Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra học kì 1 môn Toán 7 Trường THCS TT Phú Hòa ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.37 KB, 3 trang )

w w w . v n m a t h . c o m G i á o v i ê n : T r ầ n Q u ố c H ư n g - P a g e | 1
ĐỀ KIỂM TRA HKI
(ĐỀ THỰC NGHIỆM)
Năm học : 2011-2012
Môn : Toán 7
Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số Bằng chữ
Chữ kí
giám khảo
Chữ kí GT 1 Chữ kí GT 2

Họ và tên : ……………………….
Lớp : …
SBD : … Phòng : …


I. TRẮC NGHIỆM : : (3,0 điểm). Khoanh tròn trước câu mà em chọn.
Câu 1 : Chọn câu đúng :

3
A. N
2



3
B. Z
2




3
C. Q
2



3
D. I
2



Câu 2 : Chọn câu đúng :

1
A.0,25
4



1
B. 0,25
4

 


1

C.0,25
4




1
D.0,25
4



Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng :
3 2
20 15
 
 



1
A.
60


17
B.
60



5
C.
35


1
D.
60

Câu 4 : Biết
3 5
x
16 24
  
, giá trị của x là :

19
A.x
48



1
B.x
48


1
C.x
48




19
D.x
48


Câu 5 : Chọn câu đúng :

A. 5,8 5,8
  

B. 5,8 5,8
  

C. 5,8
 

D. 5,8 5,8
 

Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng :
4 4
(0,125) .8


A.1000 B.100 C.10 D.1
Câu 7 : Chọn câu trả lời đúng. Cho hàm số
2

y f(x) 2x 3
  
, ta có :
A. f(0) = 5 B. f(1) = 7 C.f(-1) = 1 D.f(-2) = 11
Câu 8 : Chọn câu đúng. Tam giác ABC có :


 
0
A.A B C 180
  


 
0
B.A B C 108
  



 
0
C.A B C 180
  


 
0
D.A B C 180
  


Câu 9 : Cho tam giác MHK vuông tại H, ta có :



0
A.M K 90
 



0
B.M K 90
 



0
C.M K 90
 



0
D.M K 180
 

Câu 10 : Số đo của x; y trên hình là :
PHÒNG GD
-

ĐT THO
ẠI S
ƠN

TRƯỜNG THCS TT PHÚ HOÀ

Đ

2

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
w w w . v n m a t h . c o m G i á o v i ê n : T r ầ n Q u ố c H ư n g - P a g e | 2


0 0
A.x 75 ; y 150
 
0 0
B.x 45 ;y 150
 

0 0
C.x 150 ; y 75
 
0
D.x y 180
 
Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng. Cho
 

0 0
ABC DEF; B 70 ;C 50 ;EF 3cm
     
. Số
đo góc D và độ dài cạnh BC là :


0
A.D 50 ;BC 2cm
 


0
B.D 60 ;BC 3cm
 



0
C.D 70 ;BC 4cm
 


0
D.D 80 ;BC 5cm
 

Câu 12 : Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ, biết MB = MD. Ta có
AMB CMD
  

khi :



A.AMB CMD,AM CM
 

B.AB CD





C.BAM DCM


D.
Cả A, B, C đúng.


II. BÀI TẬP :

 Bài 1 : (2,0 điểm). Tính giá trị biểu thức:

1 1
a) A 3,5 2 : 4 7,3
3 6
 
  
 

 



1 5 1 5
b) B 15 : 25 :
4 7 4 7
   
   
   
   



 Bài 2 : (2,5 điểm).
a). Tìm x, biết:
2 3 4
1 .x
5 7 5
  

b). Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = -3x. Cho biết điểm A(-1; 3) có thuộc đồ thị hàm
số trên không ? Vì sao?

 Bài 3 : (2,5 điểm). Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối tia
MA xác định điểm E sao cho MA = ME. chứng minh rằng :
a) .
b) AB // EC.



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
w w w . v n m a t h . c o m G i á o v i ê n : T r ầ n Q u ố c H ư n g - P a g e | 3


BÀI LÀM

















































Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×