Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

BÀI TẬPCHƯƠNG XIX. HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NITƠ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.74 KB, 16 trang )

BÀI TẬP
CHƯƠNG XIX. HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NITƠ
1. Có các chất: NH
3
, CH
3
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. Dãy các chất được sắp xếp
theo chiều tính bazơ giảm dần là:
A. C
3
H
7
NH
2
, C
6
H


5
NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3
.
B. C
3
H
7
NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3
,C
6
H
5
NH
2
.
C. C

6
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
,CH
3
NH
2
, NH
3
.
D. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
3
H
7
NH
2

, C
6
H
5
NH
2
.
2. Có các chất: NH
3
, CH
3
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. Chất có tính bazơ mạnh nhất

A.NH
3
. B. C

3
H
7
NH
2
.
C. C
6
H
5
NH
2
D. CH
3
NH
2
.
3. Hợp chất Y là một amin đơn chức chứa 19,718% nitơ theo khối lượng. Y có
công thức phân tử là
A. C
4
H
5
N. B. C
4
H
7
N.
C. C
4

H
9
N. D. C
4
H
11
N.
4. Tính chất đặc trưng của aminoaxit là:
A. tác dụng với rượu.
B. tác dụng với bazơ.
C. thể hiện tính lưỡng tính.
D. tác dụng với axit.
5. Phân tử protit gồm
A. các mạch dài polipeptit hợp thành.
B. các phân tử aminoaxit hợp thành.
C. các liên kết peptit hợp thành.
D. các nhóm amino và cacbonyl hợp thành.
6. Chất là amin bậc hai.
A. CH
3
- CH
2
– NH
2
B.
C
H
3
N
C

H
2
C
H
3
CH
3

C.
C
H
NH
2
CH
3
CH
3
D.
C
H
3
N
C
H
3
CH
3

7. Có…… aminoaxit đồng phân có cùng công thức phân tử là C
4

H
9
O
2
N.
A. 3 B.4
C.5 D.6
8. Khi cho quì tím vào dd H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH thì quì tím
A.đổi sang màu xanh.
B. đổi sang màu đỏ.
C. đổi sang màu hồng
D. không đổi màu.
9. Hợp chất Z gồm các nguyên tố C,H,O,N Với tỉ lệ khối lượng tương ứng 3:1:4:7.
Biết phân tử X có 2 nguyên tử N. Công thức phân tử Z là công thức nào sâu đây:
A. CH
4
ON
2
C. C
3
H
8
ON
2


B. C
3
HO
4
N
7
D. C
3
H
8
O
2
N
2

10. Những kết luận nào sau đây không đúng:
A.D
2
Axit aminoaxetic không làm đổi màu quỳ tím
B.D
2
Axit aminoaxetic không dẫn điện

C.Axit aminoaxetic là chất lưỡng tính
D. Axit aminoaxetic phản ứng với D
2
muối ăn
11. Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
3

H
7
O
2
N là một chất lưỡng tính. Những
phát biểu nào sau đây không đúng:
A. X có CTCT là
CH
3
C
H
COOH
NH
2

B.X có CTCT là H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C.X có CTCT là
NH
2
C
H
2
COOCH
3


D. X có CTCT là CH
2
=CH-COONH
4
12. Trong những chất sau, chất nào không phải là Amin:
A.C
2
H
5
-NH-CH
3
B.
C
6
H
5
N CH
3
C
2
H
5

C.CH
3
COONH
4
D.CH
3

-NH
2

13. Phenol và Anilin cùng phản ứng với chất nào trong các chất sau:
A.D
2
HCl. B.D
2
NaOH.
CH
2
NHCO CH
COOH
H
2
N
C
6
H
5
CH
2
NHCO
CH
CH
2
NHCO
COOH
CH
2

N
H
O
Et
H
N
H
Et
H
H
H
C.Na . D.D
2
Brom.
14. Để phân biệt 2 dd Axit axetic và Axit aminoaxetic có thể dùng chất nào trong
các chất sau:
A.Quỳ tím. B.D
2
NaOH.
C.Na
2
O . D.C
2
H
5
OH.
15. Thuỷ phân hợp chất:


thu được các aminoaxit nào sau đây:

A. H
2
N - CH
2
- CH
2
-COOH
B. HOOC - CH
2
- CH(NH
2
) - COOH
C. C
6
H
5
- CH(NH
2
)- COOH
D. CH
3
- CH(NH
2
)- COOH
16. Chọn câu đúng trong số các câu sau đây:
A. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro như sau:



B. Tính chất hóa học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh.

C. Etylamin tan trong nước tạo dd có khả năng sinh ra kết tủa với dd AgCl.
D. Etylamin có tính axit do nguyên tử nitơ cũn cặp electron chưa liên kết có khả
năng nhận proton.
17. Tên gọi của C
6
H
5
NH
2
là:
A. Benzil amin B. Benzyl amin
C. Anilin D. Phenol
18. Có các chất: NH
3
, CH
3
CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
CH
2

Cl. Chất có tính
bazơ mạnh nhất là:
A. NH
3
B. CH
3
CH
2
NH
2

C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
Cl
19. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH
3
là do:
A. nhóm(- NH
2)
cũn một cặp electron chưa liên kết
B. nhóm (-NH
2)

có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ
electron của N
C. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
D. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH
3
.
20. Điều khẳng định nào sau đây là đỳng ?
A. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức -NH
2
và một chức -
COOH) luôn là số lẻ.
B. Hợp chất amin phải có tính lưỡng tính
C. Dd amino axit làm giấy quỡ tớm đổi màu
D. Các amino axit đều tan trong nước
21. A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. Đốt cháy 1 mol A được 2mol CO
2
;
2,5mol nước; 0,5 mol N
2
, đồng thời phải dựng 2,25 mol O
2
. A có công thức phân
tử:
A. C
2
H
5
NO
2
C. C

3
H
5
NO
2

B. C
6
H
5
NO
2
D. C
4
H
10
NO
2

22. Tính bazơ giảm dần theo dóy chất sau:
A. dimetylamin, metylamin, anilin, amoniăc, p-metylamin
B. dimetylamin, metylamin, amoniăc, p-metylamin, anilin
C. metylamin, dimetylamin, anilin, amoniăc, p-metylamin
D. amoniăc, p-metylamin,dimetylamin, metylamin, anilin
23. Tên gọi nào sai với CT tương ứng:
A. H
2
N - CH
2
- COOH : glixin

B. CH
3
– CH
2
- NH
2
- COOH : Alanin
C. HOOC - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
) - COOH : axit glutamic
D. H
2
N - CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
) - COOH: Lizin
24. Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 0,07 mol CO
2
, 0,99g H

2
O và
336ml N
2
(đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần 600ml dd HCl 0,5M. Biết X là amin
bậc 1. X có công thức:
A. CH
3
- C
6
H
2
(NH
2
)
3

B. B.C
6
H
3
(NH
2
)
3

C. C.CH
3
-NH- C
6

H
3
(NH
2
)
D. D.NH
2
- C
6
H
2
(NH
2
)
2

25. Để trung hoà hết 3,1 gam một amin đơn chức cần dựng 100ml dd HCl 1M.
Amin đó là:
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N
B. C. C
3
H
3
N D. C

3
H
9
N
26. Cho amin có cấu tạo:
CH
3
– CH(CH
3
)- NH
2
Tên đúng của amin trờn là:
A. Pro-1-ylamin C. Etylamin
B. Đimetylamin D. Pro-2-ylamin
27. Có 3 dd sau: H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH, CH
3
-CH
2
-COOH, CH
3
-(CH
2
)
3

-NH
2
.
Để phân biệt các dd trờn chỉ cần dựng thuốc thử là:
A. Dd NaOH
B. B. Dd HCl
C. C. Quỳ tím
D. D. Phenolphtalein
28. Một Este có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N, biết este đó được điều chế từ amino
axit X và rượu metylic. Công thức cấu tạo của amino axit X là.
A. CH
3
- CH
2
- COOH B. H
2
N- CH
2
- COOH
C. NH
2
- CH
2
- CH

2
- COOH D.
NH
2
C
H
COOH
CH
3

29. Amin có chứa 15,05% nitơ về khối lượng có công thức là:
A. C
2
H
5
NH
2
C. (CH
3
)
2
NH
B. C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3

)
3
N
30. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử của chúng có chứa.
A. nhóm chức amino
B.nhóm chức cacboxyl
C. hai nhóm chức khác nhau.
D. đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacboxyl
31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amin là hợp chất hữu cơ mà phân tử có N trong thành phần.
B. Amin là hợp chất hữu cơ có một hay nhiều nhóm NH
2
trong phân tử.
NH
2
C
H
COOH
CH
3
NH
2
C
H
COOH
CH
3
CH
3
C

H
C
H
NH
2
CH
3
C
2
H
5
C. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử H trong phân tử
NH
3
bằng các gốc hydrocacbon.
D. Amin là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm chức-NH
2
và nhóm chức-
COOH.
32. Công thức cấu tạo thu gọn của các amino axit sinh ra thuỷ phân
là.
A. H
2
N - CH
2
– COOH B.


C. H
2

N - CH
2
- COOH và
D. H
2
N - CH
2
- COOH và
H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOH
33. Hợp chất có tên gọi:

A. 2-metyl – 3-etyl propan – amin
B. 2-metyl pentan – 3-amin
C. 4-metyl pentan – 3-amin
D. metyl etyl propan amin
34. Dãy chất nào sau đâyđược xếp theo chiềutính bazơ tăng dần
A. CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2

NH, NH
3
, C
6
H
5
NH
2

C.NH
3
,CH NH2, C
6
H
5
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5

NH
2
, (CH
3
)
2
NH, NH
3
D. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
35. Người ta rửa đựng anilin bằng
A. dd NaOH B. Dd HCl
C. Dd NaCl D. Nước xà phòng
36. Hợp chất X chứa vòng benzen có công thức phân tử C
7

H
9
N
X có bao nhiêu đồng phân amin các loại
A.2 B. 3
C. 4 D. 5
37. Người ta điều chế phenylđiazoniclorua (C
6
H
5
N
2
+
Cl‾) bằng phản ứng của.
A. anilin với axit HCl
B. anilin với HNO
3

C. anilin với axit HCl và HNO
3

NH
2
C
H
2
N
H
C
H

N
H
C
H
2
O
COOH
CH
3
O
CH
3
C
H
C
H
COOH
CH
3
NH
2
D. anilin với axit HCl và HNO
2

8. Chọn một đáp án đúng
A. protein phức tạp là những protein được tạo thành chỉ từ các  – aminoaxit
B. protein hình sợi tan hoàn toàn trong nước tạo thành dd keo
C. hoạt tính sinh lý của protein phụ thuộc vào tính tan của chúng
D. protein hình cầu tan trong nước tạo thành dd keo
etylamin từ các chất đầu là

A. NH
3
và CH
3
I B. NH
3
và (CH
3
)
2
I
C. NH
4
Cl và CH
3
I D. (CH
3
)
2
I và HNO
3

40. Nhỏ vài giọt HNO
3
đặc vào ống nghiệm đựng dd anbumin thấy có kết tủa vàng
là do nhóm – NO
2
của HNO
3
phản ứng với

A. gốc C
6
H
5
– trong protein
B. nhóm trong protein

C. nhóm trong protein

D. nhóm trong protein -
41. Cho 9,3 g một ankylamin X tác dụng với dd FeCl
3
dự thu được 10,7 g kết tủa.
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
NH
3
B. C
2
H
5
NH
2

C. C
3
H
7
NH

2
D. C
4
H
9
NH
2

42. Ba chất A, B, C (C
x
H
y
N
z
) có thành phần % về khối lượng N trong A, B, C lần
lượt là 45,16%; 23, 73%; 15, 05%; A, B, C tác dụng với axit đều cho mối amoni
dạng R – NH
3
Cl công thức của A, B, C lần lượt là:
A. CH
3
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, C

4
H
9
NH
2

B. CH
3
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, C
6
H
5
NH
2

C. CH
3
NH
2
, C
4
H

9
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
D. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2

43. Hợp chất có tên gọi là:
A. Axit - 2 - amino - 3 - metyl butanoic
C. Axit - aminosecbutyric
B. Axit - 2 - metyl - 3 - amino butanoic

D. Axit-1,1- đi metyl - 2 - amino propanoic
44. Hợp chất X có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N có bao nhiêu đồng phân amino axit
?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
OH
OH
45. Để chứng minh glyxin C
2
H
5
O
2
N là một aminoaxit cần cho phản ứng với:
A. NaOH và HCl
B. NaOH và CH
3
OH.HCl
C. NaOH và Cu(OH)
2

D. HCl và CH
5
COOH
46. Bản chất phản ứng của protein với axit HNO

3
tạo kết tủa vàng giống bản chất
của phản ứng giữa
A. anilin với dd brom
B. anilin với dd HCl
C. etylamin với dd FeCl
3
D. glyxin với dd HCl
47. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gben zen rồi khử hợp chất
nitro sinh ra.,biết hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 80%Khối lượng anilin thu được

A.346,7g B.362,7g
C.463,3g D.315,9g
48. Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỷ lệ khối lượng tương ứng là
3 : 1 : 4 : 7 biết phân tử X có hai nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của X là
A. CH
4
ON
2
B. C
3
H
8
ON
2
C. C
3
H
8
O

2
N
2
D. C
2
H
5
ON
2

49. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màudd
Br2 nên công thức cấu tạo hợp lí của hợp chất là
A.CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B.CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH
C.CH
2
=CH-COONH
4

D. CH
3

-CH
2
-COONH
4

50. Chất X có 40,45%C; 7,86%H; 15,73%N còn lại là oxi. Khối lượng mol phân
tử của X nhỏ hơn 100g. Khi X phản ứng với dd NaOH cho muối C
3
H
6
O
2
Na. công
thức phân tử của X là
A. C
4
H
9
O
2
N B. C
3
H
7
O
2
N
C. C
2
H

5
O
2
N D. CH
3
O
2
N
51. Khối lượng các gốc glyxyl (từ glyxin) chiếm 50% khối lượng tơ tằm
(fibroin)khối lượng glyxin mà các con tằm cần có để tạo lên một kg tơ là
A. 646,55g B. 650,55g
C. 649,55g D. 620,55g
CH
3
C
H
NH
2
COOH
52. Phân tử khối gần đúng của một protein X trong lông cừu chứa 0,16% lưu
huỳnh (X chỉ có 1 nguyên tử lưu huỳnh) là
A. 30.000 (đvC) B. 20.000 (đvC)
C. 25.000 (đvC) D. 22.000 (đvC)
53. Cho một este A được điều chế từ aminoaxit B và ancol metylic. Tỷ khối hơi
của A so với hidro bằng 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9g este A thu được 13,2g CO
2
,
6,3g H
2
O và 1,12 lít N

2
(đkct)
Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là
A. H
2
N–CH
2
–COO–CH
3
,H
2
N–CH
2
–COOH
B. H
2
N–H
2
–CH
2
–COO–CH
3
,
H
2
N–CH
2
–COOH
C. H
2

N – CH
2
– COO – CH
3
,
CH
3
– CH
2
– COOH
D. H
2
N – CH(CH
3
) – COO – CH
3
,
H
2
N – CH
2
– COOH
5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amin là hợp chất mà phân tử có nitơ trong thành phần.
B. Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm NH
2
trong phân tử.
C. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử H trong phân tử
NH
3

bằng các gốc hiđrocacbon.
D. A và B.
56. Cho các chất sau đây:
1.

2. OH – CH
2
– COOH
3. CH
2
O và C
6
H
5
OH
4. C
2
H
4
(OH)
2
và p - C
6
H
4
(COOH)
2
5. (CH
2
)

6
(NH
2
)
2
và (CH
2
)
4
(COOH)
2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 1, 2 B. 3, 5
C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5.
CH
2
C
H
O CH
3
O
CH
3
C
H
CH
3
NH
2
58. Khi thuỷ phân C

4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp hai chất đều
có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của C
4
H
6
O
2
là một trong các
công thức nào sau đây?
A.
CH
3
O C
H
O
CH
2

B.
H O C
H
2
C
H
O

CH
2


C.
H O C
H
C
H
O
CH
3

D.
59. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH
3

B. C
6
H
5
NH
2

C. CH
3
– CH
2
– CH

2
– NH
2
D.

60. Cho các hợp chất hữu cơ: phenyl metyl ete (anisol), toluen, anilin, phenol.
Trong số các chất đã cho, những chất có thể làm mất màu dd brom là:
A. Toluen, anilin, phenol.
B. Phenyl metyl ete, anilin, phenol.
C. Phenyl metyl ete, toluen, anilin, phenol.
D. Phenyl metyl ete, toluen, phenol.
61. Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH
2
và một
nhóm - COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công
thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N – CH
2
– COOH.
B. CH
3
– CH (NH
2
)–
COOH.
C. H
2
N – CH

2
– CH
2
– COOH.
D. B, C đều đúng.
62. Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa
đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 31,68g muối. Thể tích dd HCl đã dùng là:
A. 160ml B. 16ml
C. 32ml D. 320ml
63. Aminoaxit là những chất hữu cơ:
A) Phân tử chứa nhóm -NH
2
(amino) và nhóm -COOH (cacboxyl) liên kết với gốc
hidrocacbon
B) Phân tử chứa nhóm -NH
2
(amino) và nhóm -CHO liên kết với gốc hidrocacbon
C) Phân tử chứa nhóm -OH (hidroxyl) và nhóm -COOH (cacboxyl) liên kết với
gốc hidrocacbon
D) Phân tử chứa nhóm -OH (hidroxyl) và nhóm -CO- (cacbonyl) liên kết với gốc
hidrocacbon
64. Để trung hoà 50 ml dd metylamin cần 40 ml dd HCl 0,1M. Nồng độ mol/lít của
metyl amin đã dùng là
A. 0,08M. B. 0,04M.
C. 0,02M. D. 0,06M.
65. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no mạch hở, đơn chức phải dựng hết
10,08 lớt khíoxy (đktc). Công thức của amin đó là:
A. C
2
H

5
NH
2
B. CH
3
NH
2

C. C
4
H
9
NH
2
D. C
3
H
7
NH
66. Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,N,O và có phân tử khối 89 đvC. Khi đốt
cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO
2
và 0,5 mol nitơ. Biết là hợp chất
lưỡng tính và tác dụng với nước brom. X là:
A. H
2
N-CH=CH=COOH
B. CH
2
=CH(NH

2
)-COOH
C. CH
2
=CH-COONH
4
D.CH
2
=CH-CH
2
-NO
2

67. Aminoaxit X chứa 1 nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng X thu được CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tớch 4:1. X là:
A. H
2
NCH
2
COOH
B. H
2
NCH
2
CH
2

COOH
C. H
2
NCH(NH
2
)COOH.
D. H
2
NCH=CHCOOH
68. Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit:
A. H
2
N - CH
2
– COOH
B. CH
3
- NH - CH
2
- COOH
C. CH
3
- CH
2
- CO - NH
2
D. HOOC - CH
2
- CH(NH
2

) - COOH.
69. Alanin không tác dụng với:
A. CaCO
3
C C
2
H
5
OH
B. H
2
SO
4
loãngư D. NaCl
70. Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp sau:
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của các amin mạch hở no đều mạnh hơn NH
3

C. Amin có tính bazơ yếu
D. Amin là hợp chất hữu cơ lưỡng tính
71. Cho quỳ tím vào dd của từng amino axit sau.
(1) NH
2
- CH
2
- COOH (2) NH
2
- CH
2

- CH
2
- CH- COOH
NH
2

(3) HOOC- CH
2
- CH
2
- CH- COOH
NH
2

Trường hợp nào sau đây có hiện tượng đổi màu quỳ tím?
A. (1) B. (2)
C. (3) D. (2), (3)
72. Sắp xếp các chất: NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
theo chiều tính bazơ tăng dần:

A. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
B. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2

C. CH
3
NH
2
, NH

3
, C
6
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
,, NH
3
,, CH
3
NH
2

73. Nguyên nhân gây ra tính bazơ của etylamin là
A. do tan nhiều trong nước
B. do phân tử bị phân cực
C. do cặp electron giữa nitơ và hiđro bị hút về phía nitơ
D. do cặp electron trên nitơ
74. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
3

COH và (CH
3
)
3
CNH
2

B. C6H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CHOHCH
3

C. C
2
H
5
OH và (CH
3
)
3
N
D. (CH
3
)

2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2

75. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2

B. C6H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CHOHCH
3


C. C
2
H
5
OH và (CH
3
)
3
N
D. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2

76. Anilin phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl, HNO
2
.HCl ; Br
2
B. HCl ; CH
3
I, NaOH
C. HCl, CH

3
I, MgCl
2

D. HCl, CH
3
I, Cl
2

77. Amin C
3
H
7
N tất cả bao nhiêu đồng phân amin?
A. 1 B. 5 C. 4 D. 3
78. Có thể nhận biết dd anilin bằng cách.
A. Khử mùi
C. Thêm vài giọt dd Na
2
CO
3

B. Tác dụng với dấm
D. Thêm vài giọt dd brom
79. Có các dd etanol, anilin, Natrihiđroxit, formon, chất thử duy nhất để phân biệt
các dd trên là
A. dd CuSO
4
B. dd Br
2


C. dd AgNO
3
. NH
3
D. quỳ tím
80. Để làm sạch khí CH
3
NH
2
có lẫn các khí CH
4
, C
2
H
2
, H
2
, người ta dùng.
A. dd HCl và dd NaOH
B. dd Br
2
và dd NaOH
C. dd HNO
3
và dd Br
2

D. dd HCl và dd K
2

CO
3

81. Có các ddNH
3
, C
6
H
5
NH
2
, NaOH, HCl, chất thử duy nhất để phân biệt các dd
trên là.
A. quỳ tím B. dd Br
2

C. dd NaCl D. dd HCHO
82. Khi nhỏ vài giọt dd C
2
H
5
NH
2
vào dd FeCl
3
sau phản ứng thấy
A. dd trong suốt không màu
B. dd màu vàng nâu
C.có kết tủa màu đỏ gạch
D.có kết tủa màu nâu đỏ

83. Thuỷ phân một tripeptit thu được sản phẩm gồm
A. 2 aminoaxit B. 3 aminoaxit
C. 4 aminoaxit D. 5 aminoaxit
84. Phân tử khối của aminoaxit có công thức tổng quát H
2
N – R – COOH (R là
gốc hiđro cacbon)
A. Là một số lẻ
B. Là một số chẵn
C. Có thể là số lẻ hoặc số chẵn
D. Không xác định được
85. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N
X có bao nhiêu đồng phân chức aminnoaxit:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
86. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N
X có bao nhiêu đồng phân chức nitro:


A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
87. Tỉ lệ thể tích CO
2
: H
2
O (hơi) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X)
của glixin là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra khí N
2
). (X) tác dụng với glixin cho sản
phẩm là một đipeptit (X) là:
A. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH B. NH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH
C. C
2
H
5
– CH(NH
2
) – COOH D. A và B đúng
88. Cho quỳ tím vào dd mỗi hợp chất dưới đây, dd nào làm quỳ tím hoá đỏ.

1. H
2
N – CH
2
– COOH
2. Cl¯NH
3
+
- CH
2
– COOH
3. H
2
N – CH
2
– COONa
4. H
2
N (CH
2
)
2
CH (NH
2
) – COOH
5. HOOC (CH
2
)
2
CH (NH

2
) – COOH
A. 3 B. 2
C. 1, 5 D. 2, 5
89. Khi đốt nóng một đồng đẳng cóa metylamin,người ta thấy tỉ lệ các khí và hơi
Vco2:VH2O sinh ra

bằng 2:3 .Công thức phân tử của amin là
A.C
3
H
9
N B.C
2
H
5
N
C.C
2
H
7
N D.C
4
H
9
N
90. Tính chất bazơ của metylamin mạnh hơn của anilin vì:
A. Khối lượng mol của metylamin nhỏ hơn.
B. Nhóm metyl làm tăng mật độ e của nguyên tử N.
C. Nhóm phenyl làm giảm mật độ e của nguyên tử N.

D. B và C đúng.
91. Các amin được sắp xếp theo chiều tăng của tính bazơ là dãy:
A. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
2
.
B. CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
2
, C

6
H
5
NH
2
.
C. C
6
H
5
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
2
, CH
3
NH
2
.
D. CH
3
NH
2
, C
6
H

5
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
2
.
92. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết
80ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác
dụng với dd NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:

C - H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2

D - (H
2
N)
2
C
3
H

5
COOH
93. Có 2 dd NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa và 2 chất lỏng C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
, đựng trong các lọ
riêng biệt, mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd HCl làm thuốc thử thì nhận biết được các
chất:
A. NaAl0
2
B. C
6
H
5
NH
2
C. NaAl0

2
, C
6
H
5
0Na D. Cả 4 chất trên.
94. Có 3 dd NH
4
HCO
3
,NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa và 3 chất lỏng C
2
H
5
OH, C
6
H
6
,
C
6
H
5
NH

2
đựng trong 6 lọ mất nhãn.Nếu chỉ dùng dd HCl ta có thể nhận biết được
chất nào trong 6 chất trên:
A.NH
4
HCO
3

B. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2

C. NH
4
HCO
3
NaAlO
2
,C
6
H
5
ONa
D.Cả 6 chất trên
95. X là chất hữu cơ có CTCT là:
A. X tác dụng được với dd Br
2

, dd NaOH.
B. X tác dụng được với dd Br
2
, dd HCl.
C. X tác dụng được với dd Br
2
, không tác dụng với dd HCl.
D. X không tác dụng với dd Br
2
, tác dụng được với dd HCl.
96. Cặp chất có phản ứng với nước brom tạo kết tủa là
A) axit acrylic và phenol
B) phenol và anilin
C) axit axetic và anilin
D) phenol và axit fomic
C
3
H
6
NH
2
COOH
A.
B.
C
2
H
5
NH
2

COOH
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amin là hợp chất mà phân tử có nitơ trong thành phần.
B. Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm NH
2
trong phân tử.
C. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử H trong phân tử
NH
3
bằng các gốc hiđrocacbon.
D. A và B.
97. Có bốn dd loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán
nhãn: anbumin, glixerol, CH
3
COOH, NaOH. Chọn một trong các thuốc thử sau để
phân biệt bốn chất trên?
A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein.
C. HNO
3
đặc. D. CuSO
4
.
98. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH
3
B. C
6
H
5
NH

2

C. CH
3
– CH
2
– CH
2
– NH
2
D. CH
3
– CH – NH
2
CH
3

99. Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH
2
và một
nhóm - COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công
thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N – CH
2
– COOH. B. CH
3
CH – COOH.
NH

2

C. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH
D. B, C đều đúng

×