Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử và đáp án môn toán (Đề 6) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.78 KB, 5 trang )

Câu I.1)Tacóy=
x-2x-m+1
(x - 1)
2
2
(x ạ 1).
Ta phải tìm m sao cho y 0 trong cả 2 khoảng (- Ơ ;1)và (1; +Ơ) x
2
-2x-m+1 0
=mÊ 0 vì hệ số của x
2
bằng 1.
2) Phỷơng trình tiệm cận xiên lày=x+m+1.GọiPvàQlàgiao điểm của đỷờng tiệm cận xiên với trục hoành và trục tung.
Ta có:
y
p
=0 x
p
=-m-1;
x
Q
=0 y
Q
=m+1.
S=
1
2
|OP| . |OQ| = 8
OPQ
|-m-1|.|m+1|=16
(m+1)


2
=16 m
1
=3hoặc m
2
= -5.
3) Để đỷờng thẳngy=mcắtđồthịhàmsốtại2điểm phân biệt A và B thì phỷơng trình:
x+mx-1
x-1
2
=mphải có 2 nghiệm phân biệt ạ 1
x
2
=1-mcó 2 nghiệm phân biệt ạ 1 0 ạ m<1.(1)
Khi đó x
1,2
=
1- m
.
OA OB tích hệ số góc của 2 đ ờng thẳng OA và OB bằng -1

m
x
.
m
x
12
=-1
m
m-1

2
=-1 m
1,2
=
-1 5
2

.
Cả 2 nghiệm đều thỏa mãn (1).
4) Bạn hãy tự giải nhé!
Câu II.1)ĐặtA=
y
1
x
+
1
z
+
1
y
(x + z)






-
1
x

+
1
z






(x + z).
Ta phải chứng minh A Ê 0.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
________________________________________________________________________________
Ta có A=(x+z)
y
xz
+
1
y
-
1
x
-
1
z







=(x+z)
y + xz - yz - xy
xyz
2






=
(x + z)(x - y)(z - y)
xyz
Ê 0 vì 0<xÊ y Ê z.
2) Biến đổi vế phải bất đẳng thức cần chứng minh và áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số 0
ta có:
3a
3
+7b
3
=3a
3
+3b
3
+4b
3

3 3a . 3b . 4b
3

333
=
3ab 3 3 . 4 9ab
22 2

.
Câu III. Gọi S là diện tích tam giác, ta có
S=
1
2
(a + b + c)r =
1
2
ch

r
h
=
c
a+b+c
.
Vìa+b>cnên
r
h
<
c
c+c
= 0,5.
Ta luôn có a
2

+b
2
2ab ị 2c
2
2a
2
+2b
2
a
2
+b
2
+ 2ab=(a+b)
2
ị c
2
a+bị
r
h

c
c2+c
=
1
2+1
=2-1
> 0,4.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
________________________________________________________________________________
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0

________________________________________________________

Câu IVa.
1) Ta có
33 2 3
3x 1 A B A B(x 1)
(x 1) (x 1) (x 1) (x 1)
+++
=+ =
+++ +

3x + 1 = Bx + A + B

B3
AB1
=


+=


A2
B3
=


=


2) Tìm nguyên hàm của

3
3x 1
y
(x 1)
+
=
+
:
332
3x 1 2dx 3dx
dx
(x 1) (x 1) (x 1)
+
=+=
+++


32
2(x 1) dx 3(x 1) dx

= + + + =


31 21
11
2. (x 1) 3. (x 1) C
31 21
+ +
= + + + +
+ +


=
21
(x 1) 3(x 1) C

+++.
Vậy nguyên hàm của
3
3x 1
y
(x 1)
+
=
+

2
13
F(x) C
x1
(x 1)
=+
+
+

Câu Va.
1) Gọi
1
BB là đờng cao có phơng trình : 9x 3y 4 = 0
1
CC là đờng cao có phơng trình : x + y 2 = 0

Lập phơng trình đờng thẳng AC : đó là đờng thẳng qua A và vuông góc với
1
BB ; vì hệ số
góc của đờng thẳng
1
BB là k = 3 hệ số góc của đờng thẳng AC là k =
1
3

Phơng
trình cạnh AC là
y 2 =
1
(x 2)
3
tức là 3y + x 8 = 0.
Lập phơng trình đờng thẳng AB : đó là đờng thẳng qua A và vuông góc với
1
CC ; hệ số
góc của đờng thẳng
1
CC là 1 hệ số góc của đờng thẳng AB là 1 Phơng trình cạnh
AB là y 2 = x 2 y = x.
Lập phơng trình cạnh BC :
Giải hệ
x3y80
xy20
+=



+=

ta đợc tọa độ điểm C (1, 3) ;
Giải hệ
yx0
9x 3y 4 0
=


=

ta đợc tọa độ điểm
22
B,
33



Phơng trình cạnh BC là
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
________________________________________________________

22
yx
33
22
31
33

=



7x + 5y 8 = 0
2) Giả sử hệ số góc của đờng thẳng cần tìm là
1
k
, hệ số góc của đờng thẳng AC là
AC 2
1
kk
3
=
= ,
Vì góc giữa các đờng thẳng này là /4 nên
1
12
1
12
1
k
kk
3
tg 1
k
41kk
1
3
+



===
+


Vậy
1
1
1
k
3
1
k
1
3
+
=


1
1
1
k
3
1
k
1
3
+
=



.
Giải ra ta đợc :
1
k =
1
2

1
k = 2.
Vậy một trong những đờng thẳng cần tìm có dạng
y 2 =
1
(x 2)
2

2y x 2 = 0 ,
còn đờng thẳng kia là
y 2 = 2(x 2) 2x + y 6 = 0.
Câu IVb.
1) Từ AM = AN = AP suy ra SM = SN = SP, vậy SMP và SNP
là hai tam giác cân có cùng cạnh bên. Diện tích của
chúng bằng nhau, vậyMP = NP. Từ kết quả này suy ra
các tam giác AMP và ANP bằng nhau,
do đó AP là phân giác góc A, mà ABC là tam giác cân,
vậy AP cũng là đờng cao và trung tuyến của tam giác đó,
thành thử P là trung điểm
của BC.
2) ABP là tam giác vuông, vậy
AM = AP = AB cos a cos

22

=
,
dt(AMPN) = 2 dt(AMP)
22
AM.APsin a cos sin
222

==
,
thành thử
22
SAMPN
1
Vhacossin
322

=
.
3) (SAP) là mặt phẳng đối xứng của hình chóp S.AMPN, vậy nếu I là một điểm thuộc (SAP)
thì khoảng cách từ I đến (SAM) và (SAN) là bằng nhau, khoảng cách từ I đến (SMP) và (SNP)
là bằng nhau.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
________________________________________________________

Xét giao tuyến của các mặt phẳng phân giác các góc nhị diện (A, SM, P) và (S, AM, P).
Hiển nhiên không song song với (SAP), do đó cắt (SAP) tại I. Điểm I cách đều các mặt
phẳng (SAM), (SPM) và (AMP), vậy cách đều tất cả các mặt của hình chóp S.AMPN, tức là I
là tâm hình cầu nội tiếp hình chóp ấy.

Bán kính r hình cầu này có thể tính đợc theo công thức
1
VSr
3
= ,
trong đó V, S lần lợt là thể tích và diện tích toàn phần hình chóp S.AMPN. Ta có
dt(SAM) =
1
2
AM . SA =
1
ha cos
22

.
Để tính diện tích tam giác cân SMP, gọi H là trung điểm của MP. Vì MP là đáy của tam giác cân
AMP, nên
MH AMsin asin cos
442

==
,
AH AM.cos a cos cos
442

==
,
222222
SH SA AH h a cos cos
42



=+=+

Vậy dt (SMP) = MH . SH =

222 2
asin cos h a cos cos
42 4 2

=+
,
và ta đợc
S = 2dt(SAM) + 2dt(SMP) + 2dt(AMP)
222 2
2asin cos h a cos cos
42 4 2


=+
+
+
22
ahcos a cos sin
222

+ .




×