BÀI 18: THỰC HNH
TÌM HIỂU LO V CAMPUCHIA
I. MỤC TIÊU BI HỌC :
- Tập hợp cc tư liệu, sử dụng chng để tìm hiểu địa lí một quốc gia.
- Trình by lại kết quả lm việc bằng văn bản (knh chữ, knh hình).
II. CHUẨN BỊ :
IV. TIẾN TRÌNH DẠY V HỌC :
1. Ổn định lớp: (1ph) Bo co sĩ số v nhận xt trứoc nhật.
2. Kiểm tra bi củ: (4ph)
3. Bi mới: (35ph)
Hoạt động 1 : nhĩm. (chỉ tìm hiểu nước Campuchia)
* Nhĩm 1: trả lời cc cu hỏi về địa lí.
? Thuộc khu vực no, gip nước no, biển ở phía no?
(thuộc bn đảo Trung Ấn, gip Việt Nam phía đơng v đơng nam; gip Lo ở
phía đơng bắc; gip Thi Lan phía bắc v ty bắc. Phía ty nam gip vịnh Thi Lan)
? Nhận xt khả năng lin hệ với nước ngồi của Campuchia ?
(Campuchia cĩ thể lin hệ với nước ngồi cả đường biển - Cảng Xi-ha-nuc-
vin, đường sơng v đường bộ)
*Nhĩm 2: trả lời về cc điều kiện tự nhin dựa vo hình 18.1, 18.2 & bi 14.
+Địa hình chủ yếu l đồng bằng, chỉ cĩ một số dy ni v cao nguyn ở vng bin
giới dy Đăng Rếch ở phía bắc, ni Cc-đa-mơn ở phía ty, ty nam; Cao nguyn
Chơ-lơng, Bơ-keo phía đơng, đơng bắc.
+ Khí hậu nhiệt đới giĩ ma nĩng quanh năm; ma mưa do giĩ ty nam thổi từ
vịnh Ben-gan qua vịnh Thi Lan đem hơi nước tới. Ma khơ cĩ giĩ đơng bắc thổi
từ lục địa mang theo khơng khí khơ. Cĩ hai ma khơ v mưa: ma mưa từ thng 4
đến thng 10, ma khơ từ thng 11 đến thng 3 năm sau.
+ Sơng M Kơng, Tơng-l Sp v biển hồ nằm giữa đất nước, giu nguồn nước.
-Nhận xt thuận lợi v khĩ khăn:
+Thuận lợi: đồng bằng lớn, khí hậu nĩng quanh năm thuận lợi cho trồng
trọt: biển hồ, sơng M kơng, sơng Tơng-l Sp vừa cung cấp c.
+Khĩ khăn: ma khơ gy thiếu nước, ma mưa cĩ thể bị lũ lụt.
*Nhĩm 3 : trả lời về điều kiện x hội dn cư:
-Số dn: 12.3 triệu người, gia tăng cao tới 1.7%. Mật độ dn số 67 người/km
2
,
so với thế giới l kh cao (Thế giới l 46 người/km
2
, so với Việt Nam thì cịn thấp
(263 người/km
2
)
-Dn cư Campuchia chủ yếu l dn tộc Khơ-me 90%, v người Việt, Hoa. Ngơn
ngữ l tiếng Khơ-me. Đa số dn theo đạo phật 95%. Tỉ lệ người biết chữ kh thấp
35% trình độ dn trí chư cao.
-Chất lượng cuộc sống người dn cịn thấp, đạt 280 USD/người/năm 2001.
-Thnh phố lớn: Phnơm Pnh (thủ đơ), Băt-đăm-bong, Cơng-pơng-xom, Xim
Riệp … Dn cư đơ thị chiếm 16%.
-Campuchia gặp khĩ khăn trong qu trình pht triển kinh tế do thiếu đội ngũ
lao động cĩ trình độ khoa học kĩ thuật.
*Nhĩm 4 :
-Campuchia pht triển cả nơng nghiệp, cơng nghiệp, dịch vụ v mỗi ngnh đĩng
gĩp khoảng 1/3 vo tổng thu nhập quốc dn.
-Cĩ cc ti nguyn biển hồ, đồng bằng ph sa mu mỡ, quặng sắt, mangan, vng, đ
vơi nn pht triển ngnh đnh c, trồng la gạo, sản xuất xi măng, khai thc, cơng
nghiệp chế biến lương thực, cao su.
Hoạt động 2: chơi trị chơi tiếp sức.
-Sinh hoạt thể lệ : lớp chia thnh 2 đội, mỗi đội sẽ chọn 10 em ln bảng ghi
nhanh nhất những hiểu biết của nhĩm về Campuchia. Mỗi em chỉ ghi một ý về
Campuchia, rồi chạy về đưa phấn cho bạn tiếp theo ln ghi, trong thời gian l 5
pht, đội no viết nhiều ý nhất l thắng.
4.Cũng cố: (4ph)
5.Dặn dị: (1ph)
-Về nh học bi này,lam