Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử và đáp án môn toán (Đề 2) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.03 KB, 5 trang )

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
________________________________________________________________________________
Câu I.1)ĐặtA=(x
1
+x
3
)(x
1
+x
4
)(x
2
+x
3
)(x
2
+x
4
)
Ta có (x
1
+x
3
)(x
1
+x
4
)=
x+x(x+x)+xx=
1
2


13 4 34
-(ax
1
+b)-cx
1
+d=(d-b)-(a+c)x
1
,
(x
2
+x
3
)(x
2
+x
4
)=(d-b)-(a+c)x
2
,
dođóA=[(d-b)-(a+c)x
1
][(d-b)-(a+c)x
2
]=(d-b)
2
+ (a + c)(b - d)(x
1
+x
2
)+(a+c)

2
x
1
x
2
=
=(b-d)
2
-(a+c)(b-d)a+(a+c)
2
b.
Vai trò hai phỷơng trình là nhỷ nhau trong biểu thức của A, nên ta cũng có:
A=(b-d)
2
-(a+c)(b-d)a+(a+c)
2
b.
Cộng hai biểu thức này của A thì suy ra kết quả.
2) Không giảm tổng quát có thể xem a Ê b Ê c khi đó theo bđt Côsi ta có
(a+b+1)(1 - a)(1 - b) Ê
a+b+1+1-a+1-b
3
=1






Suy ra (1 - a)(1 - b) Ê

1
a+b+1
ị (1 - a)(1 - b)(1 - c) Ê
1-c
a+b+1
Từ đó
a
b+c+1
+
b
a+c+1
+
c
a+b+1
+ (1 - a)(1 - b)(1 - c)
Ê
a
a+b+1
+
b
a+b+1
+
c
a+b+1
+
1-c
a+b+1
=1
.
Câu II.1)Tacósin

3
x + cos
3
x Ê sin
2
x + cos
2
x=1,2-sin
4
x 1.
Vậy dấu = chỉ có thể xảy ra khi ta có đồng thời
sin cos
sin
33
4
1
21
xx
x
+=
=



sinx = 1 ị x=

2
+2k (k ẻ Z).
2) Giả sử k, l, m là độ dài các trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B, C thế thì
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0

________________________________________________________________________________
2k
2
+
a
2
=b +c
2
22
,
2l
2
+
b
2
2
=a
2
+c
2
,





ị k
2
+l
2

+m
2
=
3
4
(a
2
+b
2
+c
2
).
2m
2
+
c
2
2
=a
2
+b
2
Mặt khác a
2
+b
2
+c
2
=4R
2

(sin
2
A + sin
2
B + sin
2
C),
4sin
2
A + 4sin
2
B + 4sin
2
C = 2(1 - cos2A) + 2(1 - cos2B) + 4(1 - cos
2
C) =
= 8 + 4cosCcos(A - B) - 4cos
2
C=8+cos
2
(A - B) - [2cosC - cos(A - B)]
2
Ê 9,
suy ra:
k+l+m
3
9R
4
22 2 2
.

Nh vậy:
k+l+m
3
k+l+m
3
9R
4
2
22 2 2







ị k+l+mÊ
9R
2
.
Câu III. 1) Vì M thuộc P, nên M có tung độ a
2
, vậy
AM
2
=(x
M
-x
A
)

2
+(y
M
-y
A
)
2
=a
4
+(a-3)
2
.
Hàm f(a) =a
4
+(a-3)
2
có đạo hàm
f(a) = 4a
3
+ 2(a - 3) = 2(a - 1)(2a
2
+2a+3),
suyrakhia=1,f(a) đạt giá trị nhỏ nhất. Vậy đoạn AM ngắn nhất khi M M(1,1).
2)VớiM(1,1)đỷờng thẳng AM có hệ số góc
k=
y-y
x-x
=-
1
2

MA
MA
.
VìPcóphỷơng trìnhy=x
2
ị y = 2x, nên tại M tiếp tuyến của P có hệ số góc k = 2, suy ra tiếp tuyến ấy vuông góc
với đỷờng thẳng AM.
_www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
_______________________________________________________


Câu IVa.
Xét hai trờng hợp sau :
a) p = q :
2
2
o
I cos pxdx

=



2
o
2
o
11sin2px
(1 cos 2px)dx x
222p




=+ =+ =




b) p q :
2
o
1
I [cos(p q)x cos(p q)x]dx
2

=++


2
o
1 sin(p q)x sin(p q)x
0
2pq pq


+
=+ =

+



Câu Va. Phơng trình
1
(C )

2
(C )
lần lợt đợc viết lại dới dạng :
222
1
(C : (x 3) y 2+=
,
222
2
(C ):(x 6) (y 3) 1+=

Vậy
1
(C ) có tâm
1
I(3,0), bán kính
1
R2= ,
2
(C ) có tâm
2
I(6,3), bán kính
2
R1= .
Ta tìm đờng thẳng tiếp xúc với

1
(C )

2
(C )
dới dạng x = m.
Từ điều kiện tiếp xúc ta có hệ :
|3 m| 2
|6 m| 1
=


=


m = 5.
Vậy đờng thẳng đúng x = 5 là đờng thẳng tiếp xúc với
1
(C ) và
2
(C ) . Mọi đờng thẳng tiếp xúc
với
1
(C ) và
2
(C ) khác với đờng thẳng đứng đều có dạng
ax y + b = 0
Theo điều kiện tiếp xúc, ta có
2
2

3a b
2
a1
6a 3 b
1
a1

+

=

+



+
=


+


22
(3a b) 4(a 1)
|3a b| 2|6a 3 b|


+= +

+

=+




22
(3a b) 4(a 1)
3a b 2(6a 3 b)


+= +

+= +



hoặc
22
(3a b) 4(a 1)
3a b 2(6a 3 b)


+= +

+= +






+
==



+
==



==

917 33917
a,b
88
917 33917
a,b
88
a0,b2

Vậy phơng trình các đờng thẳng tiếp xúc với hai đờng tròn
1
(C ) ,
2
(C ) trong trờng hợp này
là :
_www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
_______________________________________________________



1
917 33917
(d ) : y x
88
++
=
,
2
917 33917
(d ) : y x
88

=

3
(d ) : y 2= .
Tóm lại, ta có 4 đờng thẳng tiếp xúc với
1
(C ) và
2
(C ) là
123
(d ),(d ),(d ) và x = 5.
Câu IVb.
1) AC'là đờng cao trong tam giác cân SAC, do đó để C' thuộc đoạn SC, S phải là góc nhọn,
muốn vậy phải có OC < SO h > 2a.
Tứ giác AB'C'D' có các đờng chéo AC' và B'D' vuông góc với nhau. Gọi K là giao điểm các
đờng chéo ấy. Ta có :
22
4ah 2dt(SAC) AC'.SC AC'. h 4a===+


22
4ah
AC'
h4a
=
+

Mặt phẳng (AB'C'D') cắt BC tại
1
B với
1
AB // BD ,
1
AB 2a= .
Nếu B'C'D' là tam giác đều thì B'KC' là nửa tam giác đều, vậy
1
BAC'
là nửa tam giác đều, suy ra :
1
22
4ah
AC' AB . 3
h4a
==
+

2a 3 h 2a 3==
.
Khi đó SO h 3OA== , suy ra SAC là tam giác đều, vậy C' là

trung điểm của SC.
2) Hình chóp S.ABCD có thể tích :
2
14
V SO.dt(ABCD) ha
33
==
.
Tam giác SAB có cạnh AB a 5= và đờng cao hạ từ đỉnh S
22
4a 5h
SH
5
+
=
,
do đó có diện tích
22
a
s4a5h
2
=+
. Từ đó suy ra diện tích toàn phần hình chóp S.ABCD :
S = 4s + dt (ABCD) =
222
4a 2a 4a 5h++, thành thử :
22
3V 2ah
r
S

2a 4a 5h
==
++
.
Câu Vb.
Trớc hết ta hãy chứng minh rằng :
AB
2tg tgA tgB
2
+
+

dấu = chỉ xảy ra khi A = B. Quả vậy :
sin(A B) 2sin(A B)
tgA tgB
cosAcosB cos(A B) cos(A B)
++
+= =
++












_www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
_______________________________________________________


2
AB AB
4sin cos
2sin(A B) A B
22
2tg
AB
cos(A B) 1 2
2cos
2
++
++
= =
+
++

Để ý rằng kết quả này chỉ đúng với giả thiết A, B là góc nhọn, vì
khi đó :
0 < 2cosA cosB = cos (A + B) + cos (A B) cos (A + B) + 1.
Trở về với điều kiện của bài toán :
22 2 2
AB 1
tgAtgB2tg (tgAtgB)
22
+
+= +



2
(tgA tgB) 0 tgA = tgB A = B

×