Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Giáo án điện tử môn sinh học: sinh học lớp 12- Quần thể sinh học và mối quan hệ trong quần thể ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 15 trang )


Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa
các cá thể trong quần thể
Ngờithựchiện:NguyễnThị
ThuýHà
Thái Bình, Ngày 25 tháng 02 năm 2011
Bài 36
Thao giảng môn
Sinh học 12 -
CB

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tổng hợp các nhân tố vô sinh, hữu sinh, mối quan hệ
giữa chúng và tác động tổng hợp lên sinh vật gọi là
A. Nhân tố sinh thái B. Mối quan hệ sinh thái
B. Môi tr ờng C. Quy luật tác động tổng hợp
Môi tr ờng
Câu 2: Cá rô phi Việt Nam sinh tr ởng và phát triển tốt trong khoảng nhiệt độ (20
0
C 35
0
C),
khoảng nhiệt độ đó gọi là
A. Giới hạn sinh thái B. Khoảng thuận lợi C. Điểm cực thuận D. Khoảng chống chịu
B. Khoảng thuận lợi
Câu 3: Nuôi ghép nhiều loại cá trong ao: Cá mè trắng ăn thực vật nổi ở tầng mặt, mè hoa ăn
động vật nổi ở tầng mặt, trắm đen ăn thân mềm ở tầng đáy Đây là ví dụ thể hiện điều gì?
A. Cạnh tranh thức ăn giữa các loài sinh vật B. Cạnh tranh khác loài
C. Khống chế sinh học D. Phân hoá ổ sinh thái D. Phân hoá ổ sinh thái
Câu 4: Quy t c Becman và Anlen thể hiện sự thích nghi hình thái của sinh vật với nhân tố sinh
thái nào?


A. Nhiệt độ
B. ánh sáng
C.Độ ẩm D. Các nhân tố sinh thái
A. Nhiệt độ
Câu 5. Động vật đẳng nhiệt ở vùng ôn đới so với vùng nhiệt đới có kích th ớc cơ thể th ờng (1) và
các bộ phận tai, đuôi, chi th ờng (2)
A. 1 lớn hơn, 2 lớn hơn
B. 1 lớn hơn, 2 bé hơn
C. 1 bé hơn, 2 lớn hơn D. 1 bé hơn, 2 bé hơn
B. 1 lớn hơn, 2 bé hơn

Bµi 36 : QuÇn thÓ sinh vËt vµ mèi quan hÖ gi÷a c¸c c¸ thÓ trong quÇn thÓ
I. QuÇn thÓ sinh vËt vµ qu¸ tr×nh h×nh thµnh
quÇn thÓ
1. Kh¸i niÖm quÇn thÓ

Bài 36 : Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
I. Quần thể sinh vật và quá trình hình thành
quần thể
1. Khái niệm quần thể
Quần thể là tập hợp các cá thể trong, cùng sinh sống
trong một khoảng , vào một thời gian nhất định,
có khả năng và tạo thành những thế hệ mới.
cùng một loài
không gian xác định
sinh sản
1. Đàn cá trắm trong ao
2. Đàn cá rô phi đơn tính trong hồ
3. Một đàn chó Becgiê mới nhập nội
4. Đồi cọ ở Phú Thọ

5. Cỏ mọc ven hồ Tây
6. Lồng gà mua ngoài chợ
? Tr ờng hợp không phải quần thể
thời gian

Bài 36 : Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
I. Quần thể sinh vật và quá trình hình thành
quần thể
1. Khái niệm quần thể
D
ã
y

T
r

n
g

S
ơ
n
M a nhiều
Nắng nóng
2. Quá trình hình thành quần thể

Bài 36 : Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
I. Quần thể sinh vật và quá trình hình thành
quần thể
1. Khái niệm quần thể

2. Quá trình hình thành quần thể
Bài 2- PHT:
Các giai đoạn
của hình thành
quần thể ?

Gia cỏc cỏ th thớch nghi thit lp cỏc mi quan
h sinh thỏi, cỏc cỏ th sinh sn v dn dn
hỡnh thnh qun th n nh.

u tiờn, mt s cỏ th cựng loi
phỏt tỏn ti mt mụi trng sng mi.
Chọn lọc tự nhiên

Nhng cỏ th no khụng thớch nghi c
vi mụi trng s b tiờu dit hoc phi di c
i ni khỏc. Nhng cỏ th cũn li thớch nghi
dn vi iu kin sng.
Thời gian

Bài 36 : Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
II. Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
II. 1. Quan hệ hỗ trợ
1. Kiếm ăn, lấy dinh d ỡng

Bài 36 : Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
II. Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
II. 1. Quan hệ hỗ trợ
1. Kiếm ăn, lấy dinh d ỡng


Bài 36 : Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
II. Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
II. 1. Quan hệ hỗ trợ
1. Kiếm ăn, lấy dinh d ỡng
2. Chống kẻ thù và chống lại điều kiện sống bất lợi

Bài 36 : Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
II. Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
II. 1. Quan hệ hỗ trợ
1. Kiếm ăn, lấy dinh d ỡng
2. Chống kẻ thù và chống lại điều kiện sống bất lợi
3. Hoạt động sinh lí sinh sản, tiêu hoá
Min: 10.000 cá thể/ QT
Min: 25 cá thể/ QT

Bài 36 : Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
I. Quần thể sinh vật và quá trình hình thành
quần thể
II. Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
II. 1. Quan hệ hỗ trợ
1. Quần
tụ cá
thể
2. Hỗ trợ
-
3
-
Khả năng kiếm ăn
-
Khả năng chống lại kẻ thù

và điều kiện bất lợi
-
Khả năng sinh sản
4. Hiệu quả nhóm
Thực hiện
bài tập 4 - PHT
ý nghĩa quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể:
+ m bo cho qun th tn ti mt cỏch n nh
+ khai thỏc c ti u ngun sng
+ lm tng kh nng sng sút sinh sn ca cỏc cỏ
th.
Đời sống
xã hội

Bài 36 : Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
II. Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
II. 2. Quan hệ cạnh tranh
?. Khi nào xuất hiện quan hệ cạnh tranh
?. Chúng cạnh tranh nhau về những gì?
?. Hoạt động để giải quyết sự cạnh tranh
trên
Gấu ở Chuchil Canada
? ý nghĩa Sinh thái của sự cạnh tranh
giữa các cá thể trong quần thể

Duy trì số l ợng cá thể
trong quần thể mc phự
hp m bo s tn ti
v phỏt trin ca qun th.
+ Khi mật độ cá thể trong QT quá cao

+ ĐK môi tr ờng sống không đủ cung cấp
+ Thức ăn
+ Nơi ở (AS, oxi, .)
+ Mùa sinh sản cạnh tranh nhau bạn tình
* Thực vật: Hiện t ợng tỉa th a ánh sáng
* Động vật: di c đi nơi khác, đánh nhau,
ăn thịt lẫn nhau,kí sinh đồng loại, ức chế
cảm nhiễm.

Luyện tập
Câu hỏi Trả lời
1. Vì sao chim ăn theo đàn dễ kiếm ăn
hơn chim sống đơn độc?
2. Cá mập thụ tinh trong nh ng phôi nở tr
ớc ăn trứng và phôi nở sau Số cá
mập con rất ít nh ng rất khoẻ mạnh. Đây
là hiện t ợng gì? Thuộc loại quan hệ nào
3. Trồng cỏ ba lá theo khóm sau 84
ngày kể từ khi hạt nảy mầm chỉ còn lại
1230 cây trong tổng số 1670 cây/ 1m
2.
Hiện đó t ợng là gì? Thuộc loại quan hệ
nào?
Trả lời các câu hỏi sau:
Do kích thích tìm mồi và báo
hiệu nơi có thức ăn
-
Hiện t ợng ăn thịt đồng loại
-
Quan hệ cạnh tranh cùng loài

-
Hiện t ợng tỉa th a
- Quan hệ cạnh tranh cùng loài

Bài tập về nhà
áp dụng kiến thức bài 36 với nội dung các mối quan hệ
cạnh tranh, hỗ trợ để có thể giải quyết những vấn đề
trong đời sống con ng ời?
Bài 2.

hóc thÇy c« vµ c¸c em
m¹nh khoÎ – thµnh c«ng

×