ế
toán c

a Công ty
B

máy k
ế
toán là m

t m

t xích quan tr

ng trong h

th

ng qu

n l

ý
kinh doanh
v

i nhi

m v

: T

ch

c, th

c hi

n, ki

m tra toàn b

thông tin kinh t
ế
c

a các b


ph

n trong Công ty . Th


c hi

n
đầ
y
đủ
ch
ế

độ
h

ch toán và ch
ế

độ
qu

n l
ý
kinh t
ế

tài chính c

a Công ty.
a- Sơ
đồ
b


máy k
ế
toán c

a Công ty










b-
Đặ
c đi

m b

máy k
ế
toán

công ty
Hi

n nay, Công ty t


ch

c b

máy k
ế
toán theo h
ì
nh th

c t

p trung.
v Ph
ò
ng K
ế
toán - tài v

c

a Công ty g

m có 5 cán b

có tr
ì
nh
độ

chuyên môn
cao. Trong đó 3 cán b

có tr
ì
nh
độ

Đạ
i h

c và 2 cán b

có tr
ì
nh
độ
Trung c

p.
KẾ TOÁN TRƯỞNG

(phụ trách chung)


KẾ TOÁN TỔNG HỢP

BỘ PHẬN KÕ TOÁN

TSCĐ

VÀ TÝNH GIÁ
THÀNH
CÔNG NỢ

BỘ PHẬN KÕ TOÁN

-THANH TOÁN NGÂN
HÀNG
-
TIÊU THỤ

BỘ PHẬN KÕ TOÁN
TIÒN L
ƯƠ
NG , VẬT
TƯ, BHXH

THỦ QUỸ




18
v Ch

c năng :
+ K
ế
toán tr
ưở

ng : Ph

trách các b

ph

n d
ướ
i quy

n, theo d
õ
i t
ì
nh h
ì
nh tài
chính c

a Công ty, ch

u trách nhi

m tr
ướ
c Giám
đố
c và c

p trên v


công tác h

ch
toán k
ế
toán và các ch

tiêu tài chính c

a Công ty.
+ Phó ph
ò
ng k
ế
toán : Ph

trách m

ng k
ế
toán TSCĐ, t

ng h

p và tính giá
thành s

n ph


m , k
ế
toán công n

.
+ B

ph

n k
ế
toán thanh toán ngân hàng, tiêu th

, th

ng kê t

ng h

p có nhi

m
v

thanh toán chuy

n kho

n và qu


n l
ý
v

n t

i ngân hàng, ghi s

thanh toán cho
khách hàng và ch

n

.
+ B

ph

n k
ế
toán ti

n lương và BHXH có nhi

m v

tính toán ti

n lương trên
cơ s



đị
nh m

c lao
độ
ng
đã

đượ
c duy

t, phân b

chính xác chi phí v

ti

n lương và
trích BHXH, BH y t
ế
, KPCĐ cho các
đố
i t
ượ
ng
s

d


ng có liên quan.
+ B

ph

n th

qu

có trách nhi

m b

o qu

n ti

n m

t, thu ti

n khi khách hàng
mang n

p, chi ti

n khi có ch

ng t


chi do Giám
đố
c duy

t.
c- H
ì
nh th

c k
ế
toán

Công ty
Hi

n nay, Công ty C

ph

n Thi
ế
t b

thương m

i đang th

c hi


n ch
ế

độ
k
ế
toán
theo quy
ế
t
đị
nh s

1141/ TC/ QĐ/CĐKT ngày 1.11.1995 c

a B

Tài chính.
Công ty đang áp d

ng h
ì
nh th

c k
ế
toán Nh

t K

ý
Ch

ng T


v Nh

t k
ý
ch

ng t

: Là s

k
ế
toán t

ng h

p dùng
để
ph

n ánh nghi

p v


kinh
t
ế
phát sinh bên Có c

a các tài kho

n.
Công ty s

d

ng Nh

t k
ý
ch

ng t

s

1, NKCT s

2, s

5, s

7, s


8, s

10.
v B

ng kê: Là s

k
ế
toán t

ng h

p
đượ
c dùng trong nh

ng tr
ườ
ng h

p khi
các ch

tiêu h

ch toán chi ti
ế
t c


a m

t s

tài kho

n.
Công ty s

d

ng các b

ng kê s

1,s

2, s

4, s

5, s

6, s

11.



19

v Tr
ì
nh t

ghi s

kinh t
ế
theo h
ì
nh th

c kinh t
ế
“ Nh

t k
ý
ch

ng t

”.














Ghi chú : Ghi hàng ngày
Ghi cu

i tháng

Đố
i chi
ế
u ki

m tra




CHỨNG Tõ GỐC

SỔ CHI TIÕT

SỔ QUỸ

BẢNG PHÂN BỔ

BẢNG KÊ


nkct
BẢNG TỔNG HỢP
SỐ LIỆU CHI TIÕT

SỔ CÁI

BÁO CÁO
KÕ TOÁN




20
II -
HIỆU

QUẢ

SỬ

DỤNG

VỐN
LƯU
ĐỘNG

CỦA
CÔNG TY CPTBTM.
M

ỘT

SỐ

CHỈ
TIÊU TÀI CHÍNH
CỦA
CÔNG TY TRONG
NHỮNG
NĂM
GẦN
ĐÂY:
B - 01
S


TT
Năm
Ch

tiêu

1999

2000
Chênh l

ch

(±) %

I
V

n kinh doanh
4.295.191.518
5.559.260.533
1.264.069.015 29,4
1
V

n c


đị
nh
804.635.205
527.353.084
-227.282.121 28,2
2
V

n lưu
độ
ng
3.490.556.313
5.031.907.449
1.541.351.136 44,2
II
Doanh thu
10.139.472.800

11.742.748.100
1.603.275.300 15,8
III
Chi phí
9.218.499.020
10.054.109.156
835.610.136 9,06
IV
L

i nhu

n sau thu
ế


805.852.058
1.477.559.076
671.707.018 83,3
V
Thu nh

p b
ì
nh quân
1 ng
ườ
i / tháng
854.000
1.095.000

241.000 28,2


T

các ch

tiêu trên ta th

y giá tr

s

n l
ượ
ng c
ũ
ng như doanh thu c

a Công ty
tăng d

n qua các năm, l

i nhu

n năm sau cao hơn năm tr
ướ
c, thu nh


p b
ì
nh quân
c

a công nhân viên tăng nhanh ch

ng t

ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a công
ty ngày càng có hi

u qu

. C

th

như sau:
v V


n c


đị
nh : Ta th

y t
ì
nh h
ì
nh v

n c


đị
nh có chi

u h
ướ
ng gi

m t

năm
1999
đế
n năm 2000 do th


i gian này vi

c
đầ
u tư mua s

m có ch

m l

i do nhà c

a,
máy móc thi
ế
t b


đã
c
ũ
nên Công ty trích tăng t

l

kh

u hao
để
thu h


i v

n nhanh
để
s

m có đi

u ki

n tái
đầ
u tư m

i nên TSCĐ gi

m t

804.635.205đ xu

ng c
ò
n
527.353.084đ t

c gi

m 28,2%.
v V


n lưu
độ
ng : Trái ng
ượ
c v

i t
ì
nh tr

ng gi

m c

a v

n c


đị
nh, l
ượ
ng v

n
lưu
độ
ng l


i tăng, năm 2000 tăng 44,2% so v

i năm 1999.



21
Đi

u đó ch

ng t

quy mô và năng l

c s

n xu

t c

a Công ty ngày càng phát
tri

n và
đã
làm cho nhu c

u v


v

n lưu
độ
ng tăng lên.
Đồ
ng th

i do s

n ph

m c

a
Công ty
đượ
c ưa chu

ng, vi

c bán hàng thu ti

n ngay, l

i nhu

n qua các năm tăng
cao nên Công ty trích qu


d

tr

b

t bu

c và qu

khuy
ế
n khích phát tri

n s

n xu

t
v

i t

l

năm sau cao hơn năm tr
ướ
c.
v Doanh thu : Năm 2000 t


ng doanh thu tăng thêm 15,8% so v

i năm 1999,
nguyên nhân là do công ty tăng c
ườ
ng s

n xu

t m

t s

ngành cơ khí ph

mà l

i
nhu

n c

a chúng thu nh

p khá cao, t

p chung chú tr

ng s


n xu

t m

t hàng chính
đem l

i l

i nhu

n cao cho công ty.
v Chi phí : năm 2000 tăng nh

9,06% so v

i năm 1999. Nh
ì
n vào s

li

u trên
b

ng ta th

y t

c

độ
tăng c

a chi phí th

p hơn so v

i t

c
độ
tăng c

a doanh thu,
đi

u đó cho th

y có m

t s

ti
ế
t gi

m chi phí trong ho

t
độ

ng s

n xu

t kinh doanh.
v L

i nhu

n sau thu
ế
c
ũ
ng tăng nhanh năm 2000 tăng 671.707.018đ ( 83,3% )
so v

i năm 1999, đi

u này ch

ng t

công ty làm ăn r

t có hi

u qu


v Thu nh


p b
ì
nh quân 1ng
ườ
i /tháng c
ũ
ng tăng liên t

c .
Năm 2000 tăng 12,2% so v

i năm 1999.
II.1/ N
GUỒN

HÌNH
THÀNH
VỐN
LƯU
ĐỘNG

a- Ngu

n v

n lưu
độ
ng th
ườ

ng xuyên

Để

đả
m b

o cho quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh
đượ
c di

n ra th
ườ
ng xuyên liên t

c
th
ì
tương

ng v

i m


t quy mô nh

t
đị
nh
đò
i h

i th
ườ
ng xuyên ph

i có m

t l
ượ
ng
TSLĐ nh

t
đị
nh n

m trong các giai đo

n c

a chu k

kinh doanh bao g


m: các
kho

n d

tr

nguyên v

t li

u, s

n ph

m d

dang, thành ph

m và n

ph

i thu c

a
khách hàng. Nh

ng TSLĐ này th

ườ
ng xuyên
đượ
c h
ì
nh thành t

ngu

n v

n lưu
độ
ng th
ườ
ng xuyên có tính ch

t

n
đị
nh, lâu dài.
Chúng ta h
ã
y s

d

ng sơ
đồ

sau
để
xem xét ngu

n v

n lưu
độ
ng thương xuyên
c

a Công ty C

ph

n Thi
ế
t b

thương m

i :




22




23

N


NGẮN

HẠN

N

TRUNG VÀ DÀI
HẠN

V
ỐN

CHỬ

SỞ

HỮU


B

ng B- 02 d
ướ
i đây s


giúp chúng ta đánh giá
đượ
c m

c
độ
s

d

ng ngu

n v

n
lưu
độ
ng th
ườ
ng xuyên c

a Công ty C

ph

n Thi
ế
t b

thương m


i.
Ngu

n v

n lưu = Tài s

n lưu
độ
ng - N

ng

n h

n

độ
ng th
ườ
ng xuyên
Ch

tiêu
Năm
Tài s

n lưu
độ

ng
( 1 )
N

ng

n h

n
( 2 )
Ngu

n v

n lưu
độ
ng
th
ườ
ng xuyên (1) - (2)
1998
1.875.933.283
170.542.546
1.705.390.737
1999
3.490.556.313
1.188.003.851
2.302.552.462
2000
5.031.907.449

1.735.785.846
3.296.121.603

Nh
ì
n vào s

li

u b

ng trên, chúng ta có th

th

y r

t r
õ
ngu

n v

n lưu
độ
ng
th
ườ
ng xuyên c


a Công ty liên t

c tăng t

năm 1998
đế
n năm 1999 tăng 35%,
đế
n
năm 2000 ngu

n v

n lưu
độ
ng th
ườ
ng xuyên c

a Công ty tăng 43,1%. Ta th

y
ngu

n v

n lưu
độ
ng th
ườ

ng xuyên c

a Công ty r

t l

n t

o ra m

c
độ
an toàn cho
Công ty trong kinh doanh, làm cho kh

năng tài chính c

a Công ty
đượ
c
đả
m b

o
v

ng ch

c hơn.
Để


đượ
c kh

năng v

v

n l

n như th
ế
này Công ty
đã
n

l

c
phát tri

n b

n thân không d

a vào các ngu

n vay ng

n h


n, dài h

n
để
kinh doanh
s

n xu

t.
b- Ngu

n v

n lưu
độ
ng t

m th

i
- Các kho

n ph

i tr

cho ng
ườ

i lao
độ
ng và các kho

n ph

i n

p: Đây là m

t
ngu

n v

n mà b

t k

m

t doanh nghi

p nào trong ho

t
độ
ng kinh doanh c

a m

ì
nh
TSLĐ

TSCĐ

Nguồn
vốn

thư
ờng

xuyên
Nguồn VL
Đ thư
ờng
xuyên




24
đề
u phát sinh. Đó là các kho

n ph

i tr

ph


i n

p chưa
đế
n k

thanh toán ( thu
ế
,
BHXH ph

i n

p chưa
đế
n k

n

p, ti

n lương, ti

n công ph

i tr

CNV )
- Tín d


ng nhà cung c

p: Trong n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng th
ườ
ng phát sinh vi

c
mua ch

u, bán ch

u. Doanh nghi

p có th

mau ch

u v

t tư hàng hóa c


a nhà cung
c

p. Trong tr
ườ
ng h

p này nhà cung c

p
đã
c

p cho m

t kho

n tín d

ng hay nói
cách khác đi doanh nghi

p
đã
s

d

ng tín d


ng thương m

i
để
đáp

ng m

t ph

n
nhu c

u v

n.
B - 03
Năm
1998
1999
2000
Ch

tiêu
ST
%
ST
%
ST
%

1. Các kho

n ph

i
tr

, ph

i n

p (
chưa
đế
n h

n tr


n

p )
83.961.565
49,2
313.179.394
28,9
364.776.909
26,3
2. Tín d


ng nhà
cung c

p
86.580.981
50,8
769.128.033
71,1
1.021.366.400
73,7

Trong cơ c

u ngu

n v

n lưu
độ
ng t

m th

i c

a công ty ta có th

th

y

đượ
c các
kho

n ph

i tr

, ph

i n

p c

a Công ty tăng d

n qua các năm: năm 1999, 2000 tăng
nh

v

con s

tuy

t
đố
i: 229.217.829đ và 51.597.515đ, tuy nhiên trong cơ c

u

ngu

n v

n lưu
độ
ng t

m th

i các kho

n ph

i tr

, ph

i n

p l

i có t

tr

ng gi

m
xu


ng c
ò
n 28,9%
đế
n năm 2000 là 26,3%. Đây là các kho

n n

ng

n h

n phát sinh
có tính ch

t chu k

, Công ty có th

s

d

ng t

m th

i các kho


n này
để
đáp

ng nhu
c

u v

n mà không ph

i tr

chi phí. Tuy nhiên đi

u c

n chú
ý
trong vi

c s

d

ng
các kho

n này là ph


i
đả
m b

o thanh toán đúng k

h

n.
Ngoài ra c
ò
n có kho

n tín d

ng nhà cung c

p chi
ế
m trung b
ì
nh 65,2% trong cơ
c

u ngu

n v

n lưu
độ

ng t

m th

i c

a Công ty, v

i t

tr

ng l

n như v

y c

a kho

n

×