Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 62:LUYỆN TẬP pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.25 KB, 5 trang )

Tiết 62:LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn, biết chuyển một số bài tóan thành bài tóan giải bất
phương trình bậc nhất một ẩn.
- HS tiếp tục rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận,
tính chính xác khi giải tóan.
II. Chuẩn bị:
- HS: Giải các bài tập phần hướng dẫn về nhà.
III. Nội dung:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
Họat động 1: “sửa bài
tập”
Bài tập 28:
-GV yêu cầu HS nêu
hướng khi sửa bài tập.
-Sau khi giải xong câu
b, GV yêu cầu HS phát
biểu đề bài tóan cách
khác, chẳng hạn.
“Tìm tập nghiệm của
bất phương trình x
2
>
0;hoặc
Mọi giá trị của ẩn x
đều là nghiệm của
phương trình nào?”
Bài tập 29:
-GV: yêu cầu HS viết
bài tập 29a, 29b dưới





-Một HS lên bảng sửa
bài tập.





-x { x  0

- x
2
 0 

-Giải bất phương trình:
a. 2x – 5  0
b. –3x  -7x + 5
Tiết 62:
LUYỆN TẬP
Bài tập 28
a.Với x = 2 ta được
2
2
= 4 > 0 là 1 khẳng
định đúng, nên 2 là
một nghiệm của bất
phương trình x
2

> 0.
b.Với x = 0 thì 0
2
> 0
là một khẳng định sai
nên 0 không phải là
nghiệm của bất
phương trình x
2
> 0.
dạng bất phương trình.
Họat động 2: “Làm
bài tập”.
Bài tập 30:
GV: yêu cầu HS
chuyển bài tập 30
thành bài tóan giải bất
phương trình bằng
cách chọn ẩn x (x 
Z

) là số giấy bạc
5000 đồng.
-GV có thể đến một số
nhóm gợi ý cách lập
bất phương trình.
-HS tự giải.


-HS thảo luận nhóm,

rồi làm việc cá nhầntm
ra lời giải.
Bài tập 30:
-Gọi x (x  Z

) là số
tờ giấy bạc lọai 5000
đồng.
-Số tờ giấy bạc lọai
2000 đồng là 15 – x
(tờ)
Ta có bất phương trình

5000x + 2000(15 – x)
 70000
Giải bất phương trình
Ta có: x 
3
40
.
Do x  Z

nên x
=1,2,.13
-Kết luận số tờ giấy
lọai 5000 là 1;2;….;13
-Giải bài tập 31c
-Giải bài tập 34.
-HS làm việc cá nhân
rồi trao đổi nhóm.

Bài tập 31c:
Ta có:
a.GV khắc sâu từ
“hạng tử” ở quy tắc
cguyển vế
b.GV khắc sâu nhân
hai vế với cùng số âm.
4
1
(x – 1) <
6
4

x

 12.
4
1
(x – 1)
<12.
6
4

x

 3(x – 1) < 2(x – 4)
 3x – 3 < 2x – 8
 …

IV.Hướng dẫn về nhà:

- Nắm lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.
- Đọc trước bài phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Bài tập 33 SGK
V/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×