Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

04 Công nghệ web ASP ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.78 KB, 13 trang )

Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
Lê ðình Thanh
Bộ môn Mạng và Truyền thông Máy tính
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ðại học Công nghệ, ðHQGHN
Bài giảng
LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG WEB
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
Công nghệ ASP
Bài 4
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
Nội dung
• Kiến trúc của ứng dụng Web ñộng
• ASP
• Kết nối dữ liệu bằng ADO
• Tạo dự án web ñộng với ASP
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
Web ñộng
• Nội dung trang web (HTML + CSS +
JavaScript) ñược Web Server sinh ra khi có
yêu cầu từ Client.
• Rất phổ dụng: Hầu hết các trang web thương
mại ñều là web ñộng.
• Sử dụng ngôn ngữ lập trình ña năng ñể sinh ra
nội dung web.
• Sử dụng CSDL.
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
Kiến trúc web ñộng
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
Web ñộng với CSDL
CSDL


Web
Server
Web
Browser
Database
Provider
http://www
Yêu cầu dữ liệu
Thao tác CSDL
Dữ liệu
Dữ liệu
Nội dung (HTML)
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ASP (Active Server Page)
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ASP
• ASP là một công nghệ phát triển web ñộng
ñược phát triển bởi Microsoft, hiện nay còn
ñược sử dụng rộng rãi.
• Ưu ñiểm của ASP là ñơn giản, dễ nắm bắt, dễ
sử dụng
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ASP – ðặc ñiểm
• Các trang có tên mở rộng *.asp
• Mã ASP tựa VB, ñược nhúng trong các trang
HTML và ñược trình biên dịch ASP (asp.dll) biên
dịch
• Phần mã ASP ñược nhúng trong trang HTML ñược
thực thi ñể sinh ra phần ñộng của trang web.
• Mã ASP ñược nhúng trong HTML ñược ñể trong

cặp thẻ <% và %>
• ðể in ra một giá trị ta ñể giá trị giữa cặp thẻ <%= và
%>.
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ASP – ðặc ñiểm
• Dữ liệu không ñịnh kiểu
• Mỗi câu lệnh ñược viết trên 1 dòng, không có
dấu chấm câu
• Có ñầy ñủ các cấu trúc ñiều khiển: tuần tự,
lặp, rẽ nhánh
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ASP – Câu lệnh if …then
If dieukien then
Cac lenh
End if
If dieukien then
Cac lenh
Else
Cac lenh khac
End if
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ASP – Câu lệnh select case
Select case bieuthuc
Case giatri1
Cac lenh 1
Case giatri2
Cac lenh 2

Case giatri n
Cac lenh n

End select
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ASP – Câu lệnh lặp do while
Do while dieukien
Cac lenh
Loop
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ASP – Câu lệnh lặp for
For dk = giatri1 to giatri2
Cac lenh
Next
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ASP – ðối tượng Response
• Response là ñối tượng ñược ñịnh nghĩa trước
trong mỗi trang ASP, ñược sử dụng ñể sinh ra
ñáp ứng
• Hai phương thức quan trọng nhất của ñối
tượng Response là:
– Viết ra nội dung trang HTML:
Response.Write(object)
– Chuyển sang một trang khác:
Response.Redirect(url)
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ðối tượng Response –Ví dụ
• Response.Write(“<h1>Xin chao</h1>”); sẽ in ra
HTML một ñề mục cấp 1 có nội dung “Xin chao”
• a = 200;
• Response.Write(a); sẽ in ra HTML văn bản có nội
dung “200”
• Response.Redirect(“Bantin.asp?cid=10&id=123”);

sẽ chuyển trình duyệt sang trang Bantin.asp và
truyền hai tham số có tên là cid, id cùng giá trị các
tham số tương ứng là 10 và 123.
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ASP – ðối tượng Request
• Request là ñối tượng ñược ñịnh nghĩa trước
trong mỗi trang ASP, ñược sử dụng ñể nhận
yêu cầu của người dùng
• ðể nhận giá trị một tham số từ yêu cầu
giatri = Request(“tenThamso”)
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
Request –Nhận giá trị tham số (1)
• Giả sử các tham số ñược truyền cùng URL

• />123
• Trong News.asp, chúng ta sử dụng các câu
lệnh sau ñể lấy giá trị cid và id
cid = Request(“cid”)
id = Request(“id”)
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
Request –Nhận giá trị tham số (2)
• Giả sử các tham số trên form thuộc trang Nhap.asp
ñược truyền cùng URL theo phương thức POST là
• <form action = “Kiemtra.asp”>
– <input type = “text” name = “hoten” width = “200”>
– <input type = submit value = “Chap nhan”>
• <form>
• Lấy họ tên do người dùng nhập (trong
Kiemtra.aspx.cs)
sHoten = Request(“hoten”)

Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
Kết nối CSDL bằng ADO
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ADO – ActiveX Data Object
• ADO là công nghệ truy cập CSDL ñơn giản,
cho phép truy cập nhiều nguồn CSDL khác
nhau.
• ðối tượng ADODB.Connection ñược sử
dụng ñể kết nối CSDL và thực thi các lệnh
cập nhật (insert, delete, update)
• ðối tượng ADODB.Recordset ñược sử dụng
ñể thực thi lệnh truy vấn (select) và lưu và
duyệt kết quả truy vấn.
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ADO – Kết nối CSDL
Xác ñịnh chuỗi kết nối
Với CSDL Access
strcon = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Persist Security
Info=False;Data Source=" & Server.MapPath(“DL1.mdb")
Với CSDL SQL Server
strcon = "Provider=SQLOLEDB.1; Persist Security
Info=True;User ID=sa; Password=sa;Initial Catalog=CSDL;
Data Source=SERVER;“
Tạo và mở kết nối
Set conn = Server.CreateObject("ADODB.Connection")
conn.Open strcon
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ADO – Cập nhật CSDL
sql= câu lệnh cập nhật (insert, update, delete)
conn.execute sql

Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ADO – Truy vấn CSDL
Tạo và mở recordset
set rs = server.CreateObject("ADODB.Recordset")
sql = "select …”
rs.open sql, conn
Duyệt các bản ghi ñể ñọc giá trị
do while not rs.eof
gt1 = rs(“thuoctinh1")
gt2 = rs(“thuoctinh2")

rs.movenext
loop
ðóng và hủy recordset khi ñã hoàn thành truy vấn và lấy giá trị
rs.close
set rs =nothing
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
ADO – Sử dụng lại với bao hàm tệp
Tạo một tệp sẽ ñược sử dụng như thư viện, ví dụ
DBConnection.asp
Strcon = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Persist Security
Info=False;Data Source=" & Server.MapPath("Data\ducminh.mdb")
if isobject(conn) then
if conn.state = 0 then
conn.Open strcon
end if
else
Set conn = Server.CreateObject("ADODB.Connection")
conn.Open strcon
end if

Các tệp khác bao hàm tệp này ñể sử dụng lại, tránh phải viết
nhiều lần, sửa sai nhiều lần
<! #INCLUDE FILE="DBConnection.asp" >
Lê ðình Thanh, Công nghệ ASP
Tiếp theo
Xử lý trang web nâng cao với AJAX

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×