Chương 5
Chương 5
Bài 4
Bài 4
Hệ Thống Thông Tin
Hệ Thống Thông Tin
Tài Chính
Tài Chính
Nội Dung
Khái quát về thông tin tài chính
chức năng quản trị tài chính
HTTT tài chính tác nghiệp
HTTT tài chính sách lược
HTTT tài chính chiến lược
Phần mềm quản lý tài chính
Khái quát về thông tin tài chính
phần mềm chuyên dùng:
Qlý ngân quỹ
Qlý tiền vốn
Phân tích các báo cáo tài chính
quản trị đầu tư
Mô hình hóa
dự báo
chức năng quản trị tài chính
Các chức năng cơ bản:
kiểm soát & phân tích điều kiện tài chính
Quản trị HT kế toán
Quản trị quá trình lập ngân sách, dự toán vốn
Quản trị công nợ khách hàng
Tính & chi trả lương, qlý quỹ lương, tài sản, thuế
Quản trị bảo hiểm tài sản & nhân sự
hỗ trợ kiểm toán
Qlý tài sản cố định, quỹ lương hưu & các khoản đầu
tư
Đánh giá các khoản đầu tư mớI & khả năng huy
động vốn
Qlý dòng tiền
chức năng quản trị tài chính
HTTT tài chính tác nghiệp:
HT TSCĐ
HT công nợ phải thu của khách
HT công nợ phảI trả ngườI bán
HT xử lý đơn hàng
HT mua hàng
HT hàng tồn kho
HT thanh toán lương
chức năng quản trị tài chính
HTTT tài chính sách lược:
HT ngân sách
HT quản lý vốn
HT lập ngân sách vốn
HT quản trị đầu tư
HTTT tài chính chiến lược:
HT phân tích tình hình tài chính
HT dự báo
HTTT tài chính Tác nghiệp
Chứng từ
Phiếu kế toán
Bút toán định kỳ
Bút toán kết chuyển tự động
Bút toán phân bổ tự động
Báo cáo
Báo cáo tài chính
Sổ sách kế toán
Báo cáo thuế
Phân hệ
kế toán
tổng hợp
Số liệu chuyển từ
các phân hệ khác
sang
Số liệu chuyển
đến các phân hệ
khác
HTTT tài chính Tác nghiệp
HT kế toán tự động gồm các phân hệ:
KToán vốn = tiền
Ktoán bán hàng & công nợ phảI thu
Ktoán mua hàng & công nợ phảI trả
Ktoán hàng tồn kho
Ktoán TSCĐ
Ktoán chi phí giá thành
Ktoán tổng hợp
HTTT tài chính Tác nghiệp
Các chu trình nghiệp vụ trong HTTT kế toán:
Chu trình tiêu thụ
Chu trình cung cấp
Chu trình sản xuất
Chu trình tài chính
Chu trình
cung
cấp
Chu trình
sản xuất
Chu trình
tài chính
Hệ thống
kế toán
Báo cáo tài chính
Các giao dòch
Chu trình
tiêu
thụ
Lệnh bán hàng
Phiếu gửI hàng
HĐơn bán hàng
Phiếu thu tiền
Giấy báo trả tiền
Ctừ hàng bán bị trả
lạI hoặc giảm giá
Phân tích nợ khó đòi
Chu Trình tiêu thụ
Chức năng: ghi chép sự kiện phát sinh liên quan tạo
doanh thu
Sự kiện KTế: Nhận đơn đặt hàng, giao hàng, yêu cầu
thanh toán, nhận tiền thanh toán
HT ghi nhận ĐĐH
HT giao hàng
HT lập hóa đơn
bán hàng
HT thu quỹ
Sổ kế toán:
•
Nhật ký bán hàng
•
Nhật ký giảm giá
hàng bán & trả lại
•
Nhật ký thu tiền
•
Sổ chi tiết phảI
thu khách hàng
BC khách hàng
BC phân tích nợ theo
thờI gian
BC nhận tiền
Yêu cầu mua hàng
Đơn đặt hàng
BC nhận hàng
Ctừ thanh toán
Séc
Yêu cầu trả lạI hàng
Chu Trình cung cấp
Chức năng: ghi chép sự kiện phát sinh liên quan mua
hàng / dịch vụ
Sự kiện KTế: Yêu cầu đặt hàng/dịch vụ, nhận hàng, xác
định nghĩa vụ thanh toán, thực hiện thanh toán
HT mua hàng
HT nhận hàng
HT thanh toán
hóa đơn mua hàng
HT thu quỹ
Sổ kế toán:
•
Nhật ký ghi chép
ctừ thanh toán
•
Nhật ký ghi chép
séc
BC HĐơn chưa xử lý
BC ctừ thanh toán
BC yêu cầu tiền
Chứng Từ
Chu Trình sản xuất
Chức năng: ghi chép & xử lý sự kiện phát sinh liên
quan tiêu thụ lao động, vật liệu & chi phí SX chung
Sự kiện KTế:Mua hàng tồn kho; bán hàng tồn kho;
chuyển đổI NVL, lao động & chi phí SX khác; Chuyển
đổI chi phí tạo thành phẩm; Thanh toán lương
HT tiền lương
HT hàng tồn kho
HT chi phí
HT TSCĐ
Sổ Sách
Báo Cáo
Hợp đồng lao động
Bảng chấm công
Phiếu theo dỏI SX
Bút toán tính lương
Bút toán chi tiền
HT tiền lương
Chức năng: Tính toán
tiền lương phải trả cho
nhân viên & các nghiệp
vụ liên quan tới thu
nhập cá nhân
Sổ sách:
•
Ghi chép lương
Bảng tạm ứng lương
Bảng Thanh toán
lương
Bảng tổng hợp
lương
BC thu nhập
Các chứng từ
trong QT mua
bán hàng
Yêu cầu nguyên
vật liệu
HT hàng tồn kho
Chức năng: ghi chép
kế toán về hàng tồn
kho & quản trị hàng
tồn kho
Sổ sách:
•
Sổ chi tiết hàng
tồn kho
BC xuất nhập tồn
kho
BC hàng cần bổ
sung
Kiểm kê hàng tồn
Yêu cầu nguyên vật
liệu
Bảng chấm công
Phiếu theo dỏI SX
Lệnh SX đã hoàn
thành
HT Chi phí
Chức năng: tính toán
chi phí tạo thành
phẩm / dịch vụ & ghi
chép kế toán
Sổ sách:
•
Sổ chi tiếtchi phí
SP
Các BC chi phí SP
Yêu cầu mua tài sản
Lệnh SX Tài Sản
ctừ ghi sổ ghi bút
toán khấu hao
ctừ thanh lý TSCĐ
HT TSCĐ
Chức năng: ghi chép
tăng, khấu hao &
thanh lý TSCĐ
Sổ sách:
•
Sổ chi tiết TSCĐ
BC chi tiết TSCĐ
Bảng tính khấu
hao TSCĐ
Chứng Từ
Chu Trình tài chính
Chức năng: ghi chép kế toán sự kiện phát sinh liên quan huy
động & qlý các nguồn quỹ & tiền mặt
Sự kiện KTế:tăng vốn do chủ DN đầu tư & đi vay, dùng vốn
để đầu tư
HT thu quỹ
HT chi quỹ
Sổ Sách
Báo Cáo
DL kế toán
DL hoạt động
DN từ chu trính
nghiệp vụ khác
Chu Trình báo cáo tài chính
Chức năng: thực hiện BC về các nguồn tài chính & kết quả
đạt được từ việc dùng các nguồn tài chính này
HT sổ cái
HT BC tài chính
Sổ Sách
Báo Cáo
Tài Chính
HTTT Tài chính sách lược
Cung cấp BC tổng hợp định kỳ, đột
xuất…
Tập trung vào việc phân chia các
nguồn lực
HTTT ngân sách, HTQL vốn = tiền,
HT dự toán vốn & các HT qlý đầu tư
HT sổ cái
của HT Kế
toán
HTTT NGÂN SÁCH
•
Theo dõi & so sánh số thu/chi thực hiện với kế hoạch
•
So sánh ngân sách kỳ hiện tại với kỳ tài chính trước đó
•
So sánh ngân sách giữa các bộ phận, phòng ban
Hỗ trợ nhà QTrị tài chính xác định cách sử dụng các nguồn
lực để đạt mục tiêu
HTTT
NGÂN SÁCH
Kế hoạch
Phân bổ ngân sách hiện tại theo khoản mục
Chênh lệch ngân sách thực hiện & kế hoạch theo khoản mục
Phân bổ ngân sách năm nay so với năm trước
Số thu chi thực hiện năm nay so với năm trước
Số thu chi hiện tạI so với số thu chi trung bình của các đơn
vị / bộ phận khác
HT sổ cái
của HT Kế
toán
HTTT QUẢN LÝ VỐN BẰNG TIỀN
•
Cung cấp thông tin dự báo về dòng tiền
Hỗ trợ nhà QTrị tài chính trong quá trình ra
các quyết định đầu tư, mua sắm & vay tiền
HTTT
QUẢN LÝ VỐN
BẰNG TIỀN
Kế hoạch
Dự báo về dòng tiền vào / ra
HTTT DỰ TOÁN VỐN
•
Cung cấp thông tin dự toán mua sắm hay bán
chuyển nhượng TSCĐ trong năm tài chính
Hỗ trợ nhà QTrị tài chính trong quá trình
phân tích & so sánh xếp loại các dự án đầu tư
QT dự toán vốn:
Đánh giá ~ cơ hộI đầu tư tiềm năng
Ước lượng ~ luồng tiền tương lai cho mỗI dự án
Tính giá trị hiện tạI của mỗI dự án
Trên cơ sở so sánh giá trị hiện tạI & chi phí đầu tư cho mỗI
dự án mà quyết định chấp nhận hay không = các công cụ:
ThờI gian thu hồI vốn
Giá trị hiện tạI ròng NPV
Tỷ suất hoàn vốn nộI bộ IRR
Tỷ suất hoàn vốn nộI bộ điều chỉnh MIRR
HTTT QUẢN TRỊ ĐẦU TƯ
•
Theo dõi ~ khoản đầu tư của DN cho cổ
phiếu, trái phiếu & các chứng khoán có giá
khác
Hỗ trợ nhà Qlý đầu tư trong quá trình ra
quyết định
HTTT Tài chính chiến lược
Liên quan việc đặt ra mục tiêu & phương
hướng hoạt động cho DN
Dòng thông tin:
Thông tin nộI bộ, phân tích điều kiện tài
chính của DN
Thông tin kinh tế xã hộI bên ngoài, mô
tả môi trường hiện tạI & tương lai của
DN
~ dự báo về tương lai của DN