Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

phân tích thiết kế QUAN LY O TO ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.46 KB, 15 trang )

Thieỏt keỏ CSDL Quaỷn lyự Gara Otoõ
THIT K D LIU CHO TI QUN Lí GARA ễ Tễ
A. BC 1: XẫT YấU CU TIP NHN XE SA
1. Thit k d liu vi tớnh ỳng n:
Biu mu liờn quan: BM1
BM1: Tip Nhn Xe Sa
Tờn ch xe: Bin s: Hiu xe:
a ch: in thoi: Ngy tip nhn:
S lung d liu:
Cỏc lung d liu:
D1: ChuXe, BienSo, HieuXe,DiaChi, DienThoai, NgayTiepNhan.
D2: Khụng cú.
D3:Danh sỏch cỏc hiu xe, S xe ti a trong ngy.
D4:D1.
D5:D4.
D6: Khụng cú.
Thut toỏn
Trang 1
Tip nhn sa cha
THIT B NHP
THIT B XUT
NGI DNG
D2
D1
D6
KHO D LIU
D5
D4
D3
Thieát keá CSDL Quaûn lyù Gara Otoâ
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng.


Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4. Kiểm tra “Các xe” (D1) có thuộc “Danh Sách Các xe đang sửa chữa” (D3).
Bước 5. Kiểm tra “Số lượng xe” (D1) có thuộc “Số lượng xe tối đa trong ngày” (D3).
Bước 6. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 9.
Bước 7. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 8. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Bước 9. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 10. Kết thúc.
Các thuộc tính mới: ChuXe, BienSo, DiaChi, DienThoai, NgayTiepNhan
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: MaTiepNhan
Sơ đồ logic:
2. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
Qui định liên quan: QĐ1
QĐ1: Mỗi một xe có một hồ sơ sửa chữa riêng lưu đầy đủ thông tin của xe: Biển số
xe, tên chủ xe, điện thoại, địa chỉ, hiệu xe. Có 10 Hiệu Xe (Toyota, HonDa, SuZuKi,
Ford,…). Trong mỗi ngày tiếp nhận sửa chữa tối đa 30 xe.
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Trang 2
TIEPNHANPKMaTiepN
hanChuXeBienSoDiaC
hiDienThoaiNgayTiepN
han
TIEPNHAN
Thieát keá CSDL Quaûn lyù Gara Otoâ
Các thuộc tính mới: HieuXe
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: MaHieuXe
Sơ đồ logic:

Trang 3
Tiếp nhận sửa chữa
THIẾT BỊ NHẬP
THIẾT BỊ XUẤT
NGƯỜI DÙNG
D2
D1
D6
KHO DỮ LIỆU
D5
D4
D3
TIEPNHANPKMaTiepN
hanChuXeBienSoDiaChi
DienThoaiNgayTiepNha
nFK1MaHieuXe
HIEUXEPKMaHieuXe
HieuXe
TIEPNHAN
HIEUXE
THÁMOXeToiDa
Thieỏt keỏ CSDL Quaỷn lyự Gara Otoõ
B. BC 2: XẫT YấU CU LP PHIU SA CHA
1. Thit k d liu vi tớnh ỳng n:
Biu mu liờn quan: BM2
BM2: Phiu Sa Cha
Bin s xe: Ngy sa cha:
STT Ni Dung Vt T Ph
Tựng
S

Lng
n
Giỏ
Tin
Cụng
Thnh
Tin
1
2
S lung d liu:
Cỏc lung d liu:
D1: BienSo,NgaySuaChua, NoiDung, SoLuong,
D2: Khụng cú.
D3:Danh sỏch Vt t ph tựng,Danh sỏch tin cụng.
D4:D1.
D5:D4.
D6: Khụng cú.
Thut toỏn
Bc 1. Nhn D1 t ngi dựng.
Bc 2. Kt ni c s d liu.
Trang 4
Lp phiu sa cha
THIT B NHP
THIT B XUT
NGI DNG
D2
D1
D6
KHO D LIU
D5

D4
D3
Thieát keá CSDL Quaûn lyù Gara Otoâ
Bươc 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bươc 4. Kiểm tra “Tiền công” (D1) có thuộc “Danh Sách 100 loại tiền công không”
(D3).
Bươc 5. Kiểm tra “Vật tư phụ tùng” (D1) có thuộc “Danh sách 200 loai vật tư phụ
tùng không” (D3).
Bươc 6. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 9.
Bươc 7. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bươc 8. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Bươc 9. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bươc 10. Kết thúc.
Các thuộc tính mới: BienSo, NgaySuaChua, NoiDung, SoLuong,ThanhTien
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: MaPhieu
Sơ đồ logic:
2. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
Trang 5
PHIEUSUACHUAPKMa
PhieuBienSoNgaySuaC
huaNoiDungSoLuongT
hanhTienFKMaTiepNh
an
TIEPNHANPKMaTiepN
hanChuXeBienSoDiaChi
DienThoaiNgayTiepNha
nFK1MaHieuXe
HIEUXEPKMaHieu
XeHieuXe

TIEPNHAN
HIEUXE
PHIEUSUACHUA
THÁMO
XeToiDa
Thieỏt keỏ CSDL Quaỷn lyự Gara Otoõ
Qui nh liờn quan: Q2
Q2: Cú 200 loi vt t ph tựng vi n giỏ c niờm yt v cú 100 loi tin cụng.
Thnh tin = (S lng * n giỏ) + Tin cụng.
S lung d liu:
Cỏc lung d liu:
D1:Thụng tin v xe nhn s cha.
D2: Khụng cú.
D3:Danh sỏch v ph tựng thay th, danh sỏch cỏc loi tin cụng, chi phớ sa cha.
D4:D1.
D5:D4.
D6: Khụng cú.
Thut toỏn
Bc 1. Nhn D1 t ngi dựng.
Bc 2. Kt ni c s d liu.
Bc 3. c D3 t b nh ph.
Bc 4. Tớnh tng s chi phớ sa cha.
Bc 5. Nu khụng tha tt c cỏc qui nh trờn thỡ ti Bc 9.
Bc 6. Lu D4 xung b nh ph.
Bc 7. Xut D5 ra mỏy in (nu cú yờu cu).
Bc 8. úng kt ni c s d liu.
Bc 9. Kt thỳc.
Cỏc thuc tớnh mi: TenPhuTung, DonGiaPT, TienCong.
Trang 6
Lp phiu sa cha

THIT B NHP
THIT B XUT
NGI DNG
D2
D1
D6
KHO D LIU
D5
D4
D3
Thieát keá CSDL Quaûn lyù Gara Otoâ
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: MaPhuTung, MaTienCong
Sơ đồ logic:
Trang 7
PHIEUSUACHUAPKMaP
hieuBienSoNgaySuaChua
NoiDungSoLuongFK1Ma
TiepNhanFK2MaPhuTun
gFK3MaTienCong
PHUTUNGPKMaPhu
TungTenPhuTungDon
GiaPT
TIENCONGPKMaTie
nCongTienCong
TIEPNHANPKMaTiepN
hanChuXeBienSoDiaChi
DienThoaiNgayTiepNha
nFK1MaHieuXe
HIEUXEPKMaHieu

XeHieuXe
THÁMOXeToiDa
PHIEUSUACHUA
PHUTUNG
TIENCONG
TIEPNHAN
HIEUXE
Thieỏt keỏ CSDL Quaỷn lyự Gara Otoõ
C. BC 3: XẫT YấU CU TRA CU SA CHA
1. Thit k d liu vi tớnh ỳng n:
Biu mu liờn quan: BM3
BM3: Danh Sỏch Cỏc Xe
STT Bin S Hiu Xe Ch Xe Tin N
1
S lung d liu:
Cỏc lung d liu:
D1: Tiờu chun tỡm xe( ớt nht mt trong cỏc thụng tin sau: BienSo, HieuXe, ChuXe).
D2: Khụng cú.
D3:Danh sỏch cỏc xe cựng cỏc thụng tin liờn quan tha món tỡm kim ( BienSo,
HieuXe, ChuXe).
D4:Khụng cú.
D5:D3.
D6:D5.
Thut toỏn
Bc 1. Nhn D1 t ngi dựng.
Bc 2. Kt ni c s d liu.
Bc 3. c D3 t b nh ph.
Bc 4. Kim tra BienSo, HieuXe, ChuXe (D1) cú thuc Danh Sỏch cỏc loai xe ó
nhn sa cha khụng (D3).
Bc 5. Nu khụng tha tt c cỏc qui nh trờn thỡ ti Bc 8.

Trang 8
Tra Cu Xe
THIT B NHP
THIT B XUT
NGI DNG
D2
D1
D6
KHO D LIU
D5
D4
D3
Thieỏt keỏ CSDL Quaỷn lyự Gara Otoõ
Bc 7. Xut D5 ra mỏy in (nu cú yờu cu).
Bc 8. úng kt ni c s d liu.
Bc 9. Kt thỳc.
Cỏc thuc tớnh mi: Khụng cú
Cỏc thuc tớnh tru tng: Khụng cú
S logic: khụng cú
D. BC 4: XẫT YấU CU LP PHIU THU TIN SA CHA
1. Thit k d liu vi tớnh ỳng n:
Biu mu liờn quan: BM4
BM4: Phiu Thu Tin
H tờn ch xe: Bin s:
in thoi: Email:
Ngy thu tin: S tin thu:
Cỏc lung d liu:
D1: MaTiepNhan, MaHieuXe, MaPhieu.
D2: Khụng cú.
D3:Danh sỏch cỏc xe ó c tiờp nhn.

D4:D3.
D5:D4.
D6: Khụng cú.
Thut toỏn
Bc 1.Nhn D1 t ngi dựng.
Trang 9
Lp phiu thu tin
THIT B NHP
THIT B XUT
NGI DNG
D2
D1
D6
KHO D LIU
D5
D4
D3
Thieát keá CSDL Quaûn lyù Gara Otoâ
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4.Kiểm tra “MaTiepNhan or MaHieuXe or MaPhieu” (D1) có thuộc “Danh
Sách Các Xe đã được tiếp nhận không ” (D3).
Bước 5. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 8 .
Bước 6.Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 7. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Bước 8. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 9. Kết thúc.
Các thuộc tính mới: SoTienThu, NgayThu, Email.
Thiết kế dữ liệu:
Trang 10

PHIEUTHUPKMaPhieu
ThuNgayThuEmail.
PHIEUSUACHUA
PK
MaPhieu
BienSo
NgaySuaChua
NoiDung
SoLuong
FK1
MaTiepNhan
FK2
MaPhuTung
FK3
MaTienCong
PHUTUNG
PK
MaPhuTung
TenPhuTung
DonGiaPT
TIENCONG
PK
MaTienCong
TienCong
TIEPNHAN
PK
MaTiepNhan
ChuXe
BienSo
DiaChi

DienThoai
NgayTiepNhan
FK1
MaHieuXe
FK2
MaPhieuThu
HIEUXE
PK
MaHieuXe
HieuXe
THÁMO
XeToiDa
Thieát keá CSDL Quaûn lyù Gara Otoâ
Các thuộc tính trừu tượng: MaPhieuThu
Sơ đồ logic:
2. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
Qui định liên quan: QĐ4 Số tiền thu không vượt quá số tiền khách hàng đang nợ
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các luồng dữ liệu:
D1: MaTiepNhan, MaHieuXe, MaPhieu.
Trang 11
Lập phiếu thu tiền
THIẾT BỊ NHẬP
THIẾT BỊ XUẤT
NGƯỜI DÙNG
D2
D1
D6
KHO DỮ LIỆU
D5

D4
D3
PHIEUTHU
PHIEUSUACHUA
PHUTUNG
TIENCONG
TIEPNHAN
HIEUXE
Thieỏt keỏ CSDL Quaỷn lyự Gara Otoõ
D2: Khụng cú.
D3:Danh sỏch cỏc xe ó c tiờp nhn.
D4:D3.
D5:D4.
D6: Khụng cú.
Thut toỏn
Bc 1.Nhn D1 t ngi dựng.
Bc 2. Kt ni c s d liu.
Bc 3. c D3 t b nh ph.
Bc 4.Kim tra s tin thu khụng c vt quỏ s tin n (D3).
Bc 5. Nu khụng tha tt c cỏc qui nh trờn thỡ ti Bc 8 .
Bc 6.Lu D4 xung b nh ph.
Bc 7. Xut D5 ra mỏy in (nu cú yờu cu).
Bc 8. úng kt ni c s d liu.
Bc 9. Kt thỳc.
Cỏc thuc tớnh mi: Khụng cú
Cỏc thuc tớnh tru tng: Khụng cú
S logic: Khụng cú
E. BC 5: XẫT YấU CU LP BO CO DOANH S V BO CO TN
1. Thit k d liu vi tớnh ỳng n:
Biu mu liờn quan: BM5.1

Biu mu 5.1.
BM5.1 Doanh S
Thỏng:
Tng doanh thu:
STT Hiu Xe
S Lt
Sa
Thnh
Tin
T L
1
2
S lung d liu:
Trang 12
Thieỏt keỏ CSDL Quaỷn lyự Gara Otoõ
Cỏc lung d liu:
.D1:Thỏng.
D2: Khụng cú.
D3:Danh sỏch cac xe tip nhn trong thỏng.
D4:D1 + thụng tin thng kờ cỏc loai xe sa cha, s lt sa cha trong thỏng, t l
sa cha, Tng s tin thu, s tin n.
D5:D4.
D6: D5.
Thut toỏn
Bc 1.Nhn D1 t ngi dựng.
Bc 2. Kt ni c s d liu.
Bc 3. c D3 t b nh ph.
Bc 4.Kim tra s tin thu khụng c vt quỏ s tin n (D3).
Bc 5. Nu khụng tha tt c cỏc qui nh trờn thỡ ti Bc 8 .
Bc 6.Lu D4 xung b nh ph.

Bc 7. Xut D5 ra mỏy in (nu cú yờu cu).
Bc 8. úng kt ni c s d liu.
Bc 9. Kt thỳc.
Cỏc thuc tớnh mi: Khụng cú
Cỏc thuc tớnh tru tng: Khụng cú
S logic: Khụng cú
Trang 13
Bỏo cỏo doanh s
THIT B NHP
THIT B XUT
NGI DNG
D2
D1
D6
KHO D LIU
D5
D4
D3
Thieỏt keỏ CSDL Quaỷn lyự Gara Otoõ
Biu mu liờn quan: BM5.2
Biu mu 5.2
BM5.
1
Bỏo Cỏo Tn
Thỏng:
ST
T
Vt T Ph
Tựng
Tn u Phỏt Sinh Tn Cui

1
2
S lung d liu:
Cỏc lung d liu:
D1:Thỏng.
D2: Khụng cú.
D3:Danh sỏch cỏc xe tip nhn trong thỏng.
D4:D1 + thụng tin thng kờ cỏc loi vt t, ph tựng thay th, s lng ph tựng tn
u k, s lng ph tựng tn cui k v s lng ph tựng phỏt sinh trong thỏng.
D5:D4.
D6: D5.
Thut toỏn
Bc 1.Nhn D1 t ngi dựng.
Bc 2. Kt ni c s d liu.
Bc 3. c D3 t b nh ph.
Bc 4.Kim tra ph tựng phỏt sinh cú thuc trong danh sỏch ph tựng khụng (D3).
Bc 5. Nu khụng tha tt c cỏc qui nh trờn thỡ ti Bc 9 .
Bc 6.Kim tra s lng tn u k, s lng phỏt sinh v tớnh s lng tn kho
cui k.
Trang 14
Bỏo cỏo tn
THIT B NHP
THIT B XUT
NGI DNG
D2
D1
D6
KHO D LIU
D5
D4

D3
Thieát keá CSDL Quaûn lyù Gara Otoâ
Bước 7.Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 8. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Bước 9. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 10. Kết thúc.
Các thuộc tính mới: TonDau, PhatSinh, TonCuoi
Các thuộc tính trừu tượng: Không có
Sơ đồ logic: Không có
Trang 15

×