Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Khung hướng dẫn thiết kế trung tâm đô thị pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 33 trang )

Khung h−íng dÉnKhung h−íng dÉn
ThiÕt kÕ TRUNG T¢M ®« thÞThiÕt kÕ TRUNG T¢M ®« thÞ
Thùc hiÖn: Ts Ph¹m Thóy Loan
Ths Phïn
g
M
ü
H
¹
nh
gü¹
c
¸
c b−íc tiÕn

n
h
®å
¸
nc
¸
c b−íc tiÕn

n
h
®å
¸
nc
¸
c b−íc tiÕn


n
h
®å
¸
nc
¸
c b−íc tiÕn

n
h
®å
¸
n
ÈÈ
C¸c b−íc thiÕt kÕ C¸c b−íc thiÕt kÕ
¸ hμ h¸¸ hμ h¸¸ hμ h¸¸ hμ h¸
Chu
È
n bÞChu
È
n bÞ
§¸nh gi¸ hiÖn tr¹ng§¸nh gi¸ hiÖn tr¹ng
T¹o cÊu tróc ®« thÞ T¹o cÊu tróc ®« thÞ
ThiÕt lËp c¸c liªn kÕt ThiÕt lËp c¸c liªn kÕt
ÖÖ
Th
iÕt kÕ c
h
i tiÕ
tTh

iÕt kÕ c
h
i tiÕ
t
2
T
hùc hi
Ö
n &
chuyÓn giao
T
hùc hi
Ö
n &
chuyÓn giao
hhhh
b−íc 1
. ®¸nh gi¸ hiÖn tr¹ng
b−íc 1
. ®¸nh gi¸ hiÖn tr¹ng
b−íc

1
.

®¸nh

gi¸

hiÖn


tr¹ng
b−íc

1
.

®¸nh

gi¸

hiÖn

tr¹ng
HiÖn tr¹ng lμ tÊt c¶ c¸c
1.1 C¸c th«ng tin vÒ céng ®ång1.1 C¸c th«ng tin vÒ céng ®ång
®Æc ®iÓm, c¸c ®iÒu kiÖn
nÒn t¶ng (c¶ tù nhiªn,
nh©n t¹o lÉn con ng−êi)
1.2. ®Æc tr−ng khu vùc1.2. ®Æc tr−ng khu vùc
nh©n

t¹o

lÉn

con

ng−êi)


cña mét khu vùc mμ ®å
¸n thiÕt kÕ n»m trong ®ã
1
.3. tμi nguyªn thiªn nhiªn
1
.3. tμi nguyªn thiªn nhiªn
1 4 c¸c liªn kÕt hiÖn h1 4 c¸c liªn kÕt hiÖn h
÷÷
uu
1
.
4
.
c¸c

liªn

kÕt

hiÖn

h1
.
4
.
c¸c

liªn

kÕt


hiÖn

h
÷÷
uu
1.6. ®−a ra 1.6. ®−a ra ““tÇm nhtÇm nh××nn””
3
1
.1. Thu th

p các thông tin về c

ng đồng
1
.1. Thu th

p các thông tin về c

ng đồng
Thu thập các số liệu xã hội học ở khu vực

T
ì
hiể điể tâ t ệủ
ậộậộ

T
ì
m

hiể
u quan
điể
m,

m
t
nguy

n vọng c

a
ngời dân v các vấn đề cần giải quyết
T
ì
m hiểu các yếu tố văn hoá, lịch sử, phon
g
tục
g
tập quán của địa phơng
Các di sản v công trình bảo tồn trong khu vực
Q điể ủ á tổ hứ á hâ ó liê

Q
uan
điể
m c

a c
á

c
tổ
c
hứ
c v

c
á
n

n c
ó

liê
n
quan
Cơ cấu của các tổ chức v cơ
q
uan h

u
q
uan
q
q
Các chính sách địa phơng có liên quan
4
1
.2. X
á

c đ

n
h
c
á
c đ

c t
r
ng củ
a
đ
ịa
điểm
1
.2. X
á
c đ

n
h
c
á
c đ

c t
r
ng củ
a

đ
ịa
điểm
Mọi địa điểm đều có dấu ấn riêng
áịháặr aịaáịháặr aịa
Đặc điểm của ton vùng, hay tiểu vùng
(khí hậu, địa hình, lịch sử phát triển kinh tế xã hội)

Cá liê kết ới á kh ự lâ ậ
ố ờ


c
liê
n
kết
v
ới
c
á
c
kh
u v

c

n c

n (hệ th


ng đ

ng)
Đặc điểm khu vực (hình dạng v cách sử dụng không gian,
vật liệu địa phơng, kiến trúc truyền thống, các nơI chốn đặc biệt

)
vật

liệu

địa

phơng,

kiến

trúc

truyền

thống,

các

nơI

chốn

đặc


biệt

)
Hình thái khu vực (các yếu tố ảnh hởng đến hình tháI khu vực nh
tuyến đờng, kiểu chia ô đất, chiều cao khối tích công trình)
Các yếu tố tự nhiên (cây xanh địa phơng, loại hoa đặc trng)
Các đặc điểm kinh tế xã hội

5
(đặc đi

m dân c khu vực v

các sinh hoạt văn hóa,
truyền thống)
1
.3.
1
.3.
ĐĐ
á
n
h
gi
á
t

i ngu
y

ên t
h
iên n
h
iên
á
n
h
gi
á
t

i ngu
y
ên t
h
iên n
h
iên
áh á yh háh á yh h
Nguyên tắc 1: Nguyên tắc 1: Khai thác triệt để các ti nguyên của Khai thác triệt để các ti nguyên của
đị điểđị điể
đị
a
điể
m
đị
a
điể
m

Nguyên tắc 2:Nguyên tắc 2: Sửa chSửa chữữa v tái sử dụng nha v tái sử dụng nhữững gng gìì
hỏn
g
hóc,
g
ihỏn
g
hóc,
g
i
ữữ
lại v tôn trọn
g
nhlại v tôn trọn
g
nh
ữữ
n
g
n
g

gggg
gg
gg
gg
ìì
còn tốtcòn tốt
Ba cân nhắc then chốt:Ba cân nhắc then chốt:
Ba


cân

nhắc

then

chốt:Ba

cân

nhắc

then

chốt:
Xác định những vùng cảnh quan cần bảo vệ
Tái sử dụng v tái tạo những mảnh đất nhn rỗi
tđôthị
t
rong
đô

thị
Củng cố đặc trng v cấu trúc của cảnh quan
thiên nhiên
6
1.4.1.4.
ĐĐ
ánh giá các liên kếtánh giá các liên kết

M
ột trung tâm đợc thiết kế thnh công hay
1.4.

1.4.

ĐĐ
ánh

giá

các

liên

kếtánh

giá

các

liên

kết
không phụ thuộc rất nhiều vo khả năng tiếp cận v
các liên kết của nó với các khu vực lân cận v ton đô
thị
thị
Nắm đợc các điểm tiếp cận v các liên kết
hiện có về cả giao thông v hạ tầng

cơ sở
hiện



về

cả

giao

thông

v

hạ

tầng



sở
Quan sát chất lợng của giao thông (đặc biệt
chú trọng đến đi bộ)
chú

trọng

đến


đi

bộ)
9Tình trạng lu thông
9Tính rõ rng của hệ thống giao thông
7
9Lu lợng giao thông (hiện tại & tơng lai)
9Qun lý v các dch v cho ôtô (parking)
1
.5. Tầm nh
1
.5. Tầm nhììn n
Tầm nhTầm nhììnn l
một tuyên bố
Tầm nhTầm nhììnn cần phải chứa đựng các nội dung
Đâ
y
l nh

n
g

g
ì
chún
g
tôi mon
g
muốn
h

ợp nhất của các
thực tế vật thể v
ti chính cùng
y
gg
gg
Đây l cách thức chúng tôi thực hiện dự án
Đây l những chủ thể cần phải tham gia v chịu
với tơng lai
mong muốn đối
với khu trung
trách nhiệm
Đây l những nguồn ti chính để thực hiện
với

khu

trung

tâm
Đây l những ngời trực tiếp thực hiện dự án
Đây l những cơ chế chuyển giao dự án
8
bớc 2
. Tạo cấu trúc đô thị
bớc 2
. Tạo cấu trúc đô thị
cấu trúc đô thịcấu trúc đô thị l bộ khung liên kết hữu
bớc


2
.

Tạo

cấu

trúc

đô

thị
bớc

2
.

Tạo

cấu

trúc

đô

thị
cơ, l cơ sở để thiết kế từng bộ phận cấu
thnh, từng dự án, từng công trình cụ thể

thờng đợc thực hiện bởi nhiểu chủ

ccấu trúc đô thịấu trúc đô thị l
tập hợp có hệ
thờng

đợc

thực

hiện

bởi

nhiểu

chủ

thể khác nhau m vẫn đạt đợc hiệu
quả tổng thể
thống các thnh
phần chức năng
v không gian
v

không

gian

cấu tạo nên đô thị
Cấu trúc đô thị gồm:Cấu trúc đô thị gồm:
Mạng đờngMạng đờng


Cách phân ô đất lô đấtCách phân ô đất lô đất

Cách

phân

ô

đất
,


đấtCách

phân

ô

đất
,


đất
Loại hLoại hìình công trnh công trìình xây dựng nh xây dựng (chức (chức
nnăăng, khối tích, hng, khối tích, hìình dángnh dáng))

Không gian trốngKhông gian trống
9


Không

gian

trốngKhông

gian

trống
Cảnh quan khu vực xây dựngCảnh quan khu vực xây dựng
Các Nội dung cơ bản khi tạo cấu trúc TRUNG
Tâm đô thị
2.1.2.1.
thiết kế Mạng lới đờngthiết kế Mạng lới đờng
Tâm

đô

thị

2.1.

2.1.

thiết

kế

Mạng


lới

đờng

thiết

kế

Mạng

lới

đờng

2.2. 2.2. Phân bố & kết hợp các chức nPhân bố & kết hợp các chức năăng sử dụng đấtng sử dụng đất
2323
Chọn vị trí hChọn vị trí h
ìì
nh tháI qui mô đất đai cho cácnh tháI qui mô đất đai cho các
hạnghạng
2
.
3
.
2
.
3
.
Chọn


vị

trí
,
hChọn

vị

trí
,
h
ìì
nh

tháI
,
qui



đất

đai

cho

các

nh


tháI
,
qui



đất

đai

cho

các

hạng

hạng

mục công trmục công trìình nh
2
.4.
2
.4. Xác định Mật độ hợp lý Xác định Mật độ hợp lý
2.5. 2.5. Tổ hợp không gian trung tâm (cảnh quan Tổ hợp không gian trung tâm (cảnh quan thiên thiên
nhiên v cảnh quan kiến trúc nhiên v cảnh quan kiến trúc
10
2.1. mạng lới đờng2.1. mạng lới đờng
Tạo mạng lới đờng trong trung tâm phảI đợc kết nối
tốt với mạng đờng hiện hữu trong khu vực:
chọn điểm kết


2.1.

mạng

lới

đờng2.1.

mạng

lới

đờng
nối, v tạo số đi

m kết nối tối đa; tránh đờng cụt.
Lựa chọn kiểu lới đờng phù hợp:
Lới đờn
g
vuôn
g
l đơn
g
iản
,
dễ tổ chức
g
iao
,


q
uản l
ý
v
p
hân
gg g, g,q ý p
luồng giao thông nhất
Lu ý chọn kích thớc ô đất khi thiết lập lới đờng để dễ bố trí
công trình v khoảng cách đI bộ
Sử dụng các yếu tố tuyến tính nh dòng sông, kênh, công viên,
đờng giao thông chính lm giới hạn của phát triển.

Thiết kế khu trung tâm khuyến khích đi bộ

Thiết

kế

khu

trung

tâm

khuyến

khích


đi

bộ
Đảm bảo khoảng cách đI bộ đến trung tâm, đến các công trình
dịch vụ công cộng

Chất lợng đờng đI bộ phảI đợc chú trọng đặc biệt nh

ng nơI
11

Chất

lợng

đờng

đI

bộ

phảI

đợc

chú

trọng
,
đặc


biệt

nh

ng

nơI

giao cắt với đờng có lu lợng giao thông cao
Bố trí các hoạt động hng ngy dọc theo các tuyến phố dẫn đến
trung tâm
2.2.2.2.
Phân bố & kết hợp các chức nPhân bố & kết hợp các chức n
ăă
ng sdđng sdđ
2.2.

2.2.

Phân

bố

&

kết

hợp


các

chức

nPhân

bố

&

kết

hợp

các

chức

n
ăă
ng

sdđng

sdđ
Xu hớng đơng đại l bố trí Hỗn hợp các chức nXu hớng đơng đại l bố trí Hỗn hợp các chức năăng ng các loại công trcác loại công trìình & ngời sử nh & ngời sử
dụng vdụng v
ìì
các uđiểmsaucác uđiểmsau
Tiếp cận các dịch vụ công cộng &

tiện ích dễ dng
dụng
,
vdụng
,
v
ìì
các

u

điểm

saucác

u

điểm

sau
tiện

ích

dễ

dng
Giảm tình trạng tắc đờng
Khuyến khích giao tiếp xã hội


Tạo ra các khu dân c có nhiều thnh phần xã hội

Tạo

ra

các

khu

dân

c



nhiều

thnh

phần



hội

Cảnh quan đờng phố phong phú, vui mắt với nhiều loại công trình
Tạo cảm giác an ton cho ngời dân (vì đờng phố luôn đông vui & luôn đợc
quan sát)
quan


sát)
Sử dụng năng lợng, công trình & không gian hiệu quả hơn
Nhiều lựa chọn về lối sống, nơi sống & loại nh ở

Tạo ra các khu vực có sức sống với không khí đông vui náo nhiệt
12

Tạo

ra

các

khu

vực



sức

sống

với

không

khí


đông

vui

náo

nhiệt
Tăng hiệu quả sử dụng các tiện ích đô thị & hỗ trợ hoạt động kinh doanh của các
cửa hng nhỏ.
Các chức nCác chức n
ăă
ng SDng SD
ĐĐ
Chính trong Trung tâmChính trong Trung tâm
Các

chức

nCác

chức

n
ăă
ng

SDng

SD
ĐĐ

Chính

trong

Trung

tâmChính

trong

Trung

tâm
1
Hnh chính: UBND các trụ sở cơ quan v
ă
n phòng
1
.
Hnh

chính:

UBND
,
các

trụ

sở




quan
,
v
ă
n

phòng
2. Văn hóa: nh hát, bảo tng, câu lạc bộ, rạp chiếu phim
3. Thơng mại v dịch vụ: Ngân hng, bu điện, khách sạn
4. Khu vực buôn bán: trung tâm thơng mại, phố thơng mại, chợ, siêu thị
5. Nh ở
Ngoi ra, trong các đô thị nhỏ, các công trình thuộc các trung tâm
chuyên ngnh nh thể thao y tế viện nghiên cúu cũng có thể đợc kết
chuyên

ngnh

nh

thể

thao
,
y

tế
,

viện

nghiên

cúu

cũng



thể

đợc

kết

hợp trong trung tâm đô thị
13
2.3. 2.3. Chọn vị trí, hChọn vị trí, hìình tháI, qui mô đất đai nh tháI, qui mô đất đai
cho các hạng mục công trcho các hạng mục công tr
ìì
nhnh
cho

các

hạng

mục


công

trcho

các

hạng

mục

công

tr
ìì
nhnh
1. Phân bố các công trình phù hợp với tính chất của từng loại hình

Vị t í ủ từ l i h
ì
hđề đợ â hắ ề ị t í t á ôi liê

Vị

t
r
í
c

a
từ

ng
l
oạ
i

h
ì
n
h

đề
u
đợ
c c
â
n n
hắ
c v

v


t
r
í

t
rong c
á
c m

ôi

liê
n quan
với các khu vực chức năng khác
+ Liên quan tới khu ở
+ Liên
q
uan tới các tr

c
g
iao thôn
g
chính của đô th

qụgg ị
+ Liên quan tới các cảnh quan hoặc công trình hiện có
Vị trí công trình tơng xứng với tầm quan trọng của công trình, có chính phụ
Mối quan hệ với công trình lân cận:
+ Tránh ảnh hởng xấu tới công trình lân cận .
+Các công trình hỗ trợ lẫn nhau
2. Qui mô, hình thái đất của công trình hợp lý:
Trên cơ sở diện tích đất đề bi đã cho , sinh viên có thể điều
chỉnh diện tích v lựa chọn h
ì
nh thái khu đất ( h
ì
nh vuông ch


14
chỉnh

diện

tích

v

lựa

chọn

h
ì
nh

thái

khu

đất

(

h
ì
nh

vuông

,
ch

nhật, theo địa hình ) cho phù hợp với từng công trình.
2.4.2.4.
Mật độ hợp lýMật độ hợp lý
2.4.

2.4.

Mật

độ

hợp

lýMật

độ

hợp


Lợi ích của mật độ hợp lý
Về mặt xã hội
Sự gần cận sẽ khuyến khích giao tiếp xã hội v sự đa dạng văn hóa
Nâng cao hiệu quả sử dụng các tiện ích công cộng

Tạo điều kiện phát triển quĩ nh ở phúc lợi


Tạo

điều

kiện

phát

triển

quĩ

nh



phúc

lợi
Về mặt kinh tế
Nâng cao hiệu quả kinh tế của dự án

Nâng cao hiệu quả đầu t v khai thác hạ tầng

Nâng

cao

hiệu


quả

đầu

t

v

khai

thác

hạ

tầng
Về mặt giao thông
Điều kiện thiết yếu để xây dụng giao thông công cộng

Giảm số lợng ô tô cá nhân v diện tích bãI đỗ

Giảm

số

lợng

ô






nhân

v

diện

tích

bãI

đỗ
Về mặt môi trờng
Nâng cao hiệu quả sử dụng năng lợng
Giảm mức tiêu thụ nguyên nhiên liệu
15

Giảm

mức

tiêu

thụ

nguyên

nhiên


liệu
Giảm ô nhiễm
Giảm nhu cầu khai thác SDĐ tránh sự phát triển dn trải
N¡NG L−
î
ng vμ sö d
ô
ng hi
Ö
u tμi nguyªn N¡NG L−
î
ng vμ sö d
ô
ng hi
Ö
u tμi nguyªn
Khai th¸c triÖt ®Ó n¨ng l−îng tõ
 MÆt trêi
 N−íc, ®Êt,

Giã

Giã
 ChÊt th¶i
§ån
g
thêi
g
 Gi¶m thiÓu khai th¸c m«I tr−êng
 T¸I sö dông c¸c chÊt th¶i

16
2
.5. Cảnh quan
2
.5. Cảnh quan
Cảnh quan bao hm: không gian mở, mặt nớc, các công viên,
hng cây trên đờng quảng trờng đờng phố các tiện
Các nguyên tắc chungCác nguyên tắc chung
hng

cây

trên

đờng
,
quảng

trờng
,
đờng

phố
,
các

tiện

nghi trên đờng phố
Các


nguyên

tắc

chungCác

nguyên

tắc

chung
ứng xử với mọi yếu tố vật thể đô thị nh chúng đều l
th h hầ ủ ột ấ t ú ả h thố hất
th
n
h
p
hầ
n c

a m
ột
c

u
t
r
ú
c c


n
h
quan
thố
ng n
hất

Trân trọng v tận dụng những yếu tố cảnh quan hiện
h

u
Xây dựng hệ thống cảnh quan không chỉ đảm bảo
các tiêu chuẩn m còn có chất lợng cao (an ton,
hấp dẫn phù hợp
)v góp phần củng cố đặc trng
17
hấp

dẫn
,
phù

hợp

)

v

góp


phần

củng

cố

đặc

trng

khu vực
2
.6. Tổ h

p Cảnh quan kiến trúc
2
.6. Tổ h

p Cảnh quan kiến trúc
Tổ chức không gian hợp lý - có ý đồ trong thiết kế đô thị
áđ đú òủ ừ ô
ì
ô
X
á
c
đ
ịnh
đú

ng vai tr
ò
c

a t

ng c
ô
ng tr
ì
nh trong kh
ô
ng gian (Quy mô, tính
chất của công trình thể hiện đúng vai trò chính phụ trong không gian).

Tạo nên vẻ đẹp tổng thể của không gian trung tâm (Theo tuyến hoặc trục,
Tạo

nên

vẻ

đẹp

tổng

thể

của


không

gian

trung

tâm

(Theo

tuyến

hoặc

trục,

cụm công trình)
Lm nổi bật sắc tháI công trình phù hợp với chức năng của nó: Vẻ đẹp trang
hiê ới á ô t
ì
hh hhíhtớh bả t ẻđ ôiđộ
ng
hiê
m v
ới
c
á
c c
ô
ng

t
r
ì
n
h

h
n
h
c

n
h
,
t
r

c n
h

bả
o
t
ng , v


đ
ẹp s
ôi


độ
ng
với các công trình thơng mại, văn hoá.
Thể hi

n đ

c mối liên
q
uan côn
g
trình với h

thốn
g
h

tần
g
xun
g

q
uanh:
ệ ợqg
ệgạggq
Đờng ô tô , lối vo công trình , bãi đỗ, đáp ứng các yêu cầu về tầm nhìn,
cứu hoả, phân luồng giao thông ngời hng.

Biết phối kết các yếu tố tổ chức cảnh quan gi


a công tr
ì
nh nhân tạo v tự
18

Biết

phối

kết

các

yếu

tố

tổ

chức

cảnh

quan

gi

a


công

tr
ì
nh

nhân

tạo

v

tự

nhiên, tạo nên đợc bản sắc của khu trung tâm
Các thủ pháp TKCác thủ pháp TK
ĐĐ
T T
Tạo các công trình điểm nhấn (landmark) để
dễ định hớng trong không gian, nhấn mạnh tầng
bậc không gian, v tạo hình bóng đô thị (skyline)

Tạo tuyến cảnh quan (vista) v điểm chốt

Tạo

tuyến

cảnh


quan

(vista)

v

điểm

chốt
Chú trọng các nút (focal points): cổng cho, bến
xe buýt, điểm đến của các phơn
g
tiện
g
19
bớc 3. T
h
iết l

p c
á
c liên kết bớc 3. T
h
iết l

p c
á
c liên kết
hậáhậá
Liên kếtLiên kết l sự kết nối thnh hệ thống

c
ủa các đờng phố, các tuyến giao
thông công cộng v các hạ tầng kỹ
thu

t
(
đi

n
,
nớc
,

g
as
)
Sự thnh công của một quảng trờng, một K.G.C.C. Sự thnh công của một quảng trờng, một K.G.C.C.
hay bất cứ phát triển no phụ thuộc vosựhay bất cứ phát triển no phụ thuộc vosự

trơn trutrơn tru

ậ( ệ, ,g )
hay

bất

cứ

phát


triển

no

phụ

thuộc

vo

sự

hay

bất

cứ

phát

triển

no

phụ

thuộc

vo


sự

trơn

trutrơn

tru
của các kết nối gicủa các kết nối giữữa quảng trờng ấy, phát triển ấy a quảng trờng ấy, phát triển ấy
với ton bộ đô thịvới ton bộ đô thị
20
Các liên kết cơ bản
Các

liên

kết



bản

3.1. 3.1. ĐĐi bộ và môi trờng đI bội bộ và môi trờng đI bộ
3.2. 3.2. ĐĐi xe đạp và môI trờng cho xe đạpi xe đạp và môI trờng cho xe đạp
3.3. 3.3. Giao thông công cộngGiao thông công cộng
3434
ĐĐ
ờng phố và giao thông cơ giớiờng phố và giao thông cơ giới
3
.

4
.
3
.
4
.
ĐĐ
ờng

phố



giao

thông



giớiờng

phố



giao

thông




giới
3.5. 3.5. BãI đỗ và các dịch vụ cho ô tôBãI đỗ và các dịch vụ cho ô tô
3.6. 3.6. Hạ tầng kỹ thuậtHạ tầng kỹ thuật
21
3.1 Thiết kế MôI trờng đI b

3.1 Thiết kế MôI trờng đI b

Nguyên tắc 5Nguyên tắc 5 CC
Kết nối (connection): các tuyến đI bộ có liên kết những địa điểm
m mọi ngời muốn hoặc cần phải tới không?

Tiện lợi (Convinience):
các tuyến có dễ đI dễ qua đờng

Tiện

lợi

(Convinience):
các

tuyến



dễ

đI

,
dễ

qua

đờng

không?
Sinh động (Convivial):các tuyến đờng có hấp dẫn, nhộn nhịp,
đ ếá ?
an to

n v


đ
ợc chi
ế
u s
á
ng không
?
Dễ chịu (Comfortable): chất lợng v bề rộng đờng ra sao, có
nhiều v

t chớn
g
n
gạ
i khôn

g
?
ậ ggạ g
Rõ rng (Conspicuousness): Có dễ tìm đờng, hớng đI, đờng
có đợc chỉ dẫn bằng vật liệu lát hay biển hiệu không?
22
3.2. MôI trờng cho xe đ

p3.2. MôI trờng cho xe đ

p
Môi trờng cho xe đạp
Tiệ lợi t ế đờhảIõ liê t dẫ đế á

Tiệ
n
lợi
:
t
uy
ế
n
đờ
ng p
hảI
r
õ
r

ng,

liê
n
t
ục,
dẫ
n
đế
n c
á
c
địa chỉ cần thiết, ít chớng ngại v điểm dừng
Tổ chức đỗ ô tô, xe máy trật tự, thnh hng
Ln đờng cho xe đạp:
Phố có tốc độ GT thấp (dới 30km/h): không cần phân
ln
Phố đông, tốc độ cao (30-50km/h): nhất thiết phảI tách
ln cho xe đạp
Các tuyến đờng cho xe đạp phảI liên tục, lu ý tại
nút giao thông
nút

giao

thông

Vỉa hè rộng có thể dùng cho cả ngời đI bộ & xe đạp,
nhng nên tách cốt
23
NơI để xe:
Chú ý đến nơI đỗ xe đạp t khi bắt đầu TKĐT

3.3. Giao thông công c

ng
(
GTCC
)
3.3. Giao thông công c

ng
(
GTCC
)
Cần bố trí (hoặc dự kiến bố trí các đầu mối giao thông
công cộng đến khu trung tâm) nh: bến xe buýt, taxi, tu
điện ngầm, xe điện

Bến đỗ: các điểm đố cần đợc thiết kế:

Bến

đỗ:

các

điểm

đố

cần


đợc

thiết

kế:
Dễ tiếp cận, hấp dấn
Bố trí gần các trung tâm, gần nơi tập trung nhiều hoạt
động
Có ln đờng u tiên cho xe buýt, u tiên xe buýt tại
các nút giao thông
các

nút

giao

thông
24
3.4. 3.4.
ĐĐ
ờng phốờng phố
Đờng phố l không gian công cộng quan trọng nhất, l
không gian đa chức năng: không gian giao thông, tiếp cận
c
ông t
r
ì
nh, không gian của các giao tiếp xã hộ
i
Thiết kế đờn

g
phố với t cách l khôn
g

g
ian xã hội:
g gg
Cân nhắc các hoạt động sẽ bố trí dọc theo phố
Thiết kế phố phù hợp với các hoạt động đó (nhiều yếu tố hỗ trợ)
Phân tích k

bối cảnh khu v

c để thiết kế m

n
g
lới các khôn
g

g
ian
ỹựạg
gg
(đờng, quảng trờng, sân trong) thay vì mạng lới đờng đợc phân
cấp v thiết kế theo các tiêu chuẩn kỹ thuật thuần túy

Tốc độ giao thông v tổ chức cho qua đờng cho ngời đI bộ:

Tốc


độ

giao

thông

v

tổ

chức

cho

qua

đờng

cho

ngời

đI

bộ:
Thiết kế phần cho ngời đI bộ qua đờng thật rộng v rõ rng
Giảm tốc độ GT cho các đờng phố l KG xã hội quan trọng
25

×