Mã đề 295 trang 1/4
Khảo sát đầu năm
Môn: Hóa học 11 cơ bản
Thời gian làm bài 45 phút; 40 câu trắc nghiệm
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
*
Mã đề 295
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1:
Cho hỗn hợp khí X gồm N
2
; NO ; NH
3
; hơi H
2
O đi qua bình chứa P
2
O
5
thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ
gồm 2 khí, 2 khí đó là :
A. NO và NH
3
B. N
2
và NH
3
C. N
2
và NO D. NH
3
và hơi H
2
O
Câu 2:
Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hoà tan trong nước ?
A. MgCl
2
B. HClO
3
C. Ba(OH)
2
D. C
6
H
12
O
6
(glucozơ)
Câu 3:
NH
3
thể hiện tính khử trong phản ứng nào
A.
NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
–
B.
2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl
C.
NH
3
+ HCl NH
4
Cl
D.
2NH
3
+ MgSO
4
+2H
2
O (NH
4
)
2
SO
4
+
Mg(OH)
2
Câu 4:
Phản ứng nào sau đây chứng minh NH
3
là một bazơ
A.
8NH
3
+ 3Cl
2
6NH
4
Cl + N
2
B.
4NH
3
+ 3O
2
2N
2
+ 6H
2
O
C.
2NH
3
+ 3CuO N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
D.
NH
3
+ HNO
3
NH
4
NO
3
Câu 5:
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh
B. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng
D.
các sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo ra phản ứng nghịch
Câu 6:
Phản ứng nào sau đây sai?
A.
2Fe (OH)
3
+3H
2
SO
4
Fe
2(
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
B.
BaCl
2
+ 2 NaOH Ba(OH)
2
+ 2NaCl
C.
CuSO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ CuCl
2
D.
NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
dư CaCO
3
+NaOH + H
2
O
Câu 7:
Trong công nghiệp, để tách riêng NH
3
ra khỏi hỗn hợp H
2
, N
2
, NH
3
, người ta sử dụng phương pháp
A. nén, làm lạnh hỗn hợp để hoá lỏng NH
3
B. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4
đặc
C. cho hỗn hợp đi qua thùng chứa Ca(OH)
2
D. cho hỗn hợp đi qua thùng chứa CaO
Câu 8:
Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế khí NH
3
thường lẫn hơi nước. Để thu được khí NH
3
khô, người
ta dẫn hỗn hợp qua bình đựng
A. P
2
O
5
B. H
2
SO
4
C. CuSO
4
D. CaO
Câu 9:
Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh, vì khi đó
A.
thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
B. thoát ra một chất khí không màu, rất xốc, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. thoát ra chất khí không màu, không mùi
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 295 trang 2/4
D. thoát ra một chất khi màu lục nhạt
Câu 10:
Một dung dịch có [OH
-
] = 2,5.10
-10
M. Môi trường của dung dịch là
A. Trung tính B. Không thể xác định
C. Axit D. Bazơ
Câu 11:
Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch
A. NH
4
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, OH
-
, Al
3+
B. Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, NO
3
-
, Cl
-
C. Zn
2+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, CO
3
2-
D. Fe
2+
, K
+
, NO
3
-
, OH
-
, NH
4
+
Câu 12:
Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut ?
A.
Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
B. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro và điện li ra H
+
trong nước là axit
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit
Câu 13:
Nitơ được sản xuất trong công nghiệp bằng cách
A. dùng photpho để đốt cháy hết oxi của không khí
B. cho không khí đi qua bột Cu nung nóng
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D.
nhiệt phân amoni nitrit
Câu 14:
Xảy ra phản ứng oxi hoá–khử khi nhiệt phân muối
A. NH
4
NO
3
B. NH
4
HCO
3
C. NH
4
Cl D. (NH
4
)
2
CO
3
Câu 15:
Cho 6,72 lít CO
2
(đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được:
A. 21,2 g Na
2
CO
3
và 8,4 gNaHCO
3
B. 34,8 g NaHCO
3
và 4,4 g CO
2
dư
C. 10,6 g Na
2
CO
3
và16,8 gNaHCO
3
D. 31,8 g Na
2
CO
3
và 4 g NaOH dư
Câu 16:
Cho 150 mL dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M
và H
2
SO
4
0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là
A. 450 mL B. 600 mL C. 90 mL D. 180 mL
Câu 17:
Trong dung dịch Ca(NO
3
)
2
1,2M, điều khẳng định nào sau đây là đúng
A. [NO
3
-
] = 2[Ca
2+
]= 1,2M B. [Ca
2+
] = [NO
3
-
] = 1,2M
C. [NO
3
-
] = 2[Ca
2+
] = 2,4M D. [Ca
2+
] =2[NO
3
-
] = 1,2M
Câu 18:
Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. K
2
SO
4
D. Fe(NO
3
)
3
Câu 19:
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A.
nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
B. không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
C. những ion nào tồn tại trong dung dịch
D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
Câu 20:
Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng
A. 2 B. 13 C. 1 D. 12
Câu 21:
Hoà tan 2 gam NaOH vào nước để được 500 ml dd X. pH của dd X bằng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 295 trang 3/4
A. 12 B. 13 C. 1 D. 2
Câu 22:
Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H
+
cao nhất
A. Thuốc tẩy dầu pH = 11 B. Cà phê đen pH = 5
C. Máu pH = 7,4 D. Nước chanh pH = 2
Câu 23:
Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch?
A. [ H
+
] = 10
a
thì pH = a B. pH + pOH = 14
C. pOH = -lg [OH
-
] D. pH = - lg[H
+
]
Câu 24:
Muối axit là
A. Muối vẫn còn hiđro có khả năng thay thế bởi kim loại
B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ
C.
Muối vẫn còn hiđrô trong phân tử
D. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh
Câu 25:
Khi dẫn hỗn hợp gồm NH
3
và O
2
qua bột Pt nung nóng xảy ra phản ứng :
NH
3
+ O
2
NO + H
2
O
Tổng hệ số (tối giản) của các chất trong phương trình hóa học trên là
A. 17 B. 18 C. 16 D. 19
Câu 26:
Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO
3
)
3
.
Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 10,7 gam B. 7,49 gam C. 8,56 gam D. 22,47 gam
Câu 27:
Dẫn từ từ V lít khí NH
3
qua ống đựng 3,2 gam bột CuO nung nóng. Sau phản ứng khối lượng chất
rắn trong ống là 2,72 gam. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V (ở đktc) là
A. 336 ml B. 672 ml C. 896 ml D. 448 ml
Câu 28:
Chọn câu đúng trong số các câu sau:
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm B. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh
C. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hóa đỏ D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng
Câu 29:
Có mấy muối axit trong số các muối sau : NaCl, CH
3
COOK, NH
4
HCO
3
, Na
2
S, CaF
2
, Ba(H
2
PO
4
)
2
,
CuSO
4
.5H
2
O
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 30:
Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa CaCO
3
?
A. Na
2
CO
3
+ CaCl
2
B. CO
2
+ CaCl
2
C. BaCO
3
+ CaSO
4
D. CO
2
dư + Ca(OH)
2
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Đơn chất N
2
chỉ có tính khử
B.
Đơn chất N
2
chỉ có tính oxi hoá
C. Nitơ là phi kim mạnh nhưng hoạt động hoá học yếu
D. Nitơ là phi kim mạnh và hoạt động hoá học mạnh ở nhiệt độ cao
Câu 32:
Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh:
A. HNO
3
, H
2
SO
4
, KOH, K
2
SiO
3
B. HBr, Na
2
S, Mg(OH)
2
, Na
2
CO
3
C. Ca(OH)
2
, KOH, CH
3
COOH, NaCl D. H
2
SO
4
, NaOH, Ag
3
PO
4
, NaF
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 295 trang 4/4
Câu 33:
Dung dịch A có a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4
2-
, d mol HCO
3
-
. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan
giữa a,b,c,d?
A. 2a + b = 2c + d B. a + 2b = 2c + d
C. 2a + 2b = 2c + 2d D. a + 2b = c +2d
Câu 34:
Cho 1 lít N
2
và 3 lít H
2
vào trong bình phản ứng. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp có thể tích là 3,75 lít.
Các khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 45% B. 12,5% C. 25% D. 35%
Câu 35:
Hấp thụ hoàn toàn a lít khí NH
3
(đktc) vào b lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M, sau phản ứng thu được dung
dịch chỉ chứa muối (NH
4
)
2
SO
4
. Mối quan hệ giữa a, b là
A. a = 2b B. a = 22,4b C. a=b D. a = 11,2b
Câu 36:
Khí amoniac được tổng hợp từ khí nitơ và khí hiđro theo phản ứng
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k), H < 0
Trong quá trình tổng hợp NH
3
, yếu tố không được áp dụng là :
A. tăng nồng độ N
2
hoặc H
2
B. dùng xúc tác
C. lấy N
2
và H
2
theo đúng tỉ lệ 1 : 3 về thể tích
D.
thực hiện phản ứng ở áp suất cao
Câu 37:
Phương trình ion rút gọn 2H
+
+ S
2–
H
2
S ứng với phương trình phân tử
A.
2H
2
O + 2S 2H
2
S + O
2
B.
H
2
+ S H
2
S
C.
2HCl + FeS FeCl
2
+ H
2
S
D.
2HCl + Na
2
S NaCl + H
2
S
Câu 38:
Dung dịch NaOH phản ứng được với mấy chất trong số các chất sau : HCl, CuO, FeSO
4
, CO
2
, Zn(OH)
2
,
CH
3
COOH
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 39:
Trộn 3 lít dd Na
2
CO
3
0,2M với 2 lít dung dịch Ba(NO
3
)
2
0,3M. Dung dịch sau phản ứng có ion nào (không
kể H
+
, OH
–
của nước điện li)
A. Na
+
, NO
3
–
, Ba
2+
B. Na
+
, NO
3
–
C. Na
+
, NO
3
–
, CO
3
2–
D. Na
+
, NO
3
-
, Ba
2+
, CO
3
2–
Câu 40:
Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào dưới đây là đúng
A.
[H
+
] = 1,0.10
5
M
B.
[H
+
] = 1,0.10
4
M
C.
[H
+
] = 5,0.10
4
M
D.
[H
+
] = 2,0.10
5
M
HẾT
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.