Luận văn tốt nghiệp
Đề tài: :"Lý luận về địa tô của
CácMac và sự vận dụng vào chính
sách đất đai ở Việt Nam hiện nay"
1
M
ỤC
LỤC
A. P
HẦN
M
Ở
ĐẦU
2
B.CHƯƠNG 1:Lí lu
ậ
n v
ề
đị
a tô c
ủ
a C. Mác 3
1.1.So sánh
đị
a tô tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a v
ớ
i
đị
a tô phong ki
ế
n: 3
1.1.1: S
ự
gi
ố
ng nhau 3
1.1.2:S
ự
khác nhau: 3
a.V
ề
m
ặ
t l
ượ
ng 3
b.V
ề
m
ặ
t ch
ấ
t 4
1.2.Các h
ì
nh th
ứ
c
đị
a tô Tư B
ả
n 4
1.2.1.
Đị
a tô chênh l
ệ
ch 4
a.
Đị
a tô chênh l
ệ
ch 1 6
b.
Đị
a tô chênh l
ệ
ch 2 7
1.2.2.
Đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i 8
1.2.3.Các lo
ạ
i h
ì
nh th
ứ
c
đị
a tô khác 10
a.
Đị
a tô v
ề
cây
đặ
c s
ả
n 10
b.
Đị
a tô v
ề
h
ầ
m m
ỏ
10
c.
Đị
a tô v
ề
đấ
t xây d
ự
ng 10
d.
Đị
a tô
độ
c quy
ề
n 10
C.CHƯƠNG 2: V
ậ
n d
ụ
ng lí lu
ậ
n v
ề
đị
a tô c
ủ
a Mác trong lu
ậ
t
đấ
t đai thu
ế
nông nghi
ệ
p và vi
ệ
c thuê
đấ
t
ở
Vi
ệ
t Nam
2.1.V
ậ
n d
ụ
ng trong lu
ậ
t
đấ
t đai 12
2.2 Các đI
ề
u kho
ả
n v
ề
lu
ậ
t
đấ
t đai 13
2.3.V
ậ
n d
ụ
ng trong thu
ế
nhà n
ướ
c 19
2.4.V
ậ
n d
ụ
ng trong vi
ệ
c cho thuê
đấ
t 27
2.4.1.V
ề
giá thuê
đấ
t
ở
đô th
ị
28
a.H
ệ
s
ố
v
ị
trí 29
b.H
ệ
s
ố
k
ế
t c
ấ
u h
ạ
t
ầ
ng 29
c.H
ệ
s
ố
ngành ngh
ề
30
D. K
ẾT
LUẬN
34
E.TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
: 35
2
P
HẦN
MỞ
ĐẦU
1.L
ý
do ch
ọ
n
đề
tài:
Đấ
t n
ướ
c ta
đã
tr
ả
i qua hàng ngh
ì
n năm d
ự
ng n
ướ
c và gi
ữ
n
ướ
c
tr
ả
i qua nhi
ề
u giai đo
ạ
n ,nhi
ề
u th
ờ
i k
ì
,m
ỗ
i th
ờ
i k
ì
t
ồ
n t
ạ
i nh
ữ
ng h
ì
nh
th
ứ
c tư h
ữ
u khác nhau .Và cho
đế
n ngày nay, khi
đấ
t n
ướ
c đang trên đà
phát tri
ể
n
để
tr
ở
thành con r
ồ
ng c
ủ
a châu á, th
ì
nh
ữ
ng quan h
ệ
s
ả
n xu
ấ
t
đã
d
ầ
n
đượ
c hoàn thi
ệ
n. Nhưng
để
có nh
ữ
ng quan h
ệ
s
ả
n xu
ấ
t và n
ề
n
kinh t
ế
như ngày nay là do
Đả
ng và Nhà n
ướ
c ta
đã
k
ế
th
ừ
a , phát huy
nh
ữ
ng g
ì
đã
có mà chính tư t
ưở
ng c
ủ
a Mác
đã
làm kim ch
ỉ
nam d
ẫ
n
đườ
ng cho nh
ữ
ng b
ướ
c phát tri
ể
n . Là nh
ữ
ng sinh viên kinh t
ế
, nh
ữ
ng
ng
ườ
i s
ẽ
góp ph
ầ
n xây d
ự
ng kinh t
ế
trong tương lai,chúng ta th
ườ
ng quan
tâm
đế
n nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
c
ủ
a kinh t
ế
phát tri
ể
n như c
ổ
ph
ầ
n hoá doanh
nghi
ệ
p,như kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng mà m
ấ
y ai quan tâm
đế
n v
ấ
n
đề
thu
ế
đấ
t.
M
ớ
i ch
ỉ
nghe v
ề
đấ
t th
ì
ta t
ưở
ng ch
ừ
ng như đây là v
ấ
n
đề
c
ủ
a nông
nghi
ệ
p nhưng th
ự
c t
ế
hoàn toàn khác đây là m
ộ
t trong nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
quan
tr
ọ
ng trong d
ự
án phát tri
ể
n kinh t
ế
sau này,thuê
đấ
t
ở
đâu
để
kinh doanh,
ti
ề
n thuê
đấ
t như th
ế
nào, hay khi kinh doanh nông nghi
ệ
p th
ì
ti
ề
n thuê
đấ
t là bao nhiêu , ngh
ĩ
a v
ụ
như th
ế
nào ? chúng ta ph
ả
i t
ì
m hi
ể
u.
Để
hi
ể
u
r
õ
v
ấ
n
đề
này chúng ta ph
ả
i phân tích nh
ữ
ng lí lu
ậ
n v
ề
đị
a tô c
ủ
a MAC ,
t
ừ
đó t
ì
m hi
ể
u xem Nhà n
ướ
c ta
đã
v
ậ
n d
ụ
ng ra sao và
đề
ra nh
ữ
ng qui
đị
nh , h
ạ
n m
ứ
c g
ì
? Chính v
ì
v
ậ
y mà em ch
ọ
n
đề
tài :"L
ý
lu
ậ
n v
ề
đị
a tô
c
ủ
a CácMac và s
ự
v
ậ
n d
ụ
ng vào chính sách
đấ
t đai
ở
Vi
ệ
t Nam hi
ệ
n
nay"
2. Phương pháp nghiên c
ứ
u :
S
ử
d
ụ
ng phương pháp duy v
ậ
t bi
ệ
n ch
ứ
ng , k
ế
t h
ợ
p phân tích ,
t
ổ
ng h
ợ
p , so sánh
để
làm r
õ
nh
ữ
ng n
ộ
i dung nghiên c
ứ
u c
ủ
a
đề
tài .
Đề
tài s
ử
d
ụ
ng có ch
ọ
n l
ọ
c thành qu
ả
nghiên c
ứ
u c
ủ
a các tác gi
ả
khác v
ề
chính sách ru
ộ
ng
đấ
t hi
ệ
n nay.
3
CHƯƠNG 1
Lí lu
ậ
n v
ề
đị
a tô c
ủ
a C.MARX
Nông nghi
ệ
p c
ũ
ng là m
ộ
t l
ĩ
nh v
ự
c s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a x
ã
h
ộ
i .Nhà tư b
ả
n
nông nghi
ệ
p ti
ế
n hành kinh doanh nông nghi
ệ
p c
ũ
ng chi
ế
m đo
ạ
t m
ộ
t s
ố
giá tr
ị
th
ặ
ng dư do công nhân nông nghi
ệ
p mà h
ọ
thuê m
ướ
n t
ạ
o ra.T
ấ
t
nhiên h
ọ
không th
ể
chi
ế
m đo
ạ
t toàn b
ộ
giá tr
ị
th
ặ
ng dư đó mà ph
ả
i c
ắ
t
m
ộ
t ph
ầ
n
để
n
ộ
p tô cho
đị
a ch
ủ
.Là nhà tư b
ả
n kinh doanh tr
ướ
c h
ế
t h
ọ
ph
ả
i
đả
m b
ả
o thu
đượ
c l
ợ
i nhu
ậ
n b
ì
nh quân cho tư b
ả
n c
ủ
a h
ọ
b
ỏ
ra.Và
do đó
để
n
ộ
p tô cho
đị
a ch
ủ
, h
ọ
c
ò
n ph
ả
i b
ả
o
đả
m thu
đượ
c m
ộ
t s
ố
giá
tr
ị
th
ặ
ng dư v
ượ
t ra ngoài l
ợ
i nhu
ậ
n b
ì
nh quân đó, m
ộ
t l
ợ
i nhu
ậ
n siêu
ng
ạ
ch,kho
ả
n l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch này ph
ả
i
đượ
c b
ả
o đ
ả
m th
ườ
ng xuyên
và tương
đố
i
ổ
n
đị
nh .Và b
ộ
ph
ậ
n siêu ng
ạ
ch này là do công nhân nông
ngi
ệ
p t
ạ
o ra,n
ộ
p cho
đị
a ch
ủ
v
ớ
i tư cách là k
ẻ
s
ở
h
ữ
u ru
ộ
ng
đấ
t .Có khi
đị
a ch
ủ
không cho thuê ru
ộ
ng
đấ
t mà t
ự
m
ì
nh thuê công nhân
để
khai
thác ru
ộ
ng
đấ
t c
ủ
a m
ì
nh.Trong tr
ườ
ng h
ợ
p này
đị
a ch
ủ
h
ưở
ng c
ả
đị
a tô
l
ẫ
n l
ợ
i nhu
ậ
n.
Để
làm r
õ
đượ
c b
ả
n ch
ấ
t c
ủ
a
đị
a tô tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a hơn ,Mác
đã
so sánh gi
ữ
a
đị
a tô tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a v
ớ
i
đị
a tô phong ki
ế
n .
1.1.SO SÁNH
ĐỊA
TÔ TƯ
BẢN
CHỦ
NGHĨA
VỚI
ĐỊA
TÔ PHONG
KIẾN
1.1.1.S
ự
gi
ố
ng nhau:
Tr
ướ
c h
ế
t là quy
ề
n s
ở
h
ữ
u ru
ộ
ng
đấ
t
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n v
ề
m
ặ
t kinh t
ế
đồ
ng th
ờ
i c
ả
hai lo
ạ
i
đị
a tô này
đề
u là k
ế
t qu
ả
c
ủ
a s
ự
bóc l
ộ
t
đố
i v
ớ
i
nh
ữ
ng ng
ườ
i lao
độ
ng .
1.1.2.S
ự
khác nhau:
Hai lo
ạ
i
đị
a tô này c
ũ
ng khác nhau v
ề
m
ặ
t l
ượ
ng và ch
ấ
t .
a.V
ề
m
ặ
t l
ượ
ng :
Đị
a tô phong ki
ế
n g
ồ
m toàn b
ộ
s
ả
n ph
ẩ
m th
ặ
ng dư do nông dân t
ạ
o
ra,có khi c
ò
n lan sang c
ả
s
ả
n ph
ẩ
m c
ầ
n thi
ế
t.
4
C
ò
n
đị
a tô tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a ch
ỉ
là m
ộ
t ph
ầ
n giá tr
ị
th
ặ
ng dư ngoài
l
ợ
i nhu
ậ
n b
ì
nh quân c
ủ
a nhà tư b
ả
n kinh doanh ru
ộ
ng
đấ
t .
b. V
ề
m
ặ
t ch
ấ
t:
-
Đị
a tô phong ki
ế
n ph
ả
n ánh m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a hai giai c
ấ
p :
+
Đị
a ch
ủ
+ Nông dân
Trong đó giai c
ấ
p
đị
a ch
ủ
tr
ự
c ti
ế
p bóc l
ộ
t nông dân.
- C
ò
n
đị
a tô tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a ph
ả
n ánh m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a 3 giai c
ấ
p
+Giai c
ấ
p
đị
a ch
ủ
+Giai c
ấ
p tư b
ả
n kinh doanh ru
ộ
ng
đấ
t
+ Công nhân nông nghi
ệ
p làm thuê
Trong đó
đị
a ch
ủ
gián ti
ế
p bóc l
ộ
t công nhân thông qua tư b
ả
n ho
ạ
t
độ
ng.
Nhưng cu
ố
i cùng Mac c
ũ
ng k
ế
t lu
ậ
n r
ằ
ng :”Dù h
ì
nh thái
đặ
c thù
c
ủ
a
đị
a tô như th
ế
nào th
ì
t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng lo
ạ
i h
ì
nh c
ủ
a nó
đề
u có m
ộ
t đi
ể
m
chung là s
ự
chi
ế
m h
ữ
u
đị
a tô là h
ì
nh thái kinh t
ế
d
ướ
i đó quy
ề
n s
ở
h
ữ
u
ru
ộ
ng
đấ
t
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n”
V
ớ
i k
ế
t lu
ậ
n này Mac
đã
kh
ẳ
ng
đị
nh
đị
a tô chính là phương ti
ệ
n, là
công c
ụ
để
b
ọ
n
đị
a ch
ủ
bóc l
ộ
t nông dân, ai có ru
ộ
ng , ai có
đấ
t th
ì
đượ
c
quy
ề
n thu
đị
a tô t
ứ
c là có quy
ề
n bóc l
ộ
t s
ứ
c lao
độ
ng c
ủ
a ng
ườ
i làm thuê.
N
ế
u nh
ì
n vào b
ề
ngoài ,ta không th
ể
th
ấ
y
đượ
c s
ự
bóc l
ộ
t c
ủ
a
đị
a
ch
ủ
đố
i v
ớ
i nông dân ,th
ự
c ch
ấ
t là giúp chúng gián ti
ế
p bóc l
ộ
t thông
qua nh
ữ
ng nhà tư b
ả
n kinh doanh ru
ộ
ng
đấ
t, thuê
đấ
t c
ủ
a
đị
a ch
ủ
để
cho
nông dân làm. V
ấ
n
đề
đặ
t ra
ở
đây là t
ạ
i sao nhà tư b
ả
n l
ạ
i có th
ể
thu
đượ
c ph
ầ
n giá tr
ị
th
ặ
ng dư dôi ra ngoài l
ợ
i nhu
ậ
n b
ì
nh quân
để
tr
ả
cho
ch
ủ
ru
ộ
ng
đấ
t .Vi
ệ
c nghiên c
ứ
u
đị
a tô chênh l
ệ
ch và
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i s
ẽ
gi
ả
i thích đi
ề
u đó.
1.2.CÁC
HÌNH
THỨC
ĐỊA
TÔ TƯ
BẢN
CHỦ
NGHĨA
.
1.2.1.
Đị
a tô chênh l
ệ
ch.
Trong nông nghi
ệ
p c
ũ
ng như trong công nghi
ệ
p c
ũ
ng
đề
u ph
ả
i có l
ợ
i
5
nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch .Nhưng trong công nghi
ệ
p l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch ch
ỉ
là
m
ộ
t hi
ệ
n t
ượ
ng t
ạ
m th
ờ
i
đố
i v
ớ
i nhà tư b
ả
n nào có
đượ
c đi
ề
u ki
ệ
n s
ả
n
xu
ấ
t t
ố
t hơn. C
ò
n trong nông nghi
ệ
p th
ì
ít nhi
ề
u có khác ,l
ợ
i nhu
ậ
n siêu
ng
ạ
ch h
ì
nh thành và t
ồ
n t
ạ
i m
ộ
t cách tương
đố
i lâu dài. V
ì
m
ộ
t m
ặ
t
không th
ể
t
ự
t
ạ
o thêm ru
ộ
ng
đấ
t t
ố
t hơn ,g
ầ
n nơi tiêu th
ụ
nhưng có th
ể
xây d
ự
ng
đượ
c thêm nhi
ề
u nhà máy t
ố
i tân hơn trong công nghi
ệ
p , m
ặ
t
khác di
ệ
n tích ru
ộ
ng
đấ
t có h
ạ
n và toàn b
ộ
đấ
t đai tr
ồ
ng tr
ọ
t
đượ
c
đã
b
ị
tư
nhân chi
ế
m đo
ạ
t h
ế
t, và c
ũ
ng có ngh
ĩ
a là
đã
có
độ
c quy
ề
n kinh doanh
nh
ữ
ng th
ử
a ru
ộ
ng màu m
ỡ
,có v
ị
trí thu
ậ
n l
ợ
i th
ì
thu
đượ
c l
ợ
i nhu
ậ
n siêu
ng
ạ
ch m
ộ
t cách lâu dài.
Nhưng có ph
ả
i ch
ỉ
có ru
ộ
ng
đấ
t t
ố
t hay ít nh
ấ
t là ru
ộ
ng
đấ
t trên m
ứ
c
trung b
ì
nh m
ớ
i thu
đượ
c l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch không?
V
ề
m
ặ
t này nông nghi
ệ
p c
ũ
ng khác công nghi
ệ
p . Trong công nghi
ệ
p
giá tr
ị
hay giá c
ả
s
ả
n xu
ấ
t háng hoá là do nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n s
ả
n xu
ấ
t trung
b
ì
nh quy
ế
t
đị
nh . C
ò
n trong nông nhi
ệ
p ,giá c
ả
hay giá tr
ị
s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a
nông ph
ẩ
m l
ạ
i do nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n s
ả
n xu
ấ
t x
ấ
u nh
ấ
t quy
ế
t
đị
nh .Đó là v
ì
n
ế
u ch
ỉ
canh tác nh
ữ
ng ru
ộ
ng
đấ
t t
ố
t và trung b
ì
nh,th
ì
không
đủ
nông
ph
ẩ
m
để
tho
ả
m
ã
n nhu c
ầ
u c
ủ
a x
ã
h
ộ
i nên ph
ả
i canh tác c
ả
nh
ữ
ng ru
ộ
ng
đấ
t x
ấ
u,và do đó c
ũ
ng ph
ả
i b
ả
o
đả
m cho nh
ữ
ng nhà tư b
ả
n
đấ
u tư trên
nh
ữ
ng ru
ộ
ng
đấ
t này có
đượ
c l
ợ
i nhu
ậ
n b
ì
nh quân .
Như v
ậ
y giá c
ả
s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a nông ph
ẩ
m trên nh
ữ
ng ru
ộ
ng
đấ
t có
đi
ề
u ki
ệ
n s
ả
n xu
ấ
t x
ấ
u là giá c
ả
s
ả
n xu
ấ
t chung c
ủ
a x
ã
h
ộ
i nên nhà tư b
ả
n
kinh doanh trên nh
ữ
ng ru
ộ
ng
đấ
t trung m
ì
nh c
ũ
ng thu
đượ
c l
ợ
i nhu
ậ
n
siêu ng
ạ
ch ngoài l
ợ
i nhu
ậ
n b
ì
nh quân .Thưc ch
ấ
t th
ì
đị
a tô chênh l
ệ
ch
c
ũ
ng chính là l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch , hay giá tr
ị
th
ặ
ng dư siêu ng
ạ
ch .
V
ậ
y
đị
a tô chênh l
ệ
ch là ph
ầ
n l
ợ
i nhu
ậ
n dôi ra ngoài l
ợ
i nhu
ậ
n b
ì
nh
quân ,thu
đượ
c trên nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n s
ả
n xu
ấ
t thu
ậ
n l
ợ
i hơn . Nó là s
ố
chênh l
ệ
ch gi
ữ
a giá c
ả
chung c
ủ
a nông ph
ẩ
m
đượ
c quy
ế
t
đị
nh b
ỏ
i đi
ề
u
ki
ệ
n s
ả
n xu
ấ
t trên ru
ộ
ng
đấ
t x
ấ
u nh
ấ
t và giá c
ả
s
ả
n xu
ấ
t cá bi
ệ
t trên ru
ộ
ng
đấ
t trung b
ì
nh và t
ố
t. Nó sinh ra là do có
độ
c quy
ề
n kinh doanh ru
ộ
ng
đấ
t
nhưng bên c
ạ
nh đó l
ạ
i có
độ
c quy
ề
n chi
ế
m h
ữ
u ru
ộ
ng
đấ
t ,nên cu
ố
i cùng
nó v
ẫ
n l
ọ
t vào tay ch
ủ
ru
ộ
ng
đấ
t.
6
C
ũ
ng c
ầ
n chú
ý
r
ằ
ng không ph
ả
i
đị
a tô chênh l
ệ
ch là s
ả
n ph
ẩ
m do
độ
màu m
ỡ
ru
ộ
ng
đấ
t sinh ra .
Đị
a tô chênh l
ệ
ch c
ũ
ng như toàn b
ộ
giá tr
ị
th
ặ
ng dư trong nông nghi
ệ
p là do lao
độ
ng th
ặ
ng dư do công nhân nông
nghi
ệ
p t
ạ
o ra. Màu m
ỡ
ru
ộ
ng
đấ
t ch
ỉ
là đi
ề
u ki
ệ
n t
ự
nhiên hay cơ s
ở
t
ự
nhiên làm cho lao
độ
ng c
ủ
a nông dân có năng su
ấ
t cao hơn , và là đi
ề
u
ki
ệ
n không th
ể
thi
ế
u
đượ
c
để
cho l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch h
ì
nh thành ,c
ũ
ng
như
đị
a tô nói chung, không ph
ả
i là do ru
ộ
ng
đấ
t mà ra , nó là do lao
độ
ng
đã
b
ỏ
vào ru
ộ
ng
đấ
t và do giá c
ả
c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m lao
độ
ng c
ủ
a nông
ph
ẩ
m ,ch
ứ
không ph
ả
i do b
ả
n thân ru
ộ
ng
đấ
t.
Mac nói:” L
ự
c l
ượ
ng t
ự
nhiên
ấ
y không ph
ả
i là ngu
ồ
n g
ố
c sinh ra l
ợ
i
nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch , mà ch
ỉ
là cơ s
ở
t
ự
nhiên khi
ế
n có th
ể
đặ
c bi
ệ
t nâng
cao năng su
ấ
t lao
độ
ng lên”.
S
ở
d
ĩ
Mac nói như v
ậ
y là v
ì
n
ế
u không có bàn tay con ng
ườ
i ,không
có s
ứ
c lao
độ
ng th
ì
v
ớ
i đi
ề
u ki
ệ
n t
ự
nhiên t
ố
t c
ũ
ng không th
ể
t
ạ
o ra
đượ
c
nhi
ề
u l
ợ
i nhu
ậ
n nhưng v
ớ
i s
ứ
c lao
độ
ng có h
ạ
n c
ủ
a con ng
ườ
i ,n
ế
u đi
ề
u
ki
ệ
n t
ự
nhiên t
ố
t s
ẽ
thúc
đẩ
y s
ả
n xu
ấ
t nâng cao l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch.
Chính lao
độ
ng v
ớ
i năng su
ấ
t cao
đã
làm cho nông ph
ẩ
m thu
đượ
c
trên m
ộ
t di
ệ
n tích canh tác tăng lên ,và giá c
ả
s
ả
n xu
ấ
t chung c
ủ
a m
ộ
t
đơn v
ị
nông ph
ẩ
m h
ạ
xu
ố
ng so v
ớ
i giá c
ả
s
ả
n xu
ấ
t chung c
ủ
a nông
ph
ẩ
m,do đó mà có l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch .S
ự
h
ì
nh thành c
ủ
a l
ợ
i nhu
ậ
n siêu
ng
ạ
ch mà t
ừ
đó c
ủ
a
đị
a tô chênh l
ệ
ch ,
đượ
c minh ho
ạ
b
ằ
ng ví d
ụ
sau
đây:
Đị
a tô chênh l
ệ
ch có hai lo
ạ
i
đị
a tô:
+
Đị
a tô chênh l
ệ
ch I
+
Đị
a tô chênh l
ệ
ch II.
a,
Đị
a tô chênh l
ệ
ch I:
Đị
a tô chênh l
ệ
ch I là
đị
a tô thu
đượ
c trên cơ s
ở
ru
ộ
ng
đấ
t màu m
ỡ
.
Ngoài ra, ru
ộ
ng
đấ
t có v
ị
trí thu
ậ
n l
ợ
i như
ở
g
ầ
n nơi tiêu th
ụ
hay
đườ
ng
giao thông thu
ậ
n ti
ệ
n c
ũ
ng đem l
ạ
i
đị
a tô chênh l
ệ
ch I , b
ở
i v
ì
ở
g
ầ
n nơi
tiêu th
ụ
như thành ph
ố
,khu công nghi
ệ
p hay
đườ
ng giao thông v
ậ
n t
ả
i
thu
ậ
n ti
ệ
n,s
ẽ
ti
ế
t ki
ệ
m
đượ
c m
ộ
t ph
ầ
n l
ớ
n chi phí lưu thông khi bán cùng
m
ộ
t giá;nh
ữ
ng ng
ườ
i ph
ả
i chi phí v
ậ
n t
ả
i ít hơn đương nhiên
đượ
c h
ưở
ng
7
m
ộ
t kho
ả
n l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch so v
ớ
i nh
ữ
ng ng
ườ
i ph
ả
i chi phí v
ậ
n t
ả
i
nhi
ề
u hơn,do đó mà có
đị
a tô chênh l
ệ
ch.
Ví d
ụ
:
8
Giá c
ả
s
ả
n
xu
ấ
t chung
V
ị
trí
ru
ộ
ng
đấ
t
Chi
phí
tư
b
ả
n
(usd)
S
ả
n
l
ượ
ng
(t
ạ
)
L
ợ
i
nhu
ậ
n
b
ì
nh
quân
(usd)
Chi phí
v
ậ
n
chuy
ể
n
(usd)
T
ổ
ng
giá c
ả
s
ả
n
xu
ấ
t
cá
bi
ệ
t
(usd)
Giá
c
ả
s
ả
n
xu
ấ
t
cá
bi
ệ
t 1
t
ạ
(usd)
C
ủ
a 1
t
ạ
C
ủ
a
TSL
(usd)
Đị
a
tô
chênh
l
ệ
ch I
G
ầ
n th
ị
tr
ườ
ng
100
5
40
0
140
28
31
155
15
Xa th
ị
tr
ườ
ng
100
5
40
15
155
31
31
155
0
b,
Đị
a tô chênh l
ệ
ch II:
Là do thâm canh mà có . Mu
ố
n v
ậ
y ph
ả
i
đầ
u tư thêm tư li
ệ
u s
ả
n
xu
ấ
t và lao
độ
ng trên cùng m
ộ
t kho
ả
ng ru
ộ
ng
đấ
t ,ph
ả
i c
ả
i ti
ế
n k
ĩ
thu
ậ
t
, nâng cao ch
ấ
t l
ượ
ng canh tác
để
tăng năng su
ấ
t ru
ộ
ng
đấ
t và năng
su
ấ
t lao
độ
ng lên.
Ví d
ụ
:
Giá c
ả
s
ả
n xu
ấ
t
chung
L
ầ
n
đầ
u
tư
Tư b
ả
n
đầ
u tư
(usd)
S
ố
l
ượ
ng
(t
ạ
)
Giá c
ả
s
ả
n xu
ấ
t
cá bi
ệ
t
(usd)
C
ủ
a 1
t
ạ
(usd)
C
ủ
a TSL
(usd)
đị
a tô
chênh
l
ệ
c II
L
ầ
n th
ứ
1
100
4
25
25
100
0
L
ầ
n th
ứ
2
100
5
20
25
125
25
Ch
ừ
ng nào th
ờ
i h
ạ
n thuê
đấ
t v
ẫ
n c
ò
n th
ì
nhà tư b
ả
n b
ỏ
túi s
ố
l
ợ
i nhu
ậ
n
siêu ng
ạ
ch trên.Nhưng khi h
ế
t h
ạ
n h
ợ
p
đồ
ng th
ì
ch
ủ
ru
ộ
ng
đấ
t s
ẽ
t
ì
m
cách nâng m
ứ
c
đị
a tô lên
để
giành l
ấ
y l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch đó, bi
ế
n nó
thành
đị
a tô chênh l
ệ
ch .
9
V
ì
l
ẽ
đó ,ch
ủ
ru
ộ
ng
đấ
t ch
ỉ
mu
ố
n cho thuê ru
ộ
ng
đấ
t ng
ắ
n h
ạ
n c
ò
n
nhà tư b
ả
n l
ạ
i mu
ố
n thuê dài h
ạ
n.
C
ũ
ng v
ì
l
ẽ
đó nhà tư b
ả
n kinh doanh trong nông nghi
ệ
p không mu
ố
n
b
ỏ
ra s
ố
v
ố
n l
ớ
n hơn
để
c
ả
i ti
ế
n k
ĩ
thu
ậ
t ,c
ả
i t
ạ
o
đấ
t đai ,v
ì
làm như v
ậ
y
ph
ả
i m
ấ
t nhi
ề
u th
ờ
i gian m
ớ
i thu h
ồ
i
đượ
c v
ố
n v
ề
. Và r
ố
t cu
ộ
c ch
ủ
đấ
t s
ẽ
là k
ẻ
h
ưở
ng h
ế
t l
ợ
i ích c
ủ
a nh
ữ
ng c
ả
i ti
ế
n đó . Và nhà tư b
ả
n thuê ru
ộ
ng
đấ
t v
ì
v
ậ
y ch
ỉ
ngh
ĩ
làm sao t
ậ
n d
ụ
ng h
ế
t màu m
ỡ
c
ủ
a
đấ
t đai trong th
ờ
i
gian thuê ru
ộ
ng
đấ
t. M
ụ
c đích thâm canh c
ủ
a h
ọ
là nh
ằ
m thu
đượ
c th
ậ
t
nhi
ề
u l
ợ
i nhu
ậ
n trong th
ờ
i gian kí k
ế
t h
ợ
p
đồ
ng,nên h
ọ
ra s
ứ
c b
ò
n rút h
ế
t
màu m
ỡ
đấ
t đai . Mac nói :”M
ỗ
i b
ướ
c ti
ế
n c
ủ
a công nghi
ệ
p tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a là m
ộ
t b
ướ
c ti
ế
n không nh
ữ
ng trong ngh
ệ
thu
ậ
t bóc l
ộ
t ng
ườ
i lao
độ
ng ,mà c
ò
n là b
ướ
c ti
ế
n trong ngh
ệ
thu
ậ
t làm cho
đấ
t đai ngày càng
ki
ệ
t qu
ệ
; m
ỗ
i b
ướ
c ti
ế
n trong ngh
ệ
thu
ậ
t làm tăng màu m
ỡ
cho
đấ
t đai
trong m
ộ
t th
ờ
i gian là m
ộ
t b
ướ
c ti
ế
n trong vi
ệ
c tàn phá nh
ữ
ng ngu
ồ
n màu
m
ỡ
lâu dài c
ủ
a
đấ
t đai.” M
ộ
t ví d
ụ
đi
ể
n h
ì
nh là
ở
M
ỹ
tr
ướ
c đây ,ch
ế
độ
canh tác b
ấ
t h
ợ
p lí
đã
làm cho 16 tri
ệ
u ha ru
ộ
ng
đấ
t v
ố
n màu m
ỡ
đã
tr
ở
thành b
ạ
c màu hoàn toàn.
1.2.2.
Đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i.
Ngoài
đị
a tô chênh lêch
đị
a ch
ủ
c
ò
n thu
đượ
c
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i trong
khi cho thuê ru
ộ
ng
đấ
t.
Ph
ầ
n trên, khi nghiên c
ứ
u
đị
a tô chênh l
ệ
ch chúng ta
đã
gi
ả
đị
nh là
ng
ườ
i thuê
đấ
t x
ấ
u ch
ỉ
thu v
ề
chi phí s
ả
n xu
ấ
t c
ộ
ng v
ớ
i l
ợ
i nhu
ậ
n b
ì
nh
quân , và không tính
đế
n vi
ệ
c ph
ả
i n
ộ
p
đị
a tô.Th
ự
c ra không ph
ả
i như
v
ậ
y, ng
ườ
i thuê ru
ộ
ng
đấ
t dù là
đấ
t t
ố
t hay x
ấ
u
đề
u ph
ả
i n
ộ
p
đị
a tô cho
ch
ủ
đấ
t.
Đị
a tô mà các nhà tư b
ả
n thuê ru
ộ
ng
đấ
t nh
ấ
t thi
ế
t ph
ả
i n
ộ
p
_”tuy
ệ
t
đố
i” ph
ả
i n
ộ
p dù ru
ộ
ng
đấ
t t
ố
t ,x
ấ
u như th
ế
nào , là
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i .V
ậ
y các nhà tư b
ả
n kinh doanh trên ru
ộ
ng
đấ
t l
ấ
y đâu mà n
ộ
p?
D
ướ
i ch
ế
độ
tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a , nông nghi
ệ
p l
ạ
c h
ậ
u hơn công nghi
ệ
p
, c
ả
v
ề
kinh t
ế
l
ẫ
n k
ĩ
thu
ậ
t . C
ấ
u t
ạ
o h
ữ
u cơ c
ủ
a tư b
ả
n trong nông nghi
ệ
p
v
ì
v
ậ
y th
ấ
p hơn trong công nghi
ệ
p . Cho nên n
ế
u t
ỉ
su
ấ
t giá tr
ị
th
ặ
ng dư
t
ứ
c là tr
ì
nh
độ
bóc l
ộ
t ngang nhau t
ừ
m
ộ
t tư b
ả
n ngang nhau s
ẽ
sinh ra
trong công nghi
ệ
p nhi
ề
u giá tr
ị
th
ặ
ng dư hơn trong nông nghi
ệ
p .
10
Ví d
ụ
: có hai tư b
ả
n nông nghi
ệ
p và tư b
ả
n công nghi
ệ
p ngang
nhau,
đề
u là 100 ch
ẳ
ng h
ạ
n; c
ấ
u t
ạ
o h
ữ
u cơ trong tư b
ả
n công nghi
ệ
p là
80c + 20v (4/1) c
ủ
a tư b
ả
n nông nghi
ệ
p là 60c + 40v (3/2) n
ế
u t
ỉ
su
ấ
t giá
tr
ị
th
ặ
ng dư
đề
u là 100% th
ì
s
ả
n ph
ẩ
m và giá tr
ị
th
ặ
ng dư s
ả
n xu
ấ
t ra s
ẽ
là.
Trong công nghi
ệ
p : 80c + 20v + 20m = 120
Trong nông nghi
ệ
p : 60c + 40v + 40m = 140
Giá tr
ị
th
ặ
ng dư dôi ra trong nông nghi
ệ
p so v
ớ
i công nghi
ệ
p là
20m.
N
ế
u là trong công nghi
ệ
p th
ì
s
ố
giá tr
ị
th
ặ
ng dư này s
ẽ
đượ
c đem
chia chung cho các nhà công nghi
ệ
p trong quá tr
ì
nh b
ì
nh quân hoá t
ỉ
su
ấ
t
l
ợ
i nhu
ậ
n . Nhưng trong nông nghi
ệ
p đi
ề
u đó không th
ể
di
ễ
n ra
đượ
c ,đó
là ch
ế
độ
độ
c quy
ề
n tư h
ữ
u ru
ộ
ng
đấ
t không cho phép tư b
ả
n t
ự
do di
chuy
ể
n vào trong nông nghi
ệ
p , do đó ngăn c
ả
n vi
ệ
c h
ì
nh thành l
ợ
i nhu
ậ
n
b
ì
nh quân chung gi
ữ
a nông nghi
ệ
p và công nghi
ệ
p. Và như v
ậ
y ,ph
ầ
n giá
tr
ị
th
ặ
ng dư dôi ra ngoài l
ợ
i nhu
ậ
n b
ì
nh quân ( Nh
ờ
c
ấ
u t
ạ
o h
ữ
u cơ c
ủ
a
tư b
ả
n trong nông nghi
ệ
p th
ấ
p ,bóc l
ộ
t
đượ
c c
ủ
a công nhân nông nghi
ệ
p
nhi
ề
u hơn)
đượ
c gi
ữ
l
ạ
i và dùng
để
n
ộ
p
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i cho
đị
a ch
ủ
.
V
ậ
y
đị
a tô chênh l
ệ
ch tuy
ệ
t
đố
i c
ũ
ng là m
ộ
t lo
ạ
i l
ợ
i nhu
ậ
n siêu
ng
ạ
ch dôi ra ngoài l
ợ
i nhu
ậ
n b
ì
nh quân, h
ì
nh thành nên do c
ấ
u t
ạ
o h
ữ
u cơ
c
ủ
a tư b
ả
n trong nông nghi
ệ
p th
ấ
p hơn trong công nghi
ệ
p mà b
ấ
t c
ứ
nhà
tư b
ả
n thuê ru
ộ
ng
đấ
t nào c
ũ
ng ph
ả
i n
ộ
p cho
đị
a ch
ủ
.Nó là s
ố
chênh l
ệ
ch
gi
ữ
a giá tr
ị
nông ph
ẩ
m và giá c
ả
th
ự
c t
ế
h
ì
nh thành nên do c
ạ
nh tranh
trên th
ị
tr
ườ
ng .
Đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i
độ
c quy
ề
n tư h
ữ
u ru
ộ
ng
đấ
t .Chính
độ
c
quy
ề
n tư h
ữ
u ru
ộ
ng
đấ
t làm cho l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch h
ì
nh thành trong
nông nghi
ệ
p không b
ị
đem chia đi và làm cho l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch đó
ph
ả
i chuy
ể
n hoá thành
đị
a tô.
V
ề
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i ,Mac nói :” b
ả
n ch
ấ
t c
ủ
a
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i là
:Nh
ữ
ng tư b
ả
n ngang nhau c
ủ
a chúng sinh s
ả
n nh
ữ
ng kh
ố
i l
ượ
ng giá tr
ị
th
ặ
ng dư khác nhau “.
11
Để
minh ho
ạ
cho nh
ữ
ng đi
ề
u nói trên chúng ta có th
ể
l
ấ
y ví d
ụ
sau
đây:
Do
độ
c quy
ề
n v
ề
ru
ộ
ng
đấ
t là nguyên nhân sinh ra
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i ,
cho nên n
ế
u không có ch
ế
độ
tư h
ữ
u v
ề
ru
ộ
ng
đấ
t , không có giai c
ấ
p
đị
a
ch
ủ
, th
ì
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i s
ẽ
b
ị
xoá b
ỏ
, giá c
ả
nông ph
ẩ
m s
ẽ
gi
ả
m xu
ố
ng
có l
ợ
i cho x
ã
h
ộ
i .
Tóm l
ạ
i , nêú đi
ề
u ki
ệ
n s
ả
n xu
ấ
t có l
ợ
i (đi
ề
u ki
ệ
n t
ự
nhiên ho
ặ
c đi
ề
u
ki
ệ
n kinh t
ế
do thâm canh đưa l
ạ
i ) là đi
ề
u ki
ệ
n h
ì
nh thành
đị
a tô chênh
l
ệ
ch và
độ
c quy
ề
n kinh doanh ru
ộ
ng
đấ
t là nguyên nhân tr
ự
c ti
ế
p
để
t
ạ
o
ra
đị
a tô chênh l
ệ
ch
ấ
y , th
ì
đi
ề
u ki
ệ
n
để
h
ì
nh thành
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i là c
ấ
u
t
ạ
o h
ữ
u cơ c
ủ
a tư b
ả
n trong nông nghi
ệ
p th
ấ
p hơn trong công nghi
ệ
p , và
nguyên nhân tr
ự
c ti
ế
p
đẻ
ra
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i là
độ
c quy
ề
n tư h
ữ
u v
ề
ru
ộ
ng
đấ
t .
Song dù là
đị
a tô chênh l
ệ
ch hay
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i , ngu
ồ
n g
ố
c và b
ả
n
ch
ấ
t c
ủ
a
đị
a tô c
ũ
ng ch
ỉ
là m
ộ
t b
ộ
ph
ậ
n c
ủ
a giá tr
ị
th
ặ
ng dư , do lao
độ
ng
không công c
ủ
a công nhân làm thuê trong nông nghi
ệ
p t
ạ
o ra . Nói cách
khác ,
đị
a tô ch
ỉ
là m
ộ
t h
ì
nh thái
đặ
c thù c
ủ
a giá tr
ị
th
ặ
ng dư mà thôi .
Đị
a tô cùng v
ớ
i l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a nhà tư b
ả
n nông nghi
ệ
p chính là cái
xác
đị
nh tính qui
đị
nh v
ề
m
ặ
t x
ã
h
ộ
i c
ủ
a tư b
ả
n kinh doanh trong nông
nghi
ệ
p , nói lên tư b
ả
n nông nghi
ệ
p là m
ố
i quan h
ệ
bóc l
ộ
t , g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i
m
ộ
t quan h
ệ
bóc l
ộ
t khác c
ủ
a
đị
a ch
ủ
do quy
ề
n tư h
ữ
u v
ề
ru
ộ
ng
đấ
t sinh
ra .
1.2.3.Các lo
ạ
i
đị
a tô khác:
Ngoài nh
ữ
ng lo
ạ
i
đị
a tô trên c
ò
n có các lo
ạ
i
đị
a tô khác như
đị
a
tô v
ề
cây
đặ
c s
ả
n ,
đị
a tô v
ề
h
ầ
m m
ỏ
,
đị
a tô v
ề
các b
ã
i cá ,
đị
a tô v
ề
đấ
t
r
ừ
ng , thiên nhiên …
a.
Đị
a tô v
ề
cây
đặ
c s
ả
n:
Là
đị
a tô thu
đượ
c trên nh
ữ
ng đám
đấ
t tr
ồ
ng nh
ữ
ng cây quí mà
s
ả
n ph
ẩ
m có th
ể
bán v
ớ
i giá
độ
c quy
ề
n , t
ứ
c là giá cao hơn giá tr
ị
.
Ng
ườ
i tiêu th
ụ
nh
ữ
ng s
ả
n ph
ẩ
m trên ph
ả
i tr
ả
đị
a tô này .
b.
Đị
a tô h
ầ
m m
ỏ
12
Đấ
t h
ầ
m m
ỏ
_
đấ
t có nh
ữ
ng khoáng s
ả
n
đượ
c khai thác c
ũ
ng đem l
ạ
i
đị
a tô chênh l
ệ
ch và
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i cho ng
ườ
i s
ở
h
ữ
u
đấ
t đai
ấ
y.
Đị
a tô
h
ầ
m m
ỏ
c
ũ
ng h
ì
nh thành và
đượ
c quy
ế
t
đị
nh như
đị
a tô
đấ
t nông nghi
ệ
p.
c.
Đị
a tô
đấ
t xây d
ự
ng:
Đị
a tô
đấ
t xây d
ự
ng v
ề
cơ b
ả
n
đượ
c h
ì
nh thành như
đị
a tô
đấ
t nông
nghi
ệ
p.Nhưng nó c
ũ
ng có nh
ữ
ng
đặ
c trưng riêng:
+Th
ứ
nh
ấ
t,trong vi
ệ
c h
ì
nh thành
đị
a tô xây d
ự
ng ,v
ị
trí c
ủ
a
đấ
t đai
là y
ế
u t
ố
quy
ế
t
đị
nh,c
ò
n
độ
màu m
ỡ
và tr
ạ
ng tháI c
ủ
a
đấ
t đai không
ả
nh
h
ưở
ng l
ớ
n.
+Th
ứ
hai,
đị
a tô
đấ
t xây d
ự
ng tăng lên nhanh chóng do s
ự
phát
tri
ể
n c
ủ
a dân s
ố
,do nhu c
ầ
u v
ề
nhà
ở
tăng lên và do nh
ữ
ng tư b
ả
n c
ố
đị
nh sát nh
ậ
p vào ru
ộ
ng
đấ
t ngày càng tăng lên.
d.
Đị
a tô
độ
c quy
ề
n:
Đị
a tô luôn luôn g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i
độ
c quy
ề
n s
ở
h
ữ
u ru
ộ
ng
đấ
t,
độ
c
chi
ế
m các đI
ề
u ki
ệ
n t
ự
nhiên thu
ậ
n l
ợ
i,c
ả
n tr
ở
s
ự
c
ạ
nh tranh c
ủ
a tư
b
ả
n,t
ạ
o nên giá c
ả
độ
c quy
ề
n c
ủ
a nông s
ả
n.Tuy nhiên,có nh
ữ
ng lo
ạ
i
đấ
t
có th
ể
tr
ồ
ng nh
ữ
ng lo
ạ
i cây cho nh
ữ
ng s
ả
n ph
ẩ
m qu
ý
hi
ế
m,có giá tr
ị
cao(như nh
ữ
ng v
ườ
n nho có th
ể
cho nh
ữ
ng th
ứ
r
ượ
u
đặ
c bi
ệ
t)hay có
nh
ữ
ng khoáng s
ả
n
đặ
c bi
ệ
t có giá tr
ị
,th
ì
đị
a tô c
ủ
a nh
ữ
ng
đấ
t đai đó s
ẽ
r
ấ
t cao,có th
ể
xem đó là
đị
a tô
độ
c quy
ề
n .Ngu
ồ
n g
ố
c c
ủ
a
đị
a tô
độ
c
quy
ề
n này c
ũ
ng là l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch do giá c
ả
độ
c quy
ề
n cao c
ủ
a s
ả
n
ph
ẩ
m thu
đượ
c trên
đấ
t đai
ấ
y mà nhà tư b
ả
n ph
ả
I n
ộ
p cho
đị
a ch
ủ
_
ng
ườ
i s
ở
h
ữ
u nh
ữ
ng
đấ
t đai đó.
Các
đị
a tô như
đị
a tô v
ề
đấ
t xây d
ự
ng ,
đị
a tô
đị
a tô v
ề
h
ầ
m m
ỏ
,
đị
a tô v
ề
các b
ã
i cá ,
đị
a tô v
ề
đấ
t r
ừ
ng thiên nhiên tuy là
đị
a tô thu
đượ
c trên nh
ữ
ng đám
đấ
t phi nông nghi
ệ
p nhưng
đề
u d
ự
a trên cơ s
ở
c
ủ
a
đị
a tô nông nghi
ệ
p theo đúng ngh
ĩ
a c
ủ
a t
ừ
này.Chúng bao g
ồ
m c
ả
hai lo
ạ
i
đị
a tô:
đị
a tô tuy
ệ
t
đố
i và
đị
a tô chênh l
ệ
ch . Mac nói :” B
ấ
t k
ì
ở
đâu có
nh
ữ
ng s
ứ
c t
ự
cho nhà công nghi
ệ
p l
ợ
i d
ụ
ng nh
ữ
ng s
ứ
c t
ự
nhiên
ấ
y ,
ch
ẳ
ng k
ể
đó là thác n
ướ
c ,là h
ầ
m m
ỏ
giàu khoáng s
ả
n , là nh
ữ
ng nơi
nhi
ề
u cá hay là
đấ
t
để
xây d
ự
ng có v
ị
trí t
ố
t ,th
ì
s
ố
l
ợ
i nhu
ậ
n siêu ng
ạ
ch
đó c
ủ
a nhà tư b
ả
n ho
ạ
t
độ
ng c
ũ
ng
đề
u b
ị
k
ẻ
có cái gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n v
ề
13
quy
ề
n s
ở
h
ữ
u nh
ữ
ng c
ủ
a c
ả
i t
ự
nhiên
ấ
y chi
ế
m đo
ạ
t d
ướ
i h
ì
nh thái
đị
a
tô".
CHƯƠNG 2
V
ậ
n d
ụ
ng lí lu
ậ
n v
ề
đị
a tô c
ủ
a Mac trong lu
ậ
t
đấ
t đai
thu
ế
nông nghi
ệ
p và vi
ệ
c thuê
đấ
t
ở
Vi
ệ
T NAm
Thông qua nh
ữ
ng lí lu
ậ
n v
ề
đị
a tô
đã
nghiên c
ứ
u
ở
trên , ta th
ấ
y
đị
a tô
tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a là s
ự
bóc l
ộ
t c
ủ
a ch
ủ
ru
ộ
ng
đấ
t
đố
i v
ớ
i công nhân nông
nghi
ệ
p làm thuê . Nó t
ồ
n t
ạ
i
ở
nhi
ề
u h
ì
nh th
ứ
c :
Đị
a tô chênh l
ệ
ch ,
đị
a tô
tuy
ệ
t
đố
i ,
đị
a tô cây
đặ
c s
ả
n ,
đị
a tô v
ề
đấ
t xây d
ự
ng ,
đị
a tô v
ề
h
ầ
m m
ỏ
,
đị
a tô v
ề
b
ã
i cá
Ngày nay, khi
đấ
t n
ướ
c ta đang trong th
ờ
i k
ì
quá
độ
lên ch
ủ
ngh
ĩ
a x
ã
h
ộ
i , nh
ữ
ng lí lu
ậ
n
đị
a tô đó
đượ
c
Đả
ng và nhà n
ướ
c ta v
ậ
n d
ụ
ng m
ộ
t
cách sáng t
ạ
o trong th
ự
c ti
ễ
n d
ể
xây d
ự
ng
đấ
t n
ướ
c giàu m
ạ
nh. Lí lu
ậ
n
đị
a tô c
ủ
a Mac
đã
tr
ở
thành cơ s
ở
khoa h
ọ
c
để
xây d
ự
ng các chính sách
thu
ế
đố
i v
ớ
i nông nghi
ệ
p và các ngành có liên quan nh
ằ
m kích thích phát
tri
ể
n nông nghi
ệ
p và các ngành trong n
ề
n kinh t
ế
.
2.1 .V
ậ
n d
ụ
ng trong lu
ậ
t
đấ
t đai:
Đấ
t đai là m
ộ
t tài nguyên vô cùng quí giá , là tư li
ệ
u s
ả
n xu
ấ
t
đặ
c
bi
ệ
t, là thành ph
ầ
n quan tr
ọ
ng hàng
đầ
u c
ủ
a môi tr
ườ
ng s
ố
ng là
đị
a bàn
phân b
ố
các khu dân cư , xây d
ự
ng các cơ s
ở
kinh t
ế
,văn hoá , x
ã
h
ộ
i , an
ninh và qu
ố
c ph
ò
ng.
Tr
ả
i qua nhi
ề
u th
ế
h
ệ
nhân dân ta
đã
t
ố
n bao công s
ứ
c xương máu
m
ớ
i t
ạ
o l
ậ
p , b
ả
o v
ệ
đượ
c v
ố
n
đấ
t như ngày nay.
Ở
m
ỗ
i ch
ế
độ
đấ
t đai l
ạ
i
thu
ộ
c v
ề
m
ỗ
i giai c
ấ
p khác nhau , ví như s
ở
h
ữ
u c
ủ
a th
ự
c dân Pháp ,c
ủ
a
14
b
ọ
n quan l
ạ
i quí t
ộ
c Phong ki
ế
n , c
ủ
a
đị
a ch
ủ
và dù
ở
ch
ế
độ
nào cu
ố
i
cùng Mac c
ũ
ng k
ế
t lu
ậ
n :” M
ỗ
i b
ướ
c ti
ế
n c
ủ
a nông nghi
ệ
p tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a là m
ộ
t b
ướ
c ti
ế
n không nh
ữ
ng trong ngh
ệ
thu
ậ
t bóc l
ộ
t ng
ườ
i lao
độ
ng mà c
ò
n là b
ướ
c ti
ế
n v
ề
m
ặ
t làm cho
đấ
t đai b
ị
ki
ệ
t qu
ệ
mà s
ự
bóc
l
ộ
t đó
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n d
ướ
i nhi
ề
u h
ì
nh th
ứ
c trong đó có
đị
a tô.”
Ngày nay,
đấ
t đai thu
ộ
c quy
ề
n s
ở
h
ữ
u c
ủ
a toàn dân do nhà n
ướ
c
th
ố
ng nh
ấ
t qu
ả
n lí ( Nhà n
ướ
c c
ủ
a dân ). Nhà n
ướ
c giao
đấ
t , r
ừ
ng cho
các t
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
, đơn v
ị
v
ũ
trang
để
s
ử
d
ụ
ng.
ở
đây th
ự
c hi
ệ
n s
ự
tách r
ờ
i gi
ữ
a quy
ề
n s
ở
h
ữ
u v
ớ
i quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng ru
ộ
ng
đấ
t nh
ằ
m s
ử
d
ụ
ng
tài nguyên c
ủ
a
đấ
t n
ướ
c m
ộ
t cách hi
ệ
u qu
ả
.
Để
b
ổ
sung cho ngu
ồ
n nhân
sách và thông qua ngân sách th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t s
ố
chính sách phát tri
ể
n nông
nghi
ệ
p nh
ữ
ng ng
ườ
i thuê
đấ
t ph
ả
i đóng thu
ế
cho nhà n
ướ
c . Thu
ế
này
khác xa v
ớ
i
đị
a tô phong ki
ế
n và
đị
a tô tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a v
ì
thu
ế
này t
ậ
p
chung vào ngân sách mang l
ạ
i l
ợ
i ích cho toàn dân, nó không mang b
ả
n
ch
ấ
t bóc l
ộ
t c
ủ
a
đị
a tô phong ki
ế
n và
đị
a tô tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a
2.2.Các đI
ề
u kho
ả
n:
V
ớ
i vi
ệ
c v
ậ
n d
ụ
ng m
ộ
t cách sáng t
ạ
o lí lu
ậ
n v
ề
đị
a tô c
ủ
a Mac ,nhà
n
ướ
c ta
đã
ban hành lu
ậ
t
đấ
t đai
để
quy
đị
nh m
ộ
t cách r
õ
ràng quy
ề
n và
ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a ng
ườ
i dân theo nh
ữ
ng đi
ề
u kho
ả
n sau :
Đi
ề
u 1 :
đấ
t đai thu
ộ
c quy
ề
n s
ở
h
ữ
u toàn dân , do nhà n
ướ
c th
ố
ng
nh
ấ
t qu
ả
n lí.
Nhà n
ướ
c giao
đấ
t cho các t
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
,đơn v
ị
v
ũ
trang , nhân
dân, cơ quan nhà n
ướ
c, t
ổ
ch
ứ
c chính tr
ị
x
ã
h
ộ
i , h
ộ
gia
đì
nh , cá nhân ,
s
ử
d
ụ
ng
ổ
n
đị
nh lâu dài . Nhà n
ướ
c c
ò
n cho t
ổ
ch
ứ
c , h
ộ
gia
đì
nh ,cá nhân
thuê
đấ
t.T
ổ
ch
ứ
c, h
ộ
gia
đì
nh và cá nhân
đự
oc nhà n
ướ
c cho thuê
đấ
t ,
giao
đấ
t trong lu
ậ
t này g
ọ
i chung là ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng
đấ
t .
Đi
ề
u 4: Ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng
đấ
t đai có trách nhi
ệ
m b
ả
o v
ệ
, c
ả
i t
ạ
o và s
ử
d
ụ
ng
đấ
t h
ợ
p lí , có hi
ệ
u qu
ả
, ph
ả
i làm
đầ
y
đủ
th
ủ
t
ụ
c
đị
a chính , n
ộ
p
thu
ế
chuy
ể
n quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t và các kho
ả
n thu khác theo qui
đị
nh c
ủ
a
pháp lu
ậ
t .
Đi
ề
u 5: Nhà n
ướ
c khuy
ế
n khích ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
đầ
u tư lao
độ
ng,
v
ậ
t tư, ti
ề
n v
ố
n và áp d
ụ
ng các thành t
ự
u khoa h
ọ
c k
ĩ
thu
ậ
t vào các vi
ệ
c
sau đây:
15
_ Làm tăng giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t .
_ Thâm canh tăng v
ụ
,nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t.
_ Khai hoang , v
ỡ
hoá , l
ấ
n bi
ể
n
để
m
ở
r
ộ
ng di
ệ
n tích
đấ
t , s
ả
n xu
ấ
t
nông nghi
ệ
p , lâm nghi
ệ
p , nuôi tr
ồ
ng thu
ỷ
s
ả
n và làm mu
ố
i.
_ B
ả
o v
ệ
( ti
ế
t ki
ệ
m ) c
ả
i t
ạ
o làm tăng
độ
màu m
ỡ
c
ủ
a
đấ
t .
_ S
ử
d
ụ
ng ti
ế
t ki
ệ
m
đấ
t .
Đi
ề
u 12: Nhà nư
ớ
c xác
đị
nh giá các lo
ạ
i
đấ
t
để
tính thu
ế
chuy
ể
n
quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t , thu ti
ề
n khi giao
đấ
t , b
ồ
i th
ườ
ng thi
ệ
t h
ạ
i v
ề
đấ
t
khi thu h
ồ
i
đấ
t . Chính ph
ủ
qui
đị
nh khung giá các lo
ạ
i
đấ
t
đố
i v
ớ
i t
ừ
ng
vùng và theo t
ừ
ng th
ờ
i gian.
Đi
ề
u 22: T
ổ
ch
ứ
c ,h
ộ
gia
đì
nh ,cá nhân
đượ
c nhà n
ướ
c giao
đấ
t
để
s
ử
d
ụ
ng vào m
ụ
c đích s
ả
n xu
ấ
t nông nghi
ệ
p , lâm nghi
ệ
p , nuôi tr
ồ
ng thu
ỷ
s
ả
n và làm mu
ố
i không ph
ả
i tr
ả
ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t , n
ế
u
đượ
c nhà n
ướ
c
giao
đấ
t d
ể
s
ử
d
ụ
ng và m
ụ
c đích khác th
ì
ph
ả
i tr
ả
ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t , tr
ừ
các tr
ườ
ng h
ợ
p
đượ
c mi
ễ
n gi
ả
m theo qui
đị
nh c
ủ
a chính ph
ủ
.
Đi
ề
u 79: Ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng
đấ
t có nh
ữ
ng ngh
ĩ
a v
ụ
sau đây:
1. S
ử
d
ụ
ng
đấ
t đúng m
ụ
c đích , đúng ranh gi
ớ
i và các yêu c
ầ
u khác
đã
đượ
c qui
đị
nh khi giao
đấ
t .
2. Th
ự
c hi
ệ
n các bi
ệ
n pháp
đẻ
b
ả
o v
ệ
và làm tăng kh
ả
năng sinh l
ờ
i
c
ủ
a
đấ
t.
3. Tuân theo nh
ữ
ng qui
đị
nh v
ề
b
ả
o v
ệ
môi tr
ườ
ng , không làm t
ổ
n
h
ạ
i
đế
n l
ợ
i ích chính đáng c
ủ
a ng
ườ
i s
ử
dung
đấ
t xung quanh.
4. N
ộ
p thu
ế
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t , thu
ế
chuy
ể
n quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t , l
ệ
phí
đị
a
chính theo qui
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t .
5. N
ộ
p ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t khi
đượ
c giao
đấ
t theo qui
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t
6.
Đề
n bù cho ng
ườ
i có
đấ
t b
ị
thu h
ồ
i
để
giao cho m
ì
nh .
7. Giao l
ạ
i
đấ
t khi nhà n
ướ
c có quy
ế
t
đị
nh thu h
ồ
i trong nh
ữ
ng qui
đị
nh trên đây c
ủ
a lu
ậ
t
đấ
t đai , ng
ườ
i dân s
ử
d
ụ
ng
đấ
t ph
ả
i có trách nhi
ệ
m
b
ồ
i b
ổ
c
ả
i t
ạ
o
đấ
t hay vi
ệ
c đóng thu
ế
, ti
ề
n thuê
đấ
t
đề
u là m
ộ
t h
ì
nh
th
ứ
c c
ủ
a
đị
a tô .
Hi
ệ
n nay nhà n
ướ
c ta đang có nh
ữ
ng văn b
ả
n thu thu
ế
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t ,
đố
i v
ớ
i nh
ữ
ng nhà
ở
m
ặ
t
đườ
ng th
ì
m
ứ
c thu
ế
nhà
đấ
t là
16
15000đ/1m2/năm.C
ò
n v
ớ
i nh
ữ
ng nhà trong khu dân cư th
ì
thu
ế
nhà
đấ
t là
10 000/1m2/năm.Tuy nhiên cho
đế
n ngày 2/12/1998 Qu
ố
c h
ộ
i n
ướ
c
CHXHCN VIET NAM khoá X k
ì
h
ọ
p th
ứ
tư
đã
thông qua lu
ậ
t s
ử
a
đổ
i b
ổ
sung m
ộ
t s
ố
đi
ề
u c
ủ
a lu
ậ
t
đấ
t đai, t
ừ
đó ta càng th
ấ
y lí lu
ậ
n
đị
a tô
đượ
c
v
ậ
n d
ụ
ng trong lu
ậ
t
đấ
t đai m
ộ
t cách linh
độ
ng như th
ế
nào.
Đi
ề
u 22:
Đượ
c s
ử
a
đổ
i b
ổ
sung như sau:
“Nhà n
ướ
c giao
đấ
t không thu ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t trong tr
ườ
ng h
ợ
p sau
đây:
1.1 H
ộ
gia
đì
nh , cá nhân tr
ự
c ti
ế
p lao
độ
ng làm nông nghi
ệ
p , lâm
nghi
ệ
p , nuôi tr
ồ
ng thu
ỷ
s
ả
n , làm mu
ố
i mà ngu
ồ
n s
ố
ng ch
ủ
y
ế
u là thu
nh
ậ
p có t
ừ
các ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t đó
đượ
c u
ỷ
ban nhân dân x
ã
, ph
ườ
ng ,
th
ị
tr
ấ
n xác nh
ậ
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t vào m
ụ
c đích s
ả
n xu
ấ
t nông nghi
ệ
p ,lâm
nghi
ệ
p nuôi tr
ồ
ng thu
ỷ
s
ả
n , làm mu
ố
i trong h
ạ
n m
ứ
c
đấ
t
đượ
c nhà n
ướ
c
giao .
H
ộ
gia
đì
nh đang s
ử
d
ụ
ng
đấ
t nông nghi
ệ
p v
ượ
t quá h
ạ
n m
ứ
c tr
ướ
c
ngày lu
ậ
t này có hi
ệ
u l
ự
c th
ì
đướ
c ti
ế
p t
ụ
c s
ử
d
ụ
ng di
ệ
n tích
đấ
t v
ượ
t
m
ứ
c theo th
ờ
i gian b
ằ
ng 1/2 th
ờ
i gian giao
đấ
t và ph
ả
i n
ộ
p thu
ế
b
ổ
sung
đố
i v
ớ
i di
ệ
n tích đó theo qui
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t ; sau th
ờ
i h
ạ
n này th
ì
ph
ả
i
chuy
ể
n sang thu
ế
đấ
t .
đố
i v
ớ
i di
ệ
n tích
đấ
t v
ượ
t h
ạ
n m
ự
c có sau ngày
lu
ậ
t này có hi
ệ
u l
ự
c th
ì
ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng
đấ
t đó pha
ỉ
n
ộ
p thu
ế
đấ
t .
1.2 T
ổ
ch
ứ
c s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
để
tr
ồ
ng và b
ả
o v
ệ
r
ừ
ng ph
ò
ng h
ộ
, r
ừ
ng
đặ
c
d
ụ
ng .
1.3 Cơ quan nhà n
ướ
c ,t
ổ
ch
ứ
c chính tr
ị
, t
ổ
ch
ứ
c chính tr
ị
x
ã
h
ộ
i , Đơn
v
ị
v
ũ
trang nhân dân s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
để
xây d
ự
ng tr
ụ
s
ở
làm vi
ệ
c , s
ử
d
ụ
ng
đấ
t vào m
ụ
c đích qu
ố
c ph
ò
ng an ninh.
1.4 Cơ quan nhà n
ướ
c , t
ổ
ch
ứ
c chính tr
ị
, t
ổ
ch
ứ
c chính x
ã
h
ộ
i , đơn v
ị
v
ũ
trang nhân dân s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
để
xây d
ự
ng các công tr
ì
nh thu
ộ
c các
ngành và l
ĩ
nh v
ự
c s
ự
nghi
ệ
p kinh t
ế
, văn hoá ,x
ã
h
ộ
i , khoa h
ọ
c k
ĩ
thu
ậ
t,
ngo
ạ
i giao.
1.5 T
ổ
ch
ứ
c s
ử
d
ụ
ng
đấ
t vào m
ụ
c đích công c
ộ
ng
để
xây d
ự
ng
đườ
ng
giao thông , c
ầ
u , c
ố
ng v
ỉ
a hè, h
ệ
th
ố
ng c
ấ
p thoát n
ướ
c , sông , h
ồ
, đe
đậ
p ,tr
ườ
ng h
ọ
c , b
ệ
nh vi
ệ
n ,công viên ,v
ườ
n hoa, khu vui chơi tr
ẻ
em,
17
qu
ả
ng tr
ườ
ng , sân v
ậ
n
độ
ng , sân bay , b
ế
n c
ả
ng và các công tr
ì
nh công
c
ộ
ng khác theo qui
đị
nh c
ủ
a chính ph
ủ
.
B
ổ
sung đi
ề
u 22a như sau :
2.1 Nhà n
ướ
c giao
đấ
t có thu ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t trong các tr
ườ
ng h
ợ
p sau
đây :
a. H
ộ
gia
đì
nh , cá nhân có nhu c
ầ
u s
ử
d
ụ
ng
đấ
t làm nhà
ở
.
b. T
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
đầ
u tư xây d
ự
ng k
ế
t c
ấ
u h
ạ
t
ầ
ng
để
chuy
ể
n nh
ượ
ng
ho
ặ
c cho thuê quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i k
ế
t c
ấ
u h
ạ
t
ầ
ng đó.
c. T
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
đầ
u tư xây d
ự
ng nhà
ở
để
bán ho
ặ
c cho thuê .
d. Giao
đấ
t có thu ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
đố
i v
ớ
i m
ộ
t s
ố
tr
ườ
ng h
ợ
p
để
t
ạ
o
v
ố
n xây d
ự
ng cơ s
ở
h
ạ
t
ầ
ng theo d
ự
án do chính ph
ủ
quy
ế
t
đị
nh .
2.2 Vi
ệ
c giao
đấ
t có thu ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
đượ
c qui
đị
nh t
ạ
i đi
ể
m d
kho
ả
n 1 đi
ề
u này ph
ả
i b
ả
o
đả
m các đi
ề
u ki
ệ
n sau đây:
a. Ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng
đấ
t ph
ả
i có d
ự
án kh
ả
thi
đã
đượ
c cơ quan nhà n
ướ
c
có th
ẩ
m quy
ề
n phê duy
ệ
t .
b. S
ử
d
ụ
ng
đấ
t ph
ả
i theo đúng k
ế
ho
ạ
ch.
c. Ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng
đấ
t ph
ả
i có đi
ề
u ki
ệ
n v
ề
v
ố
n và k
ĩ
thu
ậ
t .
Ti
ề
n thu
đượ
c t
ừ
vi
ệ
c giao
đấ
t , ti
ề
n xây d
ự
ng công tr
ì
nh tương
ứ
ng
v
ớ
i giá tr
ị
quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
đượ
c giao ph
ả
i
đượ
c h
ạ
ch toán đaày
đủ
vào
ngân sách nhà n
ướ
c theo qui
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
3. B
ổ
sung đi
ề
u 22 C như sau :
3.1 T
ổ
ch
ứ
c h
ộ
gia
đì
nh , cá nhân ,
đượ
c nhà n
ướ
c giao
đấ
t có thu ti
ề
n
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t , cho thuê
đấ
t
đượ
c mi
ễ
n gi
ả
m ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t ho
ặ
c ti
ề
n thuê
đấ
t trong các tr
ườ
ng h
ợ
p sau đây :
a. Th
ự
c hi
ệ
n các d
ự
án thu
ộ
c l
ĩ
nh v
ự
c ưu
đã
i
đầ
u tư .
b. Th
ự
c hi
ệ
n d
ự
án
đầ
u tư t
ạ
i các
đị
a bàn có đi
ề
u ki
ệ
n kinh t
ế
x
ã
h
ộ
i
khó khăn , đi
ề
u ki
ệ
n kinh t
ế
x
ã
h
ộ
i
đặ
c bi
ệ
t khó khăn .
c. Th
ự
c hi
ệ
n chính sách nhà
ở
,
đấ
t
ở
.
d. Các trương h
ợ
p khác theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t .
3.2 Chính ph
ủ
quy
đị
nh c
ụ
th
ể
vi
ệ
c mi
ễ
n gi
ả
m ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t , ti
ề
n
thuê
đấ
t
4 B
ổ
sung đi
ề
u 78a như sau :
18
4.1 H
ộ
gia
đì
nh cá nhân
đượ
c nhà n
ướ
c cho thuê
đấ
t mà tr
ả
ti
ề
n thuê
đấ
t hàng năm có quy
ề
n :
a . Th
ế
ch
ấ
p giá tr
ị
quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t thuê và tài s
ả
n thu
ộ
c quy
ề
n s
ở
h
ữ
u c
ủ
a m
ì
nh g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i
đấ
t thuê trong th
ờ
i h
ạ
n thuê t
ạ
i t
ổ
ch
ứ
c tín
d
ụ
ng VN
để
vay v
ố
n s
ả
n xu
ấ
t , kinh doanh theo quy
đị
nh Pháp lu
ậ
t .
b . Chuy
ề
n nh
ượ
ng quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t thuê cùng v
ớ
i tài s
ả
n thu
ộ
c s
ở
h
ữ
u c
ủ
a m
ì
nh g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i
đấ
t thuê
để
th
ừ
a k
ế
quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t thuê
trong th
ờ
i h
ạ
n thuê theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t .
Ng
ườ
i nh
ậ
n chuy
ể
n nh
ượ
ng , ng
ườ
i
đượ
c th
ừ
a k
ế
quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
thuê các quy
ề
n quy
đị
nh t
ạ
i kho
ả
n này .
4.3 H
ộ
gia
đì
nh cá nhân
đượ
c nhà n
ướ
c cho thuê
đấ
t
đã
tr
ả
ti
ề
n thuê
đấ
t cho nhi
ề
u năm , n
ế
u th
ờ
i h
ạ
n thuê
đã
đượ
c tr
ả
ti
ề
n c
ò
n l
ạ
i ít nh
ấ
t là 5
năm th
ì
có các quy
ề
n quy
đị
nh t
ạ
i kho
ả
n 2 đi
ề
u này .
Bên c
ạ
nh nh
ữ
ng quy đ
ị
nh c
ủ
a lu
ậ
t
đấ
t đai v
ề
ngh
ĩ
a v
ụ
n
ộ
p ti
ề
n hay
nh
ữ
ng l
ợ
i ích c
ủ
a ng
ườ
i n
ộ
p ti
ề
n thuê
đấ
t , ta th
ấ
y
đị
a tô
đượ
c
Đả
ng và
Nhà n
ướ
c
ứ
ng d
ụ
ng m
ộ
t cách sáng t
ạ
o , đem l
ạ
i l
ợ
i ích cho nhân dân ,
đồ
ng th
ờ
i làm cho qu
ỹ
NS c
ủ
a nhà n
ướ
c tăng lên , nó không h
ề
mang tính
ch
ấ
t bóc l
ộ
t như trong XH phong ki
ế
n hay XH TBCH .
Ngoài ra , trong pháp lu
ậ
t v
ề
đấ
t đai c
ủ
a NN ta hi
ệ
n nay c
ũ
ng ban hành
nh
ữ
ng quy
đị
nh
để
ng
ườ
i dân ph
ả
i tr
ả
ti
ề
n thuê
đấ
t ( m
ộ
t h
ì
nh th
ứ
c c
ủ
a
đị
a tô ) khi s
ử
d
ụ
ng
đấ
t m
ộ
t cách t
ự
nguy
ệ
n .
Vi
ệ
c giao
đấ
t
đố
i v
ớ
i các lo
ạ
i
đấ
t có th
ể
khái quát theo b
ả
ng sau đây
Lo
ạ
i
đấ
t
Khi giao
Khi s
ử
d
ụ
ng
1.
Đấ
t nông nghi
ệ
p
- Giao
ổ
n
đị
nh lâu
dài ho h
ộ
gia
đì
nh,
cá nhân t
ừ
20-50m
-Không n
ộ
p ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
-N
ộ
p thu
ế
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t hàng năm.
-N
ộ
p thu
ế
chuy
ể
n
quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
khi chuy
ể
n nh
ượ
ng
quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
Thu h
ồ
i
đề
n bù
thi
ệ
t h
ạ
i ho
ặ
c tr
ợ
c
ấ
p theo quy
đị
nh
c
ủ
a NN
19
2.
Đấ
t
ở
( khu dân cư)
-Giao s
ử
d
ụ
ng
ổ
n
đị
nh lâu dài.
-Ph
ả
i n
ộ
p ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t.
-n
ộ
p thu
ế
đấ
t hàng
năm.
-N
ộ
p thu
ế
chuy
ể
n
quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t,
khi chuy
ể
n quy
ề
n
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t.
3.Chuyên dùng
1.Giao s
ử
d
ụ
ng vào
qu
ố
c ph
ò
ng an
ninh, l
ợ
i ích qu
ố
c
gia, l
ợ
i ích công
c
ộ
ng:
+) Không ph
ả
i n
ộ
p
ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
(
đượ
c mi
ễ
n).
+) N
ộ
p l
ệ
phí
đị
a
chính.
2.Giao s
ử
d
ụ
ng vào
m
ụ
c đích kinh
doanh.
+) ph
ả
i n
ộ
p ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t.
+) cho thuê
đấ
t.
-Không n
ộ
p thu
ế
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t.
-N
ộ
p thu
ế
đấ
t.
-N
ộ
p thu
ế
chuy
ể
n
quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t,
khi chuy
ể
n quy
ề
n
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t.
-Tr
ả
ti
ề
n thuê
đấ
t
tr
ự
c ti
ế
p ho
ạ
ch
nh
ậ
n n
ợ
ngân sách
nhà n
ướ
c n
ế
u góp
v
ố
n liên doanh
4.
Đấ
t chưa s
ử
d
ụ
ng
T
ấ
t c
ả
m
ọ
i tr
ườ
ng h
ợ
p
đề
u ph
ả
i n
ộ
p l
ệ
phí
đị
a chính( n
ế
u đươc ph
ụ
c v
ụ
v
ề
đị
a
chính). Tu
ỳ
tr
ườ
ng h
ợ
p ph
ả
i n
ộ
p l
ệ
phí
tr
ướ
c b
ạ
S
ố
ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
đượ
c mi
ễ
n và gi
ả
m n
ộ
p ,
đượ
c xác
đị
nh như sau :
S
ố
ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
đượ
c
mi
ễ
n
ho
ặ
c
=
Di
ệ
n tích
đấ
t
đượ
c giao ho
ặ
c
đượ
c phép
chuy
ể
n m
ụ
c đích
s
ử
d
ụ
ng ( m2 )
*
Giá
đấ
t
m
ỗ
i mét
vuông
( đ/m2 )
*
T
ỷ
l
ệ
đượ
c
mi
ễ
n
ho
ặ
c
gi
ả
m
20
gi
ả
m
Vi
ệ
c thhu ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t khi xét c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n quy
ề
n s
ở
h
ữ
u
nhà
ở
, quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n như sau :
- Tr
ườ
ng h
ợ
p
đấ
t mua
đượ
c s
ử
d
ụ
ng làm
đấ
t
ở
ổ
n
đị
nh tr
ướ
c ngày
18/12/1980 ( ngày ban hành hi
ế
n pháp năm 1980 ) không có
đử
gi
ấ
y t
ờ
h
ợ
p l
ệ
, nay xét phù h
ợ
p quy ho
ạ
ch không có tranh ch
ấ
p và
đượ
c UBND
phương ch
ứ
ng nh
ậ
n th
ì
đượ
c xét c
ấ
p ch
ứ
ng nh
ậ
n quy
ề
n s
ở
h
ữ
u nhà
ở
,
quy
ề
n x
ử
d
ụ
ng
đấ
t
ở
và không ph
ả
i n
ộ
p ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t .
- Tr
ườ
ng h
ợ
p
đấ
t
đã
đượ
c s
ử
d
ụ
ng làm
đấ
t
ở
ổ
n
đị
nh trong th
ờ
i gian t
ừ
18/12/1980
đế
n ngày 15/10/1993 ( ngày Lu
ậ
t
đấ
t đai có hi
ệ
u l
ự
c ) nhưng
không có
đủ
gi
ấ
y h
ợ
p l
ệ
này xét phù h
ợ
p v
ớ
i quy ho
ạ
ch không có tranh
ch
ấ
p th
ì
đượ
c c
ấ
p ch
ứ
ng nh
ậ
n quy
ề
n s
ở
h
ữ
u nhà
ở
, quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
ở
và ph
ả
i n
ộ
p 20% ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t .
- Tr
ườ
ng h
ợ
p s
ử
d
ụ
ng làm
đấ
t
ở
sau ngày 15/10/1993 , không có
đủ
gi
ấ
y t
ờ
h
ợ
p l
ệ
này xét phù h
ợ
p v
ớ
i quy ho
ạ
ch , không có tranh ch
ấ
p th
ì
đượ
c xét c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n quy
ề
n s
ở
h
ữ
u nhà
ở
và quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
ở
ph
ả
i n
ộ
p 100% ti
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t . V
ớ
i nh
ữ
ng quy
đị
nh trong Lu
ậ
t
đấ
t
đai , ngu
ồ
n
đấ
t c
ủ
a Qu
ố
c gia s
ẽ
không b
ị
s
ử
d
ụ
ng b
ừ
a b
ã
i , s
ẽ
đượ
c c
ả
i
t
ạ
o b
ồ
i b
ổ
và m
ỗ
i ng
ườ
i dân khi s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
đề
u ph
ả
i n
ộ
p thu
ế
đấ
t , ch
ấ
p
hành theo m
ọ
i quy
đị
nh c
ủ
a nhà n
ướ
c , đó c
ũ
ng là m
ộ
t h
ì
nh th
ứ
c
để
Nhà
n
ướ
c thu
đị
a tô .
Nh
ờ
vi
ệ
c phân tích v
ề
b
ả
n ch
ấ
t
đị
a tô c
ủ
a Mác ,
Đả
ng và Nhà n
ướ
c ta
đã
nh
ì
n r
õ
đượ
c nh
ữ
ng h
ạ
n ch
ế
trong vi
ệ
c thu
đị
a tô TBCN , t
ừ
đó
đề
ra
nh
ữ
ng quy
đị
nh đúng
đắ
n ,v
ừ
a tăng thêm
đượ
c NS NN , v
ừ
a khuy
ế
n
khích ng
ườ
i dân t
ự
nguy
ệ
n th
ự
c hi
ệ
n .
V
ớ
i th
ờ
i
đạ
i ngày nay , trong ch
ế
độ
XHCN ,
đị
a tô không c
ò
n có
đị
nh
ngh
ĩ
a : “
Đị
a tô là h
ì
nh th
ứ
c bi
ế
n t
ướ
ng c
ủ
a m
ộ
t ph
ầ
n giá tr
ị
th
ặ
ng dư do
ng
ườ
i công nhân nông nghi
ệ
p t
ạ
o ra , mà nhà TB kinh doanh NN ph
ả
i tr
ả
cho
đị
a ch
ủ
“
Mà hi
ệ
n nay ,
đấ
t
đượ
c c
ấ
p cho dân , dân có quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t vào
m
ụ
c đích c
ủ
a m
ì
nh . N
ế
u
đố
i v
ớ
i
đấ
t
ở
th
ì
ng
ườ
i dân ch
ỉ
ph
ả
i n
ộ
p m
ộ
t
kho
ả
n ti
ề
n thuê
đấ
t r
ấ
t nh
ỏ
so v
ớ
i thu nh
ậ
p c
ủ
a h
ọ
. C
ò
n
đố
i v
ớ
i
đấ
t
để
21
làm Nông nghi
ệ
p th
ì
ng
ườ
i dân ph
ả
i n
ộ
p thu
ế
, nhưng bù l
ạ
i , h
ọ
có th
ể
t
ự
do kinh doanh trên m
ả
nh
đấ
t c
ủ
a m
ì
nh sao cho thu
đượ
c nhi
ề
u l
ợ
i nhu
ậ
n
cao nh
ấ
t .
Ví d
ụ
: có vùng tr
ồ
ng lúa, có vùng tr
ồ
ng đay, có vùng tr
ồ
ng cà phê
2.3.V
ậ
n d
ụ
ng trong thu
ế
nông nghi
ệ
p:
Đị
a tô không ch
ỉ
đượ
c v
ậ
n d
ụ
ng trong lu
ậ
t
đấ
t đai mà c
ò
n
đượ
c
v
ậ
n d
ụ
ng r
ấ
t nhi
ề
u trong thu
ế
nông nghi
ệ
p
ở
Vi
ệ
t Nam hi
ệ
n nay. Thu
ế
nông nghi
ệ
p
ở
đây không h
ề
th
ể
hi
ệ
n s
ự
bóc l
ộ
t
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i nông dân
mà đó là quy
ề
n và ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a m
ỗ
i ng
ườ
i nông dân.
Để
khuy
ế
n khích s
ử
d
ụ
ng
đấ
t nông nghi
ệ
p có hi
ệ
u qu
ả
, th
ự
c hi
ệ
n công
b
ằ
ng, h
ợ
p l
ý
s
ự
đóng góp c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân s
ử
d
ụ
ng
đấ
t nông nghi
ệ
p
vào ngân sách nhà n
ướ
c.
Căn c
ứ
vào đi
ề
u 84 c
ủ
a hi
ế
n pháp n
ướ
c c
ộ
ng h
ò
a x
ã
h
ộ
i ch
ủ
ngh
ĩ
a Vi
ệ
t
Nam năm 1992,
Đả
ng và nhà nư
ớ
c ta
đã
đưa ra lu
ậ
t quy
đị
nh s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
nông nghi
ệ
p.
Đi
ề
u 1: t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân s
ử
d
ụ
ng
đấ
t vào s
ả
n xu
ấ
t mà không s
ử
d
ụ
ng
v
ẫ
n ph
ả
i n
ộ
p thu
ế
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t nông nghi
ệ
p.
H
ọ
v
ẫ
n
đượ
c giao quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t nông nghi
ệ
p mà không s
ử
d
ụ
ng
v
ẫ
n ph
ả
i n
ộ
p thu
ế
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t nông nghi
ệ
p.
Đi
ề
u 2:
Đấ
t ch
ị
u thu
ế
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t nông nghi
ệ
p là
đấ
t dùng vào s
ả
n
xu
ấ
t nông nghi
ệ
p bao g
ồ
m:
-
Đấ
t tr
ồ
ng tr
ọ
t.
-
Đấ
t có m
ặ
t n
ướ
c nuôi tr
ồ
ng th
ủ
y s
ả
n.
-
Đấ
t tr
ồ
ng r
ừ
ng.
Đi
ề
u 3:
Đấ
t không thu
ộ
c di
ệ
n ch
ị
u thu
ế
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t nông nghi
ệ
p mà
ch
ị
u các lo
ạ
i thu
ế
khác ho
ặ
c không ph
ả
i ch
ị
u thu
ế
theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp
lu
ậ
t bao g
ồ
m:
-
Đấ
t có r
ừ
ng t
ự
nhiên.
-
Đấ
t
đồ
ng c
ỏ
t
ự
nhiên.
22
-
Đấ
t
ở
.
-
Đấ
t chuyên dùng.
Đi
ề
u 4: T
ổ
ch
ứ
c, cá nhân n
ướ
c ngoài
đầ
u tư vào Vi
ệ
t Nam s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
nông nghi
ệ
p ph
ả
i n
ộ
p ti
ề
n thuê
đấ
t theo quy
đị
nh t
ạ
i đi
ề
u 29 c
ủ
a lu
ậ
t
đầ
u
tư n
ướ
c ngoài t
ạ
i Vi
ệ
t Nam, không ph
ả
i n
ộ
p thu
ế
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t nông
nghi
ệ
p theo quy
đị
nh c
ủ
a lu
ậ
t này.
Đi
ề
u 5: Căn c
ứ
thu
ế
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t nông nghi
ệ
p:
- Di
ệ
n tích.
- H
ạ
ng
đấ
t.
-
Đị
nh su
ấ
t thu
ế
tính b
ằ
ng kilogam thóc trên m
ộ
t đơn v
ị
di
ệ
n tích c
ủ
a
t
ừ
ng h
ạ
ng
đấ
t
Đi
ề
u 6: Di
ệ
n tích tính thu
ế
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t nông nghi
ệ
p là di
ệ
n tích giao
cho h
ộ
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t phù h
ợ
p v
ớ
i s
ổ
đị
a chính nhà n
ướ
c.
Tr
ườ
ng h
ợ
p chưa n
ộ
p s
ổ
đị
a chính th
ì
di
ệ
n tích tính thu
ế
là di
ệ
n tích
ghi trên t
ờ
khai c
ủ
a h
ộ
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t.
Đi
ề
u 7:
1.
Đấ
t tr
ồ
ng cây hàng năm và
đấ
t có m
ặ
t n
ướ
c nuôi tr
ồ
ng th
ủ
y s
ả
n
đượ
c
chia làm 6 h
ạ
ng,
đấ
t tr
ồ
ng cây lâu năm
đượ
c chia làm 5 h
ạ
ng.
Căn c
ứ
để
xác
đị
nh h
ạ
ng
đấ
t g
ồ
m các y
ế
u t
ố
:
- Ch
ấ
t
đấ
t.
- Ví tr
ị
.
-
Đị
a h
ì
nh.
- Đi
ề
u ki
ệ
n khí h
ậ
u, th
ờ
i ti
ế
t.
- Đi
ề
u ki
ệ
n t
ướ
i tiêu.
2. Chính ph
ủ
quy
đị
nh tiêu chu
ẩ
n h
ạ
ng
đấ
t tính thu
ế
theo các y
ế
u t
ố
nói t
ạ
i đi
ề
u này và có tham kh
ả
o năng su
ấ
t b
ì
nh quân
đạ
t
đượ
c trong đi
ề
u
ki
ệ
n canh tác b
ì
nh th
ườ
ng c
ủ
a 5 năm (1986-1990).
23
3. H
ạ
ng
đấ
t tính thu
ế
đượ
c
ổ
n
đị
nh 10 năm. Trong th
ờ
i h
ạ
n
ổ
n
đị
nh
h
ạ
ng
đấ
t,
đố
i v
ớ
i vùng mà nhà n
ướ
c
đầ
u tư l
ớ
n, đem l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
kinh t
ế
cao, chính ph
ủ
đi
ề
u ch
ỉ
nh l
ạ
i h
ạ
ng
đấ
t tính thu
ế
.
Đi
ề
u 8: Căn c
ứ
vào tiêu chu
ẩ
n c
ủ
a t
ừ
ng h
ạ
ng
đấ
t và h
ướ
ng d
ẫ
n c
ủ
a
ủ
y
ban nhân dân t
ỉ
nh, thành ph
ố
tr
ự
c thu
ộ
c trung ương, s
ự
ch
ỉ
đạ
o c
ủ
a
ủ
y
ban nhân dân huy
ệ
n, qu
ậ
n, th
ị
x
ã
, thành ph
ố
thu
ộ
c t
ỉ
nh.
Ủ
y ban nhân dân
x
ã
, ph
ườ
ng, th
ị
tr
ấ
n xác
đị
nh h
ạ
ng
đấ
t tính thu
ế
cho t
ừ
ng h
ộ
n
ộ
p thu
ế
tr
ì
nh cơ quan xét duy
ệ
t.
Đi
ề
u 9:
Đị
nh su
ấ
t thu
ế
m
ộ
t năm tính b
ằ
ng kilogram thóc trên 1 hecta
c
ủ
a t
ừ
ng h
ạ
ng
đấ
t sau:
1.
Đố
i v
ớ
i
đấ
t tr
ồ
ng cây hàng năm và
đấ
t có m
ặ
t n
ướ
c nuôi tr
ồ
ng th
ủ
y
s
ả
n.
H
ạ
ng
đấ
t
Đị
nh su
ấ
t thu
ế
1
2
3
4
5
6
550
460
370
280
180
50
2.
Đố
i v
ớ
i
đấ
t tr
ồ
ng cây lâu năm.
H
ạ
ng
đấ
t
Đị
nh su
ấ
t thu
ế
1
2
3
4
5
650
550
400
200
80
24
3.
Đố
i v
ớ
i cây ăn qu
ả
lâu năm tr
ồ
ng trên
đấ
t tr
ồ
ng cây hàng năm ch
ị
u
m
ứ
c
thu
ế
như sau:
- B
ằ
ng 1,3 l
ầ
n thu
ế
đấ
t tr
ồ
ng cây hàng năm cùng h
ạ
ng
đấ
t 1, h
ạ
ng 2
và
h
ạ
ng 3.
- B
ằ
ng thu
ế
đấ
t tr
ồ
ng cây hàng năm cùng h
ạ
ng, n
ế
u thu
ộ
c
đấ
t h
ạ
ng 4,
h
ạ
ng 5 và h
ạ
ng 6.
4.
Đố
i v
ớ
i cây l
ấ
y g
ỗ
à các lo
ạ
i cây lâu năm thu ho
ạ
ch m
ộ
t l
ầ
n ch
ị
u
m
ứ
c
thu
ế
b
ằ
ng 4% giá tr
ị
s
ả
n l
ượ
ng khai thác.
Đi
ề
u 10: H
ộ
s
ử
d
ụ
ng
đấ
t nông nghi
ệ
p v
ượ
t quá h
ạ
n m
ứ
c di
ệ
n tích theo quy
đị
nh c
ủ
a lu
ậ
t
đấ
t đai, th
ì
ngoài vi
ệ
c ph
ả
i n
ộ
p thu
ế
theo quy
đị
nh t
ạ
i đi
ề
u 9
c
ủ
a lu
ậ
t này, c
ò
n ph
ả
i n
ộ
p th
ế
b
ổ
sung do u
ỷ
ban th
ườ
ng v
ụ
qu
ố
c h
ộ
i quy
đị
nh
đố
i v
ớ
i ph
ầ
n di
ệ
n tích trên h
ạ
n m
ứ
c.
Đố
i v
ớ
i m
ộ
t s
ố
tr
ườ
ng h
ợ
p v
ẵ
n
đượ
c nhà n
ướ
c ưu
đã
i, gi
ả
m thu
ế
và
mi
ễ
n
thu
ế
. Đây chính là s
ự
linh
độ
ng c
ủ
a nhà n
ướ
c trong vi
ệ
c v
ậ
n d
ụ
ng lí lu
ậ
n
đi
ạ
tô c
ủ
a Mác
để
tăng ngân sách qu
ố
c gia.
Đi
ề
u 19:
1. Mi
ễ
n thu
ế
cho
đấ
t
đồ
i núi tr
ọ
c dùng vào s
ả
n xu
ấ
t nông, lâm nghi
ệ
p,
đấ
t tr
ồ
ng r
ừ
ng, ph
ò
ng h
ộ
và r
ừ
ng
đạ
c d
ụ
ng.
2. Mi
ễ
n thu
ế
cho
đấ
t khai hoang không thu
ộ
c quy
ề
n quy
đị
nh t
ạ
i
kho
ả
n 1
đi
ề
u 9 dùng vào s
ả
n xu
ấ
t.
Tr
ồ
ng cây hàng năm 5 năm. Riêng
đố
i v
ớ
i
đấ
t khai hoang
ở
mi
ề
n núi,
đầ
m l
ầ
y và l
ấ
n bi
ể
n là 7 năm.
Đố
i v
ớ
i cây l
ấ
y g
ỗ
và các lo
ạ
i cây lâu năm thu ho
ạ
ch 1 l
ầ
n ch
ỉ
n
ộ
p thu
ế
khi khác thác theo quy
đị
nh t
ạ
i kho
ả
n 4, đi
ề
u này c
ủ
a lu
ậ
t này.
3. Mi
ễ
n thu
ế
cho
đấ
t tr
ồ
ng cây lâu năm chuy
ể
n sang tr
ồ
ng lo
ạ
i m
ớ
i và
đấ
t