Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Giáo án điện tử sinh học: Sinh học lớp 12- Hội thảo tổ Sinh- ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.77 KB, 21 trang )


Tæ : Sinh – C«ng nghÖ
N¨m häc: 2010 - 2011

Nội dung
Phần I: Cô Khuất Thị Hạnh trình bày 2 nội dung sau:
+ Hệ thống hóa kiến thức phần Tiến hóa
Sinh học 12
+ Đ a ra một số kinh nghiệm giảng dạy những nội
dung khó trong phần Tiến hóa- Sinh học 12
Phần II: Hội thảo trao đổi một số vấn đề liên quan về
kiến thức và ph ơng pháp giảng dạy Sinh học 12


NỘI DUNG CHÍNH
Nội dung 1
Nguồn gốc chung
của sinh vật
Tiến hóa theo
những hướng
như thế nào
Bằng chứng
chứng minh
Cơ chế tiến hóa
Nội dung 2
Sự phát sinh sự sống và sự phát triển của sinh vật?
Trọng tâm : Giải thích được cơ chế tiến hóa

CHNG I : BNG CHNG TIN HểA
(Cú 4 bng chng)
Gi i phẫu


Phôi
Địa lí
TB và sinh
học phân tử
Nêu vấn đề
KL trả lời lệnh
N/cứu hình vẽ,
trả lời những
câu hỏi gợi ý
của GV- KL
(Dạy = phiếu học tập)
Phõn
bit
Cquan
tng
ng
Cquan
tng
t
Cquan
thoỏi
húa
c
im
Vớ d
í
ngha
( i
vi
tin

húa)

B ng ch ng gi i ph uằ ứ ả ẫ
Phương pháp dạy : Sử dụng phiếu học tập
Phân biệt Cơ quan
tương
đồng
Cơ quan
tương tự
Cơ quan
thoái hóa
Đặc điểm
Ví dụ
Ý nghĩa
( Đối với
tiến hóa)

BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC
- Cho học sinh nghiên cứu hình vẽ
- Trả lời các câu hỏi gợi ý của Giáo viên.
- Kết luận.

BẰNG CHỨNG ĐỊA LÍ SINH VẬT HỌC
BẰNG CHỨNG TẾ BÀO SINH HỌC PHÂN TỬ
- Giáo viên nêu vấn đề, đưa câu hỏi giúp
học sinh giải quyết vấn đề.
-
Kết luận.
- Trả lời lệnh


CHƯƠNG II : NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA
Nội dung Lamac Đacuyn Hiện đại
Nhân tố
tiến hóa

Nội dung
Đánh giá
1 nhân tố:
Ngoại cảnh
3 nhân tố (CLTN là ntố
chính), nêu vai trò từng ntố
5 nhân tố(CLTN là
nhân tố chính),nêu
vai trò từng nhân tố
- Giải thích được
tính đa dạng?
- Gt tính thích
nghi?
-Gt sự hình
thành loài
- Gt tính tnghi?
- Gt sự hthành loài
+ Cơ chế: Do CLTN (đào
thải những dạng không
thích nghi , giữ lại
những dạng thích nghi
với môi trường
-Kquả TH: hình thành
loài mới có đặc điểm
thích nghi với môi

trường
-
Chia TH thành
+TH nhỏ
+TH lớn
- Gthich TH nhỏ
+ hình thành QT
thích nghi(dùng 3
nhân tố)
+hình thành loài
mới
1. Ph©n biÖt ® îc 3 thuyÕt tiÕn hãa c¬ b¶n

1. Phân biệt đ ợc thuyết tiến hóa của Đacuyn
và tiến hóa hiện đại
Phân biệt Đacuyn Hiện đại
Nguyên
liệu TH
Biến dị cá thể đột biến, biến
dị tổ hợp
đơn vị TH Cá thể Quần thể

Bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi
-Khi giải thích quá trình hình thành quần thể thích nghi giúp HS hiểu
đ ợc thực chất là quá trình làm tăng dần số l ợng cá thể có kiểu hình
thích nghi cũng nh hoàn thiện khả năng thích nghi của sinh vật
-Quá trình này do 3 nhân tố:Đột biến- sinh sản- CLTN
Cách dạy
- Phân biệt 1 số đặc điểm thích nghi của sinh vật:
+TN kiểu hình ( th ờng biến) do ngoại cảnh

+TN kiểu gen( lịch sử)do 3 nhân tố
- Giải thích bằng sơ đồ:
1 loài sv
Có lợi cho sv
Có hại cho sv
Đột biến
nhiều h ớng
CLTN đào thải
CLTN giữ lại
ss
Số l ợng
- Đ a ra 1 số VD yêu cầu HS vận dụng sơ đồ để giải thích
- Phần hợp lí t ơng đối của các đặc điểm thích nghi? Cho HS n/cứu SGK

Bµi 28,29,30: gi¶i thÝch sù h×nh thµnh loµi míi
KN loµi?
(Bµi 28)
+ KN
+C¸ch li sinh s¶n
Gi¶i thÝch h×nh thµnh
loµi (bµi 29, 30)
-CÇn gióp HS hiÓu thùc
chÊt h×nh thµnh loµi lµ c¶i
biÕn TPkg cña quÇn thÓ
ban ®Çu theo h íng thÝch
nghi , t¹o ra nhiÒu kg míi
c¸ch li sinh s¶n víi quÇn
thÓ gèc
-H×nh thµnh loµi diÔn ra
theo nhiÒu con ® êng kh¸c

nhau?

Phân biệt các con đ ờng hình thành loài ?
1.Hình thành loài khác khu vực địa lí
(Hình thành loài bằng con đ ờng địa lí)
-VD minh h a
1loài
Mở rộng khu vực
sống (chiếm lĩnh
nhiều vùng địa lí
khác nhau)
Phát sinh ĐB
theo nhiều h
ớng
Mỗi h ớng CLTN giữ lại
những ĐB+BD tổ hợp có
lợi với đk địa lí, đào thải
ĐB+BDTH có hại không
thích nghi với đk địa lí
Hình thành nòi địa lí
Hình thành loài mới
Cli ssản
Cách li địa lí

2.Hình thành loài cùng khu vực địa lí
(Hình thành loài bằng con đ ờng sinh thái và cách li tập tính)
- c i m hình thành loài b ng cách li tập tính
1loài
Giao phối
có lựa

chọn
Phân hóa
vốn gen
Hình
thành
loài mới
Cli ss n
cùng khu
vực sống
ĐB làm
thay đổi
tập tính
giao phối
Cli ttính
- c i m hình thành loài b ng cách li sinh thái
1loài
ĐB phát sinh
theo h ớng
khác nhau
CLTN tích lũy ĐB để
thích nghi với những ổ
ST khác nhau
Hình thành nòi ST
Hình thành loài mới
Cli ssản
Cli sinh thái
-VD minh h a
Sống trong
cùng1 khu vực
sống nh ng có ổ

ST khác nhau

3.Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa
-Đặc điểm:
Lai 2 loài
khác nhau
Tạo thể song nhị bội
(loài mới)
Đa bội hóa tự nhiên (bộ NST
của TB lai tăng gấp đôi)
(đa bội hóa khác nguồn)
-Ví dụ: SGK phân tích
-Ngoài ra: hiện t ợng đa bội hóa cùng nguồn tạo loài mới
Gtử 2n x gtử 2n 4n
TB hợp tử 2n của 1 loài
nhân đôi nh ng không
phân li 4n

Bài 31: giải thích cơ chế tiến hóa lớn
-
Giúp HS hiểu:
+Hình thành loài là kết thúc tiến hóa nhỏ và chuyển sang tiến hóa lớn
+TH lớn là hình thành các nhóm sv trên loài
Cụ thể
Phần I: TH lớn và vấn đề phân loại thế giới sống
GV phải gợi ý đ ợc :Tốc độ TH hình thành ở các nhóm sv khác
nhau là khác nhau (VD các loài ếch nhái rất ít thay đổi mặc dù
có thời gian TH dài hơn nhiều so với các loài ĐV lớp thú, trong
khi đó ĐV lớp thú TH rất nhanh tạo thành nhiều loài có đặc điểm
ST khác hẳn nhau

Dựa vào bảng 31.1 HS nhận xét đ ợc sơ đồ? Rút ra KL

Phần II: Những nghiên cứu về TH lớn Tìm đ ợc chiều h ớng TH của sv
Bài 31: giải thích cơ chế tiến hóa lớn
Chiều h ớng chung
Chiều h ớng riêng của
từng nhóm loài
Đa dạng
Thích nghi
ngày càng
hợp lí (cơ
bản)
Tổ chức
ngày
càng cao
Tiến bộ
sinh học
(thú- sâu
bọ- cây hạt
kín)-h ớng
quan trọng
Thoái bộ
sinh học (d
ơng xỉ, ếch
nhái)
Kiên
đinh sinh
học
Phần III: Nghiên cứu thực nghiệm về TH lớn
(HS nghiên cứu SGK các VD về thí nghiệm đ đ ợc nghiên cứu)


Ch ơng iii: phát sinh và phát triển của sự sống
Bài 32: nguồn gốc sự sống
-
Giúp HS nắm đ ợc các giai đoạn tiến hóa hình thành sự sống :
+Giai đoạn TH hóa học
+Giai đoạn TH tiền sinh học
-
Phân biệt thế nào là TH hóa học và tiền sinh học
-
Cơ chế tiến hóa
-Các thí nghiệm chứng minh
- GV giải thích đ ợc cho HS hiểu : Tại sao ngày nay sự sống
không hình thành bằng con đ ờng tiến hóa hóa học nữa?

Bµi 33: Sù Ph¸t triÓn cña sinh vËt (g® TH sinh häc)
-Giúp học sinh hiểu được:
Làm thế nào để biết được quá khứ lịch sử
phát triển của sinh vật( dựa vào hóa th chạ ), tuổi
hóa thạch?
-
Tại sao chia lịch sử phát triển của sinh vật
thành 5 đại?
-
Sự phát triển của sinh vật qua 5 đại như thế
nào?( Học sinh nghiên cứu bảng SGK)

Bài 34: sự phát sinh loài ng ời
Nhân tố sinh học
(ĐB, BDTH,GP,CLTN)

Nhân tố x hội
(lao động)
-
Giúp HS hiểu đ ợc bằng chứng về nguồn gốc loài ng ời :
-Các giai đoạn chính trong quá trình hình thành loài ng ời
(v ợn ng ời hóa thạch ng ời v ợn hóa thạch ng ời cổ Homo ng ời
hiện đại Homo Sapien)
Nêu đặc điểm của từng dạng - tham khảo SGK nâng cao
-Các nhân tố chi phối quá trình phát sinh loài ng ời

×