Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

§ 8 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.56 KB, 4 trang )

§ 8 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Khi cộng nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc
nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào ta muốn .
I Mục tiêu :
- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 .
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý ,nhất là khi cộng nhiều phân số .
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập về nhà
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi

- Phép cộng số nguyên có
những tính chất cơ bản gì ?


- Tương tự phép cộng số
nguyên , phép cộng phân
số có những tính chất cơ
bản là : Tính chất giao
hoán ,tính chất kết hợp
,Cộng với số 0 .
- Học sinh viết dạng tổng

- Học sinh làm ?1

( Phép cộng số nguyên có các


tính chất : Giao hoán , kết hợp ,
cộng với số 0 )

 a + b = b + a
 (a + b) + c = a + (b + c)
 a + 0 = 0 + a = a


I Các tính chất :
a) Tính chất giao hoán :

b
a
d
c
d
c
b
a

a) Tính chất kết hợp :


















q
p
d
c
b
a
q
p
d
c
b
a

b) Cộng với số 0 :

b
a
b
a
00
b
a


quát các tính chất trên .




- Học sinh nhắc lại qui
tắc cộng hai phân số
cùng mẫu .

- Trong bài này chúng ta
đã áp dụng những tính
chất gì của phép cộng
phân số ?

- Học sinh làm ?2
Tính nhanh :

19
4
19
4
0
19
4
1 (-1)
19
4
)
23

8
23
15
()
17
15
17
2-
(
23
8
19
4
17
15
23
15
17
2
B












II Ap dụng :
Ví dụ : Tính tổng

5
3
5
3
0
5
3
1(-1)
5
3
7
52
4
(-1)(-3)

5
3
7
5
7
2
4
1
4
3-


7
5
5
3
4
1
7
2
4
3
A






























- Áp dụng tính chất giao
hoán kết hợp và cộng
với số 0 .


- Giao hoán và kết hợp
các phân số âm

7
6
7
17
7
1
(-1)
7
1
6
)1()2()3(


7
1
6
1
3
1
2
1-

6
1
3
1
7
1
2
1-

30
5
6
2
21
3
2
1
C
































19
4

19
4
0
19
4
1 (-1)
19
4
)
23
8
23
15
()
17
15
17
2-
(
23
8
19
4
17
15
23
15
17
2
B












4./ Củng cố : Bài tập 47 và 48 SGK
13
8
13
513
13
5
)1(
13
5
7
)4(3
7
4
13
5
7
3
)a


















5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 49 , 50 và 51 SGK
0
3
1
3
1
24
8
21
7

24
8

21
)2(5
24
8
21
2
21
5
)b


















×