Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài 10: LÀM TRÒN SỐ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.46 KB, 3 trang )

Bài 10:
LÀM TRÒN SỐ
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh name được khái niệm tròn số,biết được ý nghĩa của việc làm
tròn số trong thực tiễn.
- Có ý thức vận dụng các qui ước tròn số trong thực tiễn hằng ngày.
II. Phương pháp:
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi VD.
- HS: Máy tính,bảng phụ,sưu tầm vài VD trong thực tế.
IV. Tiến trình:
1.Kiểm ta bài cũ:
- Phát biểu kết luận về mối quan hệ của số hữu tỉ và số thập phân.
- Làm bài 91/SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ(10’)
- Treo bảng phụ ghi một
số VD trong thực tế.
- Yêu cầu Hs neu thêm


- Hs lấy thêm VD.
1. Ví dụ:
Ví dụ 1: SGK/35.
?1
VD về làm tròn số.
- Hs đọc VD1/SGK.
- Cho Hs biểu diễn 4,3
và 4,9 trên trục số.
Cho Hs nhận xét 4,3 và


4,9 gần số nguyên nào
nhất?
- Làm ?1


-Hs đọc VD1/SGK.
-Biểu diễn 4,3 và 4,9
trên trục số.
Nhận xét: 4,3 gần 4
4,9 gần 5.
-Làm ?1

5,4

5
5,8

6
4,5

5
Ví dụ 2: SGK/35
Ví dụ 3: SGK/36
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số(10’)
- GV hướng dẫn Hs qui
ước làm tròn số.
TH1: SGK/36
Làm tròn 86,149 đến
chữ số thập phân thứ
nhất, làm tròn 542 đến

hàng chục.
TH2: SGK/36.
Làm tròn 0,0861 đến số
thập phân thứ hai, làm
- Hs nghe GV hướng
dẫn.
- Áp dụng qui tắc: Nếu
chữ số đầu tiên bỏ đi
nhỏ hơn 5 thì giữ bộ
phận còn lại,nếu là số
nguyên thì thay toàn bộ
các số bỏ đi bằng các
chữ số 0.
86,149

86,1
2.Qui ước làm tròn số:
TH1: Đọc SGK.
TH2: Đọc SGK.
?2
79,3826

79,383
79,3826

79,38
79,3826

79,4


tròn 1573 đến hàng
trăm.
- Yêu cầu Hs làm ?2
Gọi 3 Hs lên bảng.

542

540
0,0861

0,09
1573

1600

3.Củng cố:
- Cho Hs nhắc lại nhiều lần qui tắc làm tròn số.
- Làm các bài tập 73,74,76/SGK.
4. Dặn dò:
- Học qui tắc.
- Làm 78,79,81/SGK
V. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×