Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 7 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.57 KB, 9 trang )

999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 7
Câu 286: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối
tiếp,
100
R
 
, tần số dòng điện f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U
= 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu u
mạch
và i lệch nhau 1 góc
0
60
, cho biết giá trị
công suất của mạch lúc đó.
A.
3
L H

 , P = 36W B.
1
3
L H


, P = 75W
C.
1
L H

 , P = 72W D.
1


2
L H

 , P = 115,2W
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 287, 288
Một mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế hai đầu mạch
100 6 sin100
u t

 (V),
100 2
R
 
,
2
L H

 .
Câu 287: C có giá trị bằng bao nhiêu thì U
C max
giá trị U
C max
bằng bao nhiêu?
A.
5
10
3
C F



 , U
C max
= 30V B.
4
10
C F


 , U
C max
= 100V
C.
5
10
3
C F


 , U
C max
= 300V D.
4
10
3
C F


 , U
C max
= 30V

Câu 288: C có giá trị bằng bao nhiêu để
200 2
C
U  V?
A.
4
10
3
C F


 B.
4
10
2,4
C F


 hoặc
4
10
4
C F



C.
4
10
2,4

C F


 hoặc
5
10
3
C F


 D.
4
10
3
C F


 hoặc
4
10
4
C F



Câu 290: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
3
10
12 3
C F



 mắc nối tiếp với
điện trở
100
R
 
, mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f
bằng bao nhiêu thì i lệch pha
3

so với u ở hai đầu mạch.
A. f =
50 3
Hz B. f = 25Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
.Câu 291: Một đoạn mạch gồm tụ
4
10
C F


 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L =
2

H mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây là
100 2 sin(100 )
3
L
u t



  V. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế
nào?
A.
50 2 sin(100 )
6
C
u t


  V B.
2
50 2 sin(100 )
3
C
u t


  V
C.
50 2 sin(100 )
6
C
u t


  V D.
100 2 sin(100 )
3

C
u t


  V
Câu 294: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường
độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện
thế xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng
của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có
giá trị là:
A.
18 ; 30
C
R Z
   
B.
18 ; 24
C
R Z
   

C.
18 ; 12
C
R Z
   
D.
30 ; 18
C
R Z

   

Câu 295: Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp.
Hiệu điện thế ở hai đầu mạch
50 2 sin100
u t


(V),
30
L
U V
 ,
60
C
U V
 . Công suất
tiêu thụ trong mạch là P = 20W. R, L, C có những giá trị nào sau đây?
A.
3
0,8 10
60 , ;
12
R L H C F
 

    B.
3
0,6 10
80 , ;

12
R L H C F
 

   
C.
3
0,6 10
120 , ;
8
R L H C F
 

    D.
3
1,2 10
60 , ;
8
R L H C F
 

   
.Câu 296: Mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm),
100
R
 
, 31,8
C F



, hệ số công suất mạch
2
os =
2
c

, hiệu điện thế hai đầu mạch
200sin100
u t


(V) Độ từ cảm L và cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao
nhiêu?
A.
2
, 2 sin(100 )
4
L H i t



   (A) B.
2
, 2 sin(100 )
4
L H i t



   (A)

C.
2,73
, 2 3sin(100 )
3
L H i t



   (A) D.
2,73
, 2 3sin(100 )
3
L H i t



   (A)
.Câu 305: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100
vòng; điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở
cuộn thứ cấp là:
A. 6V; 96W B. 240V; 96W C. 6V; 4,8W D. 120V; 48W
Câu 306: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ
B
ur

quay 300 vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc), tần
số của dòng điện phát ra là:
A. 10 vòng/s B. 20 vòng/s C. 50 vòng/s D. 100 vòng/s
.Câu 307: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút
1800 vòng. Một máy khác có 6 cặp cực. Nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu

để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?
A. n = 600 vòng/phút B. n = 300
vòng/phút
C. n = 240 vòng/phút D. n = 120
vòng/phút
.Câu 308: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV, khi truyền
đi một công suất điện 12000kW theo một đường dây có điện trở
10

là bao nhiêu?
A. 1736kW B. 576kW C. 5760W D. 57600W
Câu 309: Một máy phát điện xoay chiều có công suất P = 1MW. Dòng điện do
máy phát ra được tăng thế và truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở
25

.
Công suất hao phí điện năng trên đường dây là bao nhiêu khi hiệu điện thế được
đưa lên đường dây 220kV?
A.
P

= 113,6W B.
P

= 113,6kW C.
P

= 516,5kW D.
P


= 516,5W
Câu 310: Máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều có
tần số f = 60Hz cần quay rôto với vận tốc nào?
A. 240 vòng/giây B. 240 vòng/phút C. 15 vòng/giây D. 1500
vòng/phút
.Câu 311: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. Các cuộn dây
của phần ứng mắc nối tiếp và có số vòng tổng cộng là 240 vòng. Biết suất điện
động có giá trị hiệu dụng là 220V, tần số f = 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng
dây và tốc độ quay của rôto có giá trị nào sau đây?
A. n = 50 vòng/giây,
3
0
1
.10
2



 Wb B. n = 20 vòng/giây,
3
0
2
.10



 Wb
C. n = 25 vòng/giây,
3
0

3,24
.10



 Wb D. n = 250 vòng/giây,
3
0
1,2
.10



 Wb
Câu 312: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần
số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi
tải có điện trở thuần
88

và cuộn dây có độ tự cảm
0,66
L H

 . Cường độ dòng
điện qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ có giá trị bao nhiêu?
A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P =
180W
C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P =
125,8W
Câu 313: Một máy phát điện xoay chiều có công suât 1000kW. Dòng điện nó phát

ra sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở
20

. Biết
hiệu điện thế được đưa lên đường dây 110kV. Hao phí điện năng trên đường dây
là:
A.
P

= 1652W B.
P

= 165,2W C.
P

= 18181W D.
P

= 1,818W
Câu 314: Người ta dùng một máy biến thế để đưa điện thế đường dây chính
U
1
=10kV hạ xuống U
2
=240V để đưa vào nhà sử dụng khoảng cách từ nhà máy đến
nhà dài 2,6km. Với điện trở của mỗi mét là r =
5
2.10



. Công suất đầu ra của máy
biến thế là 12kW. Cường độ dòng điện chạy trong đường dây dẫn vào nhà và năng
lượng hao phí trên đường dây là bao nhiêu?
A. I = 1A; P
hp
= 104W B. I = 20A; P
hp
= 20,8W
C. I = 5A; P
hp
= 13W D. I = 50A; P
hp
=
130W
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 315, 316
Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần ứng mắc theo kiểu hình
sao, có hiệu điện thế pha là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha, mỗi tải có
điện trở R =
60

, hệ số tự cảm
0,8
L H

 . Tần số của dòng điện xoay chiều là
50Hz.
Câu 315: Cường độ dòng điện qua các tải tiêu thụ có các giá trị nào sau đây?
A. I = 2,2A B. I = 1,55A C. I = 2,75A D. I = 3,67A
Câu 316: Công suất của dòng điện ba pha là bao nhiêu?
A. P = 143W B. P = 429W C. P = 871,2W D. P = 453,75W

Câu 317: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 2208W được mắc hình
sao vào mạng điện xoay chiều ba pha có hiệu điện thế dây 190V, hệ số công suất
của động cơ bằng 0,7. Hiệu điện thế pha và công suất tiêu thụ của mỗi cuộn dây là:
A. U
p
= 110V, P
1
= 7360W B. U
p
= 110V, P
1
= 376W
C. U
p
= 110V, P
1
= 3760W D. U
p
= 110V, P
1
= 736W
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 318, 319
Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức:
1000 2 sin100
e t


(V).
Câu 318: Nếu rôto quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. p = 10 B. p = 8 C. p = 5 D. p = 4

Câu 319: Nếu phần cảm có 2 cặp cực thì vận tốc của rôto:
A. n = 25 vòng/giây B. n = 1500
vòng/giây
C. n = 25 vòng/phút D. n = 2500
vòng/phút
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 320, 321, 322
Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng,
hiệu suất là 96%, nhận một công suất là 10kW ở cuộn sơ cấp.
Câu 320: Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V, hiệu điện thế ở 2 đầu
cuộn thứ cấp có giá trị nào?
A. U’= 781V B. U’= 200V C. U’= 7810V D. U’= 5000V
Câu 321: Công suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng
chạy trong cuộn thứ cấp có giá trị nào? Biết hệ số công suất là 0,8
A. P = 9600W, I = 6A B. P = 9600W, I = 15A
C. P = 9600W, I = 60A D. P = 9600W, I = 24A
Câu 322: Biết hệ số tự cảm tổng cộng ở mạch thứ cấp là 0,2H và tần số dòng điện
là 50Hz. Điện trở tổng cộng trong mạch thứ cấp là:
A.
100
R
 
B.
83,7
R
 
C.
70
R
 
D.

67,5
R
 

Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 323, 324
Để truyền một công suất P = 5000kW đi một quãng đường 5km từ một nguồn điện
có hiệu điện thế U = 100kV với độ giảm thế trên đường dây không được qua nU
với n = 0,01. Cho điện trở suất của đồng
8
1,7.10 .
m


.
Câu 323: Điện trở R của cuộn dây có giá trị số lớn nhất là:
A.
25
R
 
B.
20
R
 
C.
10
R
 
D.
30
R

 

Câu 324: Tiết diện nhỏ nhất của dây đồng dùng làm dây dẫn là:
A.
2
4,25
S mm
 B.
2
17,5
S mm
 C.
2
20,5
S mm
 D.
2
8,5
S mm

Câu 325: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3km.
Dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất
8
2,5.10 .
m

 
có tiết diện 0,5
2
cm

. Điện áp và
công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là 6kV, P = 540kW. Hệ số công suất
của mạch điện là
os =0,9
c

. Hiệu suất truyền tải điện là:
A.
90%


B.
94,4%


C.
89,7%


D.
92%



Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 326, 327, 328
Một máy phát điện có công suất 100kW, hiệu điện thế ở hai đầu cực máy phát là
1kV. Để truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một đường dây tải điện có điện trở
tổng cộng là
6


.
Câu 326: Công suất của quá trình truyền tải trên là bao nhiêu?
A. H = 66% B. H = 40% C. H = 89% D. H = 80%
Câu 327: Hiệu điện thế ở hai đầu dây nơi tiêu thụ là bao nhiêu?
A. U
1
= 200V B. U
1
= 600V C. U
1
= 800V D. U
1
= 500V
Câu 328: Để tăng hiệu suất tải điện, người ta dùng một máy biến thế đặt nơi máy
phát có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Tính công hao phí trên
dây và hiệu suất tải điện lúc này. Bỏ qua hao phí trong biến thế.
A. H’ = 91,2% B. H’ = 89,8% C. H’ = 94% D. H’ = 99,4%
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 329, 330
Một động cơ không đồng bộ ba pha, được mắc vào mạngn điện có hiệu điện thế
giữa dây pha và dây trung hoà là 127V, công suất tiêu thụ của động cơ là 5.6kW,
cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây là 16.97A.
Câu 329: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha nhận giá trị nào sau:
A. 220V B. 110V C. 127V D.218V
Câu 330: Hệ số công suất của động cơ là:
A.
3
2
B.
3
C.

2
D.
2
2

Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 331, 332, 333
Một máy biến thế có hiệu suất 90%. Công suất mạch sơ cấp 2000W. hiệu điện thế
ở các mạch sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 200V và 50V. cường độ dòng điện trong
mạch thứ cấp 40A, cuộn thứ cấp có 100 vòng.
Câu 331: công suất và hệ số công suất của mạch thứ cấp là:
A. 180W và 0.8 B. 180W;0.9 C. 3600W;0.75 D. 1800W;0.9
Câu 332: Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
A. 1000 vòng B. 4000 vòng C. 400 vòng D. 3000 vòng
Câu 333 : Khi dòng điện và hiệu điện thế trong mạch sơ cấp cùng pha thì cường
độ dòng điện và hệ số công suất của mạch sơ cấp là:
A. 1A và 1 B. 1.5A và 0.66 C. 2A và 0.5 D. 1.2A và 0.83
.Câu 334: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ
điện trong mạch dao động LC.
A. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
1
LC



B. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
LC


C. Điện tích biến thiên theo thời gian theo hàm số mũ
D. Một cách phát biểu khác

.Câu 335: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện
tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng tự cảm D. Hiện tượng từ
hóa
Câu 336: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch
dao động ?
A. Năng lượng trong mạch dao động kín gồm năng lượng điện trường tập
trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B. Năng lượng điện trường và năng lựong từ trường cùng biến thiên điều
hoà theo cùng một tần số chung
C. Tần số dao động

chỉ phụ thuộc vào các cấu tạo của mạch
D. A, B và C đều đúng
Câu 338: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường
A. Khi một từ trường bién thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trừong
xoáy
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đươmhg cong
hở
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường
xoáy
D. Từ trường xoáy là tử trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường
sức điện trường
.Câu 338: Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều và tụ C
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L
C. Nguồn điện một chiều , tụ C và cuộn cảm L
D. Tụ C và cuộn cảm L


×