THI TH I HC
Cõu 1: !"#$
%& #'&(()*&#)+&,(
Cõu 2:*!-.
ab
ab
/01
ab
AB
&2/3450 6
ab
ABb
7
/348-
A. 90:801; B. 90:8.<01; C. 90:8.;
D. =:>?;
Cõu 3:@ABCD:= "EFG5$
A. 5FG5HGI5="E0<GG9B. 070JKL
"D5E 4G5 5&
C. M07 "I:.BNOEFG5&D. FG
5P"B3>
Cõu 4: Trong 1 quần thể, giá trị thích nghi của các kiểu gen là AA = 1, A a = 1, aa = 0. Phản
ánh quần thể đang diễn ra :
A. Chọn lọc vận động. B. Sự ổn định và không có sự chọn lọc nào.
C. Chọn lọc ổn định . D. Chọn lọc gián đoạn hay phân li.
Cõu 5:07I"A6%J=B:=J=B:=3;6'J=B
Q6J=BR&S
#
CB<6IT3#U)):=S
0 V V:=R:=&
WKG.5"B6>PS
#
-A. )XB. )XC. #)XD. YX
Cõu 6: Một prôtêin bình thờng có 300 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi, axit amin thứ 270 bị thay thế
bằng một axit amin mới. Dạng đột biến có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. Đột biến đảo đoạn NST chứa bộ ba mã hoá axít amin thứ 270
B. Đột biến gen dạng mất hoặc thêm một hoặc một số cặp ở bộ ba mã hoá axít amin thứ 270
C. Đột biến thay thế 3 cặp nu ở 3 bộ ba kế tiếp mã hoá các axít amin 269, 270, 271
D. Đột biến gen dạng thay thế một hoặc một số cặp nu ở bộ ba mã hoá axít amin thứ 270.
Cõu 7:*!
aB
Ab
/
ab
AB
&'L77"E5"B6"DKG.
)X&WZ4 V0LO7Z4-A. )X B. (X
C. Y(YX D. Y(X
Cõu 8: Điều nào không đúng khi nói về những sai khác cơ bản trong sự trao đổi chất của sinh
vật so với vật thể vô cơ?
A. Sinh vật trao đổi chất theo phơng thức đồng hoá và dị hoá, còn vật vô cơ trao đổi chất
theo phơng thức hoá học
B. Trao đổi chất ở sinh vật mang tính chủ động và tất yếu, còn ở vật vô cơ là quá trình thụ
động
C. Trao đổi chất ở sinh vật làm cho chúng tồn tại và phát triển còn trao đổi chất ở vật vô cơ
làm cho chúng bị huỷ hoại hoặc biến chất
D. Trao đổi chất ở sinh vật diễn ra liên tục, còn ở vật vô cơ thì tuỳ lúc, tuỳ nơi
Cõu 9:*PJP[PJ\] 5-
A. M07PM.J5V5^
B. M.J5V5>^ 3O.
C. 5.J5V5>^\].
D. .VCO.\]>.
Cõu 10:_7P 6%&W7=7CO-#&CB7CO`a#b&
07&<O&CB7CO`c#b&dP5-A. #& B. #& C.
#& D. #&
Cõu 11: Xét 2 gen: gen thứ nhất có 3 alen, nằm trên cặp NST thờng. Gen thứ 2 có 3 alen nằm
trên cặp NST giới tính. Số kiểu gen có thể có trong quần thể là: A. 54 B.
90 C. 60 D. 36
Cõu 12:_7JKI.K 6)Y%%-)Y%&e4I.
K 6>JKGf-
W#gYc_HE#
A. )Y%%-)Y% B. #g#(%%-,gU%-#g#( C. g%%-
#g#(%-,g D. ,g#(%%-#g%-#g#(
Cõu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng về vai trò của quá trình giao phối?
A. Quá trình giao phối có vai trò làm K phát tán đột biến trong quần thể, tạo ra vô số biến
dị tổ hợp
B. Quá trình giao phối có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
C. Quá trình giao phối có vai trò góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi D. Quá trình
giao phối có vai trò trung hoà 9tính có hại của đột biến
Cõu 14: Hiện tợng nào sau đây không phải là thờng biến A. Số lợng hồng cầu trong máu
của ngời tăng khi lên núi cao
B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của lông C. Màu xanh của sâu ăn rau D.
Màu sắc của tắc kè hoa
Cõu 15:_76())%C6070O)Xh&i6G0H0^
73#))j/())%C6",))h"k/&*EC>6
-A. )U)%
)
B. ))%
)
C. Y#))%
)
D. )()%
)
Cõu 16:l3=O3>:=m7%T3:=m7%%8
07G.:=07"D 6%&27/9=8-A. K=:K
>?&B. J5VO?OK90:#>P
01
C. J5VO?OK90:#>P.&D. J5VO?O
K90:>P.&
Cõu 17:4OOC6<n0@eWJ=B&WO07=4
0EZ40R4OO#g#))))&WZ40 6CB
JK-A. #oUXB. #oUX C. )YXD. )#oUX
Cõu 18:p5VV0D<0-#&lJ5Vq V6
DL&l07J5VBG?&d:"^D5 6 5
&WO 60D5="DJK.Y&*9K 6>JK
6DL&dP5-A. YB. Y C.
D. #
Cõu 19: ở ngời, gen A quy định mrV, a quy định mr ^, gen nằm trên
NST X, không có alen trên Y. Bố, mẹ bình thờng, sinh con r bình thờng. Xác suất sinh
con trai mr ^ là: A. 25%B. 50% C. 6,25%D.
12,5%
Cõu 20:WG:=sPJ5$A. ^^ 5
C& B. 5>PPI5>0
C. ":=56PI":=5!& D. 0D ^=G[
Cõu 21: Một gen bị đột biến do tác nhân đột biến là chất 5- BU. Phải qua mấy lần nhân đôi
mới phát sinh gen đột biến và số gen không mang đột biến cặp G - X là: A. 1; 2.
B. 2;1 C. 3;7 D. 3; 8
Cõu 22:p5VQJ5V-A. :5F 5B.
q".6>JKCtDV0D
C. .>55:7."ssID.
qCt0D&
Cõu 23: Điều nào không đúng về sự liên quan giữa ổ sinh thái và sự cạnh tranh giữa các loài
nh thế nào?
A. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau càng lớn thì không cạnh tranh với nhau.
B. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng it thì cạnh tranh với nhau càng yếu.
C. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu.
D. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh.
Cõu 24:uO>2= V=s=5GD-
A. *v=:5G"PC=E>CBB. *n7
I>ss:OK
WgYc_HE#
C. +I"N=ssI9L58G"AD. p40
CB5=4>5
Cõu 25:@ABCD:= "E=>i0$
A. CwnGI>.t57LB. =
Ln57EL&
C. G.57837:?E7L&D. =
L\837:?
Cõu 26:@FBN-A. 07"MBN LAPIB. 0
JK:.07 "I3B&
C. 0JKL"D5E 4BN 5D. [
G"AGx07"MBNK&
Cõu 27:+767HO6P90D"
#&
h6%7G"D
#
&
+7CB7HOPS
#
6%
#
&*PS
#
IT3
S
:6Z4$*6%JBLO:=JB:=
V
#
#
JB:=3&A. ,:=-Y:=V-:=3 B. #U:=
-#:=V-(:=3
C. ,:=-U:=V-#:=3 D. (:=-U:=V-:=3
Cõu 28:*O3>:=%T3"D:=%%&@O3m7 ^
9]TV V<0Z4-
A. #gU B. #go C. #g# D. #g#(
Cõu 29:u4V:n-A. JKEO VVGf
:n"E0<C=E&
B. JK395LOEK 68O5:n&
C. JK5 VEG.5PP"80\:
n
D. JKOGG07G.O V8O5:nqB
Cõu 30:*PCB<6JB<LO:L/9=5"B"D
KG.YXVZ4 V8-
A. ,YX-,YX-#YX-#YXB. YX-YX-,YX-,YXC. YX-
YX-YX-YXD. ,YX-YX
Cõu 31: Điểm giống nhau cơ bản trong phơng pháp lai tế bào và kĩ thuật cấy gen là: A. Đều
tạo đợc u thế lai tốt hơn các phơng pháp lai hữu tính.
B. Sản xuất đợc 1 lợng lớn sản phẩm trong thời gian ngắn.
C. Có thể tái tổ hợp đợc thông tin di truyền giữa các loài tơng đối xa nhau trong bậc thang
phân loại.
D. Hạn chế đợc hiện tợng thoái hóa giống trong trờng hợp lai hữu tính.
Cõu 32:@ABCD:=chaL/5 "E4>76$
A. 76/348GCmGfC=EJP:^>%+@&
B. 76C=E4G
C. 76/34J5VV?Gf"?&
D. 76/348OE^C=E4G&
Cõu 33: Một quần thể ngời có tần số ngời bị bệnh bạch tạng là 1/100. Giả sử quần thể này cân
bằng di truyền. Tính xác suất để 2 ngời bình thờng trong quần thể này lấy nhau sinh ra ngời con
đầu lòng bị bệnh bạch tạng. A. 0,045B. 0,0045C. 0,0081D. 0,0025.
Cõu 34: Khi lai 2 cá thể P cùng loài với nhau đợc F1 có tỉ lệ: 0,54 mắt đỏ, tròn ; 0,21 mắt đỏ,
dẹt; 0,21 mắt trắng, tròn ; 0,04 mắt trắng, dẹt.
Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng và gen nằm trên NST thờng. Kiểu gen của P và bản đồ di
truyền của 2 gen qui định 2 tính trạng trên là:
A.
aB
Ab
x
aB
Ab
40%cMB.
aB
Ab
x
aB
Ab
8cM hoặc 40cM C.
aB
Ab
x
aB
Ab
16cM hoặc
40cMD.
aB
Ab
x
aB
Ab
16cM
WgYc_HE#
Cõu 35: Một quần thể ngời có 4% ngời mang nhóm máu O, 21% ngời có nhóm máu B còn lại
là nhóm máu A và AB. Giả sử quần thể trên ở trạng thái cân bằng di truyền. Số ngời có nhóm
máu AB trong quần thể là: A. 30%B. 25% C. 15%D. 20%
Cõu 36: Khoảng giá trị xác định của 1 nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát
triển ổn định theo thời gian đợc gọi là:
A. phạm vi sinh thái. B. giới hạn sinh thái C. ổ sinh thái. D. phạm vi sinh
cảnh.
Cõu 37: Yếu tố chủ yếu giúp sâu sồi nhận biết nhịp sinh học là:
A. Lá cây rụng theo mùa B. Cờng độ chiếu sángC. Thay đổi nhiệt
độ D. Sự phát triển của lá cây
Cõu 38: Theo quan niệm tiến hoá của Lamac có thể giái thích loài cò chân dài đợc tiến hoá từ
loài cò chân ngắn bằng cách:
A. Các con cò có chân dài thờng xuyên luyện tập đôi chân nên đôi chân của chúng dài dần
ra để thích nghi với môi trờng.
B. Môi trờng sống thay đổi tác động lên vật chất di truyền của cò chân ngắn làm phát sinh
các biến dị chân dài thích nghi với 0^ trờng sống mới.
C. Khi môi trờng sống thay đổi những con chân dài hơn ở loài cò chân ngắn sẽ kiếm đuợc
nhiều thức ăn hơn nên thế hệ sau chân của chúng càng dài thêm.
D. Khi môi trờng thay đổi những con cò chân ngắn chết dần còn những con chân dài sẽ
thích nghi và sẽ sinh ra nhiều con chân dài hơn.
Cõu 39: Một loài thực vật có 2n =16, tại một thể đột biến xảy ra đột biến cấu trúc NST tại 3
NST thuộc 3 cặp khác nhau. Khi giảm phân nếu các cặp phân li bình thờng thì trong số các loại
giao tử tạo ra, giao tử không mang đột biến chiếm tỉ lệ: A. 25%B. 87,5% C. 75%
D. 12,5%
Cõu 40: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình. Nhận xét nào cha
chính xác:
A. Kiểu hình là kết quả của sự tơng tác kiểu gen với môi trờng. B. Giới tính không ảnh
hởng đến sự biểu hiện kiểu hình của kiểu gen.
C. ánh sáng, nhiệt độ, chế độ dinh dỡng, tác động đến biểu hiện tính trạng. D. Tính
trạng số lợng chịu ảnh hởng nhiều của môi trờng.
Cõu 41:i"EKG.76ABG:=chaL/5-
A. KG.76Z4A"DEC>6&B. KG.76T
7" 6&
C. KG.76T7"G.K:^>%+@D. M07
656EKG.7&
Cõu 42:_7D7@eW#U&27/9="D<@eWP"
0G.@eW07GCm)&2:=CO7$A.
W.w0 B. Ww0 C. Ww0 ! D. W07w0
!
Cõu 43:07I"Ad
g
:=Q"D:=3RS
#
#))X:=R&*S
#
3"DS
Z4-Y)X:=R-YX
:=Q-YX:=3R&@0^6J=B07LOV A
CD:=$
A. :=Q[LO7B. H45
"B6<7 ^&
C. S
V<"E<LOD. PS
#
CB?!"E
<6&
Cõu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hệ số di truyền
A. Hệ số di truyền thấp thờng có ở tính trạng số lợng. B. Hệ số di truyền cao nói
lên rằng tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
C. Hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc càng nhanh.
D. Đối với những tính trạng có hệ số DT thấp chỉ cần chọn lọc một lần đã có hiệu quả trong
chọn giống.
Cõu 45: Với các cơ quan sau: 1. Cánh chuồn chuồn và cánh dơi 2. Tua cuốn của đậu và gai
xơng rồng 3. chân dế dũi và chân chuột chũi
4. gai hoa hồng và gai cây hoàng liên 5. ruột thừa ở ngời và ruột tịt ở động vật 6. mang cá
và mang tôm. Cơ quan tơng tự là:
WgYc_HE#
A. 1,3,4,6 B. 1,2,3,5 C. 1,2,4,6 D. 1,3,4,5
Cõu 46: Gen là một đoạn AND mang thông tin mã hoá cho: 1. chuỗi polypeptit; 2. ARN; 3.
exon và intron. Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2; B. 2, 3; C. 1,3; D. 1,2,3.
Cõu 47: x6JB0^n0@eW&h6%JB0^R
7G"D6JB^6&_7xI"D07x59
ECB?&*xG07xIR&@8O"D01V/5
G307x5^6$%&#g '&#g(
*&#g#+&#gU
Cõu 48:07G"A7@eWJ5VGG93=/3407P
CB7CO07w0&*P5G-
#&y.O90:07<@eW ^:=HO?`c#b"`a#b&
&eI.OCw89P."01OM07@eW&&pT?`c
#b "D?`c#bO?c&
&pT?`c#b "D?O?z#&Y&e T
?5P&dP5-
A. # B. Y C. #Y D. #Y
Cõu 49: @G?CT. 5GEVV5
>" { 5.=:"V-
A. 7.V" {CwJ6.&B. . 5G
:. LL" {.OL&
C. . 5G5::=57 5.D. . 5G
:.:=GIss5CF" { 5.&
Cõu 50: Điều giải thích nào sau đây không đúng về tấn số hoán vị không vợct quá 50%:
A. Các gen khác nhóm gen liên kết có khuynh hớng liên kết là chủ yếu. B. Các gen trong
nhóm gen liên kết có khuynh hớng liên kết là chủ yếu.
C. Sự trao đổi chéo thờng xẩy ra giữa 2 trong 4 crômatit của cặp NST tơng đồng. D. Không
phải mọi tế bào sinh dục khi giảm phân đều xẩy ra trao đổi chéo.
ccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccc
WYgYc_HE#