Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Giáo án điện tử môn Địa lý: Địa lý lớp 12 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.63 KB, 16 trang )


Tiết 13 - Bài 12

3. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao
Nguyên nhân nào tạo
nên sự phân hoá thiên
nhiên theo độ cao?
Nguyên nhân: Do khí hậu thay đổi theo độ cao
(nhiệt độ càng lên cao càng giảm, cứ 100m giảm 0,6 độ)
dẫn đến sự thay đổi các thành phần tự nhiên khác
nên cảnh quan cũng thay đổi theo độ cao
Sự phân hoá theo độ cao ở
nước ta biểu hiện rõ ở các
thành phần tự nhiên nào?

Biểu hiện rõ ở thành phần sinh vật và thổ nhưỡng

Đ
Đ


Đ
Đ




Đ
Đ






Đ
Đ




Đ
Đ






Đ
Đ




3. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao
Hãy hoàn thành bảng sau và cho biết ý nghĩa của từng đai.

Đ
Đ





Đ
Đ




Đai 

Độ cao:
- MB: 600-700m
- MN: 900-1000m
Đ

Đ
 !"##$"##
 %&##$"##
Đai'

Đ($"##
-Nhiệt đới, nền
nhiệt cao, MH
nóng.
- Độ ẩm từ khô
hạn đến ẩm ướt
Các )*ính:

+,n.-./
0123  3ề ầ
đ  4ộ ậ phú5

6/)*rừng nhiệt đới
gió mùa
$chính:
78.("#9
Đ4:
$;9
- Mát mẻ,
- Mát mẻ,
không có tháng
không có tháng
nào nhiệt độ
nào nhiệt độ
trên 25 độ
trên 25 độ
- Mưa nhiều,
- Mưa nhiều,
độ ẩm tăng
độ ẩm tăng
Từ 600-1700m:
Từ 600-1700m:
đất feralit có
đất feralit có
mùn, chua, tầng
mùn, chua, tầng
mỏng
mỏng
Trên 1700m:
Trên 1700m:
đất mùn
đất mùn

HST chủ yếu:
HST chủ yếu:


Rừng cận nhiệt đới lá
Rừng cận nhiệt đới lá
rộng và lá kim
rộng và lá kim


Rừng sinh trưởng
Rừng sinh trưởng
Ý nghĩa kinh tế:
- Phát triển lâm nghiệp
- Trồng cây công nghiệp và cung cấp gỗ
Ý nghĩa kinh tế:
- Nơi sinh sống chủ yếu của dân cư
- Cung cấp tài nguyên cho phát triển CN
- Dễ canh tác, màu mỡ
Đất mùn thô
Đất mùn thô
do phân giải
do phân giải
yếu
yếu
Nhiệt độ quanh
Nhiệt độ quanh
năm dýới 15
năm dýới 15
độ, mùa Đông

độ, mùa Đông
dýới 5 độ
dýới 5 độ
Thực vật: ôn đới
Thực vật: ôn đới
Ý nghĩa kinh tế: Phát triển du lịch
Ý nghĩa kinh tế: Phát triển du lịch

Hãy xác
Hãy xác
định ranh
định ranh
giới của 3
giới của 3
miền tự
miền tự
nhiên nước
nhiên nước
ta.
ta.
4. Các miền địa lí tự nhiên :

<
<
<!=
<!=
>
>
Đ
Đ

'
'
!=!
!=!
<
<
*?@!=
*?@!=
>!=
>!=
*
*
!
!
<
<
%
%
*
*
!>
!>
%!
%!
AB
AB
Đ
Đ
ịa
ịa



hình
hình
/
/
:C
:C


'D
'D
Đ
Đ
>
>
:
:
Hoàn thành
bảng sau
bảng sau

<
<
<!=>
<!=>
Đ
Đ
'!=!=!
'!=!=!

AB
AB
Địa hình
Địa hình
/C
/C


'D
'D
Đ
Đ
>
>
Tả ngạn Sông Hồng: Gồm vùng núi ĐB và ĐB Bắc Bộ
Gồm: đồi núi (2/3 diện tích) và đồng bằng
-Hướng núi: vòng cung (4 vòng cung)
-
Núi thấp trung bình 600m
-
Núi già trẻ lại, nhiều địa hình đá vôi, địa hình caxtơ
-
Đồng bằng: ở phía N, ĐN lớn nhất là ĐBSH hàng năm bồi ra biển
- Bờ biển nhiều vịnh, đảo, quần đảo
Giàu : than, sắt,vônfram, VLXD, bạc, chì, kẽm…
Mùa đông lạnh-ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều, biến động thất
thường và có bão
Dày đặc chảy theo hướng TBĐN và vòng cung
Đai cận nhiệt đới hạ thấp, thực vật phương Bắc phát triển
Thế mạnh:

- Địa hình đa dạng, hấp dẫn khách du lịch
- Khí hậu thuận lợi cho đa dạng hoá
cơ cấu cây trồng, mùa vụ
- Giàu thuỷ năng, khoáng sản
Khó khăn:
Mùa đông lạnh, đồi núi trọc

Vị trí địa lí
và đặc
điểm địa
hình có
ảnh hưởng
như thế
nào tới khí
hậu miền
Bắc và
Đông Bắc
Bắc Bộ?

<
<
<*?@!=>!=*!
<*?@!=>!=*!
AB
AB
Địa hình
Địa hình
/C
/C



'D
'D
Đ
Đ
>
>


Hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã
Núi trung bình và cao chiếm ưu thế,độ dốc lớn
Hướng TB-ĐN, có sơn nguyên, cao nguyên, đồng bằng giữa núi
ĐB nhỏ, càng xuống phía Nam càng hẹp, bị chia cắt mạnh
Nhiều cồn cát, bãi biển, đầm phá
Thiếc, sắt, crôm, titan, apatit…
Gió mùa ĐB suy yếu và biến tính
Có hiện tượng gió phơn. Nhiều bão, mùa mưa lùi vào thu đông,
có lũ tiểu mãn
Có độ dốc lớn, hướng TB-ĐN, ở BTB hướng tây đông
Có đủ 3 đai cao
Thế mạnh:
- Phát triển thuỷ điện
- Phát triển kinh tế biển
- Phát triển lâm nghiệp, chăn nuôi và
trồng cây công nghiệp
Khó khăn:
- Địa hình hiểm trở, chia cắt mạnh
- Đồng bằng nhỏ hẹp, ít màu mỡ
- Có nhiều thiên tai: Bão, lũ lụt, hạn hán, …


Hướng tây bắc - đông
nam của các dãy núi
Trường Sơn có ảnh
hưởng như thế nào tới
khí hậu của miền?
Tạo sự khác biệt về khí hậu:
Sườn Đông
Sườn Tây
Sườn Tây
Thu
Thu
Đông
Đông
mưa nhiều
(do đón gió
ĐB qua biển,
dải hội tụ,
frông,bão)
Khô do
Khô do
khuất gió
khuất gió
Đầu
Đầu
mùa
mùa
hạ
hạ
Khô nóng do
Khô nóng do

gió phơn
gió phơn
Mưa nhiều
Mưa nhiều
do gió TN
do gió TN
từ ÂĐD thổi
từ ÂĐD thổi
tới
tới

Địa hình núi trung bình
và núi cao chiếm
ưu thế ảnh hưởng như
thế nào đối với
thổ nhưỡng - sinh vật c
ủa

miền
Có sự thay đổi rõ nét về theo
độ cao, là miền duy nhất của
nước ta có đủ 3 đai cao

<
<
<%*!E>%!
<%*!E>%!
AB
AB
Địa hình

Địa hình
/C
/C


'D
'D
Đ
Đ
>
>


Từ dãy Bạch Mã trở vào
Khối núi cổ Kontum: núi, sơn nguyên cao nguyên
badan
Hướng vòng cung, sườn Đ dốc, sườn T thoải
ĐB phía Đ nhỏ hẹp, bị chia cắt, ĐB NB mở rộng - bằng
phẳng
Nhiều vũng, vịnh
Dầu khí, bôxit
Cận xích đạo, có 2 mùa mưa và mùa khô rõ rệt
Có 3 hệ thống: ven biển hướng T-Đ ngắn dốc, Hệ
thống S. Đồng Nai và hệ thống S. Mê Kông
Thực vật nhiệt đới, xích đạo ẩm chiểm ưu thế, có rừng
ngập mặn
Thế mạnh:
- ĐB rộng lớn màu mỡ
- Giàu giá trị thuỷ điện
- Dầu mỏ và tài nguyên biển: giàu có

Khó khăn:
- Hiện tượng nhiễm phèn, nhiêm mặn lớn
- Việc cải tạo tự nhiên gặp nhiều khó khăn.
-

1. Vì sao miền có khí
hậu cận xích đạo với 2
mùa mưa không rõ rệt?
2. Đặc điểm của
khí hậu có ảnh hưởng
ntn tới sản xuất nông
nghiệp của miền này?
1. Do nằm gần Xích Đạo, chịu ảnh
hưởng trực tiếp của gió mùa mùa
hạ nóng ẩm và gió mậu dịch khô
nên miền có khí hậu cận xích đạo
với 2 mùa mưa không rõ rệt.
2.Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn rất
thuận lợi để phát triển nền nông
nghiệp nhiệt đới quanh năm. Khí
hậu cận xích đạo tạo điều kiện để
vùng có thể xen canh,thâm canh,
tăng vụ

Cñng cè, ®¸nh gi¸.
Cñng cè, ®¸nh gi¸.





%F'G/'G
%F'G/'G
4C:4H45
4C:4H45







 
! "#"$"
! "#"$"
% &'()*
% &'()*


+,'-.
+,'-.


Đ
Đ
/)0
/)0
12,#34$ %
12,#34$ %
56"$"#")7
56"$"#")7

Đ
Đ
8
8
hình
hình
96".
96".
: );
: );


.<=94
.<=94


Đ
Đ
)>
)>
+37?@ 
+37?@ 
A22)B
A22)B



Đâu là đặc điểm
Đâu là đặc điểm
ICJ<

ICJ<
%*!>%!K
%*!>%!K
(Có thể chọn nhiều đáp án)
(Có thể chọn nhiều đáp án)
)1@ &@=2.
)1@ &@=2.
?C)
?C)
D)+
D)+
trữ
trữ
%.E%'F GD&)
%.E%'F GD&)
)+,'-.
)+,'-.
Đ
Đ
/29
/29
.)
.)
')H@I6J%93.)
')H@I6J%93.)
A)+K#
A)+K#
Đ
Đ
L/M+N O2)

L/M+N O2)
P)
P)
Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc.
Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc.
Cñng cè, ®¸nh gi¸.
Cñng cè, ®¸nh gi¸.

G
L
8

×