ĐỀ TÀI
“Vốn lưu động và hiệu quả sử dụng
vốn lưu động tại Công ty Cổ phần
Thiết bị thương mại ”
Giáo viên hướng dẫn :
Họ tên sinh viên :
1
L
ỜI
MỞ
ĐẦU
Để
kh
ở
i s
ự
và ti
ế
n hành ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh, b
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t doanh nghi
ệ
p nào
c
ũ
ng c
ầ
n ph
ả
i có m
ộ
t l
ượ
ng v
ố
n nh
ấ
t
đị
nh. V
ố
n là m
ộ
t ti
ề
n
đề
c
ầ
n thi
ế
t không th
ể
thi
ế
u cho vi
ệ
c h
ì
nh thành và phát tri
ể
n s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a m
ộ
t doanh nghi
ệ
p.
Ngh
ị
quy
ế
t h
ộ
i ngh
ị
l
ầ
n th
ứ
6 BCHTW
Đả
ng CSVN
đã
ch
ỉ
r
õ
“ Các xí nghi
ệ
p
qu
ố
c doanh không c
ò
n
đượ
c bao c
ấ
p v
ề
giá và v
ố
n, ph
ả
i ch
ủ
độ
ng kinh doanh v
ớ
i
quy
ề
n t
ự
ch
ủ
đầ
y
đủ
đả
m b
ả
o t
ự
bù
đắ
p chi phí, kinh doanh có l
ã
i ”. Theo tinh
th
ầ
n đó các doanh nghi
ệ
p s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh ph
ả
i g
ắ
n v
ớ
i th
ị
tr
ườ
ng, bám sát th
ị
tr
ườ
ng, t
ự
ch
ủ
trong s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh và t
ự
ch
ủ
v
ề
v
ố
n. Nhà n
ướ
c t
ạ
o môi
tr
ườ
ng hành lang kinh t
ế
pháp l
ý
cho các doanh nghi
ệ
p ho
ạ
t
độ
ng
đồ
ng th
ờ
i t
ạ
o ra
áp l
ự
c cho các doanh nghi
ệ
p mu
ố
n t
ồ
n t
ạ
i và
đứ
ng v
ữ
ng trong c
ạ
nh tranh ph
ả
i chú
tr
ọ
ng quan tâm
đế
n v
ố
n
để
t
ạ
o l
ậ
p qu
ả
n l
ý
và s
ử
d
ụ
ng
đồ
ng v
ố
n sao cho có hi
ệ
u
qu
ả
nh
ấ
t. Nh
ờ
đó nhi
ề
u doanh nghi
ệ
p
đã
k
ị
p thích nghi v
ớ
i t
ì
nh h
ì
nh m
ớ
i, hi
ệ
u qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh tăng lên r
õ
r
ệ
t song bên c
ạ
nh đó không ít doanh nghi
ệ
p tr
ướ
c
đây làm ăn có ph
ầ
n kh
ả
quan nhưng trong cơ ch
ế
m
ớ
i
đã
ho
ạ
t
độ
ng kém hi
ệ
u qu
ả
.
Th
ự
c t
ế
này là do nhi
ề
u nguyên nhân, m
ộ
t trong nh
ữ
ng nguyên nhân quan tr
ọ
ng là
công tác t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p c
ò
n nhi
ề
u h
ạ
n ch
ế
, hi
ệ
u
qu
ả
s
ử
d
ụ
ng
đồ
ng v
ố
n c
ò
n quá th
ấ
p.
Chính v
ì
v
ậ
y, v
ấ
n
đề
b
ứ
c thi
ế
t
đặ
t ra cho các doanh nghi
ệ
p hi
ệ
n nay là ph
ả
i
xác
đị
nh và ph
ả
i đáp
ứ
ng
đượ
c nhu c
ầ
u v
ố
n th
ườ
ng xuyên c
ầ
n thi
ế
t và hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng
đồ
ng v
ố
n ra sao? Đây là m
ộ
t v
ấ
n
đề
nóng b
ỏ
ng có tính ch
ấ
t th
ờ
i s
ự
không ch
ỉ
đượ
c các nhà qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p quan tâm, mà c
ò
n thu hút
đượ
c s
ự
chú
ý
c
ủ
a
các nhà
đầ
u tư trong l
ĩ
nh v
ự
c tài chính, khoa h
ọ
c vào doanh nghi
ệ
p.
Xu
ấ
t phát t
ừ
v
ị
trí, vai tr
ò
vô cùng quan tr
ọ
ng c
ủ
a v
ố
n lưu
độ
ng và thông qua
quá tr
ì
nh th
ự
c t
ậ
p t
ạ
i Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i tôi quy
ế
t
đị
nh ch
ọ
n
đề
tài: “V
ố
n lưu
độ
ng và hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng t
ạ
i Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i ” làm
đề
tài nghiên c
ứ
u cho lu
ậ
n văn c
ủ
a m
ì
nh.
2
Ngoài ph
ầ
n m
ở
đ
ầ
u và ph
ầ
n k
ế
t lu
ậ
n b
ố
c
ụ
c c
ủ
a lu
ậ
n văn g
ồ
m 3 chương:
Chương I : V
ố
n lưu
độ
ng và hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng
Chương II : T
ì
nh h
ì
nh qu
ả
n l
ý
và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng t
ạ
i Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i.
Chương III : M
ộ
t s
ố
gi
ả
i pháp nh
ằ
m nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng t
ạ
i Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i
M
ặ
c dù
đã
h
ế
t s
ứ
c c
ố
g
ắ
ng song do tr
ì
nh
độ
nh
ậ
n th
ứ
c v
ề
th
ự
c t
ế
và l
ý
lu
ậ
n c
ò
n
h
ạ
n ch
ế
,
đề
tài này ch
ắ
c ch
ắ
n không tránh kh
ỏ
i nh
ữ
ng thi
ế
u sót. Tôi r
ấ
t mong nh
ậ
n
đượ
c s
ự
góp
ý
qu
ý
báu c
ủ
a các th
ầ
y cô, các cán b
ộ
tài chính
đã
qua công tác c
ũ
ng
như các b
ạ
n sinh viên
để
đề
tài nghiên c
ứ
u c
ủ
a tôi
đượ
c hoàn thi
ệ
n hơn.
Tôi xin chân thành c
ả
m ơn th
ầ
y giáo Tr
ầ
n Công B
ẩ
y, cùng cán b
ộ
ph
ò
ng K
ế
toán - Tài v
ụ
c
ủ
a Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i
đã
h
ế
t s
ứ
c giúp
đỡ
và t
ạ
o
đi
ề
u ki
ệ
n cho tôi hoàn thành
đề
tài này.
Hà n
ộ
i, tháng 08 năm 2001
3
CHƯƠNG I
V
ỐN
LƯU
ĐỘNG
VÀ
HIỆU
QUẢ
SỬ
DỤNG
VỐN
LƯU
ĐỘNG
I - V
ố
n lưu
độ
ng và vai tr
ò
c
ủ
a v
ố
n lưu
độ
ng
I.1/ Khái ni
ệ
m v
ố
n lưu
độ
ng
M
ỗ
i m
ộ
t doanh nghi
ệ
p mu
ố
n ti
ế
n hành s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh ngoài tài s
ả
n c
ố
đị
nh (TSCĐ) c
ò
n ph
ả
i có các tài s
ả
n lưu
độ
ng (TSLĐ) tu
ỳ
theo lo
ạ
i h
ì
nh doanh
nghi
ệ
p mà cơ c
ấ
u c
ủ
a TSLĐ khác nhau. Tuy nhiên
đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p s
ả
n xu
ấ
t
TSLĐ
đượ
c c
ấ
u thành b
ở
i hai b
ộ
ph
ậ
n là TSLĐ s
ả
n xu
ấ
t và tài s
ả
n lưu thông.
- TSLĐ s
ả
n xu
ấ
t bao g
ồ
m nh
ữ
ng tài s
ả
n
ở
khâu d
ự
tr
ữ
s
ả
n xu
ấ
t như nguyên
v
ậ
t li
ệ
u chính, nguyên v
ậ
t li
ệ
u ph
ụ
, nhiên li
ệ
u và tài s
ả
n
ở
khâu s
ả
n xu
ấ
t như bán
thành ph
ẩ
m, s
ả
n ph
ẩ
m d
ở
dang, chi phí ch
ờ
phân b
ổ
- Tài s
ả
n lưu thông c
ủ
a doanh nghi
ệ
p bao g
ồ
m s
ả
n ph
ẩ
m hàng hóa chưa
đượ
c
tiêu th
ụ
( hàng t
ồ
n kho ), v
ố
n b
ằ
ng ti
ề
n và các kho
ả
n ph
ả
i thu.
Để
đả
m b
ả
o cho quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
đượ
c ti
ế
n hành th
ườ
ng xuyên,
liên t
ụ
c
đò
i h
ỏ
i doanh nghi
ệ
p ph
ả
i có m
ộ
t l
ượ
ng TSLĐ nh
ấ
t
đị
nh. Do v
ậ
y,
để
h
ì
nh
thành nên TSLĐ, doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
ứ
ng ra m
ộ
t s
ố
v
ố
n
đầ
u tư vào lo
ạ
i tài s
ả
n này,
s
ố
v
ố
n đó
đượ
c g
ọ
i là v
ố
n lưu
độ
ng.
Ø Tóm l
ạ
i, v
ố
n lưu
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p là s
ố
v
ố
n
ứ
ng ra
để
h
ì
nh thành nên
TSLĐ nh
ằ
m
đả
m b
ả
o cho quá tr
ì
nh kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n
th
ườ
ng xuyên, liên t
ụ
c. V
ố
n lưu
độ
ng chuy
ể
n toàn b
ộ
giá tr
ị
c
ủ
a chúng vào lưu
thông và t
ừ
trong lưu thông toàn b
ộ
giá tr
ị
c
ủ
a chúng
đượ
c hoàn l
ạ
i m
ộ
t l
ầ
n sau
m
ộ
t chu k
ỳ
kinh doanh.
II.2/
Đặ
c đi
ể
m c
ủ
a v
ố
n lưu
độ
ng
V
ố
n lưu
độ
ng hoàn thành m
ộ
t v
ò
ng tu
ầ
n hoàn sau m
ộ
t chu k
ỳ
s
ả
n xu
ấ
t. Trong
quá tr
ì
nh đó, v
ố
n lưu
độ
ng chuy
ể
n toàn b
ộ
, m
ộ
t l
ầ
n giá tr
ị
vào giá tr
ị
s
ả
n ph
ẩ
m, khi
4
k
ế
t thúc quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t, giá tr
ị
hàng hóa
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n và v
ố
n lưu
độ
ng
đượ
c
thu h
ồ
i.
Trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t, v
ố
n lưu
độ
ng
đượ
c chuy
ể
n qua nhi
ề
u h
ì
nh thái khác
nhau qua t
ừ
ng giai đo
ạ
n. Các giai đo
ạ
n c
ủ
a v
ò
ng tu
ầ
n hoàn đó luôn đan xen v
ớ
i
nhau mà không tách bi
ệ
t riêng r
ẽ
. V
ì
v
ậ
y trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, qu
ả
n
l
ý
v
ố
n lưu
độ
ng có m
ộ
t vai tr
ò
quan tr
ọ
ng. Vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
v
ố
n lưu
độ
ng
đò
i h
ỏ
i ph
ả
i
th
ườ
ng xuyên n
ắ
m sát t
ì
nh h
ì
nh luân chuy
ể
n v
ố
n, k
ị
p th
ờ
i kh
ắ
c ph
ụ
c nh
ữ
ng ách t
ắ
c
s
ả
n xu
ấ
t,
đả
m b
ả
o
đồ
ng v
ố
n
đượ
c lưu chuy
ể
n liên t
ụ
c và nh
ị
p nhàng.
Trong cơ ch
ế
t
ự
ch
ủ
và t
ự
ch
ị
u trách v
ề
nhi
ệ
m tài chính, s
ự
v
ậ
n
độ
ng c
ủ
a v
ố
n
lưu
độ
ng
đượ
c g
ắ
n ch
ặ
t v
ớ
i l
ợ
i ích c
ủ
a doanh nghi
ệ
p và ng
ườ
i lao
độ
ng. V
ò
ng
quay c
ủ
a v
ố
n càng
đượ
c quay nhanh th
ì
doanh thu càng cao và càng ti
ế
t ki
ệ
m
đượ
c
v
ố
n, gi
ả
m chi phí s
ử
d
ụ
ng v
ố
n m
ộ
t cách h
ợ
p l
ý
làm tăng thu nh
ậ
p c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p, doanh nghi
ệ
p có đi
ề
u ki
ệ
n tích t
ụ
v
ố
n
để
m
ở
r
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t, không ng
ừ
ng
c
ả
i thi
ệ
n
đờ
i s
ố
ng c
ủ
a công nhân viên ch
ứ
c c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
II.3/ Thành ph
ầ
n v
ố
n lưu
độ
ng
D
ự
a theo tiêu th
ứ
c khác nhau, có th
ể
chia v
ố
n lưu
độ
ng thành các lo
ạ
i khác
nhau. Thông th
ườ
ng có m
ộ
t s
ố
cách phân lo
ạ
i sau:
* D
ự
a theo h
ì
nh thái bi
ể
u hi
ệ
n c
ủ
a v
ố
n có th
ể
chia v
ố
n lưu
độ
ng thành các lo
ạ
i:
- V
ố
n b
ằ
ng ti
ề
n và các kho
ả
n ph
ả
i thu:
+ V
ố
n b
ằ
ng ti
ề
n: Ti
ề
n m
ặ
t t
ạ
i qu
ỹ
, ti
ề
n g
ử
i ngân hàng, ti
ề
n đang chuy
ể
n.
Ti
ề
n là m
ộ
t lo
ạ
i tài s
ả
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p mà có th
ể
d
ễ
dàng chuy
ể
n
đổ
i thành các
lo
ạ
i tài s
ả
n khác ho
ặ
c
để
tr
ả
n
ợ
. Do v
ậ
y, trong ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh
đò
i h
ỏ
i m
ỗ
i
doanh nghi
ệ
p ph
ả
i có m
ộ
t l
ượ
ng ti
ề
n nh
ấ
t
đị
nh.
+ Các kho
ả
n ph
ả
i thu: Ch
ủ
y
ế
u là các kho
ả
n ph
ả
i thu t
ừ
khách hàng, th
ể
hi
ệ
n s
ố
ti
ề
n mà khách hàng n
ợ
doanh nghi
ệ
p phát sinh trong quá tr
ì
nh bán hàng
hóa, d
ị
ch v
ụ
d
ướ
i h
ì
nh th
ứ
c bán tr
ướ
c tr
ả
sau.
- V
ố
n v
ậ
t tư, hàng hóa: Bao g
ồ
m 3 lo
ạ
i g
ọ
i chung là hàng t
ồ
n kho
5
+ Nguyên li
ệ
u, v
ậ
t li
ệ
u, công c
ụ
và d
ụ
ng c
ụ
.
+ S
ả
n ph
ẩ
m d
ở
dang
+ Thành ph
ẩ
m
Vi
ệ
c phân lo
ạ
i v
ố
n lưu
độ
ng theo cách này t
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n thu
ậ
n l
ợ
i cho vi
ệ
c
xem xét, đánh giá kh
ả
năng thanh toán c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
* D
ự
a theo vai tr
ò
c
ủ
a v
ố
n lưu
độ
ng
đố
i v
ớ
i quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh có
th
ể
chia v
ố
n lưu
độ
ng thành các lo
ạ
i ch
ủ
y
ế
u sau:
- V
ố
n lưu
độ
ng trong khâu d
ự
tr
ữ
s
ả
n xu
ấ
t, g
ồ
m các kho
ả
n:
+ V
ố
n nguyên li
ệ
u, v
ậ
t li
ệ
u chính + V
ố
n ph
ụ
tùng thay th
ế
+ V
ố
n công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
+ V
ố
n nhiên li
ệ
u
+ V
ố
n v
ậ
t li
ệ
u ph
ụ
- V
ố
n lưu
độ
ng trong khâu s
ả
n xu
ấ
t:
+ V
ố
n s
ả
n ph
ẩ
m d
ở
dang
+ V
ố
n v
ề
chi phí tr
ả
tr
ướ
c
- V
ố
n lưu
độ
ng trong khâu lưu thông
+ V
ố
n thành ph
ẩ
m
+ V
ố
n b
ằ
ng ti
ề
n
+ V
ố
n
đầ
u tư ng
ắ
n h
ạ
n v
ề
ch
ứ
ng khoán và các lo
ạ
i khác
+ V
ố
n trong thanh toán: nh
ữ
ng kho
ả
n ph
ả
i thu và t
ạ
m
ứ
ng
* Theo ngu
ồ
n h
ì
nh thành
- Ngu
ồ
n v
ố
n pháp
đị
nh: Ngu
ồ
n v
ố
n này có th
ể
do Nhà n
ướ
c c
ấ
p, do x
ã
viên,
c
ổ
đông đóng góp ho
ặ
c do ch
ủ
doanh nghi
ệ
p t
ự
b
ỏ
ra
- Ngu
ồ
n v
ố
n t
ự
b
ổ
sung: Đây là ngu
ồ
n v
ố
n doanh nghi
ệ
p t
ự
b
ổ
sung ch
ủ
y
ế
u m
ộ
t ph
ầ
n l
ấ
y t
ừ
l
ợ
i nhu
ậ
n
để
l
ạ
i
- Ngu
ồ
n v
ố
n liên doanh, liên k
ế
t
- Ngu
ồ
n v
ố
n huy
độ
ng thông qua phát hành c
ổ
phi
ế
u
- Ngu
ồ
n v
ố
n đi vay
6
Đây là ngu
ồ
n v
ố
n quan tr
ọ
ng mà doanh nghi
ệ
p có th
ể
s
ử
d
ụ
ng
để
đáp
ứ
ng nhu
c
ầ
u v
ề
v
ố
n lưu
độ
ng th
ườ
ng xuyên trong kinh doanh. Tu
ỳ
theo đi
ề
u ki
ệ
n c
ụ
th
ể
mà
doanh nghi
ệ
p có th
ể
vay v
ố
n c
ủ
a ngân hàng các t
ổ
ch
ứ
c tín d
ụ
ng khác ho
ặ
c có th
ể
vay v
ố
n c
ủ
a tư nhân các đơn v
ị
t
ổ
ch
ứ
c trong và ngoài n
ướ
c.
I.4 - Vai tr
ò
c
ủ
a v
ố
n lưu
độ
ng
Để
ti
ế
n hành s
ả
n xu
ấ
t, ngoài TSCĐ như máy móc, thi
ế
t b
ị
, nhà x
ưở
ng doanh
nghi
ệ
p ph
ả
i b
ỏ
ra m
ộ
t l
ượ
ng ti
ề
n nh
ấ
t
đị
nh
để
mua s
ắ
m hàng hóa, nguyên v
ậ
t
li
ệ
u ph
ụ
c v
ụ
cho quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t. Như v
ậ
y v
ố
n lưu
độ
ng là đi
ề
u ki
ệ
n
đầ
u tiên
để
doanh nghi
ệ
p đi vào ho
ạ
t
độ
ng hay nói cách khác v
ố
n lưu
độ
ng là đi
ề
u ki
ệ
n tiên
quy
ế
t c
ủ
a quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh.
Ngoài ra v
ố
n lưu
độ
ng c
ò
n
đả
m b
ả
o cho quá tr
ì
nh tái s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đượ
c ti
ế
n hành th
ườ
ng xuyên, liên t
ụ
c. V
ố
n lưu
độ
ng c
ò
n là công c
ụ
ph
ả
n ánh đánh
giá quá tr
ì
nh mua s
ắ
m, d
ự
tr
ữ
, s
ả
n xu
ấ
t, tiêu th
ụ
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
V
ố
n lưu
độ
ng c
ò
n có kh
ả
năng quy
ế
t
đị
nh
đế
n quy mô ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p. Trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng doanh nghi
ệ
p hoàn toàn t
ự
ch
ủ
trong vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng v
ố
n nên khi mu
ố
n m
ở
r
ộ
ng quy mô c
ủ
a doanh nghi
ệ
p ph
ả
i huy
độ
ng m
ộ
t
l
ượ
ng v
ố
n nh
ấ
t
đị
nh
để
đầ
u tư ít nh
ấ
t là
đủ
để
d
ự
tr
ữ
v
ậ
t tư hàng hóa. V
ố
n lưu
độ
ng c
ò
n giúp cho doanh nghi
ệ
p ch
ớ
p
đượ
c th
ờ
i cơ kinh doanh và t
ạ
o l
ợ
i th
ế
c
ạ
nh
tranh cho doanh nghi
ệ
p.
V
ố
n lưu
độ
ng c
ò
n là b
ộ
ph
ậ
n ch
ủ
y
ế
u c
ấ
u thành nên giá thành s
ả
n ph
ẩ
m do
đặ
c
đi
ể
m luân chuy
ể
n toàn b
ộ
m
ộ
t l
ầ
n vào giá tr
ị
s
ả
n ph
ẩ
m. Giá tr
ị
c
ủ
a hàng hóa bán ra
đượ
c tính toán trên cơ s
ở
bù
đắ
p
đượ
c giá thành s
ả
n ph
ẩ
m c
ộ
ng thêm m
ộ
t ph
ầ
n l
ợ
i
nhu
ậ
n. Do đó, v
ố
n lưu
độ
ng đóng vai tr
ò
quy
ế
t
đị
nh trong vi
ệ
c tính giá c
ả
hàng hóa
bán ra.
7
II - Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
II.1/ Qu
ả
n l
ý
và b
ả
o toàn v
ố
n lưu
độ
ng
Để
nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng tr
ướ
c h
ế
t chúng ta ph
ả
i làm th
ế
nào
để
qu
ả
n l
ý
và b
ả
o toàn v
ố
n lưu
độ
ng.
Xu
ấ
t phát t
ừ
nh
ữ
ng
đặ
c đi
ể
m v
ề
phương th
ứ
c chuy
ể
n d
ị
ch giá tr
ị
( chuy
ể
n toàn
b
ộ
m
ộ
t l
ầ
n vào giá thành s
ả
n ph
ẩ
m tiêu th
ụ
) phương th
ứ
c v
ậ
n
độ
ng c
ủ
a TSLĐ và
v
ố
n lưu
độ
ng ( có tính ch
ấ
t chu k
ỳ
l
ặ
p l
ạ
i, đan xen ) v
ì
v
ậ
y trong khâu qu
ả
n l
ý
s
ử
d
ụ
ng và b
ả
o qu
ả
n v
ố
n lưu
độ
ng c
ầ
n lưu
ý
nh
ữ
ng n
ộ
i dung sau:
- C
ầ
n xác
đị
nh (
ướ
c l
ượ
ng ) s
ố
v
ố
n lưu
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t, t
ố
i thi
ể
u trong k
ỳ
kinh doanh. Như v
ậ
y s
ẽ
đả
m b
ả
o
đủ
v
ố
n lưu
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t cho quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t
kinh doanh
đượ
c ti
ế
n hành th
ườ
ng xuyên, liên t
ụ
c, tránh
ứ
đọ
ng v
ố
n ( ph
ả
i tr
ả
l
ã
i
vay), thúc
đẩ
y t
ố
c
độ
luân chuy
ể
n v
ố
n d
ẫ
n
đế
n nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
- T
ổ
ch
ứ
c khai thác t
ố
t ngu
ồ
n tài tr
ợ
v
ố
n lưu
độ
ng
+ Tr
ướ
c h
ế
t v
ề
tr
ì
nh t
ự
khai thác ngu
ồ
n v
ố
n: doanh nghi
ệ
p c
ầ
n khai thác
tri
ệ
t
để
các ngu
ồ
n v
ố
n n
ộ
i b
ộ
và các kho
ả
n v
ố
n có th
ể
chi
ế
m d
ụ
ng m
ộ
t cách h
ợ
p
pháp, th
ườ
ng xuyên.
+ N
ế
u s
ố
v
ố
n lưu
độ
ng c
ò
n thi
ế
u, doanh nghi
ệ
p ti
ế
p t
ụ
c khai thác
đế
n
ngu
ồ
n bên ngoài doanh nghi
ệ
p như: V
ố
n liên doanh, v
ố
n vay c
ủ
a ngân hàng, ho
ặ
c
các công ty tài chính, v
ố
n phát hành c
ổ
phi
ế
u, trái phi
ế
u Khi khai thác các ngu
ồ
n
v
ố
n bên ngoài, đi
ề
u đáng lưu
ý
nh
ấ
t là ph
ả
i cân nh
ắ
c y
ế
u t
ố
l
ã
i su
ấ
t ti
ề
n vay.
- Ph
ả
i luôn có nh
ữ
ng gi
ả
i pháp b
ả
o toàn và phát tri
ể
n v
ố
n lưu
độ
ng. C
ũ
ng
như v
ố
n c
ố
đị
nh, b
ả
o toàn
đượ
c v
ố
n lưu
độ
ng có ngh
ĩ
a là b
ả
o toàn
đượ
c giá tr
ị
th
ự
c c
ủ
a v
ố
n hay nói cách khác đi là b
ả
o toàn
đượ
c s
ứ
c mua c
ủ
a
đồ
ng v
ố
n không
b
ị
gi
ả
m sút so v
ớ
i ban
đầ
u. Đi
ề
u này th
ể
hi
ệ
n qua kh
ả
năng mua s
ắ
m TSLĐ và kh
ả
năng thanh toán c
ủ
a doanh nghi
ệ
p trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh.
- Ph
ả
i th
ườ
ng xuyên ti
ế
n hành phân tích t
ì
nh h
ì
nh s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng
thông qua các ch
ỉ
tiêu tài chính như: v
ò
ng quay toàn b
ộ
v
ố
n lưu
độ
ng, hi
ệ
u su
ấ
t s
ử
8
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng, h
ệ
s
ố
n
ợ
Nh
ờ
các ch
ỉ
tiêu này ng
ườ
i qu
ả
n l
ý
tài chính có th
ể
đi
ề
u ch
ỉ
nh k
ị
p th
ờ
i các bi
ệ
n pháp
để
nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n nh
ằ
m tăng
m
ứ
c doanh l
ợ
i.
Các v
ấ
n
đề
nêu trên ch
ỉ
mang tính nguyên t
ắ
c. Trên th
ự
c t
ế
v
ấ
n
đề
qu
ả
n l
ý
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng là r
ấ
t ph
ứ
c t
ạ
p đi
ề
u này
đò
i h
ỏ
i ng
ườ
i qu
ả
n l
ý
không không ch
ỉ
có l
ý
thuy
ế
t mà c
ầ
n ph
ả
i có
đầ
u óc th
ự
c t
ế
và có “ngh
ệ
thu
ậ
t” s
ử
d
ụ
ng v
ố
n.
II.2/ Nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
v
ề
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng
a> Khái ni
ệ
m và
ý
ngh
ĩ
a hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng
Đi
ể
m xu
ấ
t phát
để
ti
ế
n hành s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a m
ỗ
i doanh nghi
ệ
p là ph
ả
i
có m
ộ
t l
ượ
ng v
ố
n nh
ấ
t
đị
nh và ngu
ồ
n tài tr
ợ
tương
ứ
ng. Có “d
ầ
y v
ố
n” và “tr
ườ
ng
v
ố
n” là ti
ề
n
đề
r
ấ
t t
ố
t
để
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh song vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng
đồ
ng v
ố
n đó như
th
ế
nào cho có hi
ệ
u qu
ả
m
ớ
i là nhân t
ố
quy
ế
t
đị
nh cho s
ự
tăng tr
ưở
ng và phát tri
ể
n
c
ủ
a m
ỗ
i doanh nghi
ệ
p
v Các khái ni
ệ
m hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng
+ Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng là hi
ệ
u qu
ả
thu
đượ
c sau khi
đẩ
y nhanh
t
ố
c
độ
luân chuy
ể
n v
ố
n lưu
độ
ng qua các giai đo
ạ
n c
ủ
a quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t. T
ố
c
độ
này càng cao ch
ứ
ng t
ỏ
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng càng l
ớ
n và ng
ượ
c l
ạ
i.
+ Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng là hi
ệ
u qu
ả
đem l
ạ
i cao nh
ấ
t khi mà s
ố
v
ố
n lưu
độ
ng c
ầ
n cho m
ộ
t
đồ
ng luân chuy
ể
n là ít nh
ấ
t. Quan ni
ệ
m này thiên v
ề
chi
ề
u hư
ớ
ng càng ti
ế
t ki
ệ
m
đượ
c bao nhiêu v
ố
n lưu
độ
ng cho m
ộ
t
đồ
ng luân
chuy
ể
n th
ì
càng t
ố
t. Nhưng n
ế
u hàng hóa s
ả
n xu
ấ
t ra không tiêu th
ụ
đượ
c th
ì
hi
ệ
u
qu
ả
s
ử
d
ụ
ng
đồ
ng v
ố
n c
ũ
ng không cao.
+ Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng là th
ờ
i gian ng
ắ
n nh
ấ
t
để
v
ố
n lưu
độ
ng
quay
đượ
c m
ộ
t v
ò
ng. Quan ni
ệ
m này có th
ể
nói là h
ệ
qu
ả
c
ủ
a quan ni
ệ
m trên.
+ Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng là hi
ệ
u qu
ả
ph
ả
n ánh t
ổ
ng TSLĐ so v
ớ
i
t
ổ
ng n
ợ
lưu
độ
ng là cao nh
ấ
t.
9
+ Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng là hi
ệ
u qu
ả
ph
ả
n ánh s
ố
l
ợ
i nhu
ậ
n thu
đượ
c khi b
ỏ
ra m
ộ
t
đồ
ng v
ố
n lưu
độ
ng.
+ Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng là hi
ệ
u qu
ả
thu
đượ
c khi
đầ
u tư thêm v
ố
n
lưu
độ
ng m
ộ
t cách h
ợ
p l
ý
nh
ằ
m m
ở
r
ộ
ng quy mô s
ả
n xu
ấ
t
để
tăng doanh s
ố
tiêu
th
ụ
v
ớ
i yêu c
ầ
u
đả
m b
ả
o t
ố
c
độ
tăng l
ợ
i nhu
ậ
n ph
ả
i l
ớ
n hơn t
ố
c
độ
tăng v
ố
n lưu
độ
ng.
Ø Nói tóm l
ạ
i, cho dù có nhi
ề
u cách ti
ế
p c
ậ
n khác nhau v
ề
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng
v
ố
n lưu
độ
ng, song khi nói
đế
n hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng chúng ta ph
ả
i có
m
ộ
t quan ni
ệ
m toàn di
ệ
n hơn và không th
ể
tách r
ờ
i nó v
ớ
i m
ộ
t chu k
ỳ
s
ả
n xu
ấ
t
kinh doanh h
ợ
p l
ý
( chu k
ỳ
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh càng ng
ắ
n hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
càng cao ), m
ộ
t
đị
nh m
ứ
c s
ử
d
ụ
ng
đầ
u vào h
ợ
p l
ý
, công tác t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
s
ả
n
xu
ấ
t, tiêu th
ụ
và thu h
ồ
i công n
ợ
ch
ặ
t ch
ẽ
. Do v
ậ
y c
ầ
n thi
ế
t ph
ả
i
đề
c
ậ
p t
ớ
i các ch
ỉ
tiêu v
ề
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng.
v
Ý
ngh
ĩ
a c
ủ
a vi
ệ
c nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng
Như
đã
nói
ở
trên
để
ti
ế
n hành b
ấ
t c
ứ
ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh nào đi
ề
u
ki
ệ
n không th
ể
thi
ế
u là v
ố
n. Khi
đã
có
đồ
ng v
ố
n trong tay th
ì
m
ộ
t câu h
ỏ
i n
ữ
a
đặ
t
ra là ta ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng
đồ
ng v
ố
n đó như th
ế
nào
để
v
ố
n đó sinh l
ờ
i, v
ố
n ph
ả
i sinh l
ờ
i
là nhân t
ố
quy
ế
t
đị
nh s
ự
t
ồ
n t
ạ
i và phát tri
ể
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. L
ợ
i ích kinh doanh
đò
i h
ỏ
i doanh nghi
ệ
p ph
ả
i qu
ả
n l
ý
, s
ử
d
ụ
ng h
ợ
p l
ý
, có hi
ệ
u qu
ả
đồ
ng v
ố
n, ti
ế
t ki
ệ
m
đượ
c v
ố
n tăng tích l
ũ
y
để
th
ự
c hi
ệ
n tái s
ả
n xu
ấ
t và m
ở
r
ộ
ng quy mô s
ả
n xu
ấ
t ngày
càng l
ớ
n hơn.
Hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng là m
ộ
t trong nh
ữ
ng ch
ỉ
tiêu t
ổ
ng h
ợ
p dùng
để
đánh giá ch
ấ
t l
ượ
ng công tác qu
ả
n l
ý
và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n kinh doanh nói chung c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p. Thông qua ch
ỉ
tiêu đánh giá hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng cho
phép các nhà qu
ả
n l
ý
tài chính doanh nghi
ệ
p có m
ộ
t cái nh
ì
n chính xác, toàn di
ệ
n
v
ề
t
ì
nh h
ì
nh qu
ả
n l
ý
và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng c
ủ
a đơn v
ị
m
ì
nh t
ừ
đó
đề
ra các bi
ệ
n
pháp, các chính sách các quy
ế
t
đị
nh đúng
đắ
n, phù h
ợ
p
để
vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
và s
ử
d
ụ
ng
đồ
ng v
ố
n nói chung và VLĐ nói riêng ngày càng có hi
ệ
u qu
ả
trong tương lai.
10
Suy cho cùng vi
ệ
c nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng là nh
ằ
m vào vi
ệ
c
nâng cao l
ợ
i nhu
ậ
n. Có l
ợ
i nhu
ậ
n chúng ta m
ớ
i có tích lu
ỹ
để
tái s
ả
n xu
ấ
t ngày
càng m
ở
r
ộ
ng.
b> Các ch
ỉ
tiêu đánh giá hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng
T
T
Tên ch
ỉ
tiêu
Công th
ứ
c tính
Ý
ngh
ĩ
a
1
2
3
S
ố
v
ò
ng
quay VLĐ
K
ỳ
luân
chuy
ể
n
VLĐ
H
ệ
s
ố
đả
m
nhi
ệ
m c
ủ
a
VLĐ
Doanh thu thu
ầ
n
VLĐ b
ì
nh quân
360
S
ố
v
ò
ng quay VLĐ
VLĐ b
ì
nh quân
Doanh thu thu
ầ
n
Cho bi
ế
t trong m
ộ
t k
ỳ
v
ố
n lưu
độ
ng
quay
đượ
c m
ấ
y v
ò
ng n
ế
u v
ò
ng quay
l
ớ
n hơn (so v
ớ
i t
ố
c
độ
quay trung b
ì
nh
c
ủ
a ngành) ch
ứ
ng t
ỏ
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng
v
ố
n lưu
độ
ng cao.
Đây là s
ố
ngày c
ầ
n thi
ế
t
để
v
ố
n lưu
độ
ng quay
đượ
c m
ộ
t v
ò
ng. Th
ờ
i gian
quay càng nh
ỏ
th
ì
t
ố
c
độ
luân chuy
ể
n
càng l
ớ
n.
Để
có m
ộ
t
đồ
ng v
ố
n luân chuy
ể
n c
ầ
n
bao nhiêu
đồ
ng VLĐ. H
ệ
s
ố
này càng
nh
ỏ
th
ì
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng
càng cao, s
ố
v
ố
n ti
ế
t ki
ệ
m
đượ
c càng
nhi
ề
u
11
4
5
6
7
S
ứ
c s
ả
n
xu
ấ
t c
ủ
a
VLĐ
S
ứ
c sinh
l
ờ
i c
ủ
a
VLĐ
Kh
ả
năng
thanh toán
hi
ệ
n th
ờ
i
Kh
ả
năng
thanh toán
nhanh
Giá tr
ị
t
ổ
ng s
ả
n l
ượ
ng
VLĐ b
ì
nh quân
T
ổ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n
VLĐ b
ì
nh quân
T
ổ
ng TSLĐ
N
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n
T
ổ
ng TSLĐ - HTK
N
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n
Ph
ả
n ánh m
ộ
t
đồ
ng v
ố
n lưu
độ
ng
đem l
ạ
i bao nhiêu
đồ
ng giá tr
ị
s
ả
n
l
ượ
ng. Ch
ỉ
tiêu này càng cao, hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng càng cao và
ng
ượ
c l
ạ
i.
M
ộ
t
đồ
ng v
ố
n làm ra bao nhiêu
đồ
ng
l
ợ
i nhu
ậ
n.
H
ệ
s
ố
này ph
ả
n ánh kh
ả
năng chuy
ể
n
đổ
i tài s
ả
n thành ti
ề
n
để
trang tr
ả
i các
kho
ả
n n
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n (d
ướ
i 12 tháng).
Khi h
ệ
s
ố
này th
ấ
p so v
ớ
i h
ệ
s
ố
trung
b
ì
nh c
ủ
a ngành th
ể
hi
ệ
n kh
ả
năng tr
ả
n
ợ
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p th
ấ
p và ng
ượ
c l
ạ
i
khi h
ệ
s
ố
này cao cho th
ấ
y doanh
nghi
ệ
p có kh
ả
năng s
ẵ
n sàng thanh toán
các kho
ả
n n
ợ
đế
n h
ạ
n.
Ch
ỉ
tiêu này đánh giá ch
ặ
t ch
ẽ
hơn kh
ả
năng thanh toán c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. H
ệ
s
ố
này càng cao ch
ắ
c ch
ắ
n ph
ả
n ánh
năng l
ự
c thanh toán nhanh c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p t
ố
t th
ậ
t s
ự
.
c> Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
v Các nhân t
ố
khách quan
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p
Tr
ướ
c tiên ph
ả
i k
ể
đế
n y
ế
u t
ố
chính sách kinh t
ế
c
ủ
a Nhà n
ướ
c. Đây là nhân
t
ố
có
ả
nh h
ưở
ng r
ấ
t l
ớ
n
đế
n hi
ệ
u qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh nói chung và hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng nói riêng. V
ì
tu
ỳ
theo t
ừ
ng th
ờ
i k
ỳ
, tu
ỳ
theo t
ừ
ng m
ụ
c tiêu phát
tri
ể
n mà Nhà n
ướ
c có nh
ữ
ng chính sách ưu
đã
i v
ề
v
ố
n v
ề
thu
ế
và l
ã
i su
ấ
t ti
ề
n vay
đố
i v
ớ
i t
ừ
ng ngành ngh
ề
c
ụ
th
ể
, có chính sách khuy
ế
n khích
đố
i v
ớ
i ngành ngh
ề
này nhưng l
ạ
i h
ạ
n ch
ế
ngành ngh
ề
khác. B
ở
i v
ậ
y khi ti
ế
n hành s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
b
ấ
t c
ứ
m
ộ
t doanh nghi
ệ
p nào c
ũ
ng quan tâm và tuân th
ủ
chính sách kinh t
ế
c
ủ
a
Đả
ng và Nhà n
ướ
c.
12
Th
ứ
hai là
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a môi tr
ườ
ng kinh t
ế
v
ĩ
mô như l
ạ
m phát có th
ể
d
ẫ
n
t
ớ
i s
ự
m
ấ
t giá c
ủ
a
đồ
ng ti
ề
n làm cho v
ố
n c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p b
ị
m
ấ
t d
ầ
n theo t
ố
c
độ
tr
ượ
t giá c
ủ
a ti
ề
n t
ệ
hay các nhân t
ố
tác
độ
ng
đế
n cung c
ầ
u
đố
i v
ớ
i hàng hóa c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p, n
ế
u nhu c
ầ
u hàng hóa gi
ả
m xu
ố
ng s
ẽ
làm cho hàng hóa c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p khó tiêu th
ụ
, t
ồ
n
đọ
ng gây
ứ
đọ
ng v
ố
n và hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng
c
ũ
ng b
ị
gi
ả
m xu
ố
ng.
v Các nhân t
ố
ch
ủ
quan
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p
M
ộ
t nhân t
ố
quan tr
ọ
ng tác
độ
ng tr
ự
c ti
ế
p
đế
n hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p là k
ế
t qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p hay nói cách
khác là doanh thu và l
ợ
i nhu
ậ
n. Doanh thu và l
ợ
i nhu
ậ
n cao hay th
ấ
p ph
ả
n ánh v
ố
n
lưu
độ
ng s
ử
d
ụ
ng hi
ệ
u qu
ả
hay không hi
ệ
u qu
ả
. Do đó v
ấ
n
đề
m
ấ
u ch
ố
t
đố
i v
ớ
i
doanh nghi
ệ
p là ph
ả
i t
ì
m m
ọ
i cách
để
nâng cao doanh thu và l
ợ
i nhu
ậ
n.
Khi doanh nghi
ệ
p xác
đị
nh m
ộ
t nhu c
ầ
u v
ố
n lưu
độ
ng không chính xác và
m
ộ
t cơ c
ấ
u v
ố
n không h
ợ
p l
ý
c
ũ
ng gây
ả
nh h
ưở
ng không nh
ỏ
t
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng
v
ố
n.
Vi
ệ
c l
ự
a ch
ọ
n d
ự
án và th
ờ
i đi
ể
m
đầ
u tư c
ũ
ng có m
ộ
t vai tr
ò
quan tr
ọ
ng
đố
i
v
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n. N
ế
u doanh nghi
ệ
p bi
ế
t l
ự
a ch
ọ
n m
ộ
t d
ự
án kh
ả
thi và
th
ờ
i đi
ể
m
đầ
u tư đúng lúc th
ì
s
ẽ
t
ố
i thi
ể
u hóa chi phí và t
ố
i đa hóa l
ợ
i nhu
ậ
n qua đó
góp ph
ầ
n nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n nói chung và v
ố
n lưu
độ
ng nói riêng.
Ch
ấ
t l
ượ
ng công tác qu
ả
n l
ý
v
ố
n lưu
độ
ng c
ũ
ng có
ả
nh h
ưở
ng r
ấ
t l
ớ
n
đế
n hi
ệ
u
qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. B
ở
i v
ì
, công tác qu
ả
n l
ý
v
ố
n lưu
độ
ng
s
ẽ
giúp cho doanh nghi
ệ
p d
ự
tr
ữ
đượ
c m
ộ
t l
ượ
ng ti
ề
n m
ặ
t t
ố
t v
ừ
a
đả
m b
ả
o
đượ
c
kh
ả
năng thanh toán v
ừ
a tránh đ
ượ
c t
ì
nh tr
ạ
ng thi
ế
u ti
ề
n m
ặ
t t
ạ
m th
ờ
i ho
ặ
c l
ã
ng
phí do gi
ữ
quá nhi
ề
u ti
ề
n m
ặ
t,
đồ
ng th
ờ
i c
ũ
ng xác
đị
nh
đượ
c m
ộ
t l
ượ
ng d
ự
tr
ữ
h
ợ
p
l
ý
giúp cho quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
đượ
c liên t
ụ
c mà không b
ị
dư th
ừ
a gây
ứ
đọ
ng v
ố
n. Ngoài ra công tác qu
ả
n l
ý
v
ố
n lưu
độ
ng c
ò
n làm tăng
đượ
c s
ố
l
ượ
ng s
ả
n
ph
ẩ
m tiêu th
ụ
chi
ế
m l
ĩ
nh th
ị
tr
ườ
ng thông qua chính sách thương m
ạ
i.
13
M
ộ
t nhân t
ố
khác
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n lưu
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
là kh
ả
năng thanh toán. N
ế
u
đả
m b
ả
o t
ố
t kh
ả
năng thanh toán doanh nghi
ệ
p s
ẽ
không b
ị
m
ấ
t tín nhi
ệ
m trong quan h
ệ
mua bán và không có n
ợ
quá h
ạ
n.
14
CHƯƠNG II
TH
Ự
C TR
Ạ
NG CÔNG TÁC QU
Ả
N L
Ý
VÀ S
Ử
D
Ụ
NG
VỐN
LƯU
ĐỘNG
TẠI
CÔNG TY C
Ổ
PHẦN
T
HIẾT
BỊ
THƯƠNG
MẠI
I - M
ỘT
SỐ
NÉT KHÁI QUÁT
VỀ
CÔNG TY C
Ổ
PHẦN
T
HIẾT
BỊ
THƯƠNG
MẠI
I.1 - Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri
ể
n c
ủ
a công ty.
Ti
ề
n thân c
ủ
a Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i là Nhà máy Cơ khí n
ộ
i
thương
đượ
c thành l
ậ
p ngày 14/12/1971. Tr
ự
c thu
ộ
c B
ộ
Thương nghi
ệ
p nay là B
ộ
Thương M
ạ
i. Xu
ấ
t phát t
ừ
vi
ệ
c m
ở
r
ộ
ng n
ề
n kinh t
ế
ngày càng cao, ngày
1/11/1999 theo quy
ế
t
đị
nh 1673/1998 - QĐ - BTM ngày 28/12/1998 Công ty Thi
ế
t
b
ị
thương m
ạ
i
đượ
c chính th
ứ
c
đổ
i tên thành Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i.
Công ty là đơn v
ị
kinh doanh h
ạ
ch toán kinh t
ế
độ
c l
ậ
p t
ự
ch
ủ
v
ề
tài chính, có tư
cách pháp nhân và ch
ị
u s
ự
qu
ả
n l
ý
c
ủ
a Nhà n
ướ
c b
ằ
ng các quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
Công ty có tên giao d
ị
ch n
ướ
c ngoài là :
HOLDING COMMERCIAL EQUIPMENT COMPANY
Vi
ế
t t
ắ
t : COMECO
Công ty có tr
ụ
s
ở
chính
đặ
t t
ạ
i khu công nghi
ệ
p Giáp Bát - km s
ố
6
Đườ
ng
Gi
ả
i Phóng - ph
ườ
ng Phương Li
ệ
t - Qu
ậ
n Thanh Xuân, Hà N
ộ
i.
V
ố
n đi
ề
u l
ệ
c
ủ
a Công ty : 2 498 586 858 đ
T
ỷ
l
ệ
c
ổ
ph
ầ
n c
ổ
đông :
Ng
ườ
i lao
độ
ng trong doanh nghi
ệ
p : 70%
Ng
ườ
i ngoài doanh nghi
ệ
p : 30%
Công ty
đượ
c thành l
ậ
p
để
huy
độ
ng v
ố
n và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n có hi
ệ
u qu
ả
trong vi
ệ
c
phát tri
ể
n s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh v
ề
cơ khí và các l
ĩ
nh v
ự
c khác nh
ằ
m m
ụ
c tiêu l
ợ
i
nhu
ậ
n t
ố
i đa, t
ạ
o công ăn vi
ệ
c làm cho ng
ườ
i lao
độ
ng đóng góp cho ngân sách
Nhà n
ướ
c, phát tri
ể
n Công ty ngày càng l
ớ
n m
ạ
nh. Hi
ệ
n nay, Công ty là đơn v
ị
kinh t
ế
v
ừ
a và đang làm ăn có hi
ệ
u qu
ả
kinh t
ế
cao. S
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a Công ty đang
ổ
n
đị
nh, s
ả
n ph
ẩ
m có uy tín và đang chi
ế
m l
ĩ
nh th
ị
tr
ườ
ng.
15
Công ty hi
ệ
n nay có 146 cán b
ộ
công nhân viên , trong đó có 25 ng
ườ
i thu
ộ
c
b
ộ
ph
ậ
n qu
ả
n l
ý
, 121 ng
ườ
i thu
ộ
c lao
độ
ng tr
ự
c ti
ế
p.
Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i g
ồ
m 6 ph
ò
ng ban : Ph
ò
ng Tài v
ụ
- K
ế
toán,
ph
ò
ng Tiêu th
ụ
, ph
ò
ng K
ế
ho
ạ
ch - V
ậ
t tư, ph
ò
ng T
ổ
ch
ứ
c - hành chính, ph
ò
ng
KCS, ph
ò
ng K
ỹ
thu
ậ
t.
Có 3 phân x
ưở
ng chính : - Phân x
ưở
ng s
ả
n xu
ấ
t 1
- Phân x
ưở
ng s
ả
n xu
ấ
t 2
- Phân x
ưở
ng cân và b
ả
o qu
ả
n
S
ả
n ph
ẩ
m chính c
ủ
a Công ty là két b
ạ
c, t
ủ
s
ắ
t cân treo và các lo
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m
cơ khí khác.
I.2 - Ch
ứ
c năng nhi
ệ
m v
ụ
c
ủ
a Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i.
S
ả
n xu
ấ
t và kinh doanh các m
ặ
t hàng theo đúng ngh
ề
đăng k
ý
.
Công ty ph
ả
i xây d
ự
ng và t
ổ
ch
ứ
c th
ự
c hi
ệ
n k
ế
ho
ạ
ch s
ả
n xu
ấ
t s
ả
n ph
ẩ
m, tiêu
th
ụ
s
ả
n ph
ẩ
m và các k
ế
ho
ạ
ch khác liên quan, đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u th
ị
tr
ườ
ng.
M
ụ
c đích chính c
ủ
a Công ty là : Đa d
ạ
ng v
ề
ch
ủ
ng lo
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m, ch
ấ
t l
ượ
ng
s
ả
n ph
ẩ
m cao và phù h
ợ
p v
ớ
i nhu c
ầ
u tiêu dùng c
ủ
a x
ã
h
ộ
i góp ph
ầ
n phát tri
ể
n
kinh t
ế
x
ã
h
ộ
i.
Công ty không nh
ữ
ng ph
ả
i nâng cao công tác nghiên c
ứ
u khoa h
ọ
c, th
ự
c
hi
ệ
n các bi
ệ
n pháp nh
ằ
m tăng s
ả
n ph
ẩ
m, ch
ấ
t l
ượ
ng cao và th
ự
c hi
ệ
n t
ố
t chính sách
cán b
ộ
, quy
đị
nh qu
ả
n l
ý
tài chính, tài s
ả
n, ch
ế
độ
lao
độ
ng ti
ề
n lương,
đả
m b
ả
o
công b
ằ
ng x
ã
h
ộ
i trong phân ph
ố
i theo lao
độ
ng, làm t
ố
t công tác b
ả
o h
ộ
lao
độ
ng,
tr
ậ
t t
ự
x
ã
h
ộ
i, b
ả
o v
ệ
môi tr
ườ
ng, b
ả
o v
ệ
tài s
ả
n XHCN, b
ả
o v
ệ
an ninh và làm tr
ò
n
ngh
ĩ
a v
ụ
qu
ố
c ph
ò
ng. Thêm vào đó, Công ty ph
ả
i không ng
ừ
ng đào t
ạ
o, nâng cao
tr
ì
nh
độ
văn hóa, nghi
ệ
p v
ụ
tay ngh
ề
cho cán b
ộ
công nhân viên trong Công ty.
I.3 - T
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy c
ủ
a công ty
B
ộ
máy qu
ả
n l
ý
c
ủ
a Công ty
đượ
c t
ổ
ch
ứ
c theo mô h
ì
nh tr
ự
c tuy
ế
n. Ch
ứ
c
năng nhi
ệ
m v
ụ
c
ủ
a m
ỗ
i ph
ò
ng
đượ
c phân
đị
nh r
õ
ràng và có s
ự
ph
ố
i h
ợ
p
đồ
ng b
ộ
gi
ữ
a các ph
ò
ng ban trong quá tr
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh.
16
3.1 - B
ộ
máy Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i : -
Đạ
i h
ộ
i c
ổ
đông
- H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
- Ban ki
ể
m soát
* H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
do
đạ
i h
ộ
i
đồ
ng c
ổ
đông b
ầ
u ra, là cơ quan ch
ị
u trách
nhi
ệ
m đi
ề
u hành và qu
ả
n l
ý
Công ty gi
ữ
a hai k
ỳ
đạ
i h
ộ
i.
* Ban ki
ể
m soát là do
đạ
i h
ộ
i
đồ
ng, c
ổ
đông b
ầ
u ra có nhi
ệ
m v
ụ
giám sát các
ho
ạ
t
độ
ng tuân theo Ngh
ị
quy
ế
t
Đạ
i h
ộ
i
đồ
ng c
ổ
đông, Ngh
ị
quy
ế
t H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n
tr
ị
c
ủ
a H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
và Giám
đố
c đi
ề
u hành.
v Ch
ủ
t
ị
ch h
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
do H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
b
ầ
u ra là ng
ườ
i có quy
ế
t
đị
nh cao nh
ấ
t và ch
ị
u trách nhi
ệ
m tr
ướ
c toàn c
ổ
đông.
v Giám
đố
c Công ty là ng
ườ
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m toàn b
ộ
ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t
c
ủ
a Công ty và tr
ự
c ti
ế
p qu
ả
n l
ý
các khâu tr
ọ
ng y
ế
u, ch
ị
u trách nhi
ệ
m tr
ướ
c H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
,
đạ
i di
ệ
n công ty khi quan h
ệ
v
ớ
i các cơ quan pháp lu
ậ
t c
ủ
a Nhà
n
ướ
c.
v Phó giám
đố
c k
ỹ
thu
ậ
t giúp
đỡ
giám
đố
c trong vi
ệ
c đi
ề
u hành toàn b
ộ
quá
tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t và ki
ể
m tra k
ỹ
thu
ậ
t s
ả
n ph
ẩ
m.
3.2 - Ch
ứ
c năng các ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
giúp vi
ệ
c cho giám
đố
c
v Ph
ò
ng t
ổ
ch
ứ
c - hành chính: Giúp ban giám
đố
c s
ắ
p x
ế
p t
ổ
ch
ứ
c nhân l
ự
c
trong Công ty, đi
ề
u hành b
ộ
máy hành chính ph
ụ
c v
ụ
cho ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a Công ty.
v Ph
ò
ng K
ế
toán - tài chính: Ch
ị
u trách nhi
ệ
m th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
tài
chính c
ủ
a Công ty và h
ướ
ng d
ẫ
n th
ự
c hi
ệ
n ch
ế
độ
tài chính k
ế
toán các đơn v
ị
tr
ự
c
thu
ộ
c, t
ổ
ch
ứ
c công tác h
ạ
ch toán k
ế
toán trong Công ty, th
ự
c hi
ệ
n các quy
đị
nh
c
ủ
a Nhà n
ướ
c v
ề
tài chính - k
ế
toán.
v Ph
ò
ng k
ế
ho
ạ
ch v
ậ
t tư : ch
ị
u trách nhi
ệ
m l
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch và cung
ứ
ng v
ậ
t tư
cho k
ị
p ti
ế
n
độ
s
ả
n xu
ấ
t, theo d
õ
i t
ì
nh h
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t s
ả
n ph
ẩ
m.
v Ph
ò
ng k
ỹ
thu
ậ
t : Ch
ị
u trách nhi
ệ
m theo d
õ
i ki
ể
m tra, giám sát v
ề
k
ỹ
thu
ậ
t,
ch
ấ
t l
ượ
ng ki
ể
m tra máy móc thi
ế
t b
ị
tr
ướ
c khi s
ả
n xu
ấ
t. L
ậ
p quy tr
ì
nh công ngh
ệ
,
nghiên c
ứ
u công ngh
ệ
m
ớ
i, xây d
ự
ng
đị
nh m
ứ
c lao
độ
ng
đố
i v
ớ
i s
ả
n xu
ấ
t tr
ự
c ti
ế
p,
thi
ế
t k
ế
s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i.
17
v Ph
ò
ng KCS : Có nhi
ệ
m v
ụ
ki
ể
m tra ch
ấ
t l
ượ
ng, nguyên v
ậ
t li
ệ
u mua vào,
s
ả
n ph
ẩ
m, bán thành ph
ẩ
m hoàn thành
ở
t
ừ
ng công đo
ạ
n.
v Ph
ò
ng tiêu th
ụ
: Tham mưu cho giám
đố
c các chính sách tiêu th
ụ
s
ả
n
ph
ẩ
m, thu th
ậ
p thông tin th
ị
tr
ườ
ng, t
ổ
ch
ứ
c tiêu th
ụ
s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a Công ty, k
ý
k
ế
t
các h
ợ
p
đồ
ng bán hàng.
B
ộ
máy qu
ả
n l
ý
c
ủ
a công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i
đượ
c th
ể
hi
ệ
n
ở
sơ
đồ
sau:
I.4/ B
ộ
máy k
ế
toán c
ủ
a Công ty
B
ộ
máy k
ế
toán là m
ộ
t m
ắ
t xích quan tr
ọ
ng trong h
ệ
th
ố
ng qu
ả
n l
ý
kinh doanh
v
ớ
i nhi
ệ
m v
ụ
: T
ổ
ch
ứ
c, th
ự
c hi
ệ
n, ki
ể
m tra toàn b
ộ
thông tin kinh t
ế
c
ủ
a các b
ộ
ph
ậ
n trong Công ty . Th
ự
c hi
ệ
n
đầ
y
đủ
ch
ế
độ
h
ạ
ch toán và ch
ế
độ
qu
ả
n l
ý
kinh t
ế
tài chính c
ủ
a Công ty.
a- Sơ
đồ
b
ộ
máy k
ế
toán c
ủ
a Công ty
b-
Đặ
c đi
ể
m b
ộ
máy k
ế
toán
ở
công ty
Hi
ệ
n nay, Công ty t
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy k
ế
toán theo h
ì
nh th
ứ
c t
ậ
p trung.
v Ph
ò
ng K
ế
toán - tài v
ụ
c
ủ
a Công ty g
ồ
m có 5 cán b
ộ
có tr
ì
nh
độ
chuyên môn
cao. Trong đó 3 cán b
ộ
có tr
ì
nh
độ
Đạ
i h
ọ
c và 2 cán b
ộ
có tr
ì
nh
độ
Trung c
ấ
p.
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(phụ trách chung)
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
BỘ PHẬN KÕ TOÁN
TSCĐ
VÀ TÝNH GIÁ
THÀNH
CÔNG NỢ
BỘ PHẬN KÕ TOÁN
-THANH TOÁN NGÂN
HÀNG
-
TIÊU THỤ
BỘ PHẬN KÕ TOÁN
TIÒN L
ƯƠ
NG , VẬT
TƯ, BHXH
THỦ QUỸ
18
v Ch
ứ
c năng :
+ K
ế
toán tr
ưở
ng : Ph
ụ
trách các b
ộ
ph
ậ
n d
ướ
i quy
ề
n, theo d
õ
i t
ì
nh h
ì
nh tài
chính c
ủ
a Công ty, ch
ị
u trách nhi
ệ
m tr
ướ
c Giám
đố
c và c
ấ
p trên v
ề
công tác h
ạ
ch
toán k
ế
toán và các ch
ỉ
tiêu tài chính c
ủ
a Công ty.
+ Phó ph
ò
ng k
ế
toán : Ph
ụ
trách m
ả
ng k
ế
toán TSCĐ, t
ổ
ng h
ợ
p và tính giá
thành s
ả
n ph
ẩ
m , k
ế
toán công n
ợ
.
+ B
ộ
ph
ậ
n k
ế
toán thanh toán ngân hàng, tiêu th
ụ
, th
ố
ng kê t
ổ
ng h
ợ
p có nhi
ệ
m
v
ụ
thanh toán chuy
ể
n kho
ả
n và qu
ả
n l
ý
v
ố
n t
ạ
i ngân hàng, ghi s
ổ
thanh toán cho
khách hàng và ch
ủ
n
ợ
.
+ B
ộ
ph
ậ
n k
ế
toán ti
ề
n lương và BHXH có nhi
ệ
m v
ụ
tính toán ti
ề
n lương trên
cơ s
ở
đị
nh m
ứ
c lao
độ
ng
đã
đượ
c duy
ệ
t, phân b
ổ
chính xác chi phí v
ề
ti
ề
n lương và
trích BHXH, BH y t
ế
, KPCĐ cho các
đố
i t
ượ
ng
s
ử
d
ụ
ng có liên quan.
+ B
ộ
ph
ậ
n th
ủ
qu
ỹ
có trách nhi
ệ
m b
ả
o qu
ả
n ti
ề
n m
ặ
t, thu ti
ề
n khi khách hàng
mang n
ộ
p, chi ti
ề
n khi có ch
ứ
ng t
ừ
chi do Giám
đố
c duy
ệ
t.
c- H
ì
nh th
ứ
c k
ế
toán
ở
Công ty
Hi
ệ
n nay, Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i đang th
ự
c hi
ệ
n ch
ế
độ
k
ế
toán
theo quy
ế
t
đị
nh s
ố
1141/ TC/ QĐ/CĐKT ngày 1.11.1995 c
ủ
a B
ộ
Tài chính.
Công ty đang áp d
ụ
ng h
ì
nh th
ứ
c k
ế
toán Nh
ậ
t K
ý
Ch
ứ
ng T
ừ
v Nh
ậ
t k
ý
ch
ứ
ng t
ừ
: Là s
ổ
k
ế
toán t
ổ
ng h
ợ
p dùng
để
ph
ả
n ánh nghi
ệ
p v
ụ
kinh
t
ế
phát sinh bên Có c
ủ
a các tài kho
ả
n.
Công ty s
ử
d
ụ
ng Nh
ậ
t k
ý
ch
ứ
ng t
ừ
s
ố
1, NKCT s
ố
2, s
ố
5, s
ố
7, s
ố
8, s
ố
10.
v B
ả
ng kê: Là s
ổ
k
ế
toán t
ổ
ng h
ợ
p
đượ
c dùng trong nh
ữ
ng tr
ườ
ng h
ợ
p khi
các ch
ỉ
tiêu h
ạ
ch toán chi ti
ế
t c
ủ
a m
ộ
t s
ố
tài kho
ả
n.
Công ty s
ử
d
ụ
ng các b
ả
ng kê s
ố
1,s
ố
2, s
ố
4, s
ố
5, s
ố
6, s
ố
11.
19
v Tr
ì
nh t
ự
ghi s
ổ
kinh t
ế
theo h
ì
nh th
ứ
c kinh t
ế
“ Nh
ậ
t k
ý
ch
ứ
ng t
ừ
”.
Ghi chú : Ghi hàng ngày
Ghi cu
ố
i tháng
Đố
i chi
ế
u ki
ể
m tra
CHỨNG Tõ GỐC
SỔ CHI TIÕT
SỔ QUỸ
BẢNG PHÂN BỔ
BẢNG KÊ
nkct
BẢNG TỔNG HỢP
SỐ LIỆU CHI TIÕT
SỔ CÁI
BÁO CÁO
KÕ TOÁN
20
II -
HIỆU
QUẢ
SỬ
DỤNG
VỐN
LƯU
ĐỘNG
CỦA
CÔNG TY CPTBTM.
M
ỘT
SỐ
CHỈ
TIÊU TÀI CHÍNH
CỦA
CÔNG TY TRONG
NHỮNG
NĂM
GẦN
ĐÂY:
B - 01
S
Ố
TT
Năm
Ch
ỉ
tiêu
1999
2000
Chênh l
ệ
ch
(±) %
I
V
ố
n kinh doanh
4.295.191.518
5.559.260.533
1.264.069.015 29,4
1
V
ố
n c
ố
đị
nh
804.635.205
527.353.084
-227.282.121 28,2
2
V
ố
n lưu
độ
ng
3.490.556.313
5.031.907.449
1.541.351.136 44,2
II
Doanh thu
10.139.472.800
11.742.748.100
1.603.275.300 15,8
III
Chi phí
9.218.499.020
10.054.109.156
835.610.136 9,06
IV
L
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
805.852.058
1.477.559.076
671.707.018 83,3
V
Thu nh
ậ
p b
ì
nh quân
1 ng
ườ
i / tháng
854.000
1.095.000
241.000 28,2
T
ừ
các ch
ỉ
tiêu trên ta th
ấ
y giá tr
ị
s
ả
n l
ượ
ng c
ũ
ng như doanh thu c
ủ
a Công ty
tăng d
ầ
n qua các năm, l
ợ
i nhu
ậ
n năm sau cao hơn năm tr
ướ
c, thu nh
ậ
p b
ì
nh quân
c
ủ
a công nhân viên tăng nhanh ch
ứ
ng t
ỏ
ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a công
ty ngày càng có hi
ệ
u qu
ả
. C
ụ
th
ể
như sau:
v V
ố
n c
ố
đị
nh : Ta th
ấ
y t
ì
nh h
ì
nh v
ố
n c
ố
đị
nh có chi
ề
u h
ướ
ng gi
ả
m t
ừ
năm
1999
đế
n năm 2000 do th
ờ
i gian này vi
ệ
c
đầ
u tư mua s
ắ
m có ch
ậ
m l
ạ
i do nhà c
ử
a,
máy móc thi
ế
t b
ị
đã
c
ũ
nên Công ty trích tăng t
ỷ
l
ệ
kh
ấ
u hao
để
thu h
ồ
i v
ố
n nhanh
để
s
ớ
m có đi
ề
u ki
ệ
n tái
đầ
u tư m
ớ
i nên TSCĐ gi
ả
m t
ừ
804.635.205đ xu
ố
ng c
ò
n
527.353.084đ t
ứ
c gi
ả
m 28,2%.
v V
ố
n lưu
độ
ng : Trái ng
ượ
c v
ớ
i t
ì
nh tr
ạ
ng gi
ả
m c
ủ
a v
ố
n c
ố
đị
nh, l
ượ
ng v
ố
n
lưu
độ
ng l
ạ
i tăng, năm 2000 tăng 44,2% so v
ớ
i năm 1999.
21
Đi
ề
u đó ch
ứ
ng t
ỏ
quy mô và năng l
ự
c s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a Công ty ngày càng phát
tri
ể
n và
đã
làm cho nhu c
ầ
u v
ề
v
ố
n lưu
độ
ng tăng lên.
Đồ
ng th
ờ
i do s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a
Công ty
đượ
c ưa chu
ộ
ng, vi
ệ
c bán hàng thu ti
ề
n ngay, l
ợ
i nhu
ậ
n qua các năm tăng
cao nên Công ty trích qu
ỹ
d
ự
tr
ữ
b
ắ
t bu
ộ
c và qu
ỹ
khuy
ế
n khích phát tri
ể
n s
ả
n xu
ấ
t
v
ớ
i t
ỷ
l
ệ
năm sau cao hơn năm tr
ướ
c.
v Doanh thu : Năm 2000 t
ổ
ng doanh thu tăng thêm 15,8% so v
ớ
i năm 1999,
nguyên nhân là do công ty tăng c
ườ
ng s
ả
n xu
ấ
t m
ộ
t s
ố
ngành cơ khí ph
ụ
mà l
ợ
i
nhu
ậ
n c
ủ
a chúng thu nh
ậ
p khá cao, t
ậ
p chung chú tr
ọ
ng s
ả
n xu
ấ
t m
ặ
t hàng chính
đem l
ạ
i l
ợ
i nhu
ậ
n cao cho công ty.
v Chi phí : năm 2000 tăng nh
ẹ
9,06% so v
ớ
i năm 1999. Nh
ì
n vào s
ố
li
ệ
u trên
b
ả
ng ta th
ấ
y t
ố
c
độ
tăng c
ủ
a chi phí th
ấ
p hơn so v
ớ
i t
ố
c
độ
tăng c
ủ
a doanh thu,
đi
ề
u đó cho th
ấ
y có m
ộ
t s
ự
ti
ế
t gi
ả
m chi phí trong ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh.
v L
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
c
ũ
ng tăng nhanh năm 2000 tăng 671.707.018đ ( 83,3% )
so v
ớ
i năm 1999, đi
ề
u này ch
ứ
ng t
ỏ
công ty làm ăn r
ấ
t có hi
ệ
u qu
ả
v Thu nh
ậ
p b
ì
nh quân 1ng
ườ
i /tháng c
ũ
ng tăng liên t
ụ
c .
Năm 2000 tăng 12,2% so v
ớ
i năm 1999.
II.1/ N
GUỒN
HÌNH
THÀNH
VỐN
LƯU
ĐỘNG
a- Ngu
ồ
n v
ố
n lưu
độ
ng th
ườ
ng xuyên
Để
đả
m b
ả
o cho quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
đượ
c di
ễ
n ra th
ườ
ng xuyên liên t
ụ
c
th
ì
tương
ứ
ng v
ớ
i m
ộ
t quy mô nh
ấ
t
đị
nh
đò
i h
ỏ
i th
ườ
ng xuyên ph
ả
i có m
ộ
t l
ượ
ng
TSLĐ nh
ấ
t
đị
nh n
ằ
m trong các giai đo
ạ
n c
ủ
a chu k
ỳ
kinh doanh bao g
ồ
m: các
kho
ả
n d
ự
tr
ữ
nguyên v
ậ
t li
ệ
u, s
ả
n ph
ẩ
m d
ở
dang, thành ph
ẩ
m và n
ợ
ph
ả
i thu c
ủ
a
khách hàng. Nh
ữ
ng TSLĐ này th
ườ
ng xuyên
đượ
c h
ì
nh thành t
ừ
ngu
ồ
n v
ố
n lưu
độ
ng th
ườ
ng xuyên có tính ch
ấ
t
ổ
n
đị
nh, lâu dài.
Chúng ta h
ã
y s
ử
d
ụ
ng sơ
đồ
sau
để
xem xét ngu
ồ
n v
ố
n lưu
độ
ng thương xuyên
c
ủ
a Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i :
22
23
N
Ợ
NGẮN
HẠN
N
Ợ
TRUNG VÀ DÀI
HẠN
V
ỐN
CHỬ
SỞ
HỮU
B
ả
ng B- 02 d
ướ
i đây s
ẽ
giúp chúng ta đánh giá
đượ
c m
ứ
c
độ
s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n v
ố
n
lưu
độ
ng th
ườ
ng xuyên c
ủ
a Công ty C
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
thương m
ạ
i.
Ngu
ồ
n v
ố
n lưu = Tài s
ả
n lưu
độ
ng - N
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n
độ
ng th
ườ
ng xuyên
Ch
ỉ
tiêu
Năm
Tài s
ả
n lưu
độ
ng
( 1 )
N
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n
( 2 )
Ngu
ồ
n v
ố
n lưu
độ
ng
th
ườ
ng xuyên (1) - (2)
1998
1.875.933.283
170.542.546
1.705.390.737
1999
3.490.556.313
1.188.003.851
2.302.552.462
2000
5.031.907.449
1.735.785.846
3.296.121.603
Nh
ì
n vào s
ố
li
ệ
u b
ả
ng trên, chúng ta có th
ể
th
ấ
y r
ấ
t r
õ
ngu
ồ
n v
ố
n lưu
độ
ng
th
ườ
ng xuyên c
ủ
a Công ty liên t
ụ
c tăng t
ừ
năm 1998
đế
n năm 1999 tăng 35%,
đế
n
năm 2000 ngu
ồ
n v
ố
n lưu
độ
ng th
ườ
ng xuyên c
ủ
a Công ty tăng 43,1%. Ta th
ấ
y
ngu
ồ
n v
ố
n lưu
độ
ng th
ườ
ng xuyên c
ủ
a Công ty r
ấ
t l
ớ
n t
ạ
o ra m
ứ
c
độ
an toàn cho
Công ty trong kinh doanh, làm cho kh
ả
năng tài chính c
ủ
a Công ty
đượ
c
đả
m b
ả
o
v
ữ
ng ch
ắ
c hơn.
Để
có
đượ
c kh
ả
năng v
ề
v
ố
n l
ớ
n như th
ế
này Công ty
đã
n
ỗ
l
ự
c
phát tri
ể
n b
ả
n thân không d
ự
a vào các ngu
ồ
n vay ng
ắ
n h
ạ
n, dài h
ạ
n
để
kinh doanh
s
ả
n xu
ấ
t.
b- Ngu
ồ
n v
ố
n lưu
độ
ng t
ạ
m th
ờ
i
- Các kho
ả
n ph
ả
i tr
ả
cho ng
ườ
i lao
độ
ng và các kho
ả
n ph
ả
i n
ộ
p: Đây là m
ộ
t
ngu
ồ
n v
ố
n mà b
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t doanh nghi
ệ
p nào trong ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a m
ì
nh
TSLĐ
TSCĐ
Nguồn
vốn
thư
ờng
xuyên
Nguồn VL
Đ thư
ờng
xuyên
24
đề
u phát sinh. Đó là các kho
ả
n ph
ả
i tr
ả
ph
ả
i n
ộ
p chưa
đế
n k
ỳ
thanh toán ( thu
ế
,
BHXH ph
ả
i n
ộ
p chưa
đế
n k
ỳ
n
ộ
p, ti
ề
n lương, ti
ề
n công ph
ả
i tr
ả
CNV )
- Tín d
ụ
ng nhà cung c
ấ
p: Trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng th
ườ
ng phát sinh vi
ệ
c
mua ch
ị
u, bán ch
ị
u. Doanh nghi
ệ
p có th
ể
mau ch
ị
u v
ậ
t tư hàng hóa c
ủ
a nhà cung
c
ấ
p. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p này nhà cung c
ấ
p
đã
c
ấ
p cho m
ộ
t kho
ả
n tín d
ụ
ng hay nói
cách khác đi doanh nghi
ệ
p
đã
s
ử
d
ụ
ng tín d
ụ
ng thương m
ạ
i
để
đáp
ứ
ng m
ộ
t ph
ầ
n
nhu c
ầ
u v
ố
n.
B - 03
Năm
1998
1999
2000
Ch
ỉ
tiêu
ST
%
ST
%
ST
%
1. Các kho
ả
n ph
ả
i
tr
ả
, ph
ả
i n
ộ
p (
chưa
đế
n h
ạ
n tr
ả
n
ộ
p )
83.961.565
49,2
313.179.394
28,9
364.776.909
26,3
2. Tín d
ụ
ng nhà
cung c
ấ
p
86.580.981
50,8
769.128.033
71,1
1.021.366.400
73,7
Trong cơ c
ấ
u ngu
ồ
n v
ố
n lưu
độ
ng t
ạ
m th
ờ
i c
ủ
a công ty ta có th
ể
th
ấ
y
đượ
c các
kho
ả
n ph
ả
i tr
ả
, ph
ả
i n
ộ
p c
ủ
a Công ty tăng d
ầ
n qua các năm: năm 1999, 2000 tăng
nh
ẹ
v
ề
con s
ố
tuy
ệ
t
đố
i: 229.217.829đ và 51.597.515đ, tuy nhiên trong cơ c
ấ
u
ngu
ồ
n v
ố
n lưu
độ
ng t
ạ
m th
ờ
i các kho
ả
n ph
ả
i tr
ả
, ph
ả
i n
ộ
p l
ạ
i có t
ỷ
tr
ọ
ng gi
ả
m
xu
ố
ng c
ò
n 28,9%
đế
n năm 2000 là 26,3%. Đây là các kho
ả
n n
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n phát sinh
có tính ch
ấ
t chu k
ỳ
, Công ty có th
ể
s
ử
d
ụ
ng t
ạ
m th
ờ
i các kho
ả
n này
để
đáp
ứ
ng nhu
c
ầ
u v
ố
n mà không ph
ả
i tr
ả
chi phí. Tuy nhiên đi
ề
u c
ầ
n chú
ý
trong vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng
các kho
ả
n này là ph
ả
i
đả
m b
ả
o thanh toán đúng k
ỳ
h
ạ
n.
Ngoài ra c
ò
n có kho
ả
n tín d
ụ
ng nhà cung c
ấ
p chi
ế
m trung b
ì
nh 65,2% trong cơ
c
ấ
u ngu
ồ
n v
ố
n lưu
độ
ng t
ạ
m th
ờ
i c
ủ
a Công ty, v
ớ
i t
ỷ
tr
ọ
ng l
ớ
n như v
ậ
y c
ủ
a kho
ả
n