Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

bài giảng chi tiết máy ổ lăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 72 trang )

CHƢƠNG 8. Ổ LĂN
1
NỘI DUNG
1. Khái niệm chung
2. Một số loại ổ lăn thông dụng
3. Cơ sở tính toán ổ lăn
4. Tính toán lựa chọn ổ lăn
5. So sánh ổ lăn và ổ trượt

2

3

4
8.1 Khái niệm chung
5
• Đỡ trục
• Giữ trục có vị trí
xác định trong
không gian
• Tiếp nhận tải
trọng
Lịch sử phát triển
 Leonardo da Vinci is said to have described a type of
ball bearing around the year 1500. One of the issues
with ball bearings is that they can rub against each
other, causing additional friction, but this can be
prevented by enclosing the balls in a cage. The
captured, or caged, ball bearing was originally
described by Galileo in the 1600s. The first patent for
a ball race was by Philip Vaughan of Carmarthen in


1794.
 The modern, self-aligning design of ball bearing is
attributed to Sven Wingquist of the SKF ball-bearing
manufacturer in 1907.
 Henry Timken, a 19th century visionary and innovator
in carriage manufacturing, patented the tapered roller
bearing, in 1898.
6
8.1 Khái niệm chung
7
8.1 Khái niệm chung
a. Cấu tạo
8
1
2
3
4
4
3
1
2
1. Vòng ngoài (lắp lên gối trục)
2. Vòng trong (lắp lên ngõng trục)
3. Con lăn
4. Vòng cách

8.1 Khái niệm chung
a. Cấu tạo
9


Vòng cách
• Giữ cho các con lăn cách nhau 1
khoảng cố định
• Giảm số lượng con lăn

8.1 Khái niệm chung
b. Phân loại
Theo khả năng tiếp nhận tải trọng
 Ổ đỡ : chịu lực hướng tâm F
r
, không chịu hoặc
chỉ chịu được một phần nhỏ lực dọc trục F
a
.
 Ổ đỡ chặn: chịu được đồng thời cả lực hướng
tâm F
r
và lực dọc trục F
a

 Ổ chặn: chỉ chịu được dọc trục F
a
, không
chịu được lực hướng tâm
 Ổ chặn đỡ: chịu lực dọc trục F
a
và một ít lực
hướng tâm F
r



10
8.1 Khái niệm chung
b. Phân loại
Theo dạng con lăn
 Bi : ổ bi (hình a)
 Đũa :
+đũa trụ ngắn (hình b)
+đũa trụ dài (hình c)
+đũa côn (hình d)
+đũa hình tang trống (hình e, f)

11
a) b) c)
d)
e)
f)
8.1 Khái niệm chung
b. Phân loại
Theo số dãy con lăn

12
Ổ một dãy Ổ hai dãy Ổ bốn dãy
8.1 Khái niệm chung
b. Phân loại
Theo cỡ đƣờng kính ngoài
Với cùng đường kính trong chia ra các loại cỡ
siêu nhẹ, đặc biệt nhẹ, nhẹ, nhẹ rộng, trung,
trung rộng, nặng …
Ngoài ra còn phân ổ thành hai loại

Ổ tự lựa và ổ không tự lựa

13
8.1 Khái niệm chung
b. Phân loại
Ngoài ra còn phân ổ thành hai loại
Ổ tự lựa và ổ không tự lựa

14
8.2 Một số ổ lăn thông dụng
Ký hiệu
15
Ổ bi đỡ một dãy (Deep groove ball bearings)








 Cho phép trục nghiêng
 Kết cấu đơn giản, giá thành rẻ
 Khả năng chịu va đập kém


16
Four-point bearings

17

18
Ổ bi đỡ lòng cầu 2 dãy
(Self-aligning ball bearings)







 Thích hợp với trục truyền chung có nhiều ổ
trục hoặc khó đảm bảo lắp đồng tâm
19
20
Barrel roller bearings

21
Spherical roller bearings

22
Ổ đũa trụ ngắn đỡ một dãy
(Cylindrical roller bearings, single row)







 Chịu tải hướng tâm lớn

 Chịu va đập tốt
 Không chịu lực dọc trục
 Đắt hơn ổ bi đỡ một dãy
23
24
Ổ bi đỡ chặn một dãy
(Angular contact ball bearings, single row)








25

×