Tải bản đầy đủ (.pdf) (153 trang)

Tài liệu tham khảo lập trình C pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 153 trang )

Coper by: janeeyre_thanh
CH NG 1 ƯƠ
THÔNG TIN VÀ X LÝ THÔNG TIN Ử
I.THÔNG TIN.
1. Khái ni m v thông tin, phân lo i thông tin.ệ ề ạ
2. Ð n v đo thông tin.ơ ị
3. Mã hóa thông tin r i r c.ờ ạ
II. X LÝ THÔNG TIN.Ử
1. S đ t ng quát c a m t quá trình x lý thông tin.ơ ồ ổ ủ ộ ử
2. X lý thông tin b ng máy tính đi n t .ử ằ ệ ử
III. TIN H C.Ọ
1. Các lĩnh v c nghiên c u c a tin h c.ự ứ ủ ọ
2. ng d ng c a tin h c.Ứ ụ ủ ọ
3. Máy tính đi n t và l ch s phát tri n.ệ ử ị ử ể
I. THÔNG TIN
1. Khái ni m v thông tin, phân lo i thông tin ệ ề ạ
D li u (data) là các s ki n không có c u trúc, không có ý nghĩa rõ ràng, choữ ệ ự ệ ấ đ n khi chúng đ cế ượ
t ch c theo m t ti n trình tính toán nào đó. ổ ứ ộ ế
Thông tin (Information) là m t khái ni m tr u t ng đ c th hi n qua cácộ ệ ừ ượ ượ ể ệ thông báo, các bi uể
hi n đem l i m t nh n th c ch quan cho m t đ i t ng nh n tin. Thông tin là d li u đã đ cệ ạ ộ ậ ứ ủ ộ ố ượ ậ ữ ệ ượ
x lý xong, mang ý nghĩa rõ ràng. Thông tin cũng có th b di n đ t sai l ch, xuyên t c do tác đ ngử ể ị ễ ạ ệ ạ ộ
c ý hay vô ý c a con ng i hay sinh v t khác. ố ủ ườ ậ
M t h th ng thông tin (information system) là m t ti n trình ghi nh n d li u, x lý nó và cungộ ệ ố ộ ế ậ ữ ệ ử
c p t o nên d li u m i có ý nghĩa thông tin, liên quan m t ph n đ n m t t ch c, đ tr giúp cácấ ạ ữ ệ ớ ộ ầ ế ộ ổ ứ ể ợ
ho t đ ng liên quan đ n t ch c.ạ ộ ế ổ ứ
2. Ð n v đo thông tin ơ ị
Ð n v dùng đ đo thông tin g i là bit. M t bit t ng ng v i m t ch th ho c m t thông báo nàoơ ị ể ọ ộ ươ ứ ớ ộ ỉ ị ặ ộ
đó v 1 s ki n có trong 2 tr ng thái có s đo kh năng xu t hi n đ ng th i là T t(Off) / M (On)ề ự ệ ạ ố ả ấ ệ ộ ờ ắ ở
hay Ðúng(True) / Sai(False).
Ví d 1. M t m ch đèn có 2 tr ng thái là: ụ ộ ạ ạ
- T t (Off) khi m ch đi n qua công t c là h ắ ạ ệ ắ ở


- M (On) khi m ch đi n qua công t c là đóng ở ạ ệ ắ
S h c nh phân (s gi i thi u ch ng 3) s d ng hai s h ng 0 và 1. Vì kh năng s d ng haiố ọ ị ẽ ớ ệ ở ươ ử ụ ố ạ ả ử ụ
s 0 và 1 là nh nhau nên m t ch th ch g m 1 ch s nh phân có th xem nh là ch a đ n vố ư ộ ỉ ị ỉ ồ ữ ố ị ể ư ứ ơ ị
thông tin nh nh t. ỏ ấ
1
Coper by: janeeyre_thanh
Bit là ch vi t t t c a BInary digiT. Trong tin h c, ng i ta th ng s d ng các đ n v đo thông tinữ ế ắ ủ ọ ườ ườ ử ụ ơ ị
l n h n sau: ớ ơ
B ng 1. B ng đ n v đo thông tinả ả ơ ị
Tên g i ọ Ký hi u ệ Giá tr ị
Byte
KiloByte
MegaByte
GigaByte
TetraByte
B
KB
MB
GB
TB
8 bit
2
10
B = 1024 Bytes
2
20
B
2
30
B

2
40
B
Năm 1948, nhà bác h c Shannon đã đ a ra công th c sau đ tính l ng thông tin, b ng cách đoọ ư ứ ể ượ ằ
kh năng xu t hi n các s ki n trong m t thông báo, ký hi u là H và g i là Entropi : ả ấ ệ ự ệ ộ ệ ọ
trong đó :
n là s s ki n l n nh t có kh năng xu t hi n ố ự ệ ớ ấ ả ấ ệ
Ví d 2. Gieo ng u nhiên 1 đ ng xu, có th x y ra 1 trong 2 s ki n trong m i l n gieo là kh năngụ ẫ ồ ể ả ự ệ ỗ ầ ả
xu t hi n m t s p ho c m t ng a. Vì đ ng xu xem nh đ ng ch t, nên xác su t xu t hi n c a m iấ ệ ặ ấ ặ ặ ữ ồ ư ồ ấ ấ ấ ệ ủ ỗ
s ki n là p = 1/2 . V y l ng tin s là : ự ệ ậ ượ ẽ
Ví d 3. T ng t nh trên n u ta gieo 1 con súc s c, thì n = 6 và p = 1/6 ụ ươ ự ư ế ắ
L ng tin H s là : 0 ượ ẽ
Ví d 4. M t tr m khí t ng X b ng vi c phân tích nhi u s li u khác nhau đã đ a ra d đoán khụ ộ ạ ượ ằ ệ ề ố ệ ư ự ả
năng có m a r i m t vùng nào đó vào ngày mai là 75%. ư ơ ộ
Suy ra kh năng không có m a s là 100% - 75% = 25%. Nh v y thông báo trên có l ng tin theoả ư ẽ ư ậ ượ
Shannon là :
So sánh 3 ví d trên, ta th y xác su t xu t hi n m t tin càng th p thì l ng tin càngụ ấ ấ ấ ệ ộ ấ ượ cao vì m c đứ ộ
b t ng c a nó càng l n và ng c l i. Tuy nhiên, không ph i lúcấ ờ ủ ớ ượ ạ ả nào ta cũng xác đ nh đ c xácị ượ
su t xu t hi n s ki n nên vi c áp d ng công th c Shannon b h n ch . ấ ấ ệ ự ệ ệ ụ ứ ị ạ ế
2
Coper by: janeeyre_thanh
3. Mã hóa thông tin r i r c : ờ ạ
T t c các thông tin d ng văn b n (text), ch (character), s (number), ký hi u (symbol), đ h aấ ả ở ạ ả ữ ố ệ ồ ọ
(graphic), hình nh (image) ho c âm thanh (sound) đ u đ c g i là các tín hi u (signals). Tínả ặ ề ượ ọ ệ
hi u có th là liên t c hay r i r c. Máy tính t ng t (Analog Computer) là máy tính chuyên d ngệ ể ụ ờ ạ ươ ự ụ
x lý môt s các tín hi u liên t c nh tín hi u đi n, âm thanh Trong khi đó, h u h t các d li uử ố ệ ụ ư ệ ệ ầ ế ữ ệ
mà chúng ta có đ c th ng d ng các tín hi u r i r c đ di n t các tín hi u liên t c qua các sượ ườ ở ạ ệ ờ ạ ể ễ ả ệ ụ ố
đo h u h n. Khi đ a các tín hi u này vào máy tính, chúng đ c mã hóa theo các tín hi u s (digitalữ ạ ư ệ ượ ệ ố
signal) nh m giúp máy tính có th hi u đ c thông tin đ a vào. Ðây là c s th c ti n c a nguyênằ ể ể ượ ư ơ ở ự ễ ủ
lý mã hoá thông tin r i r c. Nguyên lý này t p trung các đi m ch y u sau : ờ ạ ậ ể ủ ế

- Tín hi u liên t c có th xem nh m t chu i x p x các tín hi u r i r c v i chu kỳ l y m uệ ụ ể ư ộ ỗ ấ ỉ ệ ờ ạ ớ ấ ẫ
nh m c đ ch p nh n đ c (Hình 1.). ỏ ở ứ ộ ấ ậ ượ
- Tín hi u r i r c có th đ c đ c tr ng qua các b ký hi u h u h n (ch cái, ch s ,ệ ờ ạ ể ượ ặ ư ộ ệ ữ ạ ữ ữ ố
d u, ) g i là phép mã hóa (encode) (Hình 2.). M i phép mã hóa đ u có th xây d ng trên b kýấ ọ ọ ề ể ự ộ
hi u các ch s , đ c bi t ch c n b ký hi u g m 2 ch s là 0 và 1. Ng c v i phép mã hoá g i làệ ữ ố ặ ệ ỉ ầ ộ ệ ồ ữ ố ượ ớ ọ
phép gi i mã (decode). ả
Tín hi u r i r c là tín hi u có tr c th i gian b r i r c hoá v i chu kỳ l y m u là Ts = 1/Fs , v i Fsệ ờ ạ ệ ụ ờ ị ờ ạ ớ ấ ẫ ớ
là t n s l y m u. Ti ng nói con ng i th ng có t n s Fs = 10 kHz. M t ví d v thông tin r iầ ố ấ ẫ ế ườ ườ ầ ố ộ ụ ề ờ
r c là hình trên phim khi đ c chi u lên màn nh là các nh r i r c xu t hi n v i t c đ 25ạ ượ ế ả ả ờ ạ ấ ệ ớ ố ộ
nh/giây. M t ng i không phân bi t s r i r c này nên có c m t ng hình nh là liên t c. ả ắ ườ ệ ự ờ ạ ả ưở ả ụ
Mã hoá thông tin r i r c là m t khái ni m r t căn b n trong k thu t máy tính. ờ ạ ộ ệ ấ ả ỹ ậ
II. X LÝ THÔNG TIN Ử
1. S đ t ng quát c a m t quá trình x lý thông tin ơ ồ ổ ủ ộ ử
M i quá trình x lý thông tin b ng máy tính hay b ng con ng i đ u đ c th c hi n theo m t quiọ ử ằ ằ ườ ề ượ ự ệ ộ
trình sau :
D li u (data) đ c nh p đ u vào (input). Máy tính hay con ng i s th c hi n quá trình x lýữ ệ ượ ậ ở ầ ườ ẽ ự ệ ử
nào đó đ nh n đ c thông tin đ u ra (output). Quá trình nh p d li u, x lý và xu t thông tinể ậ ượ ở ầ ậ ữ ệ ử ấ
đ u có th đ c l u tr (Hình 3.). ề ể ượ ư ữ
3
Coper by: janeeyre_thanh
Hình 1.3 Mô hình t ng quát quá trình x lý thông tin ổ ử
2. X lý thông tin b ng máy tính đi n t ử ằ ệ ử
Thông tin là k t qu bao g m nhi u quá trình x lý các d li u và thông tin có th tr thành d li uế ả ồ ề ử ữ ệ ể ở ữ ệ
m i đ theo m t quá trình x lý khác t o ra thông tin m i h n theo ý đ c a con ng i. ớ ể ộ ử ạ ớ ơ ồ ủ ườ
Con ng i có nhi u cách đ có d li u và thông tin. Ng i ta có th l u tr thông tin qua tranh v ,ườ ề ể ữ ệ ườ ể ư ữ ẽ
gi y, sách báo, hình nh trong phim, băng t , Trong th i đ i hi n nay, khi l ng thông tin đ nấ ả ừ ờ ạ ệ ượ ế
v i chúng ta càng lúc càng nhi u thì con ng i có th dùng m t công c h tr cho vi c l u tr ,ớ ề ườ ể ộ ụ ỗ ợ ệ ư ữ
ch n l c và x lý l i thông tin g i là máyọ ọ ử ạ ọ tính đi n t (computer). Máy tính đi n t giúp con ng iệ ử ệ ử ườ
ti t ki m r t nhi u th i gian,ế ệ ấ ề ờ công s c và tăng đ chính xác cao trong vi c t đ ng hoá m t ph nứ ộ ệ ự ộ ộ ầ
hay toàn ph n c a quá trình x lý d li u hay thông tin. ầ ủ ử ữ ệ

III. TIN H C Ọ
1. Các lĩnh v c nghiên c u c a tin h c ự ứ ủ ọ
Tin h c (Informatics) đ c đ nh nghĩa là ngành khoa h c nghiên c u cácọ ượ ị ọ ứ ph ng pháp, công nghươ ệ
và k thu t x lý thông tin t đ ng. Công c ch y u c a tin h c là máy tính đi n t và các thi t bỹ ậ ử ự ộ ụ ủ ế ủ ọ ệ ử ế ị
truy n tin khác. Vi c nghiên c u chính c a tin h c nh m vào 2 k thu t phát tri n song song : ề ệ ứ ủ ọ ắ ỹ ậ ể
- K thu t ph n c ng (hardware engineering): nghiên c u ch t o các thi t b , linh ki n đi n t ,ỹ ậ ầ ứ ứ ế ạ ế ị ệ ệ ử
công ngh v t li u m 1 h tr cho máy tính và m ng máy tính đ y m nh kh năng x lý toánệ ậ ệ ớ ỗ ợ ạ ẩ ạ ả ử
h c và truy n thông thông tin. ọ ề
- K thu t ph n m m (software engineering): nghiên c u phát tri n các h đi u hành, ngôn ng l pỹ ậ ầ ề ứ ể ệ ề ữ ậ
trình cho các bài toán khoa h c k thu t, mô ph ng, đi u khi n t đ ng, t ch c d li u và qu n lýọ ỹ ậ ỏ ề ể ự ộ ổ ứ ữ ệ ả
h th ng thông tin. ệ ố
2. ng d ng c a tin h c Ứ ụ ủ ọ
Tin h c hi n đang đ c ng d ng r ng rãi trong t t c các ngành ngh khác nhau c a xã h i tọ ệ ượ ứ ụ ộ ấ ả ề ủ ộ ừ
khoa h c k thu t, y h c, kinh t , công ngh s n xu t đ n khoa h c xã h i, ngh thu t, nh : ọ ỹ ậ ọ ế ệ ả ấ ế ọ ộ ệ ậ ư
- T đ ng hóa văn phòng - Qu n tr kinh doanh ự ộ ả ị
- Th ng kê - An ninh, qu c phòng ố ố
- Công ngh thi t k - Giáo d c ệ ế ế ụ
- Y h c - Công ngh in ọ ệ
- Nông nghi p - Ngh thu t, gi i trí, v.v ệ ệ ậ ả
3. Máy tính đi n t và l ch s phát tri n ệ ử ị ử ể
Do nhu c u c n tăng đ chính xác và gi m th i gian tính toán, con ng i đã quan tâm ch t o cácầ ầ ộ ả ờ ườ ế ạ
công c tính toán t x a: bàn tính tay c a ng i Trung qu c, máy c ng c h c c a nhà toán h cụ ừ ư ủ ườ ố ộ ơ ọ ủ ọ
4
Coper by: janeeyre_thanh
Pháp Blaise Pascal (1623 - 1662), máy tính c h c có th c ng tr nhân chia c a nhà toán h c Ð cơ ọ ể ộ ừ ủ ọ ứ
Gottfried Wilhelmvon Leibniz (1646 - 1716), máy sai phân đ tính các đa th c toán h c, máy phânể ứ ọ
gi i đi u khi n b ng phi u đ c l c a Charles Babbage (1792 - 1871) ả ề ể ằ ế ụ ỗ ủ
Tuy nhiên, máy tính đi n t th c s hình thành b t đ u vào th p niên 1950 và đ n nay đã tr i qua 5ệ ử ự ự ắ ầ ậ ế ả
th h đ c phân lo i theo s ti n b v công ngh đi n t và vi đi n t cũng nh các c i ti n vế ệ ượ ạ ự ế ộ ề ệ ệ ử ệ ử ư ả ế ề
nguyên lý, tính năng và lo i hình c a nó. ạ ủ

* Th h 1 (1950 - 1958): máy tính s d ng các bóng đèn đi n t chân không, m ch riêng r , vào sế ệ ử ụ ệ ử ạ ẽ ố
li u b ng phi u đ c l , đi u khi n b ng tay. Máy có kích th c r t l n, tiêu th năng l ngệ ằ ế ụ ỗ ề ể ằ ướ ấ ớ ụ ượ
nhi u, t c đ tính ch m kho ng 300 - 3.000 phép tính m i giây. Lo i máy tính đi n hình th h 1ề ố ộ ậ ả ỗ ạ ể ế ệ
nh EDVAC (M ) hay BESM (Liên xô cũ), ư ỹ
* Th h 2 (1958 - 1964): máy tính dùng b x lý b ng đèn bán d n, m ch in. Máy đã có ch ngế ệ ộ ử ằ ẫ ạ ươ
trình d ch nh Cobol, Fortran và h đi u hành đ n gi n. Kích th c máy còn l n, t c đ tínhị ư ệ ề ơ ả ướ ớ ố ộ
kho ng 10.000 đ n 100.000 phép/s. Ði n hình nh lo i IBM-1070 (M ) hay MINSK (Liên xô cũ), ả ế ể ư ạ ỹ
* Th h 3 (1965 - 1974): máy tính đ c g n các b x lý b ng vi m ch đi n t c nh có th cóế ệ ượ ắ ộ ử ằ ạ ệ ử ỡ ỏ ể
đ c t c đ tính kho ng 100.000 đ n 1 tri u phép/s. Máy đã có các h đi u hành đa ch ng trình,ượ ố ộ ả ế ệ ệ ề ươ
nhi u ng i dùng đ ng th i ho c theo ki u chia th i gian. K t qu t máy tính có th in ra tr cề ườ ồ ờ ặ ể ờ ế ả ừ ể ự
ti p máy in. Ði n hình nh lo i IBM 360 (M ) hay EC (Liên Xô cũ), ế ở ể ư ạ ỹ
* Th h 4 (1974 đ n nay): máy tính b t đ u có các vi m ch đa x lý có t c đ tính hàng ch c tri uế ệ ế ắ ầ ạ ử ố ộ ụ ệ
đ n hàng t phép/giây. Giai đo n này hình thành 2 lo i máy tính chính : máy tính cá nhân đ bànế ỷ ạ ạ ể
(Personal Computer - PC) ho c xách tay (Laptop ho c Notebook computer) và các lo i máy tínhặ ặ ạ
chuyên nghi p th c hi n đa ch ng trình, đa vi x lý hình thành các h th ng m ng máy tínhệ ự ệ ươ ử ệ ố ạ
(Computer Networks), và các ng d ng phong phú đa ph ng ti n. ứ ụ ươ ệ
* Th h 5 (1990 - nay): b t đ u có các nghiên c u t o ra các máy tính mô ph ng các ho t đ ngế ệ ắ ầ ứ ạ ỏ ạ ộ
c a não b và hành vi con ng i, có trí khôn nhân t o v i kh năng t suy di n phát tri n các tìnhủ ộ ườ ạ ớ ả ự ễ ể
hu ng nh n đ c và nh ng h qu n lý ki n th c c s đ gi i quy t các bài toán đa d ng. ố ậ ượ ữ ệ ả ế ứ ơ ở ể ả ế ạ
CH NG 2 ƯƠ
NH NG NGUYÊN LÝ C B N VÀ C U TRÚC T NG QUÁT Ữ Ơ Ả Ấ Ổ
C A H X LÝ THÔNG TIN T Ð NGỦ Ệ Ử Ự Ộ
I. NH NG NGUYÊN LÝ THI T K C B N.Ữ Ế Ế Ơ Ả
1. Nguyên lý Turing.
2. Nguyên lý Von-Neumann.
II . C U TRÚC T NG QUÁT C A H X LÝ THÔNG TIN T Ð NG.Ấ Ổ Ủ Ệ Ử Ự Ộ
1. Ph n c ng.ầ ứ
2. Ph n m m. ầ ề
BÀI Ð C THÊMỌ KHÁI NI M V M NG MÁY TÍNH.Ệ Ề Ạ


I. NH NG NGUYÊN LÝ THI T K C B N Ữ Ế Ế Ơ Ả
1. Nguyên lý Turing
5
Coper by: janeeyre_thanh
Alan Mathison Turing (1912 - 1954) là m t nhà toán h c ng i Anh đã đ a ra m t thi t b tính đ nộ ọ ườ ư ộ ế ị ơ
gi n g i là máy Turing. V lý thuy t, m i quá trình tính toán có th đ c thì đ u có th mô ph ngả ọ ề ế ọ ể ượ ề ể ỏ
l i trên máy Turning. Máy Turning g m có (xem hình v 2.1): ạ ồ ẽ
- M t b đi u khi n tr ng thái h u h n (finite control), trong đó có các tr ng thái đ c bi t nhộ ộ ề ể ạ ữ ạ ạ ặ ệ ư
tr ng thái kh i đ u và tr ng thái k t thúc. ạ ở ầ ạ ế
- M t băng ghi (tape) ch a tín hi u trong các ô. ộ ứ ệ
- M t đ u đ c (head) và ghi có th di chuy n theo 2 chi u trái ho c ph i m t đ n v .ộ ầ ọ ể ể ề ặ ả ộ ơ ị
Hình 2.1 S đ máy Turingơ ồ
Ð u đ c/ghi mang ch c năng thông tin n i gi a B đi u khi n h u h n và băng ghi. Ð u b ngầ ọ ứ ố ữ ộ ề ể ữ ạ ầ ằ
cách đ c d u hi u t băng và cũng dùng nó đ thay đ i d u hi u trên băng. B ki m soát v n hànhọ ấ ệ ừ ể ổ ấ ệ ộ ể ậ
theo t ng b c riêng bi t; m i b c nó th c hi n 2 ch c năng tùy thu c vào tr ng thái hi n t i c aừ ướ ệ ỗ ướ ự ệ ứ ộ ạ ệ ạ ủ
nó và tín hi u hi n t i c a băng: ệ ệ ạ ủ
1. Ð t b đi u khi n tr ng thái ban đ u q1, băng tr ng và đ u đ c/ghi ch vào ô kh i đ u. ặ ộ ề ể ở ạ ầ ắ ầ ọ ỉ ở ầ
2. N u: ế
(a) tr ng thái hi n t i q trùng v i tr ng thái k t thúc qo thì máy s d ng. ạ ệ ạ ớ ạ ế ẽ ừ
(b) ng c l i, tr ng thái q s chuy n qua q, tín hi u trên băng s thành s và đ u đ c d ch chuy nượ ạ ạ ẽ ể ệ ầ ọ ị ể
sang ph i ho c trái m t đ n v . Máy hoàn thành xong m t b c tính toán và s n sàng cho b c ti pả ặ ộ ơ ị ộ ướ ẵ ướ ế
theo.
2. Nguyên lý Von Neumann
Năm 1946, nhà toán h c M John Von Neumann (1903 - 1957) đã đ ra m t nguyên lý máy tính ho tọ ỹ ề ộ ạ
đ ng theo m t ch ng trình đ c l u tr và truy nh p theo đ a ch . Nguyên lý này đ c trình bày ộ ộ ươ ượ ư ữ ậ ị ỉ ượ ở
m t bài báo n i ti ng nhan đ : Th o lu n s bộ ổ ế ề ả ậ ơ ộ v thi t k logic c a máy tính đi n t . N i dungề ế ế ủ ệ ử ộ
nguyên lý Von Neumann g m :ồ
- Máy tính có th ho t đ ng theo m t ch ng trình đã đ c l u tr . ể ạ ộ ộ ươ ượ ư ữ
Theo Von Neumann, chúng ta có th t p h p các l nh cho máy thi hành theo m t ch ng trình đ cể ậ ợ ệ ộ ươ ượ
thi t k và coi đó nh m t t p d li u. D li u này đ c cài vào trong máy và đ c truy n b ngế ế ư ộ ậ ữ ệ ữ ệ ượ ượ ề ằ

xung đi n. Ðây là m t cu c cách m ng m i cho máy tính nh m tăng t c đ tính toán vào th i đó vìệ ộ ộ ạ ớ ằ ố ộ ờ
tr c kia máy ch có th nh n đ c các l nh t băng gi y ho c bìa đ c l và n p vào b ng tay.ướ ỉ ể ậ ượ ệ ừ ấ ặ ụ ỗ ạ ằ
N u g p bài toán l p l i nhi u l n thì cũng ti p t c b ng cách n p l i m t cách th công nh v yế ặ ặ ạ ề ầ ế ụ ằ ạ ạ ộ ủ ư ậ
gây h n ch trong tính toán s d ng. ạ ế ử ụ
- B nh đ c đ a ch hóaộ ớ ượ ị ỉ
M i d li u đ u có m t đ a ch c a vùng nh ch a s li u đó. Nh v y đ truy nh p d li u ta chỗ ữ ệ ề ộ ị ỉ ủ ớ ứ ố ệ ư ậ ể ậ ữ ệ ỉ
c n xác đ nh đ a ch c a nó trên b nh .ầ ị ị ỉ ủ ộ ớ
6
Coper by: janeeyre_thanh
- B đ m c a ch ng trìnhộ ế ủ ươ
N u m i câu l nh ph i dùng m t vùng nh đ ch a đ a ch c a câu l nh ti p theo thì không gianế ỗ ệ ả ộ ớ ể ứ ị ỉ ủ ệ ế
b nh s b thu h p. Ð kh c ph c h n ch này, máy đ c g n m t thanh ghi đ ch ra v trí c aộ ớ ẽ ị ẹ ể ắ ụ ạ ế ượ ắ ộ ể ỉ ị ủ
l nh ti p theo c n đ c th c hi n và n i dung c a nó t đ ng đ c tăng lên m i l n l nh đ cệ ế ầ ượ ự ệ ộ ủ ự ộ ượ ỗ ầ ệ ượ
truy c p. Mu n đ i th t l nh ta ch c n thay đ i n i dung thanh ghi b ng m t đ a ch c a l nhậ ố ổ ứ ự ệ ỉ ầ ổ ộ ằ ộ ị ỉ ủ ệ
c n đ c th c hi n ti p. ầ ượ ự ệ ế
II. C U TRÚC T NG QUÁT C A H X LÝ THÔNG TIN T Ð NG Ấ Ổ Ủ Ệ Ử Ự Ộ
M i lo i máy tính có th có các hình d ng ho c c u trúc khác nhau, tùy theo m c đích s d ngỗ ạ ể ạ ặ ấ ụ ử ụ
nh ng, m t cách t ng quát, máy tính đi n t là m t h x lý thông tin t đ ng g m 3 ph n chính: ư ộ ổ ệ ử ộ ệ ử ự ộ ồ ầ
* Ð n v x lý trung ng (CPU - Central Processing Unit) ơ ị ử ươ
* Kh i b nh (Memory): đ ch a ch ng trình và d li u ố ộ ớ ể ứ ươ ữ ệ
* Kh i vào ra (Input/Output): bao g m màn hình, máy in, bàn phím, ố ồ
1. Ph n c ng (Hardware) ầ ứ
Ph n c ng có th đ c hi u đ n gi n là t t c các ph n trong m t h máy tính mà chúng ta có thầ ứ ể ượ ể ơ ả ấ ả ầ ộ ệ ể
th y ho c s đ c. Ph n c ng g m các thi t b máy có th th c hi n các ch a năng sau: ấ ặ ờ ượ ầ ứ ồ ế ị ể ự ệ ứ
* Nh p d ki n vào máy (input) ậ ữ ệ
* X lý d ki n (processing) ử ữ ệ
* Xu t d ki n/ thông tin (output)ấ ữ ệ
a. S đ c u trúc ph n c ngơ ồ ấ ầ ứ
Hình 2.2 S đ c u trúc ph n c ngơ ồ ấ ầ ứ
b. B nh ộ ớ

B nh là thi t b l u tr thông tin trong quá trình máy tính x lý. B nh bao g m b nh trong vàộ ớ ế ị ư ữ ử ộ ớ ồ ộ ớ
b nh ngoài.ộ ớ
B nh trong g m ROM và RAM :ộ ớ ồ
7
Coper by: janeeyre_thanh
- ROM (Read Only Memory) là B nh ch đ c thông tin dùng đ l u tr các ch ng trình hộ ớ ỉ ọ ể ư ữ ươ ệ
th ng, ch ng trình đi u khi n vi c nh p xu t c s (ROM-BIOS : ROM-Basic Input/Outputố ươ ề ể ệ ậ ấ ơ ở
System). Thông tin đ c gi trên ROM th ng xuyên ngay c khi m t đi n. B nh này đ c cácượ ữ ườ ả ấ ệ ộ ớ ượ
công ty s n xu t máy tính cài đ t s n trên máy th ng có kích c 16 KB(lo i IBM PC XT), ho c 32ả ấ ặ ẵ ườ ỡ ạ ặ
KB, 64 KB (lo i IBM PC AT). Ng i s d ng máy tính không th t thay đ i n i dung thông tinạ ườ ử ụ ể ự ổ ộ
trong ROM.
- RAM (Random Access Memory) là B nh truy xu t ng u nhiên, đ c dùng đ l u tr d ki n vàộ ớ ấ ẫ ượ ể ư ữ ữ ệ
ch ng trình trong quá trình thao tác và tính toán. RAM có đ c đi m là n i dung thông tin ch aươ ặ ể ộ ứ
trong nó s m t đi khi m t đi n ho c t t máy. ẽ ấ ấ ệ ặ ắ
Dung l ng b nh cho các máy tính hi n nay (lo i PC AT 486 tr lên) thông th ng vào kho ng 4ượ ộ ớ ệ ạ ở ườ ả
MB, 8 MB, 16 MB, 32 MB ho c 64 MB và có th h n n a. ặ ể ơ ữ
B nh ngoài: nh đĩa t , băng t Ð l u tr thông tin và có th chuy n các tin nàyộ ớ ư ừ ừ ể ư ữ ể ể qua máy tính
khác, ng i ta s d ng các đĩa, băng t nh là các b nh ngoài. Các b nh này có dung l ngườ ử ụ ừ ư ộ ớ ộ ớ ượ
ch a l n, không b m t đi khi không có ngu n đi n. Trên các máy vi tính ph bi n hi n nay có cácứ ớ ị ấ ồ ệ ổ ế ệ
lo i đĩa t sau: ạ ừ
- Ðĩa c ng (hard disk) : có nhi u lo i dung l ng t vài trăm đ n vài ngàn MB, đ n nay đã có đĩaứ ề ạ ượ ừ ế ế
c ng h n 10 GB. ứ ơ
- Ðĩa m m (floppy disk) : ph bi n có 2 lo i đĩa có đ ng kính 5.25 inches (dung l ng 360 KBề ổ ế ạ ườ ượ
ho c 1.2 MB) và lo i 3.5 inches (dung l ng 720 KB ho c 1.44 MB)ặ ạ ượ ặ
Hình 2.3 Ðĩa máy tính lo i 3.5 in và 5.25 in.ạ
- Ðĩa quang (Compact disk): lo i 4.72 inches có dung l ng vào kho ng 600 MB. Ðĩa quang th ngạ ượ ả ườ
ch đ c đ c và không ghi đ c (CD-ROM) là thi t b ph bi n v i các ph n m m phong phúỉ ượ ọ ượ ế ị ổ ế ớ ầ ề
mang nhi u thông tin, hình nh, âm thanh không th thi u đ c trong các ph ng ti n đa truy nề ả ể ế ượ ươ ệ ề
thông (multimedia).
T c đ quay c a đĩa m m 5.25 in. kho ng 300 vòng/phút, đĩa 3.5 in. kho ng 600 vòng/phút. T c đố ộ ủ ề ả ả ố ộ

quay c a đĩa c ng r t cao th ng đ t trên 3600 vòng/phút. Vì v y, thông tin ch a trên đĩa c ng sủ ứ ấ ườ ạ ậ ứ ứ ẽ
đ c truy c p nhanh h n trên đĩa m m r t nhi u. ượ ậ ơ ề ấ ề
Hi n nay trên th tr ng còn có lo i đĩa nén, có kích th c nh lo i đĩa 1.44 MB, nh ng có dungệ ị ườ ạ ướ ư ạ ư
l ng đ n 100 MB và d dàng mang đi các n i. ượ ế ễ ơ
c. B x lý trung ng (CPU)ộ ử ươ
B x lý trung ng ch huy các ho t đ ng c a máy tính theo l nh và th c hi n các phép tính. CPUộ ử ươ ỉ ạ ộ ủ ệ ự ệ
có 3 b ph n chính: kh i đi u khi n, kh i tính toán s h c và logic, và m t s thanh ghi. ộ ậ ố ề ể ố ố ọ ộ ố
· Kh i đi u khi n (CU: Control Unit) là trung tâm đi u hành máy tính. Nó cóố ề ể ề nhi m v gi i mã cácệ ụ ả
l nh, t o ra các tín hi u đi u khi n công vi c c a các b ph n khác c a máy tính theo yêu c u c aệ ạ ệ ề ể ệ ủ ộ ậ ủ ầ ủ
ng i s d ng ho c theo ch ng trình đã cài đ t. ườ ử ụ ặ ươ ặ
8
Coper by: janeeyre_thanh
· Kh i tính toán s h c và logic (ALU: Arithmetic-Logic Unit) bao g m các thi t bố ố ọ ồ ế ị th c hi n cácự ệ
phép tính s h c (c ng, tr , nhân, chia, ), các phép tính logic (AND, OR, NOT, XOR) và các phépố ọ ộ ừ
tính quan h (so sánh l n h n, nh h n, b ng nhau, ) ệ ớ ơ ỏ ơ ằ
· Các thanh ghi (registers) đ c g n ch t vào CPU b ng các m ch đi n t làm nhi m v b nhượ ắ ặ ằ ạ ệ ử ệ ụ ộ ớ
trung gian. Các thanh ghi mang các ch c năng chuyên d ng giúp tăng t c đ trao đ i thông tin trongứ ụ ố ộ ổ
máy tính.
Ngoài ra, CPU còn đ c g n v i m t đ ng h (clock) hay còn g i là b t o xung nh p. T n sượ ắ ớ ộ ồ ồ ọ ộ ạ ị ầ ố
đ ng h càng cao thì t c đ x lý thông tin càng nhanh. Th ng thì đ ng h đ c g n t ng x ngồ ồ ố ộ ử ườ ồ ồ ượ ắ ươ ứ
v i c u hình máy và có các t n s dao đ ng (cho các máy PC 386 DX tr lên) là 33 MHz, 66 MHz,ớ ấ ầ ố ộ ở
100 MHz, 120 MHz, 133 MHz, ho c cao h n. ặ ơ
d. Các thi t b xu t / nh pế ị ấ ậ
Hình 2.4 Các b ph n c a m t máy tính ộ ậ ủ ộ
Các thi t b nh p thông tin chính: ế ị ậ
- Bàn phím (Keyboard): là thi t b nh p d li u và câu l nh, bàn phím máy vi tính ph bi n hi nế ị ậ ữ ệ ệ ổ ế ệ
nay là m t b ng ch a 104 phím có các tác d ng khác nhau. ộ ả ứ ụ
Có th chia làm 3 nhóm phím chính:ể

Hình 2.5 Bàn phím

+ Nhóm phím đánh máy: g m các phím ch , phím s và phím các ký t đ c bi t (~, !, @, #, $, %,ồ ữ ố ự ặ ệ
^,&, ?, ).
+ Nhóm phím ch c năng (function key): g m các phím t F1 đ n F12 và các phím khác nh ứ ồ ừ ế ư
(phím di chuy n t ng đi m), phím PgUp (lên trang màn hình), PgDn (xu ng trang màn hình), Insertể ừ ể ố
(chèn), Delete (xóa), Home (v đ u), End (v cu i), ề ầ ề ố
+ Nhóm phím đ m s (numeric keypad) nh NumLock (cho các ký t s ), CapsLock (t o các chệ ố ư ự ố ạ ữ
in), ScrollLock (ch đ cu n màn hình) th hi n các đèn ch th . ế ộ ộ ể ệ ở ỉ ị
Ngoài 3 phím có đèn ch th trên ta còn các nút đi u khi n sau: ỉ ị ề ể
- Phím Shift: kèm v i các phím ch s t o ra ch in hoa ho c th ng, đ i phím s thành các kýớ ữ ẽ ạ ữ ặ ườ ổ ố
hi u t ng ng trên nó. ệ ươ ứ
9
Coper by: janeeyre_thanh
- Phím BackSpace: lùi đi m nháy đ ng th i xóa ký t đ ng tr c nó. ể ồ ờ ự ứ ướ
- Phím Enter: nút thi hành l nh ho c xu ng hàng. ệ ặ ố
- Phím Space: thanh dài nh t, t o ký t r ng. ấ ạ ự ỗ
- Phím PrintScreen: nút in n i dung màn hình ra gi y. ộ ấ
- Phím Pause: d ng thi hành ch ng trình. ừ ươ
- Phím Ctrl (Control) và Alt (Alternate): là phím dùng đ ph i h p các phím khác tùy ch ng trìnhể ố ợ ươ
s d ng. ử ụ
- Phím Esc (Escape): phím thoát, đ c dùng khi có ch đ nh rõ. ượ ỉ ị
- Phím Tab: phím nh y cách, th ng 8 kho ng (kho ng nh y có th khác đi tùy ch ng trình hayả ườ ả ả ả ể ươ
ng i s d ng đ nh). ườ ử ụ ị
- Con chu t (Mouse): là thi t b c n thi t ph bi n hi n nay, nh t là các máyộ ế ị ầ ế ổ ế ệ ấ tính ch y trongạ
môi tr ng Windows.ườ
Con chu t có kích th c v a n m tay di chuy n trên m t t m ph ng (mouse pad) theo h ng nàoộ ướ ừ ắ ể ộ ấ ẳ ướ
thì d u nháy ho c mũi tên trên màn hình s di chuy n theo h ng đó t ng ng v i v trí c a c aấ ặ ẽ ể ướ ươ ứ ớ ị ủ ủ
viên bi ho c tia sáng (optical mouse) n m d i b ng c a nó. M t s máy tính có con chu t đ cặ ằ ướ ụ ủ ộ ố ộ ượ
g n trên bàn phím. ắ
Hình 2.6 Con chu tộ
- Máy quét (scanner): là thi t b dùng đ nh p văn b n hay hình v , hình ch p vàoế ị ể ậ ả ẽ ụ máy tính.

Thông tin nguyên th y trên gi y s đ c quét thành các tín hi u s t o thành các t p tin nh (imageủ ấ ẽ ượ ệ ố ạ ậ ả
file). Scanner đi kèm v i ph n m m đ nh n di n các t p tin nh ho c văn b n. ớ ầ ề ể ậ ệ ậ ả ặ ả
- Digitizer: dùng đ nh p d li u đ h a theo t a đ X-Y vào máy tính, th ngể ậ ữ ệ ồ ọ ọ ộ ườ đ c dùngượ
trong v b n đ .ẽ ả ồ
- Bút quang (Light pen): dùng nh p đi m b ng cách ch m lên màn hình. ậ ể ằ ấ
- Touch screen: màn hình đ c bi t có th dùng ngón tay đ ch m lên các đi m.ặ ệ ể ể ạ ể
Các thi t b xu t thông tin chính:ế ị ấ
- Màn hình (Screen hay Monitor): là thi t b xu t chu n, dùng đ th hi n thông tinế ị ấ ẩ ể ể ệ cho
ng i s d ng xem. ườ ử ụ
Thông tin đ c th hi n ra màn hình b ng ph ng pháp ánh x b nh (memory mapping), v iượ ể ệ ằ ươ ạ ộ ớ ớ
cách này màn hình ch vi c đ c liên t c b nh và hi n th (display) b t kỳ thông tin nào hi n cóỉ ệ ọ ụ ộ ớ ể ị ấ ệ
trong vùng nh ra màn hình. Vì v y đ xu t thông tin ra màn hình ta ch c n xu t ra vùng nh t ngớ ậ ể ấ ỉ ầ ấ ớ ươ
ng. ứ
Hình 2.8 Màn hình
- Trong ch đ văn b n, màn hình th hi n 80 c t ký t (đánh s t 0 - 79) và 25 dòng (đánh s t 0ế ộ ả ể ệ ộ ự ố ừ ố ừ
- 24).
10
Coper by: janeeyre_thanh
- Trong ch đ đ h a, màn hình đ c chia thành các ph n t nh (pixel: picture element). Ð phânế ộ ồ ọ ượ ầ ử ả ộ
gi i màn hình đ c xác đ nh b ng tích s kích th c chi u ngang và chi u cao tính theo ph n tả ượ ị ằ ố ướ ề ề ầ ử
nh. Tích s này càng l n thì màn hình càng m n, rõ nét. ả ố ớ ị
Màn hình ph bi n hi n nay trên th tr ng là màn hình màu SVGA. ổ ế ệ ị ườ
Lo i màn hình màu ạ Ð phân gi i (pixel) ộ ả
CCA : Color Graphics Adapter 320 x 200
EGA : Enhanced Graphics Adapter 640 x 350
VGA : Video Graphics Array 640 x 480
SVGA : Super VGA 1020 x 768
- Máy in (printer): là thi t b xu t đ đ a thông tin ra gi y. Máy in ph bi nế ị ấ ể ư ấ ổ ế hi n nay là lo iệ ạ
máy in ma tr n đi m (dot matrix) lo i 9 kim và 24 kim, máy in phun m c, máy in laser tr ng đenậ ể ạ ự ắ
ho c màu. ặ

Gi y in th ng dùng là lo i gi y in 80 c t (in đ c 80 ký t , in nén đ c 132 ký t ) và lo i gi y inấ ườ ạ ấ ộ ượ ự ượ ự ạ ấ
kh r ng in đ c 132 c t (in 132 ký t , in nén 256 ký t ). C 2 lo i gi y in đ u có kh năng in 66ổ ộ ượ ộ ự ự ả ạ ấ ề ả
dòng/trang.
- Máy v (plotter): lo i máy đ c bi t dùng các bút màu đ v đ h a, ch ẽ ạ ặ ệ ể ẽ ồ ọ ữ
- Ðĩa t , băng t (diskette, tape) : dùng đ ch a thông tin xu t ừ ừ ể ứ ấ
2. Ph n m m (Software) ầ ề
Mu n gi i m t bài toán trên máy tính đi n t ng i ta c n m t ch ng trình hay ph n m m h ngố ả ộ ệ ử ườ ầ ộ ươ ầ ề ướ
d n máy tính th c hi n các thao tác c n thi t. Tr c khi gi i thi u ph n m m ta c n hi u cácẫ ự ệ ầ ế ướ ớ ệ ầ ề ầ ể
b c đ gi i m t bài toán trên máy tính. ướ ể ả ộ
a. Các giai đo n gi i m t bài toán trên máy tính đi n t ạ ả ộ ệ ử
Ð gi i quy t m t bài toán trên máy tính đi n t , c n qua các giai đo n: ể ả ế ộ ệ ử ầ ạ
· Tìm hi u m c tiêu chính c a bài toán: s li u nh p và k t qu xu t. ể ụ ủ ố ệ ậ ế ả ấ
· Xây d ng m t chu i thao tác tính toán theo tu n t , g i là thu t gi i. ự ộ ỗ ầ ự ọ ậ ả
· L p ch ng trình di n t chi ti t các b c tính theo thu t gi i ậ ươ ễ ả ế ướ ậ ả
· Nh p ch ng trình vào máy tính, thông d ch và ch y th đ s a ch a l i ậ ươ ị ạ ử ể ử ữ ỗ
· Th c hi n gi i bài toán v i s li u thu th p đ c và ghi nh n k t qu ự ệ ả ớ ố ệ ậ ượ ậ ế ả
· Th nghi m v i nhi u tr ng h p khác nhau c a bài toán ử ệ ớ ề ườ ợ ủ
11
Coper by: janeeyre_thanh
· Phân tích k t qu và hoàn ch nh ch ng trình ế ả ỉ ươ
Trong các b c trên, vi c thi t k thu t toán là giai đo n quan tr ng nh t.ướ ệ ế ế ậ ạ ọ ấ
b. Thu t toán (algorithm) ậ
Ð nh nghĩa: Thu t toán là m t ph ng pháp trình bày các b c gi i quy t m tị ậ ộ ươ ướ ả ế ộ hay nhi u bàiề
toán theo m t ti n trình xác đ nh. ộ ế ị
Thu t toán có các đ c tính sau: ậ ặ
- Tính xác đ nh: Các thao tác c a thu t toán là rõ ràng và ch c ch n th c hi nị ủ ậ ắ ắ ự ệ đ c đ d n đ nượ ể ẫ ế
k t qu nào đó. ế ả
- Tính h u h n và d ng: thu t toán ph i có m t s b c gi i nh t đ nh và cu iữ ạ ừ ậ ả ộ ố ướ ả ấ ị ố cùng ph i có k tả ế
thúc đi m d ng. ở ể ừ
- Tính k t qu : V i d li u h p lý, thu t toán ph i cho k t qu th a yêu c u.ế ả ớ ữ ệ ợ ậ ả ế ả ỏ ầ

- Tính ph d ng: Thu t toán ph i gi i đ c nhi u bài toán có cùng c u trúc v iổ ụ ậ ả ả ượ ề ấ ớ các d li u khácữ ệ
nhau và đ u d n đ n m t k t qu mong mu n. ề ẫ ế ộ ế ả ố
- Tính hi u qu : Thu t gi i ph i đ n gi n, d hi u trong các b c gi i, t i thi uệ ả ậ ả ả ơ ả ể ể ướ ả ố ể hoá b nh vàộ ớ
th i gian th c hi n. ờ ự ệ
-Tính hình th c: Các b c trong thu t toán là máy móc, nghĩa là nó ph i th cứ ướ ậ ả ự hi n đúng nh quyệ ư
đ nh mà không c n bi t đ n m c tiêu cu i cùng. ị ầ ế ế ụ ố
Thu t toán có th di n gi i m t cách tr c quan b ng l u đ (flowchart). L u đ đ c s d ngậ ể ễ ả ộ ự ằ ư ồ ư ồ ượ ử ụ
thông d ng trong vi c trình bày các b c c n thi t đ gi i quy t v n đ qua các hình kh i khácụ ệ ướ ầ ế ể ả ế ấ ề ố
nhau và dòng d li u gi a các b c đ c ch đ nh đi theo các đ ng mũi tên. ữ ệ ữ ướ ượ ỉ ị ườ
M t s qui c ký hi u l u đ :ộ ố ướ ệ ư ồ
Ví d 2.1: Thu t toán gi i ph ng trình b c nh t : ax + b = 0, ta đi qua các b c: ụ ậ ả ươ ậ ấ ướ
- B c 1: Nh p vào 2 h s a và b. ướ ậ ệ ố
12
Coper by: janeeyre_thanh
- B c 2: Xét đi u ki n a = 0 ? ướ ề ệ
N u đúng là a = 0, thì đi đ n b c 3. N u không, nghĩa là a ( 0, thì đi đ n b c 4. ế ế ướ ế ế ướ
- B c 3: Xét đi u ki n b = 0 ? ướ ề ệ
N u b = 0, thì báo ph ng trình có vô s nghi m. Ði đ n b c 5. ế ươ ố ệ ế ướ
N u ế , thông báo ph ng trình vô nghi m. Ði đ n b c 5. ươ ệ ế ướ
- B c 4: Thông báo ph ng trình có m t nghi m duy nh t là x = - b/a. ướ ươ ộ ệ ấ
- B c 5: Ng ng d t thu t toán ướ ư ứ ậ
Ví d 2.2 V i bài toán nh trong ví d 2.1, ta có th trình bày v i l u đ sau:ụ ớ ư ụ ể ớ ư ồ
c. Khái ni m và phân lo i ph n m m ệ ạ ầ ề
Ph n m m là m t b ch ng trình các ch th đi n t ra l nh cho máy tính th c hi n m t đi u nàoầ ề ộ ộ ươ ỉ ị ệ ử ệ ự ệ ộ ề
đó theo yêu c u c a ng i s d ng. Chúng ta không th th y ho c s đ c ph n m m, m t d u taầ ủ ườ ử ụ ể ấ ặ ờ ượ ầ ề ặ ầ
có th hi n th đ c ch ng trình trên màn hình ho c máy in. Ph n m m có th đ c ví nh h nể ể ị ượ ươ ặ ầ ề ể ượ ư ồ
c a máy tính mà ph n c ng c a nó đ c xem nh ph n xác. Có 2 lo i ph n m m c b n: ủ ầ ứ ủ ượ ư ầ ạ ầ ề ơ ả
+ Ph n m m h đi u hành (Operating System Software): là m t b các câu l nh đ ch d n ph nầ ề ệ ề ộ ộ ệ ể ỉ ẫ ầ
c ng máy tính và các ph n m m ng d ng làm vi c v i nhau. Ph n m m h th ng ph bi n hi nứ ầ ề ứ ụ ệ ớ ầ ề ệ ố ổ ế ệ
nay Vi t nam là MS-DOS và Windows. Ð i v i m ng máy tính ta cũng có các ph n m m h đi uở ệ ố ớ ạ ầ ề ệ ề

hành m ng (Network Operating System) nh Novell Netware, Unix, Windows NT, ạ ư
+ Ph n m m ng d ng (Application Software): r t phong phú và đa d ng, bao g m nh ng ch ngầ ề ứ ụ ấ ạ ồ ữ ươ
trình đ c vi t ra cho m t hay nhi u m c đích ng d ng c th nh so n th o văn b n, tính toán,ượ ế ộ ề ụ ứ ụ ụ ể ư ạ ả ả
phân tích s li u, t ch c h th ng, b o m t thông tin, v đ h a, ch i games, ố ệ ổ ứ ệ ố ả ậ ẽ ồ ọ ơ
BÀI Ð C THÊMỌ
KHÁI NI M V M NG MÁY TÍNH Ệ Ề Ạ
(COMPUTER NETWORKS)
13
Coper by: janeeyre_thanh
oOo
M t h th ng g m nhi u máy tính đ c k t n i nhau qua cáp truy n tin và có th làm vi c đ ngộ ệ ố ồ ề ượ ế ố ề ể ệ ồ
th i v i nhau g i là m ng máy tính (Computer Networks). u đi m c a vi c n i m ng là: ờ ớ ọ ạ Ư ể ủ ệ ố ạ
· Chia x tài nguyên máy tính: b nh , ph n m m, d li u, máy in, ẻ ộ ớ ầ ề ữ ệ
· Trao đ i thông tin gi a các tr m làm vi c (workstations) nhanh chóng, ti t ki m th i gian và b oổ ữ ạ ệ ế ệ ờ ả
đ m an toàn d li u. ả ữ ệ
H đi u hành m ng (Networks Operating System - NOS) c a m ng máy tính th ng là các h phệ ề ạ ủ ạ ườ ệ ổ
bi n nh UNIX, NOVELL NETWARE và WINDOWS NT. ế ư
D a vào kho ng cách n i k t, ng i ta phân bi t 2 lo i: ự ả ố ế ườ ệ ạ
+ M ng c c b (Local Area Networks - LAN) là m ng máy tính n i v i nhau trong m t không gianạ ụ ộ ạ ố ớ ộ
h p nh m t phòng, tòa nhà, tr ng h c, xí nghi p, ẹ ư ộ ườ ọ ệ
+ M ng di n r ng (Wide Area Networks - WAN) đ ch m t lo t các máy ho c các LAN đ c n iạ ệ ộ ể ỉ ộ ạ ặ ượ ố
v i nhau trên m t ph m vi l n h n nh liên t nh, liên vùng, qu c gia hay đa qu c gia. ớ ộ ạ ớ ơ ư ỉ ố ố
S đ m t m ng c c b đ n gi n:ơ ồ ộ ạ ụ ộ ơ ả
Các máy tính làm vi c trên m ng c c b bao g m: ệ ạ ụ ộ ồ
- Máy ch (File Server) : là m t máy tính có b nh l n, t c đ truy xu t cao vàủ ộ ộ ớ ớ ố ộ ấ có kh năngả
ch a nhi u tài nguyên. Máy ch h đi u hành m ng và các ch ng trình chung cho toàn m ng nhứ ề ủ ệ ề ạ ươ ạ ư
các ph n m m x lý d li u, văn b n, ph n m m chuyên d ng, các ph n m m an toàn và b oầ ề ử ữ ệ ả ầ ề ụ ầ ề ả
m t, m i h th ng m ng ph i có ít nh t 1 máy ch . ậ ỗ ệ ố ạ ả ấ ủ
- Tr m làm vi c (WorkStation): là các máy tính con đ c n i v i nhau và vàoạ ệ ượ ố ớ máy ch . Ng iủ ườ
làm vi c trên các Tr m có th s d ng tài nguyên trên máy ch và chia x d li u cho các đ ngệ ạ ể ử ụ ủ ẻ ữ ệ ồ

nghi p.ệ
- Các thi t b khác nh máy in, máy v , các máy này có th n i tr c ti p vàoế ị ư ẽ ể ố ự ế máy ch ho củ ặ
tr m làm vi c tùy theo nhu c u làm vi c c a h th ng. ạ ệ ầ ệ ủ ệ ố
Có nhi u ph ng pháp k t n i máy tính v i nhau theo c u hình m ng (Topology). M i lo i đ u cóề ươ ế ố ớ ấ ạ ỗ ạ ề
u khuy t đi m riêng. Thông d ng có các ki u n i: ư ế ể ụ ể ố
- Ki u Tuy n (Bus): T t c máy tính n i v i nhau theo m t đ ng dây chung.ể ế ấ ả ố ớ ộ ườ
14
Coper by: janeeyre_thanh
S đ m t LAN n i theo ki u tuy nơ ồ ộ ố ể ế
- Ki u Sao (Star): T t c các máy n i thành hình sao quanh máy ch .ể ấ ả ố ủ
S đ m t LAN n i theo ki u saoơ ồ ộ ố ể
- Ki u Vòng (Ring) : T t c máy đ c n i vào m t đ ng dây vòng chung.ể ấ ả ượ ố ộ ườ
S đ m t LAN n i theo ki u vòngơ ồ ộ ố ể
Ngoài ra, ta có th k t n i m ng theo ki u ph i h p gi a tuy n và sao, ho c gi a vòng và tuy n.ể ế ố ạ ể ố ợ ữ ế ặ ữ ế
Khi đó, file server s đ c n i v i thi t b g i là h p c ng nhi u nhánh multiport hub cho phép k tẽ ượ ố ớ ế ị ọ ộ ổ ề ế
n i cáp d n v i tr m làm vi c theo các c u hình thi t k khác nhau. ố ẫ ớ ạ ệ ấ ế ế
Ng i làm vi c trên m ng bao g m:ườ ệ ạ ồ
Ng i qu n tr m ng (Network supervisor): là ng i gi vai trò qu n lý toànườ ả ị ạ ườ ữ ả b h th ngộ ệ ố
m ng, ch u trách nhi m cài đ t, s a ch a, b o trì m ng và toàn quy n phân ph i tài nguyên truyạ ị ệ ặ ử ữ ả ạ ề ố
xu t trên m ng cho ng i s d ng.ấ ạ ườ ử ụ
Ng i s d ng m ng (Network Users): là ng i làm vi c trên t ng Tr m làmườ ử ụ ạ ườ ệ ừ ạ vi c riêng r ,ệ ẽ
có quy n s d ng các tài nguyên trên m ng v i m t s quy n h n nh t đ nh mà ng i giám thề ử ụ ạ ớ ộ ố ề ạ ấ ị ườ ị
m ng cho phép.ạ
Nhóm trên m ng (Group): là t p h p m t s ng i s d ng có cùng chung m tạ ậ ợ ộ ố ườ ử ụ ộ s yêu c u số ầ ử
d ng, chia x và do đó đ c giám th m ng cung c p quy n nh nhau.ụ ẻ ượ ị ạ ấ ề ư
CH NG 3 ƯƠ
15
Coper by: janeeyre_thanh
BI U DI N THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ÐI N TỂ Ễ Ệ Ử
I. H Ð M VÀ LOGIC M NH Ð .Ệ Ế Ệ Ề

1. Bi u di n s trong các h đ m.ể ễ ố ệ ế
2. S h c nh phân.ố ọ ị
3. M nh đ logic.ệ ề
II . BI U DI N D LI U.Ể Ễ Ữ Ệ
1. Bi u di n s nguyên.ể ễ ố
2. Bi u di n s th c.ể ễ ố ự
3. Bi u di n ký t .ể ễ ự
PH L C.Ụ Ụ
BÀI Ð C THÊM CHUY N Ð I H TH NG S D A TRÊN H 8 VÀ H 16.Ọ Ể Ổ Ệ Ố Ố Ự Ệ Ệ
I. H Ð M VÀ LOGIC M NH ÐỆ Ế Ệ Ề
1. Bi u di n s trong các h đ mể ễ ố ệ ế
H đ m là t p h p các ký hi u và qui t c s d ng t p ký hi u đó đ bi u di n và xác đ nhệ ế ậ ợ ệ ắ ử ụ ậ ệ ể ể ễ ị
các giá tr các s . M i h đ m có m t s ký s (digits) h u h n. T ng s ký s c a m i h đ mị ố ỗ ệ ế ộ ố ố ữ ạ ổ ố ố ủ ỗ ệ ế
đ c g i là c s (base hay radix), ký hi u là b. ượ ọ ơ ố ệ
H đ m ph bi n hi n nay là h đ m La mã và h đ m th p phân. ệ ế ổ ế ệ ệ ế ệ ế ậ
a. H đ m La mãệ ế
H đ m La mã đ c xem nh là h đ m có h th ng đ u tiên c a con ng i. H đ mệ ế ượ ư ệ ế ệ ố ầ ủ ườ ệ ế
La mã s d ng các ký hi u ng v i các giá tr nh sau: ử ụ ệ ứ ớ ị ư
I = 1 V = 5 X = 10 L = 50 C = 100 D = 500 M = 1000
Ký s La mã có m t s qui t c sau: ố ộ ố ắ
· S l n n liên ti p k nhau c a m i ký hi u th hi n giá tr ký hi u tăng lên n l n. S l n n ch làố ầ ế ế ủ ỗ ệ ể ệ ị ệ ầ ố ầ ỉ
là 1 ho c 2 ho c 3. Riêng ký hi u M đ c phép xu t hi n 4 l n liên ti p. ặ ặ ệ ượ ấ ệ ầ ế
Ví d 3.1:ụ III = 3 x 1 = 3; XX = 2 x 10 = 20; MMMM = 4000,
· Hai ký hi u đ ng c nh nhau, n u ký hi u nh h n đ ng tr c thì giá tr c a chúng s là hi u sệ ứ ạ ế ệ ỏ ơ ứ ướ ị ủ ẽ ệ ố
c a giá tr ký hi u l n tr giá tr ký hi u nh h n. ủ ị ệ ớ ừ ị ệ ỏ ơ
Ví d 3.2:ụ IV = 5 -1 = 4; IX = 10 - 1 = 9; CD = 500 - 100 = 400; CM = 1000 - 100 = 900
· Hai ký hi u đ ng c nh nhau, n u ký hi u nh đ ng sau thì giá tr c a chúng s là t ng s c a 2ệ ứ ạ ế ệ ỏ ứ ị ủ ẽ ổ ố ủ
giá tr ký hi u. ị ệ
Ví d 3.3:ụ XI = 10 + 1 = 11; DCC = 500 + 100 + 100 = 700
Giá tr 3986 đ c th hi n là: ị ượ ể ệ MMMCMLXXXVI

· Ð bi u th nh ng s l n h n 4999 (MMMMCMXCIX), ch s La mã gi i quy tể ể ị ữ ố ớ ơ ữ ố ả ế b ng cách dùngằ
nh ng v ch ngang đ t trên đ u ký t . M t v ch ngang t ng đ ng v i vi c nhân giá tr c aữ ạ ặ ầ ự ộ ạ ươ ươ ớ ệ ị ủ
ký t đó lên 1000 l n. Ví d M = 1000x1000 = 106. Nh v y, trên nguyên t c ch s La mã cóự ầ ụ ư ậ ắ ữ ố
th bi u th các giá tr r t l n. Tuy nhiên trong th c t ng i ta th ng s d ng 1 - 2 v chể ể ị ị ấ ớ ự ế ườ ườ ử ụ ạ
ngang là nhi u. ề
16
Coper by: janeeyre_thanh
H đ m La mã hi n ít đ c s d ng trong tính toán hi n nay. ệ ế ệ ượ ử ụ ệ
b. H đ m th p phân (decimal system)ệ ế ậ
H đ m th p phân hay h đ m c s 10 là m t trong các phát minh c a ng i r p c ,ệ ế ậ ệ ế ơ ố ộ ủ ườ Ả ậ ổ
bao g m 10 ký s theo ký hi u sau: ồ ố ệ
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Qui t c tính giá tr c a h đ m này là m i đ n v m t hàng b t kỳ có giá tr b ng 10 đ nắ ị ủ ệ ế ỗ ơ ị ở ộ ấ ị ằ ơ
v c a hàng k c n bên ph i. đây b = 10. B t kỳ s nguyên d ng trong h th p phân có th thị ủ ế ậ ả Ở ấ ố ươ ệ ậ ể ể
hi n nh là m t t ng các chu i các ký s th p phân nhân cho 10 lũy th a, trong đó s mũ lũy th aệ ư ộ ổ ỗ ố ậ ừ ố ừ
đ c tăng thêm 1 đ n v k t s mũ lũy th a phía bên ph i nó. S mũ lũy th a c a hàng đ n vượ ơ ị ể ừ ố ừ ả ố ừ ủ ơ ị
trong h th p phân là 0. ệ ậ
Ví d 3.4:ụ S 5246 có th đ c th hi n nh sau: ố ể ượ ể ệ ư
5246 = 5 x 10
3
+ 2 x 10
2
+ 4 x 10
1
+ 6 x 10
0

= 5 x 1000 + 2 x 100 + 4 x 10 + 6 x 1
Th hi n nh trên g i là ký hi u m r ng c a s nguyên. ể ệ ư ọ ệ ở ộ ủ ố
Vì 5246 = 5000 + 200 + 40 + 6

Nh v y, trong s 5246 : ký s 6 trong s nguyên đ i di n cho giá tr 6 đ n v (1s), ký s 4ư ậ ố ố ố ạ ệ ị ơ ị ố
đ i di n cho giá tr 4 ch c (10s), ký s 2 đ i di n cho giá tr 2 trăm (100s) và ký s 5 đ i di n choạ ệ ị ụ ố ạ ệ ị ố ạ ệ
giá tr 5 ngàn (1000s). Nghĩa là, s lũy th a c a 10 tăng d n 1 đ n v t trái sang ph i t ng ngị ố ừ ủ ầ ơ ị ừ ả ươ ứ
v i v trí ký hi u s , ớ ị ệ ố
10
0
= 1 10
1
= 10 10
2
= 100 10
3
= 1000 10
4
= 10000
M i ký s th t khác nhau trong s s có giá tr khác nhau, ta g i là giá tr v trí (placeỗ ố ở ứ ự ố ẽ ị ọ ị ị
value).
Ph n phân s trong h th p phân sau d u ch m phân cách (theo qui c c a M î) th hi nầ ố ệ ậ ấ ấ ướ ủ ỹ ể ệ
trong ký hi u m r ng b i 10 lũy th a âm tính t ph i sang trái k t d u ch m phân cách: ệ ở ộ ở ừ ừ ả ể ừ ấ ấ
T ng quát, h đ m c s b (ổ ệ ế ơ ố , b là s nguyên d ng) mang tính ch t sau : ố ươ ấ
· Có b ký s đ th hi n giá tr s . Ký s nh nh t là 0 và l n nh t là b-1. ố ể ể ệ ị ố ố ỏ ấ ớ ấ
· Giá tr v trí th n trong m t s c a h đ m b ng c s b lũy th a n : ị ị ứ ộ ố ủ ệ ế ằ ơ ố ừ
S N(b) trong h đ m c s (b) th hi n : ố ệ ế ơ ố ể ệ
trong đó, s N(b) có n+1 ký s ch n ph n nguyên và m ký s l , s có giá tr là : ố ố ẵ ở ầ ố ẻ ẽ ị
17
Coper by: janeeyre_thanh
Trong ngành toán - tin h c hi n nay ph bi n 4 h đ m nh sau : ọ ệ ổ ế ệ ế ư
H đ m ệ ế C s ơ ố Ký s và tr tuy t đ i ố ị ệ ố
H nh phân ệ ị
H bát phân ệ

H th p phân ệ ậ
H th p l c phân ệ ậ ụ
2
8
10
16
0, 1
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E,
F
c. H đ m nh phân (binary number system) ệ ế ị
V i b = 2, chúng ta có h đ m nh phân. Ðây là h đ m đ n gi n nh t v i 2 ch s là 0 vàớ ệ ế ị ệ ế ơ ả ấ ớ ữ ố
1. M i ch s nh phân g i là BIT (vi t t t t ch BInary digiT). H nh phân t ng ng v i 2ỗ ữ ố ị ọ ế ắ ừ ữ ệ ị ươ ứ ớ
tr ng thái c a các linh ki n đi n t trong máy tính ch có: đóng (có đi n) ký hi u là 1 và t t (khôngạ ủ ệ ệ ử ỉ ệ ệ ắ
đi n) ký hi u là 0. Vì h nh phân ch có 2 tr s là 0 và 1, nên khi mu n di n t m t s l n h n,ệ ệ ệ ị ỉ ị ố ố ễ ả ộ ố ớ ơ
ho c các ký t ph c t p h n thì c n k t h p nhi u bit v i nhau. ặ ự ứ ạ ơ ầ ế ợ ề ớ
Ta có th chuy n đ i h nh phân theo h th p phân quen thu c. ể ể ổ ệ ị ệ ậ ộ
Ví d 3.6:ụ S ố s t ng đ ng v i giá tr th p phân là : ẽ ươ ươ ớ ị ậ
nh v y:ư ậ
11101.11
(2)
= 1x16 + 1x8 + 1x4 + 0x2 + 1x1 + 1x0.5 + 1x0.25 = 29.75
(10)

t ng t s 10101 (h 2) sang h th p phân s là: ươ ự ố ệ ệ ậ ẽ
10101
(2)
= 1x2
4

+ 0x2
3
+ 1x2
2
+ 0x2
1
+ 1x2
0
= 8 + 0 + 4 + 0 + 1 = 13
(10)

d. H đ m bát phân (octal number system)ệ ế
N u dùng 1 t p h p 3 bit thì có th bi u di n 8 tr khác nhau : 000, 001, 010, 011, 100, 101,ế ậ ợ ể ể ễ ị
110, 111. Các tr này t ng đ ng v i 8 tr trong h th p phân là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. T p h p cácị ươ ươ ớ ị ệ ậ ậ ợ
ch s này g i là h bát phân, là h đ m v i b = 8 = 23. Trong h bát phân, tr v trí là lũy th a c aữ ố ọ ệ ệ ế ớ ệ ị ị ừ ủ
8.
e. H đ m th p l c phân (hexa-decimal number system)ệ ế ậ ụ
18
Coper by: janeeyre_thanh
H đ m th p l c phân là h c s ệ ế ậ ụ ệ ơ ố , t ng đ ng v i t p h p 4 ch s nh phânươ ươ ớ ậ ợ ữ ố ị
(4 bit). Khi th hi n d ng hexa-decimal, ta có 16 ký t g m 10 ch s t 0 đ n 9, và 6 ch in A,ể ệ ở ạ ự ồ ữ ố ừ ế ữ
B, C, D, E, F đ bi u di n các giá tr s t ng ng là 10, 11, 12, 13, 14, 15. V i h th p l c phân,ể ể ễ ị ố ươ ứ ớ ệ ậ ụ
tr v trí là lũy th a c a 16. ị ị ừ ủ
Ví d 3.8:ụ
Ghi chú: M t s ch ng trình qui đ nh vi t s hexa ph i có ch H cu i ch s . ộ ố ươ ị ế ố ả ữ ở ố ữ ố
Ví d 3.9:ụ S 15 vi t là FH. ố ế
B ng qui đ i t ng đ ng 16 ch s đ u tiên c a 4 h đ m ả ổ ươ ươ ữ ố ầ ủ ệ ế
H 10 ệ H 2 ệ H 8 ệ H 16 ệ
0
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0000
0001
0010
0011
0100
0101
0110
0111
1000
1001
1010
1011
1100
1101
1110
1111

00
01
02
03
04
05
06
07
10
11
12
13
14
15
16
17
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D

E
F
f. Ð i m t s nguyên t h th p phân sang h b ổ ộ ố ừ ệ ậ ệ
T ng quát: L y s nguyên th p phân N(10) l n l t chia cho b cho đ n khi th ng sổ ấ ố ậ ầ ượ ế ươ ố b ngằ
0. K t qu s chuy n đ i N(b) là các d s trong phép chia vi t ra theo th t ng c l i.ế ả ố ể ổ ư ố ế ứ ự ượ ạ
Ví d 3.10: ụ
Dùng các phép chia 2 liên ti p, ta có m t lo t các s d nh sau: ế ộ ạ ố ư ư
19
Coper by: janeeyre_thanh
K t qu :ế ả

g. Ð i ph n th p phân t h th p phân sang h c s b ổ ầ ậ ừ ệ ậ ệ ơ ố
T ng quát: L y s nguyên th p phân N(10) l n l t nhân cho b cho đ n khi ph n th pổ ấ ố ậ ầ ượ ế ầ ậ phân
c a tích s b ng 0. K t qu s chuy n đ i N(b) là các s ph n nguyên trong phép nhân vi t ra theoủ ố ằ ế ả ố ể ổ ố ầ ế
th t tính toán.ứ ự
K t qu : ế ả
2. S h c nh phân ố ọ ị
Trong s h c nh phân chúng ta cũng có 4 phép toán c b n nh trong s h c th p phân làố ọ ị ơ ả ư ố ọ ậ
c ng, tr , nhân và chia. Qui t c c a 2 phép tính c b n c ng và nhân: ộ ừ ắ ủ ơ ả ộ
X Y X + Y X * Y
0 0 0 0
0 1 1 0
1 0 1 0
1 1 10 1
Ghi chú: V i phép c ng trong h nh phân, 1 + 1 = 10, s 10 (đ c là m t - không) chính là s 2ớ ộ ệ ị ố ọ ộ ố
t ng đ ng trong h th p phân. Vi t 10 có th hi u là vi t 0 nh 1. M t cách t ng quát, khi c ngươ ươ ệ ậ ế ể ể ế ớ ộ ổ ộ
2 hay nhi u ch s n u giá tr t ng l n h n c s b thìề ữ ố ế ị ổ ớ ơ ơ ố ta vi t ph n l và nh ph n l n h n sangế ầ ẻ ớ ầ ớ ơ
bên trái c nh nó.ạ
Ví d 3.12:ụ C ng 2 s ộ ố 0101 + 1100 = ?
Ví d 3.13:ụ Nhân 2 s 0110 x 1011 = ? ố

20
Coper by: janeeyre_thanh
Phép tr và phép chia là các phép toán đ c bi t c a phép c ng và phép nhân. ừ ặ ệ ủ ộ
Ví d 3.14:ụ Tr hai s ừ ố
Ví d 3.15:ụ Chia hai s ố
Qui t c 1: ắ Khi nhân m t s nh phân v i ộ ố ị ớ ta thêm n s 0 vào bên ph i s nh phân đó.ố ả ố ị
Ví d 3.16: 1011 x 2ụ
3
= 1011000
Qui t c 2: ắ Khi chia m t s nguyên nh phân cho ộ ố ị ta đ t d u ch m ngăn v trí n ch sặ ấ ấ ở ị ữ ố
bên trái k t s cu i c a s nguyên đó.ể ừ ố ố ủ ố
Ví d 3.17:ụ 10011111 : 2
3
= 100111.110
3. M nh đ logicệ ề
M nh đ logic là m nh đ ch nh n m t trong 2 giá tr : Ðúng (TRUE) ho c Sai (FALSE),ệ ề ệ ề ỉ ậ ộ ị ặ
t ng đ ng v i TRUE = 1 và FALSE = 0. ươ ươ ớ
Qui t c:ắ TRUE = NOT FALSE và FALSE = NOT
TRUE
Phép toán logic áp d ng cho 2 giá tr TRUE và FALSE ng v i t h p AND (và) và ORụ ị ứ ớ ổ ợ
(ho c) nh sau: ặ ư
x y x AND y x OR y
TRUE TRUE TRUE TRUE
TRUE FALSE FALSE TRUE
FALSE TRUE FALSE TRUE
FALSE FALSE FALSE FALSE
21
Coper by: janeeyre_thanh
II. BI U DI N D LI U Ể Ễ Ữ Ệ
D li u s trong máy tính g m có s nguyên và s th c. ữ ệ ố ồ ố ố ự

1. Bi u di n s nguyênể ễ ố
S nguyên g m s nguyên không d u và s nguyên có d u. ố ồ ố ấ ố ấ
* S nguyên không d u là s không có bit d u nh 1 byte = 8 bit, có th bi u di n ố ấ ố ấ ư ể ể ễ số
nguyên d ng, cho giá tr t 0 (0000 0000) đ n 255 (1111 1111). ươ ị ừ ế
* S nguyên có d u th hi n trong máy tính d ng nh phân là s dùng 1 bit làmố ấ ể ệ ở ạ ị ố bít d u, ng i taấ ườ
qui c dùng bit hàng đ u tiên bên trái làm bit d u (S): 0 là s d ng và 1 cho s âm. Ð nướ ở ầ ấ ố ươ ố ơ
v chi u dài đ ch a thay đ i t 2 đ n 4 bytes. ị ề ể ứ ổ ừ ế
Ta th y, v i chi u dài 16 bit : bit đ u là bit d u và 15 bit sau là bit s ấ ớ ề ầ ấ ố
Tr d ng l n nh t c a dãy 2 bytes s là: ị ươ ớ ấ ủ ẽ
Tr âm l n nh t trong dãy 2 bytes là ị ớ ấ
Ð th hi n s âm trong h nh phân ta có 2 khái ni m: ể ể ệ ố ệ ị ệ
- S bù 1: ố Khi đ o ng c t t c các bit c a dãy s nh phân: 0 thành 1 và 1 thành 0, dãy s đ oả ượ ấ ả ủ ố ị ố ả
đó g i là s bù 1 c a s nh phân đó. ọ ố ủ ố ị
- S bù 2:ố S bù 2 c a s N là s đ o d u c a nó (-N). Trong h nh phân, s bù 2 đ c xácố ủ ố ố ả ấ ủ ệ ị ố ượ
đ nh b ng cách l y s bù 1 c a N r i c ng thêm 1. ị ằ ấ ố ủ ồ ộ
2. Bi u di n s th c ể ễ ố ự
22
Coper by: janeeyre_thanh
Ð i v i các s th c (real number) là s có th có c ph n l ho c ph n th p phân. Trong máyố ớ ố ự ố ể ả ầ ẻ ặ ầ ậ
tính, ng i ta bi u di n s th c v i s d u ch m tĩnh (fixed point number) và s d u ch m đ ngườ ễ ễ ố ự ớ ố ấ ấ ố ấ ấ ộ
(floating point number).
a. S d u ch m tĩnh: th c ch t là s nguyên (integers) là nh ng s không cóố ấ ấ ự ấ ố ữ ố ch m th pấ ậ
phân
b. S d u ch m đ ng: là s có ch s ph n l không c đ nh. M i s nh v y cóố ấ ấ ộ ố ữ ố ầ ẻ ố ị ỗ ố ư ậ thể
tr và x lý trong máy tính d ng s mũ. ữ ử ở ạ ố
Ghi chú: D u ch m th hi n trong máy tính đ phân bi t ph n l , d u ph y t ng tr ngấ ấ ể ệ ể ệ ầ ẻ ấ ẩ ượ ư
cho ph n ngàn, đ c vi t theo qui c c a M . ầ ượ ế ướ ủ ỹ
T ng quát, s d u ch m đ ng đ c bi u di n theo 3 ph n : ổ ố ấ ấ ộ ượ ể ễ ầ
- ph n d u S (sign) : 0 cho + và 1 cho - ầ ấ
- ph n đ nh tr m (mantissa) ầ ị ị

- ph n mũ e (exponent), có th là s nguyên d ng (+) ho c âm (-) ầ ể ố ươ ặ
v i m t s X b t kỳ, có th vi t : ớ ộ ố ấ ể ế
X = ± m . b
e
= ± m E e
Trong đó, b là c s qui c, tr s mũ e có th thay đ i tùy theo s v trí c n d i d u ch mơ ố ướ ị ố ể ổ ố ị ầ ờ ấ ấ
đ có l i tr s ban đ u. Khi d i d u ch m sang ể ạ ị ố ầ ờ ấ ấ n v trí v phía trái (+n) hay phía ph i (-n) thìị ề ả
s mũ e thay đ i lên ố ổ đ n v t ng ng ơ ị ươ ứ
Ð bi u di n s có d u ch m đ ng, ng i ta dùng dãy 32 bit v i h th ng c s 16. Trongể ể ễ ố ấ ấ ộ ườ ớ ệ ố ơ ố
đó, 1 bit cho ph n d u, 7 bit cho ph n mũ đ bi u di n ph n đ c tr C (characteristic) và 24 bit choầ ấ ầ ể ể ễ ầ ặ ị
ph n đ nh tr m. ầ ị ị
Ph n mũ có 7 bit = ầ đ c tr C, t ng ng ph n mũ e t -64 đ n +63 ặ ị ươ ứ ầ ừ ế
C = s mũ bi u di n + 64 ố ể ễ
Ph n mũ eầ -
64
-
63
-
62
- 2 - 1 0 1 62 63
Ð c tr C ặ ị 0 1 2 62 63 64 65 12
6
127
23
Coper by: janeeyre_thanh
Trong máy tính, s A s đ c tr theo v trí nh 32 bit nh sau : ố ẽ ượ ữ ị ớ ư
D u Aấ đ c tr C (7bit)ặ ị đ nh tr m (24 bit)ị ị
3. Bi u di n ký t ể ễ ự
Ð có th bi u di n các ký t nh ch cái in và th ng, các ch s , các ký hi u trên máyể ể ễ ễ ự ư ữ ườ ữ ố ệ
tính và các ph ng ti n trao đ i thông tin khác, ng i ta ph i l p ra các b mã (code system) quiươ ệ ổ ườ ả ậ ộ

c khác nhau d a vào vi c ch n t p h p bao nhiêu bit đ di n t 1 ký t t ng ng, ví d các hướ ự ệ ọ ậ ợ ể ễ ả ự ươ ứ ụ ệ
mã ph bi n : ổ ế
- H th p phân mã nh phân BCD (Binary Coded Decima) dùng 6 bit.ệ ậ ị
- H th p phân mã nh phân m r ng EBCDIC (Extended Binary Coded Decimalệ ậ ị ở ộ Interchange
Code) dùng 8 bit t ng đ ng 1 byte đ bi u di n 1 ký t . ươ ươ ể ễ ễ ự
- H chuy n đ i thông tin theo mã chu n c a M ASCII (American Standard Codeệ ể ổ ẩ ủ ỹ for
Information Interchange) là h mã thông d ng nh t hi n nay trong k thu t tin h c. H mãệ ụ ấ ệ ỹ ậ ọ ệ
ASCII dùng nhóm 7 bit ho c 8 bit đ bi u di n t i đa 128 ho c 256 ký t khác nhau và mãặ ể ể ễ ố ặ ự
hóa theo ký t liên t c theo c s 16. ự ụ ơ ố
H mã ASCII 7 bit, mã hoá 128 ký t li n t c nh sau: ệ ự ệ ụ ư
0 : NUL (ký t r ng) ự ỗ
1 - 31 : 31 ký t đi u khi n ự ề ể
32 - 47 : các d u tr ng SP (space) ! # $ % & ( ) * + , - . / ấ ố
48 - 57 : ký s t 0 đ n 9 ố ừ ế
58 - 64 : các d u : ; < = > ? @ ấ
65 - 90 : các ch in hoa t A đ n Z ữ ừ ế
91 - 96 : các d u [ \ ] _ ` ấ
97 - 122 : các ch th ng t a đ n z ữ ườ ừ ế
123 - 127 : các d u { | } ~ DEL (xóa) ấ
H mã ASCII 8 bit (ASCII m r ng) có thêm 128 ký t khác ngoài các ký t nêu trên g mệ ở ộ ự ự ồ
các ch cái có d u, các hình v , các đ ng k khung đ n và khung đôi và m t s ký hi u đ c bi tữ ấ ẽ ườ ẻ ơ ộ ố ệ ặ ệ
(xem ph l c). ụ ụ
24
Coper by: janeeyre_thanh
PH L C 3.1 Ụ Ụ
B NG MÃ ASCII v i 128 ký t đ u tiên Ả ớ ự ầ
Hex 0 1 2 3 4 5 6 7
0 NUL
0
DLE

16
SP
32
0
48
@
64
P
80
`
96
p
112
1 SOH
1
DC1
17
!
33
1
49
A
65
Q
81
a
97
q
113
2 STX

2
DC2
18

34
2
50
B
66
R
82
b
98
r
114
3

3
DC3
19
#
35
3
51
C
67
S
83
c
99

s
115
4

4
DC4
20
$
36
4
52
D
68
T
84
d
100
t
116
5

5
NAK
21
%
37
5
53
E
69

U
85
e
101
u
117
6

6
SYN
22
&
38
6
54
F
70
V
86
f
102
v
118
7 BEL
7
ETB
23

39
7

55
G
71
W
87
g
103
w
119
8 BS
8
CAN
24
(
40
8
56
H
72
X
88
h
104
x
120
9 HT
9
EM
25
)

41
9
57
I
73
Y
89
I
105
y
121
A LF
10
SUB
26
*
42
:
58
J
74
Z
90
j
106
z
122
B VT
11
ESC

27
+
43
;
59
K
75
[
91
k
107
{
123
C FF
12
FS
28
,
44
<
60
L
76
\
92
l
108
|
124
D CR

13
GS
29
-
45
=
61
M
77
]
93
m
109
}
125
E SO
14
RS
30
.
46
>
62
N
78
^
94
n
110
~

126
F SI
15
US
31
/
47
?
63
O
79
_
95
o
111
DEL
127
PH L C 3.2 Ụ Ụ
25

×