TR NG Đ I H C KINH T KĨ THU T CÔNG ƯỜ Ạ Ọ Ế Ậ
TR NG Đ I H C KINH T KĨ THU T CÔNG ƯỜ Ạ Ọ Ế Ậ
NGHI PỆ
NGHI PỆ
.
.
Bài th o lu nả ậ
Bài th o lu nả ậ
QU N TR H CẢ Ị Ọ
QU N TR H CẢ Ị Ọ
Giáo viên h ng d nướ ẫ
Giáo viên h ng d nướ ẫ
: Tr n S Đ nhầ ỹ ị
: Tr n S Đ nhầ ỹ ị
.
.
Nhóm
Nhóm
I
I
, Tổ
, Tổ
2
2
.
.
Nguy n Th H ng.ễ ị ằ
Nguy n Th H ng.ễ ị ằ
Nguy n Th Thu Hà.ễ ị
Nguy n Th Thu Hà.ễ ị
D ng Th Lan Anh.ươ ị
D ng Th Lan Anh.ươ ị
Ph m Th Chuyên.ạ ị
Ph m Th Chuyên.ạ ị
Vũ Th Duyên.ị
Vũ Th Duyên.ị
•
Ch ng 1.ươ
•
I. Câu h i t lu nỏ ự ậ
•
Câu 1: Vì sao doanh nghi p c n ti n hành ho t đ ng qu n ệ ầ ế ạ ộ ả
tr ? B n ch t c a qu n tr là gì?ị ả ấ ủ ả ị
Qu n tr là s tác đ ng liên t c có t ch c, có đ nh h ng ả ị ự ộ ụ ổ ứ ị ướ
c a ch th qu n tr , lên đ i t ng b qu n tr nh m đ t ủ ủ ể ả ị ố ượ ị ả ị ằ ạ
đ c nh ng m c tiêu chung c a t ch c đã đ ra trong đi u ượ ữ ụ ủ ổ ứ ề ề
ki n bi n đ ng c a môi tr ng và s thay đ i c a các quy n ệ ế ộ ủ ườ ự ổ ủ ề
l c.ự
•
+ Qu n tr là qu n tr con ng i, qu n tr con ng i t t thì ả ị ả ị ườ ả ị ườ ố
các y u t khác cũng s t t.ế ố ẽ ố
•
+ Vì v y thông qua qu n tr , đ s d ng có hi u qu nh t ậ ả ị ể ử ụ ệ ả ấ
m i ti m năng và c h i c a doanh nghi p, giúp doanh nghi p ọ ề ơ ộ ủ ệ ệ
t n t i và ngày càng phát tri n, đáp ng đ c nh ng mong ồ ạ ể ứ ượ ữ
mu n và nguy n v ng c a ch doanh nghi p và t p th ng i ố ệ ọ ủ ủ ệ ậ ể ườ
lao đ ng trong doanh nghi p. Qu n tr là m t lo i lao đ ng ộ ệ ả ị ộ ạ ộ
trí óc đ c thù nh m t ch c, đi u khi n và ph i h p các ặ ằ ổ ứ ề ể ố ợ
ho t đ ng mà doanh nghi p ph i th c hi n đ đ t m c tiêu ạ ộ ệ ả ự ệ ể ạ ụ
kinh doanh.
B n ch t c a qu n tr : ả ấ ủ ả ị
Qu n tr là m t khoa h c:ả ị ộ ọ
• + Khoa h c là h th ng tri th c v t nhiên, xã h i và t ọ ệ ố ứ ề ự ộ ư
duy, đ c tích lũy trong quá trình nh n th c trên c s ượ ậ ứ ơ ở
th c ti n. ự ễ
• + Khoa h c qu n tr cho chúng ta nh ng hi u bi t v các quy ọ ả ị ữ ể ế ề
lu t, nguyên t c, ph ng pháp, k thu t qu n tr ; đ trên c ậ ắ ươ ỹ ậ ả ị ể ơ
s đó bi t cách gi i quy t các v n đ qu n tr trong các ở ế ả ế ấ ề ả ị
hoàn c nh c th , bi t cách phân tích m t cách khoa h c ả ụ ể ế ộ ọ
nh ng th i c và nh ng khó khăn trong vi c đ t t i m c ữ ờ ơ ữ ệ ạ ớ ụ
tiêu.
Qu n tr là m t ngh thu t:ả ị ộ ệ ậ
•
+ Ngh thu t qu n tr kinh doanh là tính m m d o, linh ho t ệ ậ ả ị ề ẻ ạ
trong vi c s d ng các nguyên t c, công c , ph ng pháp ệ ử ụ ắ ụ ươ
kinh doanh.
•
+ Qu n tr là th c s c g ng đ : gi m lãng phí và đ t đ c ả ị ự ự ố ắ ể ả ạ ượ
k t qu cao. ế ả
Qu n tr là m t ngh : tri th c và kĩ năng lao đ ng mà ả ị ộ ề ứ ộ
ng i lao đ ng có đ c trong quá trình hu n luy n chuyên ườ ộ ượ ấ ệ
môn, ho c qua th c ti n cho phép ng i đó có th th c hi n ặ ự ễ ườ ể ự ệ
đ c m t lo i ho t đ ng nh t đ nh trong h th ng phân ượ ộ ạ ạ ộ ấ ị ệ ố
công lao đ ng xã h i. ộ ộ
• Câu 2: Vì sao th c ch t c a qu n tr là qu n tr con ng i? ự ấ ủ ả ị ả ị ườ
Trong qu n tr kinh doanh, qu n tr tác đ ng vào các nhân t ả ị ả ị ộ ố
nào?
Th c ch t c a qu n tr là qu n tr con ng i vì: Qu n tr ự ấ ủ ả ị ả ị ườ ả ị
là m t lo t các ho t đ ng bao g m ho ch đ nh và ra quy t ộ ạ ạ ộ ồ ạ ị ế
đ nh, t ch c, lãnh đ o, ki m soát v i các đ i t ng là các ị ổ ứ ạ ể ớ ố ượ
ngu n l c c a m t t ch c (con ng i, tài chính, v t ch t và ồ ự ủ ộ ổ ứ ườ ậ ấ
thông tin), trong đó đ t ch c đ t đ c m c tiêu và có th ể ổ ứ ạ ượ ụ ể
phát tri n trong lâu dài thì ngu n l c quy t đ nh chính là con ể ồ ự ế ị
ng i. ườ
Qu n tr tác đ ng vào các nhân t : con ng i, môi tr ng, ả ị ộ ố ườ ườ
văn hóa t ch c. ổ ứ
•
Câu 6: phân tích các y u t c a môi tr ng qu n tr ? Ý nghĩa ế ố ủ ườ ả ị
c a vi c phân tích nh ng y u t này? ủ ệ ữ ế ố
Tùy theo các góc đ ti p c n khác nhau mà ng i ta có ộ ế ậ ườ
th phân chia môi tr ng qu n tr thành nhi u lo i. Các y u ể ườ ả ị ề ạ ế
t đó đ c hình thành theo 3 nhóm d i đây:ố ượ ướ
• -
Nhóm 1: y u t môi tr ng vĩ môế ố ườ . Tác đ ng trên bình di n ộ ệ
r ng và lâu dài, nghiên c u y u t này giúp DN bi t đ c c ộ ứ ế ố ế ượ ơ
h i thu n l i có th t n d ng và nh ng thách th c khó khăn ộ ậ ợ ể ậ ụ ữ ứ
ph i v t qua. ả ượ
•
+ Các y u t kinh t vĩ mô + Các y u t công ngh & ế ố ế ế ố ệ
KHKT
•
+ Các y u t VH-XHế ố + Các y u t qu c tế ố ố ế
•
+ Các y u t v nhân kh u, dân s ế ố ề ẩ ố
•
+ Các y u t thiên nhiên ế ố
•
+ Các y u t thu c v h th ng chính tr , pháp lu t.ế ố ộ ề ệ ố ị ậ
•
- Nhóm 2: các y u t vi mô ngành. Tác đ ng trên bình di n ế ố ộ ệ
g n gũi & tr c ti p đ n ho t đ ng qu n tr c a nó.ầ ự ế ế ạ ộ ả ị ủ
•
+ Nhóm các đ i th c nh tranhố ủ ạ
• + Nhóm các nhà cung ngứ
• + Nhóm khách hàng
• + Nhóm s n ph m thay thả ẩ ế
•
- nhóm 3: các y u t vi mô bên trong t ch c. Có nh h ng ế ố ổ ứ ả ưở
th ng xuyên, tr c ti p và r t quan tr ng t i các ho t đ ng ườ ự ế ấ ọ ớ ạ ộ
QT c a chính t ch c đó. ủ ổ ứ
•
+ các y u t thu c v tài chính ế ố ộ ề
•
+ Các y u t thu c v nhân sế ố ộ ề ự
• + Các y u t thu c v c s v t ch t ế ố ộ ề ơ ở ậ ấ
• + các y u t thu c v văn hóa t ch c ế ố ộ ề ổ ứ
Ý nghĩa: các nhóm y u t trên luôn tác đ ng qua l i l n ế ố ộ ạ ẫ
nhau t o ra môi tr ng QT c a 1 t ch c. Nhà QT ph i ạ ườ ủ ổ ứ ả
nh n th c đ y đ , chính xác các y u t môi tr ng đ so n ậ ứ ầ ủ ế ố ườ ể ạ
th o chi n l c & sách l c qu n tr cho đúng đ n, giúp t ả ế ượ ượ ả ị ắ ổ
ch c t n t i và phát tri n. V c phân tích kĩ l ng các y u t ứ ồ ạ ể ệ ưỡ ế ố
trên cho phép các
• doanh nghi p nh n bi t đ c các c h i s n xu t kinh doanh ệ ậ ế ượ ơ ộ ả ấ
đ có chi n l c marketing đúng đ n & thành công trên th ể ế ượ ắ ị
tr ng . Đ ng th i giúp DN nh n bi t đ c nh ng nguy c ườ ồ ờ ậ ế ượ ữ ơ
đ gi m r i ro trong SX-KD và có th c nh tranh t t trên ể ả ủ ể ạ ố
th tr ng.ị ườ
•
II. Câu h i nh n đ nh và gi i thích?ỏ ậ ị ả
•
Câu 1: H c v n càng cao, qu n tr càng gi i?ọ ấ ả ị ỏ
•
+ Đây là m t nh n đ nh ch a chính xácộ ậ ị ư :
•
+ Vì: đ i v i m t ng i qu n tr gi i không nh ng đòi h i ố ớ ộ ườ ả ị ỏ ữ ỏ
trình đ h c th c mà còn c n có s hi u bi t r ng rãi, c n ộ ọ ứ ầ ự ể ế ộ ầ
có trình đ qu n lý t t, ng phó nhanh v i s thay đ i c a ộ ả ố ứ ớ ự ổ ủ
môi tr ng KD. Vì v y không ph i h c v n càng cao qu n tr ườ ậ ả ọ ấ ả ị
càng gi iỏ .
•
Câu 2: Ngh thu t qu n tr là s khéo léo l a g t ng i khác ệ ậ ả ị ự ừ ạ ườ
trong quá trình giao ti p đ thu đ c nhi u lãi?ế ể ượ ề
•
+ Đây là m t nh n đ nh ch a đúngộ ậ ị ư :
•
Vì: m c tiêu c a KD là l i nhu n, trong KD cũng có s d ng ụ ủ ợ ậ ử ụ
th đo n đ đ t đ c m c đích, nh ng m c đích cũng đ c ủ ạ ể ạ ượ ụ ư ụ ượ
th c hi n b ng vi c qu n lý, ho t đ ng và đó là ngh thu t.ự ệ ằ ệ ả ạ ộ ệ ậ
•
Câu 3: Qu n tr KD suy cho cùng là qu n tr con ng i?ả ị ả ị ườ
•
+ Đây là m t nh n đ nh đúng: ộ ậ ị
•
+ Vì: th c ch t c a qu n tr là qu n tr con ng i, thông qua ự ấ ủ ả ị ả ị ườ
qu n tr đ s d ng có hi u qu nh t m i ti m năng xã h i ả ị ể ử ụ ệ ả ấ ọ ề ộ
c a t ch c, giúp cho t ch c t n t i và ngày càng phát ủ ổ ứ ổ ứ ồ ạ
tri n đáp ng đ c nh ng mong mu n và nguy n v ng c a ể ứ ượ ữ ố ệ ọ ủ
t p th ng i lao đ ng c a t ch c đó.ậ ể ườ ộ ủ ổ ứ
•
Câu 4: M i nhà qu n tr c n có ba k năngọ ả ị ầ ỹ : k năng, k ỹ ỹ
thu t, k năng nhân s , k năng t duy và vai trò c a các k ậ ỹ ự ỹ ư ủ ỹ
năng đó đ i v i m i nhà qu n tr là nh nhau?ố ớ ọ ả ị ư
•
+ Đây là m t nh n đ nh ch a chính xác ộ ậ ị ư
•
+ Vì:
•
- T t c các nhà qu n tr dù c p nào đ u ph i có ba k ấ ả ả ị ở ấ ề ả ỹ
năng trên. Tuy nhiên t m quan tr ng c a m i k năng tùy ầ ọ ủ ỗ ỹ
thu c vào c p b c c a nhà qu n tr trong t ch c và đ c ộ ấ ậ ủ ả ị ổ ứ ặ
đi m c a t ng lo i nhà qu n tr .ể ủ ừ ạ ả ị
•
- Th ng thì k năng chuyên môn k thu t gi m nhân s ườ ỹ ỹ ậ ả ự
quan tr ng đ i v i các nhà qu n tr c p cao. Nh ng l i r t ọ ố ớ ả ị ấ ư ạ ấ
quan tr ng và c n thi t đ i v i nhà qu n tr c p c s , vì h ọ ầ ế ố ớ ả ị ấ ơ ở ọ
làm vi c r t ch t ch v i ti n trình s n xu t c th và đó ệ ấ ặ ẽ ớ ế ả ấ ụ ể ở
tài năng k thu t, chuyên môn là đ c đi m quan tr ng.ỹ ậ ặ ể ọ
• - K năng t duy đ c bi t quan tr ng đ i v i nhà c p qu n ỹ ư ặ ệ ọ ố ớ ấ ả
tr cao và gi m d n s quan tr ng đ i v i c p qu n tr th p. ị ả ầ ự ọ ố ớ ấ ả ị ấ
Vì c p qu n tr cao ph i xây d ng các chi n l c và đ ra ấ ả ị ả ự ế ượ ề
các quy t đ nh, đ ng l i, ch tr ng phát tri n c a t ế ị ườ ố ủ ươ ể ủ ổ
ch c.ứ
•
- K năng nhân s là c n thi t ngang nhau đ i v i m i c p ỹ ự ầ ế ố ớ ọ ấ
qu n tr . Vì nhà qu n tr nào cũng ph i làm vi c v i con ả ị ả ị ả ệ ớ
ng i, ch có khác là đ i t ng con ng i mà nhà qu n tr ườ ỉ ố ượ ườ ả ị
quan h là không gi ng nhau.ệ ố
•
III. Nghiên c u tình hu ngứ ố
•
Tình hu ng 7:ố Khôi ph c và phát tri n ngành s n xu t xe ụ ể ả ấ
đ pạ
•
1) Chính ph nên có nh ng chính sách sau đ b o h và phát ủ ữ ể ả ộ
tri n s n xu t xe đ p ể ả ấ ạ
• - Nên thu mua l i nh ng chi c xe đ p cũ có ch t l ng đ ạ ữ ế ạ ấ ượ ể
t đó ch t o khôi ph c và phát tri n nh ng d ng c t t ừ ế ạ ụ ể ữ ụ ụ ố
đ ti n hành s n xu t ra nh ng chi c xe đ p m i t t h n ể ế ả ấ ữ ế ạ ớ ố ơ
cái cũ.
•
- Ph i bi t h c t p khám phá k thu t s n xu t xe đ p t ả ế ọ ậ ỹ ậ ả ấ ạ ừ
các n c đang phát tri n v lo i m t hàng đ t đó áp ướ ể ề ạ ặ ể ừ
d ng vào mô hình s n xu t c a mình.ụ ả ấ ủ
•
- Ph i coi tr ng công đo n s n xu t b ph n chính quan ả ọ ạ ả ấ ộ ậ
tr ng c a chi c xe đ t o ra nh ng b ph n đ t ch t ọ ủ ế ể ạ ữ ộ ậ ạ ấ
l ng cao, b n, đ p.ượ ề ẹ
• - Công đo n l p ráp cũng ph i đ c coi tr ng, l p ráp ph i ạ ắ ả ượ ọ ắ ả
chính xác. Đ ng th i cũng ph i h p th i trang, phù h p v i ồ ờ ả ợ ờ ợ ớ
t ng đ tu i.ừ ộ ổ
•
2) Giá xe trong n c ph i r h n xe nh p kh u và ch t ướ ả ẻ ơ ậ ẩ ấ
l ng không thua kém v i xe nh p kh u.ượ ớ ậ ẩ
• - Tăng t l s n xu t các lo i xe nh : xe đ a hình, th thao, ỉ ệ ả ấ ạ ư ị ể
du l ch, xe gi m sóc, xe có đ ng c .ị ả ộ ơ
• - Tăng s l ng s n xu t xe đ p đ đáp ng nhu c u và th ố ượ ả ấ ạ ể ứ ầ ị
ng c a ng i tiêu dùng.ứ ủ ườ
• - Vi c nh p thi t b dây chuy n c a Đài Loan cũng góp ph n ệ ậ ế ị ề ủ ầ
làm cho tình hình phát tri n xe đ p đi lên. Ti t ki m đ c ể ạ ế ệ ượ
kinh t cho đ t n c. Tuy công ngh s n xu t ch a cao ế ấ ướ ệ ả ấ ư
nh ng cũng góp ph n t o nên cái m i, mà v n đ m b o ch t ư ầ ạ ớ ẫ ả ả ấ
l ng t t. Tuy công ngh thua Tây Âu và Nh t B n nh ng ượ ố ệ ậ ả ư
cũng góp ph n t o nên s đa d ng, phong phú cho chu trình ầ ạ ự ạ
s n xu t và phát tri n c a xe đ p VN. Nh ng không nên quá ả ấ ể ủ ạ ư
coi tr ng thi t b dây chuy n c a h , mà t đó ph i h c t p ọ ế ị ề ủ ọ ừ ả ọ ậ
nh ng cái t c ng thêm óc sáng t o đ t o ra cái m i, cái ữ ố ộ ạ ể ạ ớ
đ c đáo riêng c a mình đ t o ra nh ng chi c xe đ p t t, ộ ủ ể ạ ữ ế ạ ố
đ p. ẹ
• Tình hu ng 8:ố Đ i v i DN nh ” Th Rèn cũng là tri u phú “ố ớ ỏ ợ ệ
• 1) N u lúc đó Ông m x ng làm ăn l n ch c thu đ c nhi u ế ở ưở ớ ắ ượ ề
l i nhu n vì th i đó ch a ai dám m x ng mà nhu c u c a ợ ậ ờ ư ở ưở ầ ủ
con ng i ngày càng l n, trong khi m t s ph tùng xe đ p ườ ớ ộ ố ụ ạ
Ông có th t s n xu t đ c. ể ự ả ấ ượ
• 2) Vì lúc này ông ch a tìm hi u kĩ th tr ng trên Hà N i.ư ể ị ườ ộ
•
3) Ông thành công đ c là do Ông bi t n m b t th i c và ượ ế ắ ắ ờ ơ
tìm hi u rõ th tr ng đang c n cái gì. Ông có s c n cù sáng ể ị ườ ầ ự ầ
t o kiên trì theo chí h ng c a mình và liên t c c i ti n, m ạ ướ ủ ụ ả ế ở
r ng s n xu t đ t o ra nh ng chi c máy t t nh t. ộ ả ấ ể ạ ữ ế ố ấ
•
Ch ng 2. ươ
•
I. Câu h i t lu nỏ ự ậ
•
Câu 3. T i sao nh ng m c tiêu phát bi u có th không ph i ạ ữ ụ ể ể ả
là m c tiêu th c? ụ ự
•
- M c tiêu phát bi u là nh ng m c tiêu đ c DN chính th c ụ ể ữ ụ ượ ứ
tuyên b , là nh ng đi u mà DN mu n công chúng tin là m c ố ữ ề ố ụ
tiêu c a DN. M c tiêu phát bi u th ng mâu thu n và b nh ủ ụ ể ườ ẫ ị ả
h ng n ng b i ni m tin c a xã h i. Tính mâu thu n c a các ưở ặ ở ề ủ ộ ẫ ủ
m c tiêu phát bi u ch ban lãnh đ o nói m t đ ng làm m t ụ ể ở ỗ ạ ộ ằ ộ
n o.ẻ
•
- M c tiêu th c: là nh ng m c tiêu mà DN th c s theo đu i ụ ự ữ ụ ự ự ổ
và đ c xác đ nh b i nh ng vi c làm th c c a các thành viên ượ ị ở ữ ệ ự ủ
trong DN.
•
- M c tiêu phát bi u th ng t ng đ i n đ nh v i th i gian ụ ể ườ ươ ố ổ ị ớ ờ
còn m c tiêu th c l i tăng gi m, ph n ánh cái gì là quan ụ ự ạ ả ả
tr ng đ i v i DN. M c tiêu phát bi u có khi không là m c ọ ố ớ ụ ể ụ
tiêu th c vì khi đ a ra m c tiêu, DN không th c hi n đ c ự ư ụ ự ệ ượ
ho c th c hi n m t cách d dang.ặ ự ệ ộ ở
•
Câu 6: T i sao ph i thi t l p th t u tiên đ i v i các m c ạ ả ế ậ ứ ự ư ố ớ ụ
tiêu khi ti n hành ho ch đ nh?ế ạ ị
•
- Vì khi ti n hành ho ch đ nh thì ph i đ ra các m c tiêu, ế ạ ị ả ề ụ
trong các m c tiêu đó thì có nh ng m c tiêu c n ph i th c ụ ữ ụ ầ ả ự
hi n m t cách nhanh chóng và chính xác nh t. Th nên c n ệ ộ ấ ế ầ
ph i bi t l a ch n m c tiêu c n thi t nh t đ đ t lên hàng ả ế ự ọ ụ ầ ế ấ ể ặ
đ u giúp đem l i hi u qu nh t khi ti n hành ho ch đ nh.ầ ạ ệ ả ấ ế ạ ị
•
Câu 7: Đ có th ti n hành ho ch đ nh m t cách hi u qu ể ể ế ạ ị ộ ệ ả
c n ph i chú tr ng áp d ng nh ng bi n pháp gì?ầ ả ọ ụ ữ ệ
•
- Công tác ho ch đ nh c n ph i đ c xây d ng tr c khi ạ ị ầ ả ượ ự ướ
ti n hành các ho t đ ng làm c s , ph ng h ng cho hành ế ạ ộ ơ ở ươ ướ
đ ng.ộ
• - Ho ch đ nh ph i th c hi n theo m t quy trình nh t đ nh ạ ị ả ự ệ ộ ấ ị
t vi c: xác đ nh m c tiêu, đánh giá môi tr ng bên trong và ừ ệ ị ụ ườ
bên ngoài, ki m tra l i m c tiêu, xây d ng k ho ch hành ể ạ ụ ự ế ạ
đ ng, ki m tra hi u trình.ộ ể ệ
•
- Ph i xác đ nh đ c m c tiêu m t cách rõ ràng, kh ả ị ượ ụ ộ ả
thi,mang tính k th a, có th ki m soát đ c, ph i phù h p ế ừ ể ể ượ ả ợ
v i m c tiêu đã đ c xác đ nh ớ ụ ượ ị
•
- Các nhà qu n tr và nhân viên ph i luôn có nh n th c r ng ả ị ả ậ ứ ằ
các k ho ch ch là ph ng ti n ch không ph i là m c đích ế ạ ỉ ươ ệ ứ ả ụ
c a nó.ủ
•
- D a vào môi tr ng c a qu n tr , chi n l c và sách l c ự ườ ủ ả ị ế ượ ượ
KD, kh năng c a m i t ch c, hoàn c nh khách quan bên ả ủ ỗ ổ ứ ả
ngoài t ch c h th ng đ nh m c khoa h c.ổ ứ ệ ố ị ứ ọ
•
III. Nghiên c u tình hu ngứ ố
•
Tình huống 4: Giày Hàn Quốc vào Đồng Nai.
•
1) - C h i: ơ ộ
•
+ Có ngu n nhân công r .ồ ẻ
• + Có thêm th tr ng tiêu th .ị ườ ụ
• - Thách th c:ứ
• + C nh tranh v i công ty c a Vi t Nam.ạ ớ ủ ệ
• 2) - C h i: ơ ộ
• + Nâng cao s c c nh tranh.ứ ạ
•
+ H c h i kinh nghi mọ ỏ ệ
•
+ Am hi u th tr ng n i đ a.ể ị ườ ộ ị
• - Thách th c: m t đi th tr ng tiêu th .ứ ấ ị ườ ụ
• - Đ i phó: gi m giá, nâng cao ch t l ng s n ph m, t thi t ố ả ấ ượ ả ẩ ự ế
k các m u mã đa d ng c a các s n ph m.ế ẫ ạ ủ ả ẩ
• 3) Th tr ng Vi t Namị ườ ệ
•
- Thu n l i: gia tăng đ c các lu ng chuy n giao v n công ậ ợ ượ ồ ể ố
ngh , kinh nghi m qu n lí, thúc đ y giao l u văn hóa trí tu , ệ ệ ả ẩ ư ệ
tăng c ng c ng c các th ch qu c t , phát tri n văn ườ ủ ố ể ế ố ế ể
minh v t ch t tinh th n, t o ra môi tr ng thu n l i phát ậ ấ ầ ạ ườ ậ ợ
tri n kinh t cho th tr ng chính tr .ể ế ị ườ ị
•
- Khó khăn: t thi t k m u mã, đ m b o v t t nguyên li u ự ế ế ẫ ả ả ậ ư ệ
trong n c, quy mô s n xu t ch a l n, đi u kienj kinh t và ướ ả ấ ư ớ ề ế
c s h t ng d ch v còn h n ch , giá thành chi phí s n ơ ở ạ ầ ị ụ ạ ế ả
xu t còn cao, ph i c nh tranh v i các th l c kinh t m nh.ấ ả ạ ớ ế ự ế ạ