Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học sinh giỏi hóa học 10 đề số 2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.99 KB, 3 trang )

Đề số 2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HOÁ HỌC 10

Câu 1
1. Chất X khi phản ứng hoàn toàn với H
2
SO
4
đặc nóng tạo ra SO
2
với tỷ lệ n(SO
2
) : n(H
2
SO
4
) = .
Xác định X khi  bằng : 0,5 ; 0,9 ; 1 ; 1,5. Viết phương trình phản ứng.
2. Chất A được tạo ra bởi các ion đều có cấu hình : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Trong A tổng số hạt p, n, e là
164. Tìm công thức phân tử của A.
Câu 2


1. Hỗn hợp X gồm CO và H
2
có tỉ khối so với H
2
là 7,5. Cần thêm bao nhiêu lít H
2
vào 50 lít hỗn
hợp X để tỉ khối của hỗn hợp thu được so với H
2
giảm đi 2 lần. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
2. Viết các phương trình phản ứng sau:
- Cl
2
tác dụng với Ca(OH)
2
ẩm
- Cho Cl
2
tác dụng với nước brom
- Cho Br
2
tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
(t
0
)
- Cho ClO
2

tác dụng với NaOH.
Câu 3
1. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron
Fe
3
C + H
2
SO
4
SO
2
+ CO
2
+
FeSO
4
+ HClO
3
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ HCl +
CrI

3
+ KOH + Cl
2
KIO
4
+ K
2
CrO
4
+
C
n
H
2n
+ KMnO
4
+ C
n
H
2n
(OH)
2
+ KOH + MnO
2

2. Có 5 dung dịch : NaOH ; NaCl ; NaHSO
4
; BaCl
2
; Na

2
S dùng thêm 1 hoá chất hãy phân biệt.
Câu 4
Lấy m(g) hỗn hợp X gồm Al-Cu chia làm 2 phần:
- Phần 1 cho vào H
2
SO
4
loãng dư được 2,688 lít khí.
- Phần 2 nhiều hơn phần 1 là 14,16g cho tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng, dư được 14,336 lit
khí.
Tính m và % khối lượng mỗi kim loại trong X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở điều
kiện tiêu chuẩn.







t
0

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN


ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HSG HOÁ HỌC 10
Ngày thi 30.3.2006

Câu 1
1/=0,5 : X là kim loại. VD: Zn, Fe Cu,Ag Cu + 2H
2
SO
4
> CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
=0,9 : X là FeS 2FeS + 10H
2
SO
4
> Fe
2
(SO
4
)
3
+ 9SO
2

+ 10H

2
O
=1 : X là C hoặc SO
3
2-
C + 2H
2
SO
4
> CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
=1,5 : X là S S + 2H
2
SO
4
> 3SO
2
+ 2H
2
O

(4x0,5điểm)
2/ Mỗi ion có 18e. Giả sử A có a ion > 36a+n=164
Có : PN1,5P > 18an27a > 2,6a<a<3,03 >a=3
(0,5điểm)

Nếu A gồm 2 cation và 1 anion > K
2
S ; Nếu A gồm 2 anion và 1 cation > CaCl
2

(0,5điểm)

Câu 2
1/ Gọi x là %V của CO : M =15=28x+2(1-x) > x=0,5
(0,5điểm)
> %V(CO) = %V(H
2
)=50% > V(CO) = V(H
2
)=25(lít)
(0,5điểm)
Gọi V là thể tích H
2
thêm vào > M'=2(7,5/2)= [25.25+2(25+V)]/(50+V)
(0,5điểm)
> V=68,18 (lít)
(0,5điểm)

2/ Cl
2
+ Ca(OH)
2
ẩm > CaOCl
2
+ H

2
O
5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2
O > 2HBrO
3
+ 10HCl
3Br
2
+ 2Na
2
CO
3
> 5NaBr + NaBrO
3
+ 3CO
2

2ClO
2
+ 2NaOH > NaClO
2
+ NaClO
3
+ H
2

O
(4x0,25điểm)

Câu 3
t
0

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
1/ 2Fe
3
C + 22H
2
SO
4
đ > 3Fe
2
(SO
4
)
3
+13SO
2
+2CO
2
+22H
2
O

6FeSO

4
+ HClO
3
+ 3H
2
SO
4
> 3Fe
2
(SO
4
)
3
+ HCl + 3H
2
O
2CrI
3
+ 64KOH + 27Cl
2
> 6KIO
4
+ 2K
2
CrO
4
+ 54KCl + 32H
2
O
3C

n
H
2n
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O > 3C
n
H
2n
(OH)
2
+ 2KOH + 2MnO
2

(4x0,5điểm)
(Có bán phương trình pư)
2/ Nhận biết :Vd có thể dùng CuCl
2

(1,5điểm)

Câu 4
ptpư : (1) 2Al + 3H
2
SO
4
> Al
2

(SO
4
)
3
+ 3H
2

0,08 < 0,12
(2) 2Al + 6H
2
SO
4
đ,n > Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
(3) Cu + 2H
2
SO
4
đ,n > CuSO
4
+ SO

2
+ 2H
2
O
(3x0,25điểm)
+ Phần 1 : Al=0,08 (mol) ; Cu=x (mol)
(0,5điểm)
+ Phần 2 : Al=k.0,08 (mol) ; Cu=k.x (mol)
2Al + 6H
2
SO
4
đ,n > Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
k.0,08 >3.k.0,08/2
Cu + 2H
2
SO
4
đ,n > CuSO
4

+ SO
2
+ 2H
2
O
k.x >k.x
Ta có hệ pt sau: (*) 3.k.0,08/2 + k.x = 0,64
(**) (27.0,08.k + 64.k.x) - (27.0,08 + 64.x) = 14,16
(0,5điểm)
Rút k từ (*) thay vào (**) ta được: x
2
- 0,265.x + 0,009 = 0
(0,25điểm)
> x
1
= 0,225 ; x
2
= 0,04
(0,25điểm)
+ Thay x
1
= 0,225 > m = 30,72 + 16,56 = 47,28 (g)
%m(Cu) = 87% ; %m(Al) = 13%
(0,25điểm)
+ Thay x
2
= 0,04 > m = 18,88 + 4,72 = 23,6 (g)
%m(Cu) = 54,2% ; %m(Al) = 45,8%
(0,25điểm)



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×