Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

§ 9 . PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.94 KB, 5 trang )

§ 9 . PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

Có thể thay phép trừ phân số
bằng phép cộng phân số được không ?


I Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
- Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
- Có kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập về nhà
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi



- Nhận xét kết quả
- GV giới thiệu số đối ; hai
số đối nhau

- Học sinh làm ?1


0
3


2
3
2
3
2
3
2
0
5
3
5
3










I Số đối :
Ví dụ :

0
3
2
3
2

3
2
3
2
0
5
3
5
3








Ta nói
5
3

là số đối của phân số
5
3

cũng nói



- Học sinh cho biết số

nào là số đối của phân
số nào trong ?2




- Tổng quát GV nhấn

- Học sinh làm ?2



Ký hiệu số đối của phân số
b
a

b
a



5
3
là số đối của phân số
5
3

;
hai phân số
5

3

5
3

là hai số đối
nhau
Định nghĩa : Hai số gọi là đối nhau nếu
tổng của chúng bằng 0 .
II Phép trừ phân số :
Qui tắc :
mạnh ý


b
a
b
a
b
a





- GV củng cố :
- Bài tập 58 / 33 và 59 /
33
Ta có :
b

a
b
a
b
a
0
b
a
b
a














- Học sinh làm ?3

























9
2
3
1
9
2
3
1
:Vaäy
9
1

9
)2(3
9
2
3
1
9
1
9
)2(3
9
2
3
1
9
2
3
1



- Học sinh làm ?4

Muốn trừ một phân số cho một phân số ,ta
cộng số bị trừ với số đối của số trừ .









d
c
b
a
d
c
b
a

Ví dụ :

28
15
28
78
4
1
7
2
4
1
7
2












Nhận xét : Ta có
b
a
0
b
a
d
c
d
c
b
a
d
c
d
c
b
a
d
c
d
c
b

a




































Vậy có thể nói hiệu
d
c
b
a
 là một số mà cộng
với
d
c
thì được
b
a
. Như vậy phép trừ (phân số)
là phép toán ngược của phép cộng (phân số)


4./ Củng cố : Bài tập 58 và 59 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 60 ; 61 và 62 SGK

×