Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm 2011 môn Toán Tỉnh Nam Định pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.55 KB, 3 trang )

www.vnmath.com
www.vnmath.com
Trang
1

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: TOÁN ( chung)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề thi gồm 02 trang

PHẦN 1 – Trắc nghiệm (1điểm): Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời (A, B,C, D) ,
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng và viết vào bài làm chữ cái
đứng trước phương án lựa chọn.
Câu 1: Phương trình
2
x mx m 1 0
   
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A.
m 2

. B.
m


. C.
m 2



. D.
m 2

.
Câu 2: Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác MNP cân tại M. Gọi E; F lần lượt là tiếp điểm của
đường tròn (O) với các cạnh MN; MP. Biết

0
MNP 50

. Khi đó, cung nhỏ EF của đường tròn
(O) có số đo bằng:
A.
0
100
. B.
0
80
. C.
0
50
. D.
0
160
.
Câu 3: Gọi

là góc tạo bởi đường thẳng
y x 3

 
với trục Ox, gọi

là góc tạo bởi đường
thẳng
y 3x 5
  
với trục Ox. Trong các phát biểu sau,phát biểu nào sai ?
A.
0
45
 
.
B.
0
90
 
. C.
0
90
 
.
D.
  
.
Câu 4: Một hình trụ có chiều cao là 6cm và diện tích xung quanh là
2
36 cm

. Khi đó, hình trụ

đã cho có bán kính đáy bằng
A.
6
cm.
B. 3 cm. C.
3

cm. D. 6cm.

PHẦN 2 – Tự luận (9điểm):

Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức :
3 x 1 1 1
P :
x 1
x 1 x x
 

 
 

 
 
với
x 0 và x 1
 

1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tìm x để 2P – x = 3.


Câu 2.(2 điểm)
1) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M có hoành độ bằng 2 và M thuộc đồ thị
hàm số
2
y 2x
 
. Lập phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M ( biết
đường thẳng OM là đồ thị hàm số bậc nhất).
2) Cho phương trình


2
x 5x 1 0 1
  
. Biết phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
x ;x
. Lập
phương trình bậc hai ẩn y ( Với các hệ số là số nguyên ) có hai nghiệm lần lượt là
1 2
1 2
1 1
y 1 và y 1
x x
   

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
www.vnmath.com
www.vnmath.com

Trang
2

Câu 3.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
3 2 17
x 2 y 1 5
2x 2 y 2 26
x 2 y 1 5

 

 


 

 

 



Câu 4.(3,0 điểm): Cho đường tròn (O; R). Lấy điểm M nằm ngoài (O;R) sao cho qua M kẻ
được hai tiếp tuyến MA, MB của (O;R) và góc AMB nhọn ( với A, B là các tiếp điểm). Kẻ AH
vuông góc với MB tại H. Đường thẳng AH cắt đường tròn (O;R) tại N (khác A). Đường tròn
đường kính NA cắt các đường thẳng AB và MA theo thứ tự tại I và K (khác A).
1) Chứng minh tứ giác NHBI là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác NHI đồng dạng với tam giác NIK.
3) Gọi C là giao điểm của NB và HI; gọi D là giao điểm của NA và KI. Đường thẳng CD
cắt MA tại E. Chứng minh CI = EA.

Câu 5.(1,5 điểm)
1) Giải phương trình :






2
2
x x 9 x 9 22 x 1
   

2) Chứng minh rằng : Với mọi
2 3
2 3
1 1
x 1, ta luôn có 3 x 2 x
x x
   
   
   
   
.

HẾT
Gợi ý

Câu 3.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
3 2 17

x 2 y 1 5
2x 2 y 2 26
x 2 y 1 5

 

 


 

 

 


ĐKXĐ:
x 2;y 1
  

3 2 17 3 2 17 3 2 17
x 2 y 1 5 x 2 y 1 5 x 2 y 1 5
2x 2 y 2 26 2(x 2) 2 (y 1) 3 26 2 3 26
2 1
x 2 y 1 5 x 2 y 1 5 x 2 y 1 5
  
     
  
     
  

 
  
     
  
       
  
     
  

Câu 5.(1,5 điểm)
1) Giải phương trình :






2
2
x x 9 x 9 22 x 1
   
















2 2
2 2 2 2
x 9 x 9x 22 x 1 x 9 x 9 9 x 1 22 x 1
 
           
 

Đặt x – 1 = t;
2
x 9

= m ta có:
2 2 2 2
m 9mt 22t 22t 9mt m 0
     

Giải phương trình này ta được
m m
t ;t
2 11

 

 Với

2
2
m x 9
t ta có: x 1 x 2x 11 0 vô nghiêm
2 2

      

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
www.vnmath.com
www.vnmath.com
Trang
3

2
2
1
2
1
2
1
2
1
O
E
D
C
K
I

N
H
B
A
M
 Với
2
2
m x 9
t ta có: x 1 x 11x 2 0
11 11
  
      

121 8 129
   
> 0 phương trình có hai nghiệm
1,2
11 129
x
2
 


Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
1,2
11 129
x
2
 



2) Chứng minh rằng : Với mọi
2 3
2 3
1 1
x 1, ta luôn có 3 x 2 x
x x
   
   
   
   
(1)
2 3 2
2 3 2
2
2
1 1 1 1 1 1
3 x 2 x 3 x x 2 x x 1
x x x x x x
1 1 1
3 x 2 x 1 (vì x 1 nên x 0) (2)
x x x
         
         
         
         
   
       
   

   

Đặt
2 2
2
1 1
x t thì x t 2
x x
    
, ta có (2)




2
2t 3t 2 0 t 2 2t 1 0
       
(3)

 
2
2
1
x 1 nên x 1 0 x 1 2x x 2 hayt 2
x
         
=> (3) đúng . Vậy ta có đpcm
Câu 4.(3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R). Lấy điểm M nằm ngoài (O;R) sao cho qua M kẻ được
hai tiếp tuyến MA, MB của (O;R) và góc AMB nhọn ( với A, B là các tiếp điểm). Kẻ AH vuông
góc với MB tại H. Đường thẳng AH cắt đường tròn (O;R) tại N (khác A). Đường tròn đường

kính NA cắt các đường thẳng AB và MA theo thứ tự tại I và K (khác A).
1) Chứng minh tứ giác NHBI là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác NHI đồng dạng với tam giác NIK.
3) Gọi C là giao điểm của NB và HI; gọi D là giao điểm của NA và KI. Đường thẳng CD
cắt MA tại E. Chứng minh CI = EA.
1)


0
NIB BHN 180
 

NHBI


nội tiếp
2) cm tương tự câu 1) ta có AINK nội tiếp






1 1 1 1
2 2 2 2
Ta có H B A I
I B A K
  
  




3) ta có:




1 2
0
1
2
I I DNC
B A DNC 180
 
   
 

Do đó CNDI nội tiếp


2 2 2
D I A
   

DC//AI
Lại có
 
1 1
A H AE / /IC
 


Vậy AECI là hình bình hành
=>CI = EA.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×