Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.64 KB, 17 trang )

www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
1

Chuyên đề
LƯỢNG GIÁC
Phần 1: CÔNG THỨC
1. Hệ thức LG cơ bản
2 2
2
2
sin cos 1
sin
tan
cos 2
1
tan 1
2
cos
k
k
α α
α π
α α π
α
π
α α π
α
+ =
 


= ≠ +
 
 
 
= + ≠ +
 
 

( )
( )
2
2
tan .cot 1
cos
cot
sin
1
cot 1
sin
k
k
α α
α
α α π
α
α α π
α
=
= ≠
= + ≠


2. Công thức LG thường gặp
Công thức cộng:
(
)
( )
( )
sin sinacosb sinbcosa
cos cosa cosb sinasinb
tan tan
tan b
1 tan tan
a b
a b
a b
a
a b
± = ±
± =
±
± =
m
m


Công thức nhân:
2 2 2 2
3
3
3

2
sin 2 2sin .cos
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
cos3 4cos 3cos
sin 3 3sin 4sin
3tan tan
tan 3 =
1 3tan
a a a
a a a a a
a a a
a a a
a a
a
a
=
= − = − = −
= −
= −




Tích thành tổng: cosa.cosb =
1
2
[cos(a

b)+cos(a+b)]
sina.sinb =

1
2
[cos(a

b
)

cos(
a
+
b
)]
sin
a
.cos
b
=
1
2
[sin(
a

b
)+sin(
a
+
b
)]
Tổng thành tích:
sin sin 2sin cos

2 2
a b a b
a b
+ −
+ =

sin sin 2cos sin
2 2
a b a b
a b
+ −
− =
cos cos 2cos cos
2 2
a b a b
a b
+ −
+ =
cos cos 2sin sin
2 2
a b a b
a b
+ −
− = −
sin( )
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b

±
± =

Công thức hạ bậc:
cos
2
a =
1
2
(1+cos2a)

sin
2
a =
1
2
(1

cos2a)
Biểu diễn các hàm số LG theo
tan
2
a
t =

www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
2


2
2 2 2
2 1- 2
sin ; cos ; tan .
1 1 1
t t t
a a a
t t t
= = =
+ + −


3. Ph
ươ
ng trìng LG c
ơ
b

n
* sinu=sinv
2
2
u v k
u v k
π
π π
= +




= − +

* cosu=cosv

u=
±
v+k2
π

* tanu=tanv

u=v+k
π
* cotu=cotv

u=v+k
π

(
)
Z
k ∈
.
4. M

t s

ph
ươ
ng trình LG th

ườ
ng g

p
1. Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
a
. Ph
ươ
ng trình b

c nh

t
đố
i v

i m

t hàm s

l
ượ
ng giác:
để
gi

i các ph
ươ
ng trình này ta dùng các
công th


c LG
để

đư
a ph
ươ
ng trình v

ph
ươ
ng trình LG c
ơ
b

n.
b
. Ph
ươ
ng trình b

c hai
đố
i v

i m

t hàm s

l

ượ
ng giác: là nh

ng ph
ươ
ng trình có d

ng
a.sin
2
x+b.sinx+c=0

(ho

c a.cos
2
x+b.cosx+c=0, a.tan
2
x+b.tanx+c=0, a.cot
2
x+b.cotx+c=0)
để
gi

i các
ph
ươ
ng trình này ta
đặ
t t b


ng hàm s

LG
2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
D

ng: asinx+bcosx=c.
Đ
i

u ki

n
để
ph
ươ
ng trình có nghi

m là
2 2 2
a b c
+ ≥
.
Cách 1: Chia hai v
ế
ph
ươ
ng trình cho a r


i
đặ
t
tan
b
a
α
=
, ta
đượ
c: sinx+tan
α
cosx=
cos
c
a
α


sinx
cos
α
+
sin
α
cosx=
cos
c
a
α



sin(x+
α
)=
cos
c
a
α
sin
ϕ
=
ñaët
.
Cách 2: Chia hai v
ế
ph
ươ
ng trình cho
2 2
a b
+
, ta
đượ
c:
2 2 2 2 2 2
sin cos
a b c
x x
a b a b a b

+ =
+ + +

Đặ
t:
2 2 2 2
cos ; sin
a b
a b a b
β β
= =
+ +
. Khi
đ
ó ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
đươ
ng:
2 2
cos sin sin cos
c
x x
a b
β β
+ =
+
hay

( )
2 2
sin sin
c
x
a b
β ϕ
+ = =
+
ñaët
.
Cách 3:
Đặ
t
tan
2
x
t
=
.
3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx:
D

ng: asin
2
x+bsinxcosx+ccos
2
x=0 (*).
Cách 1: + Ki


m tra nghi

m v

i
2
x k
π
π
= +
.
+ Gi

s

cosx

0: chia hai v
ế
ph
ươ
ng trình cho cos
2
x ta
đượ
c: atan
2
x+btanx+c=0.
Chú ý:
2

2
1
tan 1
2
cos
x x k
x
π
π
 
= + ≠ +
 
 

Cách 2: Áp d

ng công th

c h

b

c.
4. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:
D

ng: a(sinx
±
cosx)+ bsinxcosx=c.
Cách gi


i:
Đặ
t t= sinx
±
cosx.
Đ
i

u ki

n
|
t
|
2

.

sin cos 2sin 2 cos
4 4
sin cos 2sin 2 cos
4 4
x x x x
x x x x
π π
π π
   
+ = + = −
   

   
   
− = − = − +
   
   
Löu y ùcaùc coâng thöùc:




www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
3


Phần 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC
Phương pháp 1:

Dùng các công thức lượng giác đưa về phương trình dạng tích.
Ví dụ 1.
Gi

i ph
ươ
ng tình: sin
2
x + sin
2
3x = cos

2
2x + cos
2
4x (1).
Gi

i
Ph
ươ
ng trình (1) t
ươ
ng
đươ
ng v

i:
1 cos2 1 cos6 1 cos 4 1 cos8
2 2 2 2
x x x x
− − + +
+ = +


cos2x+cos4x+cos6x+cos8x = 0

2cos5xcosx+2cos5xcos3x = 0

2cos5x(cos3x+cosx) = 0

4cos5x.cos2x.cosx = 0

5
10 5
2
cos5 0
cos2 0 2 , ( , , )
2 4 2
cos 0
2 2

π kπ
π
x
x kπ
x
π π lπ
x x kπ x k l n
x
π π
x kπ x nπ


= +
= +


=







⇔ = ⇔ = + ⇔ = + ∈




=





= + = +






Ví dụ 2.
Gi

i ph
ươ
ng trình: cos
6
x+sin
6
x = 2 ( cos

8
x+sin
8
x) (2).
Gi

i
Ta có (2)

cos
6
x(2cos
2
x

1) = sin
6
x(1

2sin
2
x)

cos2x(sin
6
x–cos
6
x) = 0

cos2x(sin

2
x–cos
2
x)(1+sin
2
x.cos
2
x) = 0

cos2x = 0


2 ,( )
2 4 2
π π kπ
x kπ x k= + ⇔ = + ∈


Ví dụ 3:
Gi

i ph
ươ
ng trình:
6 3 4
8 2 cos 2 2 sin sin 3 6 2 cos 1 0
x x x x
+ − − =
(3).
Gi


i
Ta có:
3 3 3
2 2
2
(3) 2 2 cos (4cos 3cos ) 2 2 sin sin 3 1 0
2cos .2cos cos3 2sin .2sin sin 3 2
(1 cos 2 )(cos 2 cos4 ) (1 cos 2 )(cos2 cos 4 ) 2
2(cos2 cos2 cos 4 ) 2
2
cos2 (1 cos4 )
2
2
cos2 .cos 2
4
2
cos2
2 8
x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
x x x
x x
x x
π
x x
⇔ − + − =
⇔ + =
⇔ + + + − − =

⇔ + =
⇔ + =
⇔ =
⇔ = ⇔ = ± ,( )kπ k+ ∈ 

Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ đưa phương trình lượng giác về phương trình đại số:
Ví dụ 4
. Gi

i ph
ươ
ng trình l
ượ
ng giác:
8 8
17
sin cos
32
x x+ =
(4).
Giải
Ta có (4)
4 4
4 2
1 cos 2 1 cos 2 17 1 17
(cos 2 6 cos 2 1)
2 2 32 8 32
x x
x x
− +

   
⇔ + = ⇔ + + =
   
   

www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
4

Đặ
t cos
2
2x = t, v

i t∈[0; 1], ta có
2 2
1
17 13
2
6 1 6 0
13
4 4
2
t
t t t t
t

=


+ + = ⇔ + − = ⇔


= −



Vì t∈[0;1], nên
2
1 1 cos 4 1 1
cos 2
2 2 2 2
x
t x
+
= ⇔ = ⇔ =

⇔cos4x = 0 ⇔
4 ,( )
2 8 4
π π π
x k
π
x k k= + ⇔ = + ∈


Ví dụ 5.
Gi

i ph

ươ
ng trình l
ươ
ng giác: 2sin
3
x – cos2x + cosx = 0 (5)
Giải
Ta có (5) ⇔ 2(1

cos
2
x)sinx + 2 – 2 cos
2
x + cosx – 1 = 0
⇔ (1


cosx )[2(1 + cosx)sinx + 2(1 + cosx)

1] = 0
⇔ (1 – cosx)(2sinx+ 2cosx + 2sinxcosx+1) = 0
cos 1 2 ,( )
2sin 2cos 2sin cos 1 0 (*)

x x k π k
x x x x
= ⇔ = ∈




+ + + =



Gi

i (*):
Đặ
t sinx + cosx = t,
đ
i

u ki

n
| | 2
t ≤
, khi đó phương trình (*) trở thành:
2t + t
2
– 1 + 1 = 0 ⇔ t
2
+ 2t = 0
0
sin -cos ,( )
2 (
4
t
π
x x x n

π
n
t lo
=

⇔ ⇔ = ⇔ = − + ∈

= −


¹i)

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
4
π
x n
π
= − +
;
2 , ( , )
x k π n k
= ∈


Phương pháp 3: Quy phương trình lượng giác về việc giải hệ phương trình lượng giác bằng cách
đánh giá, so sánh, sử dụng bất đẳng thức.
Ví dụ 6. Giải phương trình:
|sin |
cos
x

π
x
=
(6).
Gi

i
Điều kiện: x ≥ 0
Do
| sin | 0,
x

nên
|sin | 0
1
x
π π
≥ =
, mà |cosx| ≤ 1.
Do đó
2 2 2
0
| sin | 0 ,( )
(6)
0
| cos | 1 ,( )
k n
x k
π
k

π
n
x x k
π
k
x
x n
π
x n
π
x x n
π
n
+
 
= =
 
= = 
= = ∈
 
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
    
=
= =
= = ∈
 

 
 




(Vì k, n ∈ Z). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0.
Phương pháp 4: Sử dụng tính chất hàm số.
Ví dụ 7: (ĐH Sư phạm 2) Giải phương trình:
2
1 cos
2
x
x
− =
.
Gi

i
Đặt
2
( )= cos
2
x
f x x +
. Dễ thấy f(x) = f(

x),
x
∀ ∈

, do đó f(x) là hàm số chẵn vì vậy trước hết ta chỉ xét
với x ≥ 0.
Ta có: f’(x)=sinx+x, f”(x) =


cosx+1, ∀x≥0 ⇒ f’(x) là hàm đồng biến, do đó f’(x)≥f’(0), với x≥0 ⇒ f(x)
đồng biến với x≥0 .
Mặt khác ta thấy f(0)=0, do đó x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Ví dụ 8: (ĐH Bách Khoa) Với n là số tự nhiên bất kì lớn hơn 2, tìm x thuộc khoảng
0;
2
π
 
 
 
thoả mãn
phương trình:
2
2
sin cos 2
n
n n
x x

+ =
.
Gi

i
Đặt f(x) = sin
n
x + cos
n
x, ta có : f’(x) = ncosx.sin

n-1
x – nsinx.cos
n-1
x.
= nsinx.cosx(sin
n-2
x – cos
n-2
x)
www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
5

Lập bảng biến thiên của f(x) trên khoảng
0;
2
π
 
 
 
, ta có minf(x) = f
4
π
 
 
 
=
2
2

2
n


Vậy x =
4
π
là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
BÀI TẬP
Giải các phương trình sau:
1. cos
3
x+cos
2
x+2sinx–2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng) ĐS:
2 ; 2
2
x k x n
π
π π
= = +

2. tanx.sin
2
x−
−−
−2sin
2
x=3(cos2x+sinx.cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất)
HD: Chia hai vế cho sin

2
x ĐS:
; 2
4 3
x k x n
π π
π π
= − + = ± +

3. 2sin3x−
−−
−(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx) (ĐH Thương Mại)
ĐS:
7
; ; .
4 4 12 12
x k x n x m
π π π π
π π
= ± + = − + = +

4. |sinx−
−−
−cosx| + |sinx+cosx|=2 (ĐH Quốc Gia Hà Nội) ĐS:
2
x k
π
=
.
5. 4(sin3x−

−−
−cos2x)=5(sinx−
−−
−1) (ĐH Luật Hà Nội)
ĐS:
2 ; 2 ; 2 ;
2
x k x n x l
π
π α π π α π
= + = + = − + với
1
sin
4
α
= −
.
6. sinx−
−−
−4sin
3
x+cosx =0 (ĐH Y Hà Nội) ĐS:
4
x k
π
π
= + .
7.
sin 3 sin 2 .sin
4 4

x x x
π π
   
− = +
   
   
; (Học Viện BCVT) ĐS:
4 2
x k
π π
= +

8. sin
3
x.cos3x+cos
3
x.sin3x=sin
3
4x
HD: sin
2
x.sinx.cos3x+cos
2
x. cosx.sin3x=sin
3
4x ĐS:
12
x k
π
=

.
9.
1 1 7
4sin
3
sin 4
sin
2
x
x
x
π
π
 
+ = −
 
 
 

 
 
ĐS:
4
8
5
8
x k
x k
x k
π

π
π
π
π
π


= +




= +



= +



10.
3 3 2 2
sin 3 cos sin cos 3 sin cos
x x x x x x
− = −

HD: Chia hai vế cho cos
3
x ĐS: x =
3

k
π
π
− + ,
4
x k
π
π
= ± +
11. 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx
HD: Đưa về cung
x
đặt thừa số ĐS:
2
2 ( )
4 3
x k x k k
π π
π π
= + ∨ = ± + ∈


12. sin2x+cos2x=1+sinx–3cosx (1).
Giải
(1) ⇔2sinxcosx+2cos
2
x–1=1+sinx–3cosx.
⇔2cos
2
x+(2sinxcosx+3cosx)–sinx–2=0.

⇔2cos
2
x+(2sinx+3)cosx–(sinx+2)=0.
Đặt t=cosx, ĐK
1
t


, ta được: 2t
2
+(2sinx+3)t–(sinx+2)=0. ∆=(2sinx+3)
2
+3.2.(sinx+2)=(2sinx+5)
2
.
www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
6


( )
1
1
2
cos
2
sin - 2
t
x

t x

=

⇒ =

=


loaïi
…(biết giải)
13. 2sinx+cotx=2sin2x+1.
HD: Tương tự câu a ta có phương trình 2(1–2cosx)sin
2
x–sinx+cosx=0.
Đặt t=sinx, ĐK
1
t


.
2(1–2cosx)t
2
–t+cosx=0 … ∆=(4cosx–1)
2
.
14. 1+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0.
HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0.
(sinx+cosx)
2

+(sinx+cosx)+2(cos
2
x–sin
2
x)=0.
(sinx+cosx)
2
+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp …
15. Giải phương trình lượng giác:
(
)
2 cos sin
1
tan cot 2 cot 1
x x
x x x

=
+ −

Giải
Điều kiện:
(
)
cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0
cot 1
x x x x x
x
+ ≠








Từ (1) ta có:
(
)
2 cos sin
1 cos .sin 2
2 sin
sin cos 2 cos
cos
1
cos sin 2 sin
x x
x x
x
x x x
x
x x x

= ⇔ =
+ −

2sin .cos 2 sin
x x x
⇔ =


( )
2
2
4
cos
2
2
4
x k
x k
x k
π
π
π
π

= +

⇔ = ⇔ ∈


= − +




So v

i
đ

i

u ki

n, ta
đượ
c h

nghi

m c

a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
( )
2
4
x k k
π
π
= − + ∈


16. Giải phương trình:
( )
4 4
sin cos 1

tan cot
sin 2 2
x x
x x
x
+
= +

Gi

i
( )
4 4
sin cos 1
tan cot
sin 2 2
x x
x x
x
+
= +
(1)
Đ
i

u ki

n:
sin 2 0
x



2
1
1 sin 2
1 sin cos
2
(1)
sin 2 2 cos sin
x
x x
x x x

 
⇔ = +
 
 
2
2
1
1 sin 2
1 1
2
1 sin 2 1 sin 2 0
sin 2 sin 2 2
x
x x
x x

⇔ = ⇔ − = ⇔ =


V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi

m.
17. Giải phương trình:
2 2
2sin 2sin tan
4
x x x
π
 
− = −
 
 
.
Gi

i
Pt⇔
2 2
2sin 2sin tan
4
x x x
π

 
− = −
 
 
(cosx
)0

2
1 cos 2 cos 2sin .cos sin
2
x x x x x
π
 
 
⇔ − − = −
 
 
 
 


(1–sin2x)(cosx–sinx) = 0

sin2x = 1 ho

c tanx = 1.
18. Giải phương trình:
( )
(
)

3
sin 2 cos 3 2 3 os 3 3 os2 8 3cos sinx 3 3 0
x x c x c x x
+ − − + − − =
.
Gi

i
www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
7

3
2 3 2
sin 2 (cos 3) 2 3.cos 3 3.cos2 8( 3.cos sin ) 3 3 0
2sin .cos 6sin .cos 2 3.cos 6 3 cos 3 3 8( 3.cos sin )
3 3 0
x x x x x x
x x x x x x x x
+ − − + − − =
⇔ + − − + + − − =
0)sincos3(8)sincos3(cos.6)sincos3(cos2
2
=−+−−−−⇔ xxxxxxxx

2
2
( 3 cos sin )( 2cos 6cos 8) 0
tan 3

3 cos sin 0
cos 1
cos 3cos 4 0
cos 4 ( ai)
x x x x
x
x x
x
x x
x
⇔ − − − + =

=

− =

⇔ ⇔ =


+ − =


=

lo

,
3
2
x k

k
x k
π
π
π

= +

⇔ ∈

=

Z

19.

Gi

i ph
ươ
ng trình: cos
x
=8sin
3
6
x
π
 
+
 

 

Gi

i
cosx=8sin
3
6
x
π
 
+
 
 

cosx =
(
)
3
3 sin cos
x x
+


3 2 2 3
3 3 sin 9sin cos 3 3sin cos cos cos 0
x x x x x x x
+ + + − =
(3)
Ta th


y cosx = 0 không là nghiêm
(3) ⇔
3 2
3 3 tan 8tan 3 3 tan 0
x x x
+ + =

tan 0
x x k
π
⇔ = ⇔ =

20.

Gi

i ph
ươ
ng trình l
ượ
ng giác:
(
)
2 cos sin
1
tan cot 2 cot 1
x x
x x x


=
+ −

Gi

i
Đ
i

u ki

n:
(
)
cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0
cot 1
x x x x x
x
+ ≠







T

(1) ta có:
(

)
2 cos sin
1 cos .sin 2
2 sin
sin cos 2 cos
cos
1
cos sin 2 sin
x x
x x
x
x x x
x
x x x

= ⇔ =
+ −

2sin .cos 2 sin
x x x
⇔ =
( )
2
2
4
cos
2
2
4
x k

x k
x k
π
π
π
π

= +

⇔ = ⇔ ∈


= − +




So v

i
đ
i

u ki

n, ta
đượ
c h

nghi


m c

a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
( )
2
4
x k k
π
π
= − + ∈

Z

21.

Gi

i ph
ươ
ng trình:
cos 2 5 2(2 cos )(sin cos )
x x x x
+ = − −

Gi


i
Ph
ươ
ng trình ⇔ (cosx–sinx)
2

– 4(cosx–sinx) – 5 = 0
cos sin 1
cos sin 5 ( cos sin 2)
x x
x x loai vi x x
− = −



− = − ≤


(
)
(
)
2
2
2 sin 1 sin sin ( )
4 4 4
2
x k
x x k Z

x k
π
π
π π π
π π

= +

⇔ − = ⇔ − = ⇔ ∈

= +


www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
8

22.

Gi

i ph
ươ
ng trình: 2cos3
x
+
3
sin
x

+ cos
x
= 0
Gi

i
3sin cos 2cos3 0
x x x
+ + =
⇔ sin
3
π
sinx + cos
3
π
cosx = – cos3x.
⇔ cos
cos3
3
x x
π
 
− = −
 
 
⇔ cos
cos( 3 )
3
x x
π

π
 
− = −
 
 


3 2
( )
3
k
x
k
x k
π π
π
π

= +




= +

Z
⇔ x =
3 2
k
π π

+ (k∈Z)
23.

Gi

i ph
ươ
ng trình cos3
x
cos
3
x
– sin3
x
sin
3
x
=
2 3 2
8
+

Gi

i
Ta có: cos3xcos
3
x – sin3xsin
3
x =

2 3 2
8
+
⇔ cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) =
2 3 2
8
+


( )
2 2
2 3 2
cos 3 sin 3 3 cos3 cos sin3 sin
2
x x x x x x
+
+ + − =

2
cos4 ,
2 16 2
x x k k Z
π π
= ⇔ = ± + ∈
.
24.
Đị
nh
m


để
ph
ươ
ng trình sau có nghi

m
2
4sin 3 sin 4cos 3 cos cos 2 0
4 4 4
x x x x x m
π π π
     
+ − + − + + =
     
     

Gi

i
Ta có:
*
(
)
4sin 3 sin 2 cos2 cos 4
x x x x
= −
;
*
( )
4cos 3 cos 2 cos 2 cos4 2 sin 2 cos4

4 4 2
x x x x x x
π π π
 
     
− + = − + = +
     
 
     
 

*
( )
2
1 1
cos 2 1 cos 4 1 sin 4
4 2 2 2
x x x
π π
 
   
+ = + + = −
   
 
   
 

Do
đ
ó ph

ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng:
( )
1 1
2 cos2 sin 2 sin 4 0 (1)
2 2
x x x m+ + + − =

Đặ
t
cos 2 sin 2 2 cos 2
4
t x x x
π
 
= + = −
 
 
(
đ
i

u ki


n:
2 2
t
− ≤ ≤
).
Khi
đ
ó
2
sin 4 2sin 2 cos 2 1
x x x t
= = −
. Ph
ươ
ng trình (1) tr

thành:
2
4 2 2 0
t t m
+ + − =
(2) v

i
2 2
t
− ≤ ≤

2
(2) 4 2 2

t t m
⇔ + = −

Đ
ây là phu
ơ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i

m c

a 2
đườ
ng
( ) : 2 2
D y m
= −
(là
đườ
ng song song v

i Ox và c

t
tr

c tung t


i
đ
i

m có tung
độ
b

ng 2 – 2m và (P):
2
4
y t t
= +
v

i
2 2
t− ≤ ≤
.
x
2



2

y’ +
y
2 4 2

+


2 4 2



Trong
đ
o

n
2; 2
 

 
, hàm s


2
4
y t t
= +

đạ
t giá tr

nh

nh


t là
2 4 2

t

i
2
t
= −

đạ
t giá tr

l

n
nh

t là
2 4 2
+
t

i
2
t =
.
www.VNMATH.com


Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
9

Do
đ
ó yêu c

u c

a bài toán th

a mãn khi và ch

khi
2 4 2 2 2 2 4 2
m− ≤ − ≤ +

2 2 2 2
m
⇔ − ≤ ≤
.

−−−−−−−−−−o0o−−−−−−−−−−
www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
10

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2009

KHỐI A
1.
Tìm nghi

m thu

c kho

ng (0;2
π
) c

a ph
ươ
ng trình:
cos3 sin 3
5 sin cos 2 3
1 2sin 2
x x
x x
x
+
 
+ = +
 
+
 
(Kh

i A_2002).

Giải


ĐS:
5
;
3 3
x x
π π
= =
.
2.
Gi

i ph
ươ
ng trình:
2
cos 2 1
cot 1 sin sin 2
1 tan 2
x
x x x
x
− = + −
+
(Kh

i A_2003)
Giải


ĐS:
( )
4
x k k
π
π
= + ∈
Z

3.
Gi

i ph
ươ
ng trình:
2 2
cos 3 cos 2 cos 0
x x x
− =
(Khối A_2005)
Giải
www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
11


ĐS:
( )

2
k
x k
π
= ∈
Z

4. Giải phương trình:
(
)
6 6
2 cos sin sin cos
0
2 2sin
x x x x
x
+ −
=

(Kh

i A_2006)
Gi
ải

ĐS:
( )
5
2
4

x k k
π
π
= + ∈
Z

5.

Gi

i ph
ươ
ng trình:
(
)
(
)
2 2
1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2
x x x x x
+ + + = +
(Kh

i A_2007)
Gi
ải

ĐS:
( )
, 2 , 2

4 2
x k x k x k k
π π
π π π
= − + = + = ∈
Z

6.

1 1 7
4sin
3
sin 4
sin
2
x
x
x
π
π
 
+ = −
 
 
 

 
 
(Khối A_2008)
Giải

www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
12


ĐS:
( )
5
, , ,
4 8 8
x k x k x k k
π π π
π π π
− −
= + = + = + ∈
Z

7.

Gi

i ph
ươ
ng trình:
(
)
( ) ( )
1 2sin cos
3

1 2sin 1 sin
x x
x x

=
+ −
. (Kh

i A_2009)
Gi
ải

ĐS:
( )
2
,
18 3
x k k
π π
= − + ∈
Z


KH
ỐI B
8.
Gi

i ph
ươ

ng trình
2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6
x x x x
− = −
(Kh

i B_2002)
Gi
ải

ĐS:
( )
; ,
9 2
x k x k k
π π
= = ∈
Z

9.

Gi

i ph
ươ
ng trình
2
cot tan 4sin 2
sin 2

x x x
x
− + =
(Kh

i B_2003)
Gi
ải
www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
13


ĐS:
( )
,
3
x k k
π
π
= ± + ∈
Z

10.

Gi

i ph
ươ

ng trình
(
)
2
5sin 2 3 1 sin tan
x x x
− = − (Kh

i B_2004)
Gi
ải

ĐS:
( )
5
2 ; 2 ,
6 6
x k x k k
π π
π π
= + = + ∈
Z

11.

Gi

i ph
ươ
ng trình

1 sin cos sin 2 cos 2 0
x x x x
+ + + + =
(Kh

i B_2005)
Giải

ĐS:
( )
2
2
3
x k k
π
π
= ± + ∈
Z

12.
Gi

i ph
ươ
ng trình:
cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
 

+ + =
 
 
(Kh

i B_2006)
Giải
www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
14


ĐS:
( )
5
; ,
12 12
x k x k k
π π
π π
= + = + ∈
Z

13.
Gi

i ph
ươ
ng trình:

2
2sin 2 sin 7 1 sin
x x x
+ − =
(Kh

i B_2007)
Giải

ĐS:
( )
2 5 2
; ,
18 3 18 3
x k x k k
π π π π
= + = + ∈
Z

14.
Gi

i ph
ươ
ng trình
3 3 2 2
sin 3 cos sin cos 3 sin cos
x x x x x x
− = − (Kh


i B_2008)
Giải


ĐS:
( )
; ,
4 2 3
x k x k k
π π π
π
= + = − + ∈
Z

15.
Gi

i ph
ươ
ng trình:
(
)
3
sin cos sin 2 3 cos3 2 cos 4 sin
x x x x x x
+ + = +
. (Kh

i B_2009)
Giải


ĐS:
( )
2
, 2 ,
42 7 6
k
x x k k
π π π
π
= + = − − ∈
Z


www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
15

KHỐI D
16.
Tìm x∈[0;14] cos3x−4cos2x+3cosx−4=0 (Kh

i D_2002)
Giải

ĐS:
3 5 7
; ; ;
2 2 2 2

x x x x
π π π π
= = = =

17.
2 2 2
sin tan cos 0
2 4 2
x x
x
π
 
− − =
 
 
(Kh

i D_2003)
Giải

ĐS:
( )
2 , ,
4
x k x k k
π
π π π
= + = − + ∈
Z


18.
Gi

i ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
2cos 1 2sin cos sin 2 sin
x x x x x
− + = −
(Khối D_2004)
Giải

ĐS:
( )
2 , ,
3 4
x k x k k
π π
π π
= ± + = − + ∈
Z

19.
Giải phương trình:
4 4
3

cos sin cos sin 3 0
4 4 2
x x x x
π π
   
+ + − − − =
   
   
(Khối D_2005)
Giải
www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
16


ĐS:
( )
,
4
x k k
π
π
= + ∈
Z

20.
Giải phương trình: cos3x+cos2x−cosx−1=0 (Khối D_2006)
Giải


ĐS:
( )
2
2 ,
3
x k k
π
π
= ± + ∈
Z

21.
Giải phương trình
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
 
+ + =
 
 
(Kh

i D_2007)
Gi
ải

ĐS:
( )

2 , 2 ,
2 6
x k x k k
π π
π π
= + = − + ∈
Z

22. Giải phương trình
sin 3 3 cos3 2sin 2
x x x
− = (CĐ_A_B_D_2008)
Giải


www.VNMATH.com

Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng
17

ĐS:
( )
4 2
2 , ,
3 15 5
x k x k k
π π π
π
= + = + ∈
Z


23.
Giải phương trình 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx (Khối D_2008)
Giải

ĐS:
( )
2
2 , ,
3 4
x k x k k
π π
π π
= ± + = + ∈
Z

24.
Giải phương trình (1+2sinx)
2
cosx=1+sinx+cosx (CĐ_A_B_D_2009)
Giải

ĐS:
( )
5
, ,
12 12
x k x k k
π π
π π

= + = + ∈
Z

25.
Giải phương trình
3 cos5 2sin 3 cos 2 sin 0
x x x x
− − =
(Khối D_2009)
Giải


ĐS:
( )
, ,
18 3 6 2
x k x k k
π π π π
= + = − + ∈
Z



−−

Hết

−−




×