Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

§4: MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.77 KB, 7 trang )

§4: MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU
CHUẨN
Giáo viên hướng dẫn: Thầy Trần Doãn Vinh
Sinh viên: Vũ Thị Mơ
Lớp: K56A-CNTT-ĐHSPHN

MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN

 Dữ liệu là thông tin được mã hóa trong máy
tính, dữ liệu trong mỗi ngôn ngữ lập trình
chỉ có một số kiểu chuẩn nhất định mặc dù
thông tin rất đa dạng.
 Mỗi kiểu dữ liệu được dặc trưng bởi tên
kiểu, miền giá trị, kích thước trong bộ nhớ,
các phép toán, các hàm sử dụng chúng.




Một số kiểu dữ liệu chuẩn
1. Kiểu nguyên.
2. Kiểu thực
3. Kiểu lôgic
4. Kiểu kí tự
1. Kiểu nguyên
 Kiểu nguyên bao gồm một số kiểu cơ bản:
byte, integer, word, longint.
 Cách khai báo: Var tên_biến: kiểu_biến
 Mỗi giá trị trong kiểu nguyên được lưu trữ
trong bộ nhớ từ 1 đến 4 byte.
 Miền giá trị trong kiểu nguyên bị hạn chế


với kiểu longint lưu trữ được tối đa 2
31
-1.

2. Kiểu thực
 Có nhiều kiểu khai báo đại lượng là số thực nhưng hay
dùng hơn cả là 2 kiểu: real, extended.





 Cách khai báo cũng giống kiểu nguyên:
Var tên_biến: Kiểu_biến.
 Đặc điểm của kiểu này: giá trị bị hạn chế, kết quả trả về
gần đúng.


Kiểu Bộ nhớ lưu
trữ 1 giá trị
Phạm vi giá trị
Real 6 byte 0 hoặc trị tuyệt đối từ 10
-38
đến 10
38
.
Extended 10 byte 0 hoặc trị tuyệt đối từ 10
-4932
đến 10
4932

.
3. Kiểu lôgic
 Kiểu lôgic là kiểu dùng để kiểm tra điều
kiện của biểu thức.
 Kiểu lôgic thường nhận 2 giá trị: True
(đúng) hoặc False (sai).
 Khi khai báo kiểu lôgic ta dùng từ khóa:
Boolean.
4. Kiểu kí tự
 Kiểu kí tự bao gồm các kí tự trong bảng mã
ASCII gồm 256 kí tự có mã ASCII từ 0 đến
255.
 Kiểu kí tự được dùng khi thông tin là các
xâu, kí tự.
 Kiểu thực được khai báo với từ khóa: Char.
 Ví dụ về kiểu kí tự:
Kí tự A có mã ASCII là 65.

×