Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CÁC Từ KHÓA TRONG C SHARP - PHầN I ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.97 KB, 6 trang )

CÁC Từ KHÓA TRONG C SHARP - PHầN I.
23/11/2007 10:38 AM

Để học một ngôn ngữ mới, chúng ta nên bắt đầu từ việc làm quen với
các từ khóa và cách sử dụng của chúng. Tôi nghĩ rằng việc học tốt được
C Sharp sẽ dễ dàng hơn cho những ai đã có nền tảng khá tốt về C++.
Nằm trong một quy trình: Làm Quen với các từ khóa - Tìm Hiểu Cấu
Trúc - Bắt đầu với những ví dụ cơ bản
Trong phần đầu này chúng ta sẽ sơ lược qua tất cả các từ khóa trong C Sharp
và Phân loại chúng.
Bảng dưới đầy chứa đầy đủ tất cả các từ khóa có trong C Sharp. nhưng thật
không may, chúng được sắp xếp theo thứ tự Alphabet thay vì sắp xếp theo
loại:
abstract event new struct
as explicit null switch
base extern object this
bool false operator throw
break finally out true
byte fixed override try
case float params typeof
catch for private uint
char foreach protected ulong
checked

goto public unchecked
class if readonly unsafe
const implicit ref ushort
continue

in return using
decimal int sbyte virtual


default nterface sealed volatile
delegate

internal short oid
do is sizeof while
double ock stackalloc
else long static
enum namespace string
Hãy nhớ rằng các Giá Trị sẽ không đề cập đến trong danh sách trên, mà chỉ
Cấu Trúc mới được coi là những Từ Khóa trong Môi Trường Phát Triển
Tích Hợp (IDE - Intergrated Development Environment).
Và bây giờ, chúng ta hãy khám Phá Danh Sách các từ khóa trong bảng trên
và phân loại chúng đế chúng ta có thể dễ dàng hơn trong việc tổ chức, sắp
xếp và sử dụng chúng. Tuy nhiên, hiện tại tôi không phải là một chuyên gia
trong C Shapr, cách phân loại dưới đây do tôi sưu tầm. Nếu ai có ý kiến
khác, xin hãy chia xẻ cùng mọi người tham khảo và sửa đổi.
Các Từ Khóa mà thay đổi 1 lớp, 1 hàm, 1 thuộc tính hay 1 trường:

* abstract
* const
* extern
* internal
* new
* override
* private
* protected
* public
* readonly
* sealed
* static

* virtual
* volatile
* void

Các Từ Khóa xử lý Loại Đối tượng và chuyển đổi loại:

* as
* explicit
* implicit
* is
* operator
* sizeof
* typeof

Các Từ Khóa chỉ Kiểu gắn liền, xác định:

* bool
* byte
* char
* class
* decimal
* double
* enum
* float
* int
* interface
* long
* object
* sbyte
* short

* string
* struct
* uint
* ulong
* ushort

Các Từ khóa mà có thể thay đổi tiến trình của chương trình:

* break
* case
* continue
* default
* do
* else
* for
* foreach, in
* goto
* if
* return
* switch
* while

Các Từ Khóa mà được sử dụng cho việc sử lý Ngoại Lệ:

* catch
* checked
* finally
* throw
* try
* unchecked


Các Từ Khóa mà có chức năng giống với kiểu con trỏ trong C++ và Các
Chủ đề liên quan:

* delegate
* event

Từ Khóa mà ảnh hưởng tới sự sưu tập dữ liệu không thích hợp:

* fixed

Từ Khóa giúp việc khóa các Đoạn code giới hạn:

* lock

Từ Khóa Khai báo Phạm vi

* namespace

Từ khóa mà điều khiển Sự cấp phát hay Phá hủy Đối Tượng:

* new
* stackalloc

Các Từ Khóa ảnh hưởng tới việc truyền tham số cho các Hàm:

* out
* params
* ref


Các Từ Khóa chỉ nghĩa đen hoặc liên quan đến thể hiện của đối tượng
hiện tại:

* null
* false
* true
* this
* value

Từ Khóa giải quyết việc các đoạn mã không được quản lý:

* unsafe

Từ Khóa Chỉ sự Pha tạp, không xác định:

* base
* void

×