Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI 22: VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.27 KB, 6 trang )

PHẦN HAI:
ĐỊA LÍ VIỆT NAM
BÀI 22:
VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI

I.Mục tiu bi học:
1. Kiến thức: gip cho HS:
- Nắm được vị thế của Việt Nam trong khu vực Đơng Nam v tồn thế giới.
- Hiểu được một cch khi qut hồn cảnh kinh tế - chính trị của nước ta.
2. kĩ năng:
-Biết được nội dung, phương php chung học tập địa lí Việt Nam.
3. Thi độ tình cảm: “Việt Nam l 1 quơc gia độc lập, co chủ quyền,
thống nhất v tồn vẹn lảnh thổ bao gồm phần đất liền, cc hải đảo, vng biển v
vng trời ”. Từ nhận thức đĩ học sinh nng cao lịng yu nước, cĩ ý thức hơn
trong học tập để xy dựng v bảo vệ tổ quốc Việt Nam.
II.chuẩn bị của thầy v trị:
-Bản đồ cc nước trn thế giới.
-Bản đồ khu vực Đơng Nam .




IV.Tiến trình bi dạy:
HOẠT ĐỘNG GV & HS TG NỘI DUNG CHÍNH
* Hoạt động 1: thảo luận lớp.
? Quan st h17.1 trang 58 cho biết, Việt
Nam gắn liền với chu lục no, Đại Dương
no?
( Việt Nam gắn liền với chu v Thi Bình
Dương )


? Việt Nam cĩ bin giới chung trn đất liền v
trn biển với những quốc gia no?
(trn đất liền: Trung quốc, Lo,
Campuchia)
(trn biển: Thi Lan, Malaixia, Philippin)

? Hy tìm ví dụ để chứng minh Việt Nam cĩ
đầy đủ cc đặc điểm tự nhin, văn hĩa, lịch sử
của Đơng Nam ?
15’














15’
1.Việt Nam trn bản đồ thế giới:



-Đất nước Việt Nam gồm đất

liền, cc hải đảo, vng biển v vng
trời. Vo ngy 25 thng 7 năm 1995
Việt Nam trở thnh thnh vin thứ 7
của ASEAN.








(về tự nhin: tính chất nhiệt đới giĩ ma ẩm)
(về lịch sử: Việt Nam l l cờ đầu trong khu
vực chống thực dn Php, pht xít Nhật v đế
quốc Mĩ, ginh độc lập dn tộc)
(về văn hĩa: Việt Nam cĩ nền văn minh la
nước, tơn gio, nghệ thuật, kiến trc v ngơn
ngữ gắn bĩ với cc nước khu vực)

? Việt Nam gia nhập ASEAN vo ngy, thng
năm no?
(Việt Nam gia nhập ASEAN vo ngy 25
thng 7 năm 1995)

* Hoạt động 2:
? Nhận xt về sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế
nước ta qua bảng 22.1? (tỉ trọng nơng
nghiệp giảm, cơng nghiệp v dịch vụ tăng)


? Cc em hy cho biết một số thnh tựu nổi
bậc của nền kinh tế - x hội nước ta trong



































2.Việt Nam trn con đường xy
dựng v pht triển:

-Dưới sự lảnh đạo sng suốt của
Đảng cộng sản Việt Nam, đất

ớc ta đang cĩ những đổi mới
thời gian qua?
(cơng cuộc đổi mới được triển khai từ
năm 1986 đến nay đạt được những thnh tựu
to lớn v tồn diện như: GDP hằng năm tăng
7%, từ nước thiếu lương thực đến nay l 1
trong 3 nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế
giới: Thi Lan, Việt Nam, Hoa Kì. Mỗi năm
xuất khẩu từ 3 – 4 triệu tấn gạo)
(nhiều khu cơng nghiệp mới, khu chế
xuất, khu cơng nghiệp kĩ thuật cao được đi
vo xy dựng v hoạt động như: dn khoan dầu
khí; dịch vụ pht triển nhanh, ngy cng đa
dạng phục vụ đời sống)

? Qu hương em cĩ nhựng đổi mới, tiến bộ
gì?
(gợi ý trước đy khơng, m giờ đy cĩ: đời

sống nhn dn, nh my chế biến, khu cơng
nghiệp, đườn x, điện …)






5’



to lớn v su sắc. Vượt qua những
khĩ khăn do chiến tranh để lại v
nề nếp sản xuất cũ km hiệu quả,
nhn dn ta đang tích cực xy dựng
nền kinh tế - x hội theo con
đường kinh tế thị trường, định
hưỡng x hội chủ nghĩa, phấn đấu
đến năm 2020 nước ta cơ bản trở
thnh nước cơng nghiệp hiện đại.












? Theo cc em, ai l người đưa nước ta trở
thnh nước cơng nghiệp?
(đĩ chính l cc em; Bc dạy: non sơng Việt
Nam cĩ snh vai với cc cường quốc 5 chau
hay khơng đĩ chính l nhờ cơng học tập của
cc em)

* Hoạt đơng 3:
? Để học tốt mơn địa lí Việt Nam cc em cn
phải lm gì?
(trả lời đoạn cuối SGK trang 80)







3.Học địa lí Việt Nam như thế
no?

-Ngồi việc đọc kĩ, hiểu v lm tốt
cc bi tập trong SGK, cc em cần
lm giu thm v
ốn hiểu biết của
mình bằng cch: sưu tầm tư liệu,
khảo st thực tế, s inh hoạt tập thể
ngồi trời, đi du lịch … lm cho bi

học địa lí trở nn thiết thực, hấp
dẫn.








4.Củng cố: (4ph)
Cu hỏi 1: Nu mục tiu tổng qut của chiến lược 10 năm 2001 – 20010 của nước
ta l gì?
Cu hỏi 2: Hy chứng minh Việt Nam cĩ đầy đủ cc đặc điểm tự nhin, văn hĩa, lịch
sử của Đơng Nam ?
5.Dặn dị: (1ph)
-Về nh học bi ny, lm bi tập 2 & 3 trang 80 v chuẩn bị trước bi 23.

×