Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

CHƯƠNG V ĐIỆN XOAY CHIỀU pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.46 KB, 48 trang )


CHƯƠNG V
ĐIỆN XOAY CHIỀU

CHỦ ĐỀ I
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN

I. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Hiệu điện thế dao động điều hòa. Cường độ dòng điện xoay chiều. Các giá trị hiệu dụng.
 Dòng điện xoay chiều là dòng điện mà cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian theo phương trình:
0
cos( )
i I t
 
 

 Hiệu điện thế ở hai đầu mạch điện xoay chiều cũng biến thiên điều hòa cùng tần số và khác pha so với
dòng điện.
a. Chu kì, tần số khung quay:
2
2 f
T

 
 
Trong đó : f (Hz hay số dao động/giây) : tần số, số dao động lặp lại trong một đơn vị thời gian.
T (s) : chu kì, thời gian ngắn nhất mà dao động lặp lại như cũ.
b. Từ thông qua khung dây:
cos


BS t
 


Nếu khung có N vòng dây :
0
cos cos
NBS t t
   
 
với
0
NBS



Trong đó :
0

: giá trị cực đại của từ thông.



, ;
t n B n


 
: vectơ pháp tuyến của khung
B (T); S (m

2
);
0
( )
Wb


c. Suất điện động cảm ứng
+ Suất điện động cảm ứng trung bình trong thời gian
t

có giá trị
bằng tốc độ biến thiên từ thông nhưng trái dấu: E
t


 

và có độ lớn : E
t


 


+ Suất điện động cảm ứng tức thời bằng đạo hàm bậc nhất của từ thông theo thời gian nhưng trái dấu:
0 0
' sin sin ;
e NBS t E t E NBS
    

    

d. Hiệu điện thế tức thời:
   

0
cos( t + ) = 2cos( t + )
u U U
e. Cường độ dòng điện tức thời :
   

0
cos( t + ) = I 2cos( t + )
i I
Với  = 
u
– 
i
là độ lệch pha của u so với i, có
2 2
 

  

2. Dòng điện xoay chiều i = I
0
cos(2ft + 
i
). Số lần dòng điện đổi
chiều sau khoảng thời gian t.

* Mỗi giây đổi chiều 2f lần.
* Số lần đổi chiều sau khoảng thời gian t: 2tf lần.
* Nếu pha ban đầu 
i
=
2


hoặc 
i
=
2

thì chỉ giây đầu tiên
đổi chiều (2f – 1) lần.

3. Đặt điện áp u = U
0
cos(2ft + 
u
) vào hai đầu bóng đèn huỳnh
quang, biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn là
1
u U

. Thời gian đèn huỳnh quang sáng (tối) trong một chu kỳ.
Với
1
0
os

U
c
U

  , (0 <  <
2

)
+ Thời gian đèn sáng trong
1
2
T
:
1
2
t





+ Thời gian đèn sáng trong cả chu kì T :
1
2
t t


4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C
* Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R:
R

u
cùng pha với i,
0
u i
  
  
:
U
I
R


0
0
U
I
R

U
u
O
M'2
M2
M'1
M1
-U
U
0
0
1

-U
1
Sáng
Sáng
Tắt
Tắt


t


B


n


Sáng
Tối
U
1

U
0


Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có
U
I
R



* Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L:
L
u
nhanh pha hơn i là ,
2 2
u i
 
  
  
:
L
U
I
Z
 và
0
0
L
U
I
Z

với Z
L
= L là cảm kháng
Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở).
* Đoạn mạch chỉ có tụ điện C:
C

u
chậm pha hơn i là ,
2 2
u i
 
  
   
:
C
U
I
Z
 và
0
0
C
U
I
Z

với
1
C
Z
C


là dung kháng.
Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).
Chú ý: Với mạch hoặc chỉ chứa L, hoặc chỉ chứa C, hoặc chứa LC không tiêu thụ công suất (

0
P

)
  
   
  

 

   

 


0 0
u i
0 0
N eáu cos t thì cos( t+ )

N eáu cos t thì cos( t- )
i u i u
i I u U
Vôùi
u U i I

5. Liên hệ giữa các hiệu điện thế hiệu dụng trong đoạn mạch thuần RLC nối tiếp:
Từ
2 2
( )

L C
Z R Z Z  
suy ra
2 2
( )
R L C
U U U U  

Tương tự
2 2
RL L
Z R Z
 
suy ra
2 2
RL R L
U U U
 

Tương tự
2 2
RC C
Z R Z
  suy ra
2 2
RC R C
U U U
 
Tương tự
LC L C

Z Z Z
  suy ra
LC L C
U U U
 
* Đoạn mạch RLC không phân nhánh
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
( ) ( ) ( )
L C R L C R L C
Z R Z Z U U U U U U U U          

tan ; sin ; os
L C L C
Z Z Z Z
R
c
R Z Z
  
 
  
với
2 2
 

  

+ Khi Z
L
> Z

C
hay
1
LC


  > 0 thì u nhanh pha hơn i.
+ Khi Z
L
< Z
C
hay
1
LC


  < 0 thì u chậm pha hơn i.
+ Khi Z
L
= Z
C
hay
1
LC


  = 0 thì u cùng pha với i. Lúc đó
Max
U
I =

R
gọi là hiện tượng cộng
hưởng dòng điện.
6. Giản đồ véctơ: Ta có:
0 0 0 0
R L C
R L C
u u u u
U U U U
  



  


   














7. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch RLC:
* Công suất tức thời:
0
cos cos(2 )
u i
P UI U t
   
   
* Công suất trung bình:
2
cos
UI I R

 P

8. Điện áp
1 0
cos( )
u U U t
 
  
được coi như gồm một điện áp không đổi U
1
và một điện áp xoay chiều
0
cos( )
u U t
 
 
đồng thời đặt vào đoạn mạch.


R

L

C





0
U
R


0
U
L


0
U
C


0
U
LC



0
U
AB


0
I


O

i



0
U
R


0
U
L


0
U
C



0
U
LC


0
U
AB


0
I


O

i



0
U
R


0
U
L



0
U
C


0
U
AB


0
I


O

i

A

B


II. BÀI TOÁN CỰC TRỊ CÔNG SUẤT CỦA MẠCH RLC

1. Đoạn mạch RLC có R thay đổi:
a. Nếu U, R = const. Thay đổi L hoặc C, hoặc

. Điều kiện để

ax
M
P

Từ :
2 2
2 2
( )
Max L C
L C
U U
R Z Z
R Z Z R
    
 
P P
(Mạch xạy ra hiện tượng cộng hưởng điện và hệ số công suất
cos 1


)
b. Nếu L, C,

, U = const. Thay đổi R. Điều kiện để
ax
M
P
Từ :
2
2 2

( )
L C
U
R
R Z Z

 
P . Áp dụng bất dẳng thức Cô-si ta có
2 2
ax
2 2
M
L C
U U
Z Z R
 

P
khi R = Z
L
- Z
C


2
2 cos
2
Z R

   

c. Mạch RrLC có R thay đổi (hình vẽ)
Khi
2 2
ax
2 2( )
AB M L C
L C
U U
R r Z Z
Z Z R r
     
 
P

Khi
2
2 2
ax
( )
2( )
R M L C
U
R r Z Z
R r
    

P
d. Mạch RrLC khi R biến đổi cho hai giá trị
1 2
R R


đều cho công suất
0 ax
M

P P

Từ:
2
2 2 2 2
2 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0
( ) ( )
L C
L C
U
I R r R r R r U R r Z Z
R r Z Z
          
  
P P P
Theo định lí Vi-ét ta có :
2
1 2
0
2
1 2
( )( ) ( )
L C
U

R R r
R r R r Z Z

  



   

P

e. Mạch RLC khi R biến đổi cho hai giá trị
1 2
R R

đều cho công suất
ax
M

P P

Từ:
2
2 2 2 2
2 2
( ) 0
( )
L C
L C
U

I R R R U R Z Z
R Z Z
      
 
P P P
Theo định lí Vi-ét ta có :
2
2
1 2 1 2
; ( )
L C
U
R R R R Z Z
P
   

Và khi
1 2
R R R
 thì
2
ax
1 2
2
M
U
R R
P

2. Đoạn mạch RLC có C thay đổi. Tìm C để :

a.
min,
, , , , , cos
Max
R Max C Max RC Max AB Max
Z I U U U P

cực đại,
C
u
trễ pha so
2

với
AB
u
? Tất cả các trường hợp trên đều liên
quan đến cộng hưởng điện
L C
Z Z
 
b. Khi
C Max
U ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2
( ) 2 ( ) 2
1
C C
C C L

L C C L C L L L
C C
UZ UZ
U
U IZ U
R Z Z R Z Z Z Z R Z Z
Z Z
    
     
 


Vận dụng phương pháp đại số hay phương pháp giản đồ vectơ ta có :

2 2
ax
L
C M
U R Z
U
R


khi
2 2
2 2 2
L
C
L
R Z L

Z C
Z R L


  

, khi đó
RL AB
U U

 
và U
AB
chậm pha hơn i.
c. Khi
RC
RC Max
U U ta có:
2 2
2 2
2 2
( )
C
RC C
L C
U R Z
U I R Z
R Z Z

  

 
.
Vận dụng phương pháp đạo hàm khảo sát
RC
U
ta thu được:
2 2
0
C L C
RC Max
U Z Z Z R
   

A

B

C
R

L

A

B

C
R
L, r


R
L
C
M
A
B


N

Khi
2 2
4
2
L L
C
Z R Z
Z
 

thì
ax
2 2
2 R
4
RC M
L L
U
U
R Z Z


 
Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau
d. Khi
2 2
2 2
2 2
( )
L
RL L
L C
U R Z
U I R Z
R Z Z

  
 
luôn không đổi với mọi giá trị của R (R ở giữa L và C), biến
đổi đại số biểu thức
RL
U
ta có :
( 2 ) 0 2
C C L C L
Z Z Z Z Z
   

e. Khi
RL RC
U U


 
(Có R ở giữa L và C): Dùng giản đồ vectơ hay
2
1 2
tan .tan 1
L C
Z Z R
 
   

f. Khi
RL RC
U U

 

,
RL RC
U a U b
 
. Tìm
, ,
R L C
U U U
?
+ Ta có:
2
2
2 2 2

2 2 2
( )
( )
L C R
L
R L L C L
C
R C C L C
U U U
U
a
U U U U U a
U b
U U U U U b



 
     

 
 

   


R C L
a b
U U U
b a

 

+ Hoặc dùng giản đồ vectơ sẽ cho kết quả nhanh hơn.

3. Đoạn mạch RLC có L thay đổi. Tìm L để :
a.
min,
, , , , , cos
Max
R Max C Max RC Max AB Max
Z I U U U P

cực đại,
C
u
trễ pha so
2

với
AB
u
? Tất cả các trường hợp trên đều liên
quan đến cộng hưởng điện
L C
Z Z
 
b.
RL RC
U U


 
(Có R ở giữa L và C): Dùng giản đồ vectơ hay
2
1 2
tan .tan 1
L C
Z Z R
 
   

c. Khi
L Max
U
ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2
( ) 2 ( ) 2
1
L L
L L L
L C L L C C C C
L L
UZ UZ U
U IZ U
R Z Z R Z Z Z Z R Z Z
Z Z
    
     
 


Vận dụng phương pháp đạo hàm ta có :

2 2
ax
C
L M
U R Z
U
R


khi
2 2
2
2
1
C
L
C
R Z
Z L CR
Z C


   
, khi đó
RC AB
U U

 

và U
AB
nhanh pha hơn i.
Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau.
d.
2 2
RL L
U I R Z
 
cực đại (Có R ở giữa L và C). Dùng phương pháp đạo hàm
2 2
0
L C L
Z Z Z R
   


4. Mạch RLC có  thay đổi. Tìm  để:
a.
min,
, , , cos
Max
R Max AB Max
Z I U P

cực đại, ? Tất cả các
trường hợp trên đều liên quan đến cộng hưởng điện.

2
1 1

2
L C
Z Z f
LC
LC


     

b. Khi
ax
C M
U ta có :
2 2
2
4
C Max
UL
U
R LC R C


khi
2
2 2
2
1
(2 )
2
R

f
LC L
 
  
c. Khi
ax
L M
U
ta có :
2 2
2
4
L Max
UL
U
R LC R C


khi
2 2
2 2
2
(2 )
2
f
LC R C
 
 



d. Thay đổi
f
có hai giá trị
1 2
f f

biết
1 2
f f a
 
thì
1 2
?
I I

Ta có :
1 1 2 2
2 2
1 2
( ) ( )
L C L C
Z Z Z Z Z Z
     
hệ
2
1 2
1 2
1
2
ch

LC
a
  
  

 



 


hay
1 2 1 2
1
LC
    
    tần số
1 2
f f f


5. Khi khóa K mắc song song với L hoặc C, khi đóng hay mở thì I
đóng
= I
mở

a. Khóa
/ / :
K C

Z
mở
= Z
đóng

2 2 2 2
0
( )
2
C
L C L
C L
Z
R Z Z R Z
Z Z


     




R
L
C

A
B
R
L

C

A
B

b. Khóa
/ / :
K L
Z
mở
= Z
đóng

2 2 2 2
0
( )
2
L
L C C
L C
Z
R Z Z R Z
Z Z


     





III. BÀI TOÁN VỀ PHA CỦA DAO ĐỘNG

1. Mạch RLC có C biến đổi cho hai giá trị C
1
và C
2

a. Có hai giá trị C
1
và C
2
cho độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế trong hai trường hợp là như nhau.
Từ
1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
cos cos ( ) ( )
L C L C
Z Z R Z Z R Z Z
 
        


1 2
( )
L C L C
Z Z Z Z
    

b. Ngoài ra, khi gặp bài toán C biến thiên C

1
, C
2
làm cho hoặc I
1
= I
2
hoặc P
1
= P
2
thì cảm kháng cũng được
tính trong trường hợp
1 2
 
 tức là :
1 2
2
C C
L
Z Z
Z


.
c. Khi
1
C C



2
C C

(giả sử
2
C C

) thì
1
i

2
i
lệch pha nhau


. Gọi
1


2

là độ lệch pha của
AB
u
so với
1
i

2

i
thì ta có
1 2 1 2
    
    
.
+ Nếu
1 2
I I

thì
1 2
2

 

  

+ Nếu
1 2
I I

thì tính
1 2
1 2
1 2
tan tan
tan( ) tan
1 tan .tan
 

  
 

   


d. Nếu C biến thiên, có hai giá trị C
1
, C
2
làm cho hoặc I
1
= I
2
hoặc P
1
= P
2
hoặc
1 2
 

. Tìm C để có cộng
hưởng điện. Ta có :
1 2
1 2
1 2 1 2
21 1 1 1 1
( ) ( )
2 2

C C C
C C
Z Z Z C
C C C C C
      


e. Nếu C biến thiên, có hai giá trị C
1
, C
2
làm cho hiệu điện thế trên tụ bằng nhau trong hai trường hợp. Tìm C
để hiệu điện thế trên tụ đạt giá trị cực đại thì :
1 2
1 2
1 2
1 1 1 1 1
( ) ( )
2 2 2
C C C
C C
C C C C
Z Z Z

      

3. Mạch RLC với L biến đổi, có hai giá trị L
1
và L
2


a. Nếu L biến thiên, có hai giá trị L
1
, L
2
cho hoặc I
1
= I
2
hoặc P
1
= P
2
hay cho cùng độ lớn của sự lệch pha của
u và i thì dung kháng
C
Z
tính được bao giờ cũng bằng trung bình cộng của cảm kháng
L
Z
theo biểu thức :
1 2
2
L L
C
Z Z
Z




b. Nếu L biến thiên, có hai giá trị L
1
, L
2
cho hoặc I
1
= I
2
hoặc P
1
= P
2
hay cho cùng độ lớn của sự lệch pha của
u và i. Tìm L để có cộng hưởng điện
max max max
( , , 0, (cos ) 1, , )
u i u i
I I P P
     
        thì
bao giờ ta cũng thu được :
1 2
2
L L
L


.
c. Nếu cuộn dây thuần cảm với L biến thiên, có hai giá trị L
1

, L
2
cho cùng một hiệu điện thế trên cuộn dây. Để
hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại thì L có giá trị là :
1 2
1 1 1 1
2
L L L
 
 
 
 
hay
1 2
1 2
2
L L
L
L L



4. Mạch chỉ chứa tụ C hay cuộn dây thuần cảm L
Sử dụng công thức :
2 2
0 0
1 ( )
i u
I U
   

  
   
   
cho hai dạng toán thường gặp sau :
a. Nếu bài toán cho hai cặp giá trị tức thời u và i, nếu thay vào (*) ta sẽ thu được hệ 2 phương trình 2 ẩn
chứa U
0
, I
0
. Giải hệ => U
0
, I
0
, từ đó tính được
C
Z
theo
0
0
C
U
Z C
I
 

b. Nếu bài toán cho hai cặp giá trị tức thời u và i, cho thêm
C
Z
cần tìm U
0

, I
0
thì sử dụng thêm hệ thức
0 0
C
U I Z
 rồi thay vào (*) ta sẽ có phương trình một ẩn chứa I
0
(hoặc U
0
) từ đó tìm được I
0
(hoặc U
0
).
Chú ý : Các bài toán đối với cuôn dây thuần cảm L cũng làm tương tự như hai bài toán về tụ C nói trên.

X
X
X

5. Bài toán f biến thiên có yếu tố cộng hưởng
Lúc đầu có tần số f, khi xảy ra cộng hưởng có tần số f’.
Nếu : +
L C
Z Z

=> khi cộng hưởng
' ' '
L C L

Z Z Z
  giảm => f > f’
+
L C
Z Z

=> khi cộng hưởng
' ' '
L C L
Z Z Z
 
tăng => f < f’
6. Bài toán nếu có 2 cuộn dây hoặc 2 tụ điện
+
1 2
L nt L

1 cuộn dây có
1 2
1 2 1 2
L L L
L L L Z Z Z L L L
       

+
1 2
1 2 1 2
1 2
1 2
1 2 1 2

1 1 1 1 1 1
/ / :
L L
L
L L L L L
Z Z
L L
L L Z L
Z Z Z Z Z L L L L L
        
 

+
1 2
1 2
1 2
1 2 1 2
1 1 1
:
C C C
C C
C nt C Z Z Z C
C C C C C
      


+
1 2
1 2 1 2
1 2 1 2

1 1 1
/ / :
C C
C
C C C C C
Z Z
C C Z C C C
Z Z Z Z Z
      


7. Hai đoạn mạch AM gồm R
1
L
1
C
1
nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R
2
L
2
C
2
nối tiếp mắc nối tiếp với nhau
có U
AB
= U
AM
+ U
MB

 u
AB
; u
AM
và u
MB
cùng pha  tanu
AB
= tanu
AM
= tanu
MB

8. Hai đoạn mạch R
1
L
1
C
1
và R
2
L
2
C
2
cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau 
Với
1 1
1
1

tan
L C
Z Z
R




2 2
2
2
tan
L C
Z Z
R



(giả sử 
1
> 
2
)
Có 
1
– 
2
=  
1 2
1 2

tan tan
tan
1 tan .tan
 

 

 


Trường hợp đặc biệt  =
2

(vuông pha nhau) thì
1 2
tan .tan 1
 
 

VD: * Mạch điện ở hình 1 có u
AB
và u
AM
lệch pha nhau 
Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i và u
AB
chậm pha hơn u
AM

 

AM
– 
AB
= 

AM AB
tan tan
tan( – ) tan
1 tan .tan
AM AB
AM AB
 
  
 

  


Nếu u
AB
vuông pha với u
AM
thì
tan .tan = - 1
AM AB
 


1
L CL

Z ZZ
R R

  

* Mạch điện ở hình 2: Khi C = C
1
và C = C
2
(giả sử C
1
> C
2
)
thì i
1
và i
2
lệch pha nhau 
Ở đây hai đoạn mạch RLC
1
và RLC
2
có cùng u
AB
Gọi 
1
và 
2
là độ lệch pha của u

AB
so với i
1
và i
2
thì có 
1
> 
2

 
1
- 
2
= 
Nếu I
1
= I
2
thì 
1
= - 
2
=
2



Nếu I
1

 I
2
thì tính
1 2
1 2
tan tan
tan
1 tan .tan
 

 

 


Chú ý: Các dạng mạch: RL nối tiếp, RC nối tiếp, RLC nối tiếp mà cuộn dây có điện trở trong về công thức
tổng trở, định luật Ohm, độ lệch pha, hệ số công suất, liên hệ giữa các hiệu điện thế hiệu dụng, …

IV. BÀI TOÁN HỘP KÍN (BÀI TOÁN HỘP ĐEN)

1. Mạch điện đơn giản:
a. Nếu
NB
U
cùng pha với
i
suy ra chỉ chứa
0
R



b. Nếu
NB
U
sớm pha với
i
góc
2

suy ra chỉ chứa
0
L

c. Nếu
NB
U
trễ pha với
i
góc
2

suy ra chỉ chứa
0
C

R

L

C






X



A

N

B

R
L
C
M

A

B
Hình 2


N
R
L
C

M

A

B

Hình 1


N

X
X
X
X
X
X
2. Mạch điện phức tạp:
a. Mạch 1
Nếu
AB
U
cùng pha với
i
suy ra chỉ chứa
0
L


Nếu

AN
U

NB
U
tạo với nhau góc
2

suy ra chỉ chứa
0
R


Vậy chứa (
0 0
, L
R
)

b. Mạch 2
Nếu
AB
U
cùng pha với
i
suy ra chỉ chứa
0
C



Nếu
AN
U

NB
U
tạo với nhau góc
2

suy ra chỉ chứa
0
R

Vậy chứa (
0 0
, C
R
)


B. MỘT SỐ KIẾN THỨC TOÁN HỌC CẦN VẬN DỤNG KHI GẶP CÁC DẠNG BÀI TÌM CỰC TRỊ

1. Phương pháp 1: Dùng bất đẳng thức Cô-si
+ Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương a, b: 2
a b ab
 
 
 
min
max

2
a b ab
a b
ab

 







dấu “=” xảy ra khi a = b
+ Áp dụng cho n số hạng:
1 2
1 2


n
n
a a a
a a a
n
  

dấu “=” xảy ra khi
1 2

n

a a a
  

Lưu ý: Áp dụng: + Tích không đổi khi tổng nhỏ nhất.
+ Tổng khong đổi khi tích lớn nhất.
2. Phương pháp 2:
+ Định lí hàm số sin trong tam giác:
sin sin sin
a b c
A B C
 
+ Định lí hàm số cosin trong tam giác:
2 2 2
2 cos
a b c bc A
  

max max
(cos ) 1 0; (sin ) 1
2

   
     

3. Phương pháp 3: Dựa vào hàm số bậc 2:
2
( ) ( 0)
y f x ax bx c a
    


+ a > 0 thì đỉnh Parabol
2
a
x
b
 

2
min
4
4 4
ac b
y
a a
 
  

+ a < 0 thì đỉnh Parabol
2
a
x
b
 

2
max
4
4 4
ac b
y

a a
 
  
+ Đồ thị:











4. Phương pháp 4: Dùng đạo hàm
Nội dung:
+ Hàm số y = f(x) có cực trị khi f’(x) = 0
R

C





X




A

N

B

a > 0
y
min

2
b
a


y
x
O
a < 0
y
max

2
b
a


y
x
O

f(b)
f(
a
)

y
A
C B
c b
a

+ Giải phương trình f’(x) = 0
+ Lập bảng biến thiên tìm cực trị
+ Vẽ đồ thị nếu bài toán yêu cầu khảo sát sự biến thiên
Ngoài các phương pháp trên còn có một số phương pháp khác
để khảo sát Max, min của một đại lượng vật lí. Tùy theo biểu thức
của đại lượng vật lí có dạng hàm nào mà áp dụng bài toán để giải.
Có những hàm số không có cực trị, chỉ có tính đồng biến hay
nghịch biến ta tìm được Max, min trong miền nào đó.
Trong đoạn [a,b]: f(b)
Max
khi x = b
f(a)
min
khi x = a

Dưới đây là một số bài toán tự luận để mô tả cho các phương pháp trên.

Bài toán 1: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.





1. Cho R = const. Thay đổi L hoặc C hoặc  để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là cực đại.
Phương pháp:
Công suất tiêu thụ trên mạch:

2
2
2 2
( )
( ).
( ) ( )
L C
U R r
R r I
R r Z Z

  
  
P

Các đại lượng biến thiên đều nằm trong số hạng
2
( )
L C
Z Z

Nhận thấy
2

Max
U
R r
 

P P
khi hiệu
0
L C
Z Z
 
, tức mạch xảy ra cộng hưởng điện.
=> Tính được L hoặc C hoặc .

2. Giữ L, C và  không đổi. Thay đổi R, tìm R để:
a. Công suất tiêu thụ trên mạch AB cực đại.
b. Công suất trên R cực đại.
c. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây cực đại.



Phương pháp:
a. Tìm R để
Max
P
?
Ta có :
2 2
2
2

2 2
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
L CL C
U R r U
R r I
Z ZR r Z Z
R r
R r

    
  
 

P P

Dùng bất đẳng thức Cô-si cho mẫu số ta được:
2
2( )
Max L C L C
U
R r Z Z R Z Z r
R r
        

P


b. Tìm R để
R Max
P
?
Ta có :
2 2
2
2 2
2 2
.
( ) ( )
( )
2
R R
L C
L C
U R U
R I
R r Z Z
r Z Z
R r
R
   
  
 
 
 
 
 

P P

Vận dụng bất đẳng thức Cô-si cho số hạng:
2 2
( )
L C
r Z Z
R
R
 


2
2 2
0
( ) ( )
2( )
R Max L C
U
R r Z Z R
R r
      

P

Dạng đồ thị:



A


B

C
R
L

A

B

C
R

L, r

A

B

C
R
L

P
max
R
P
R







c. Tìm R để
r Max
P
?
Ta có:
2
2
2 2
( ) ( )
r
L C
rU
rI
R r Z Z
 
  
P
suy ra
2
2 2
0
( )
r Max
L C
rU

R
r Z Z
  
 
P


Bài toán 2: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
a. Tìm R để
R
U
cực đại.
b. Tìm L để
L
U
cực đại.
c. Tìm C để
C
U
cực đại.
d. Tìm  để lần lượt
R
U
cực đại,
L
U
cực đại,
C
U
cực đại

Phương pháp:
a. Tìm R để
R
U
cực đại.
Ta có:
2 2 2
2
( ) ( )
1
R
L C L C
UR U
U IR
R Z Z Z Z
R
  
  


Suy ra :
R Max
U U R
   

b. Tìm L để
L
U
cực đại.
Cách 1: Dùng phương pháp đại số - Lấy cực trị là tọa độ đỉnh.

Ta có:
2 2
( )
L
L L
L C
UZ
U IZ
R Z Z
 
 


2 2 2
2
L
L L C C
UZ
R Z Z Z Z

  

Chia cả tử và mẫu cho
L
Z
và rút gọn ta được:
2 2
2
2
1

L
C C
L L
U U
U
y
R Z Z
Z Z
 

 

Để
min
L Max
Z y
 . Đặt
1
L
x
Z

, ta có hàm
2
1
y ax bx
  
với
2 2
2

C
C
a R Z
b Z

 


 


(*)
Vì a > 0 nên
2
min
4
4 4
ac b
y
a a
 
  
khi
2
b
x
a
 
(**)
Thay a, b ở (*) vào (**) ta được:

2 2
2 2
1
C C
L
L C C
Z R Z
Z L
Z R Z Z

   



2 2
2 2
min
2 2
4
4
C
L Max
C
U R Z
ac b R
y U
a R Z R


   



Cách 2: Dùng phương pháp đạo hàm, khảo sát
L
U
theo
L
Z
.
2 2 2 2 2
( ) 2
L L
L L
L C L L C C
UZ UZ
U IZ
R Z Z R Z Z Z Z
  
    

Lấy đạo hàm, lập bảng biến thiên ta sẽ thu được cực trị và dạng của đồ thị:







A


B

C
R
L

( )
R


O
( )
R
U V

U
2 2
c
c
R Z
Z


2 2
c
U R Z
R


U

0


0
Z
L

U
L

( )
L
Z


O
U
U
Lmax

U
L
(V)






Cách 3: Dùng giản đồ vectơ rồi dựa vào phép tính hình học để khảo sát

Ta có:
AB AM MN NB
u u u u
  
Hay dạng vectơ:
AB AM MN NB
U U U U
  
   

Theo cách vẽ các vectơ nối tiếp nhau, theo giản đồ này ta có:

AB
R
L
C
AB U U
AM U
MN AK U
NB U
 

 


Áp dụng định lí hàm số sin trong ABK ta có:

sin
.
sin sin sin sin sin

L
L
UAB AK U
U U

    
    
Trong KBN vuông tại N ta có:

2 2
,
sin
R
R C
C
UKN R
KB U
R Z

  


Nên
2 2
sin
. .sin
sin
C
L
U R Z

U U
R




 
Lúc này ta thấy
L
U
chỉ phụ thuộc vào
sin

. Vậy nên khi
sin 1


thì:
2 2
C
L
L Max
U R Z
U U
R

 
và khi sin 1
2


   
    

2 2
tan tan
L C C
L
C C
Z Z R Z
R
Z
Z R Z
 
 
     
Chú ý: Khi
L
L Max
U U , theo phương pháp giản đồ vec tơ nêu trên, điện áp giữa các phần tử có mối liên hệ:
2 2 2 2
L R C
U U U U
  
c. Tìm C để
C
U
cực đại.
2 2 2 2 2
( ) 2
C C

C C
L C L L C C
UZ UZ
U IZ
R Z Z R Z Z Z Z
  
    

Chứng minh tương tự câu b ta có:
2 2
2 2
L
L
C
C Max
L
U R Z
R Z
U U C
R Z


   

Chú ý: Biểu thức tính ,
L Max C Max
U U và ,
L C
U U
của hai bài toán trên có dạng tương tự, chỉ đổi vai trò

của
L
U

C
U
cho nhau.

d. Tìm  để lần lượt
R
U
cực đại,
L
U
cực đại,
C
U
cực đại

R
U
cực đại
2 2
2 2
1
( )
( )
C
R
L C

UZ UR
U IR
R Z Z
R L
C


  
 
 

1 1
0
R
R Max
U U L
C
LC
 

      
(mạch cộng hưởng điện)
Dạng độ thị:




R
U



K
A
M





N
B

L
U


I


AB
U


C
U


U
R


max
R
U












L
U
cực đại
Ta có:
2 2 2 2 2
( ) 2
L L
L L
L C L L C C
UZ UZ
U IZ
R Z Z R Z Z Z Z
  
    


2 2 2 2 2
2 2 2 4 2
1 2 1 2 1
( )
L
UL UL UL
U
L L y
R L R L
C C C C


  
  
     

Đặt
2
2
1
x y ax bx d

    
với
2
2
2
1
2
a

C
L
b R
C
d L





 






(*)
Dễ thấy
min
L Max
U y

. Và vì a > 0 nên
2
min
4
4 4
ac b
y

a a
 
  
khi
2
b
x
a
 
(**)

Thay a, b, d ở (*) vào (**) ta được:
2 2
2
2 1 2
2
4
L
L Max
UL
U
L
C
R LC R C
R
C

  



với điều kiện
2
2L
R
C


Dạng đồ thị:











C
U
cực đại
Ta có:
2 2
2 2 2
2 2
1 2
( )
C
C C

L C
UZ U
U IZ
L
R Z Z
C R L
C C
 

  
 
  

2 4 2 2
2
2 1
( )
C
U U
U
L C y
C L R
C C
 
 
  

( / )
rad s



O
U
U
Lmax

U
L
(V)
L



Đặt
2 2
x y ax bx d

    
với
2
2
2
2
1
a L
L
b R
C
d
C






 






(*)
Dễ thấy
min
C Max
U y

. Và vì a > 0 nên
2
min
4
4 4
ac b
y
a a
 
  
khi
2

b
x
a
 
(**)
Thay a, b, d ở (*) vào (**) ta được:
2
2 2
2
2 1
2
4
C
C Max
L
R
UL
C
U
L
R LC R C


  

với điều kiện
2
2L
R
C



Chú ý: Tần số góc trong 3 bài toán trên có mối liên hệ :
2
R L C
  



Bài toán 3: Cho mạch điện xoay như hình vẽ
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB là:
85 2 cos100 ( ), 70 , 80
AB
u t V R r

    
,
cuộn dây có L thay đổi được, tụ điện có C biến thiên.
a. Điều chỉnh
3
2
L H

 rồi thay đổi điện dung C.
Tìm C để U
MB
cực tiểu.
b. Điều chỉnh
3
10

7
C F


 rồi thay đổi điện dung L.
Tìm L để U
AN
cực đại.
Phương pháp:

a. Tìm C để U
MB
cực tiểu.
Ta có:
2 2
2 2 2 2
2 2
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
L C
MB MB
L C L C
L C
U r Z Z
U
U IZ
R r Z Z R r Z Z
r Z Z
 

  
     
 


2
2 2
2
1
( )
MB
L C
U
U
R Rr
r Z Z
 


 

dễ thấy rằng
2
min
( ) 0
L C
MB
U Z Z
  


3
10
150
15
L C
Z Z C F


     

b. Tìm L để U
AN
cực đại.
Ta có:
2 2
2 2
2 2
2 2
( ) ( )
( ) ( )
L
L
AN AN
L C
L C
U R Z
R Z
U IZ U U y
R r Z Z
R r Z Z



   
  
  


min
AN Max
U y
 

Trong đó:
2 2 2 2
2 2 2 2
70
( ) ( ) 150 ( 150)
L
L C
R Z x
y
R r Z Z x
 
 
    
với
( 0)
L
x Z x
 


Lấy đạo hàm y theo x và rút gọn ta thu được:
2 2
2
2 2
3000 80200 70 .300
150 ( 150)
x x
y
x
  

 
 
 

Cho
2 2
17,22
' 0 3000 80200 70 .300 0
284,55
x
y x x
x
 

      





Bảng biến thiên:
r
K










Theo bảng biến thiên ta thấy
2,11
Max
y 
khi
284,55
x

tức là khi
284,55
L
Z
 


0,906

L
Z
L H

  
thì


85 2,11 123,47
AN Max
Max
U U y V
  


Dạng đồ thị:











C. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1 : Viết biểu thức i hay u

+ Nếu i =
tI

cos
0
thì dạng của u là u =
)cos(
0

tU
.
+ Hoặc u = tU

cos
0
thì dạng của i là là i =
)cos(
0



tI

Với
22
00
0
)()(
CL
ZZrR

U
Z
U
I


và tan
r
R
ZZ
CL




( Khi đoạn mạch không có phần tử nào thì điện trở
của phần tử đó bằng không)
+ Có thể dùng giản đồ vector để tìm

(

R
U vẽ trùng trục

I
,

L
U vẽ vuông góc trục


I
và hướng lên,

C
U vẽ
vuông góc trục

I
và hướng xuống , sau đó dùng quy tắc đa giác ).
+ Lưu ý : Khi 1 đại lượng biến thiên theo thời gian ở thời điểm t
0
tăng thì đạo hàm bậc nhất của nó theo t sẽ
dương và ngược lại.

Dạng 2 : Tính toán các đại lượng của mạch điện
+ I =
2
0
I
, U =
2
0
U
, P = UIcos

,nếu mạch chỉ có phần tử tiêu thụ điện năng biến thành nhiệt thì P = R
2
I

+ Hệ số công suất cos

22
)()(
CL
ZZrR
rR
Z
rR







+ Chỉ nói đến cộng hưởng khi mạch có R + r = const và lúc đó :
rRZ 
min
, 0


,
r
R
U
I


max
,
r

R
U
P


2
max

+ Dùng công thức hiệu điện thế :
222
)(
CLR
UUUU  , luôn có U
R
≤ U
+ Dùng công thức tan

để xác định cấu tạo đoạn mạch 2 phần tử :
 Nếu
2


 mạch có L và C
 Nếu 0


và khác
2

mạch có R,C

2,11
1
-
x
y
y’
0
-17,22 0
284,55


+ + 0 -
0,1088
O
( )
L
Z


85
123,47
U
AN
(V)
27,9
284,55

 Nếu
0



và khác -
2

mạch có R,C
+ Có 2 giá trị của (R, f,

) mạch tiêu thụ cùng 1 công suất, thì các đại lượng đó là nghiệm của phương trình
P = R
2
I


Dạng 3 : Cực trị
+
2 2
max
cos
L
C
U R Z
U
U
R


 
khi
L
L

C
Z
RZ
Z
22



+
2 2
max
cos
C
L
U R Z
U
U
R


  khi
C
C
L
Z
RZ
Z
22



+ Tổng quát : Xác định đại lượng điện Y cực trị khi X thay đổi
- Thiết lập quan hệ Y theo X
- Dùng các phép biến đổi( tam thức bậc 2 , bất đẳng thức, đạo hàm…) để tìm cực trị
+
2
max
2
AB
U
P
R
 khi R =
CL
ZZ 
với mạch RLC có R thay đổi
+
2
max
2( )
AB
U
P
R r


khi R + r =
CL
ZZ  với mạch rRLC có R thay đổi
+
2

max
2 2
( ) ( )
R
L C
U R
P
R r Z Z

  
khi R =
22
)(
CL
ZZr  với mạch rRLC có R thay đổi
+ Có thể dùng đồ thị để xác định cực trị ( đồ thị hàm bậc 2)
+ Mạch RLC có ω thay đổi , tìm ω để :
1. Hiệu điện thế hai đầu R cực đại : ω =
LC
1

2. Hiệu điện thế hai đầu C cực đại : ω =
2
2
2
1
L
R
LC


3. Hiệu điện thế hai đầu L cực đại : ω =
22
2
2
CRLC 


Dạng 4 : Điều kiện để 2 đại lượng điện có mối liên hệ về pha
+ Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch cùng pha :
21


21
tantan





+ Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch vuông pha :
2
21



2
1
tan
1
tan





+ Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch lệch pha nhau góc

:
1 2
  
 

2
1
2
tan tan
tan
1 tan .tan
 

 

 



B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong một mạch điện xoay chiều thì cuộn cảm
A. có tác dụng cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều
B. có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở

càng mạnh.
C. có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở
càng mạnh.
D. không ảnh hưởng gì đến dòng điện xoay chiều.
Câu 2: Đối với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần R ≠ 0, cảm kháng Z
L
≠ 0, dung kháng Z
C

0 thì :
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên tứng phần tử.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời trên tứng phần tử.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.
Câu 3: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây?
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.

B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
Câu 4: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở
Câu 5: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện.
B. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng điện.
C. Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện.

D. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Câu 7: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều
0
cos
i I t

 chạy qua, những phần
tử nào không tiêu thụ điện năng?
A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L.
Câu 8: Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có
L C
Z Z

. So với dòng điện hiệu điện thế hai đầu
mạch sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha C. Nhanh pha D. Lệch pha
2
rad


Câu 9: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng
0
cos( )
u U t
 

 

0 0
cos( ).
4
i I t I


 


có giá trị nào sau đây?
A.
0 0
;
4
I U L rad

 
 
B.
0
0
;
4
U
I rad
L




 

C.
0
0
;
2
U
I rad
L



 
D.
0 0
;
2
I U L rad

 
  

Câu 10: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
0
cos
u U t



.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào?
A.
0
2 2 2
U
I
R L



B.
U
I
R L




C.
2 2 2
U
I
R L



D.
2 2
.

I U R L

 

Câu 11: Đặt một hiệu điện thế
0
2 cos( )
u U t
 
 
vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng là:
A.
2
2
1
U
I
R C
L



 
 
 
 
B.
1

U
I
R L
C



 
 
 
 

C.
2
1
U
I
R L
C



 
 
 
 
D.
2
2
1

U
I
R L
C



 
 
 
 


Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.



Tổng trở của đoạn mạch là:
C
2
C
1


A.
2
2
2
1
C

Z R L
C


 
  
 
 
B.
2
2
1 2
1 1
Z R L
C C

 
 
   
 
 

C.
2
2
1 2
1 1
Z R L
C C


 
 
   
 
 
D.
2
2
1 2
1
( )
Z R L
C C


 
  
 

 

Câu 13: Hai cuộn thuần cảm L
1
và L
2
mắc nối tiếp trong một đoạn mạch xoay chiều có cảm kháng là:





A.
1 2
( )
L
Z L L

 
B.
1 2
( )
L
Z L L

 

C.
1 2
( )
L
L L
Z



D.
1 2
( )
L
L L
Z






Câu 14: Tổng trở của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
 
2
2
L C
Z R Z Z  
B.
2
2
L
C
Z
Z R
Z
 
 
 
 

C.
 
2
2
C L

Z R Z Z  
D.
 
2
2
L C
Z R Z Z  

Câu 15: Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào
hiệu điện thế xoay chiều
0
cos
u U t

 khi có cộng hưởng thì:
A.
2
1
LC


B.
2 2
1
( )
Z R L
C


  


C.
0
cos
i I t



0
0
U
I
R

D.
R C
U U


Câu 16: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng
0
cos( )
4
u U t


 

0
cos( )

i I t
 
 
. I
0


có giá trị nào sau đây:
A.
0
0
3
;
4
U
I rad
C



 
B.
0 0
;
2
I U C rad

 
  


C.
0 0
3
;
4
I U C rad

 
 
D.
0
0
;
2
U
I rad
C



  
Câu 17: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần:
0
cos( )
2
u U t V


 
. Biểu thức

cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là những biểu thức nào sau đây?
A.
0
cos( )
2
i I t


 
(A) B.
0
cos( )
2
i I t


 
(A)
C.
0
cos
i I t


(A) D.
0
cos( )
4
i I t



 
(A)
Câu 18: Dòng điện xoay chiều
0
cos( )
4
i I t


 
qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây

0
cos( )
u U t
 
 
.
0
U


có các giá trị nào sau đây?
A.
0
0
;
2
L

U rad
I
 

 
B.
0 0
3
;
4
U L I rad

 
 

C.
0
0
3
;
4
I
U rad
L



 
D.
0 0

;
4
U L I rad

 
  

Câu 19: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng
0
cos( )
6
u U t


 

0
cos( )
i I t
 
 
. I
0


có giá trị nào sau đây?
A.
0 0
;
3

I U L rad

 
  
B.
0
0
2
;
3
U
I rad
L



  

L
2
R L
1


C.
0
0
;
3
U

I rad
L



  
D.
0
0
;
6
L
I rad
U
 

 

Câu 20: Trong mạch điện gồm r, R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha

giữa hiệu điện
thế hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức:
A.
tan
L C
Z Z
R r





B.
tan
L C
Z Z
R




C.
tan
L C
Z Z
R r




D.
tan
R r
Z




Câu 21: Trong mạch điện gồm r, R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha

giữa hiệu điện

thế hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức:
A.
sin
L C
Z Z
R r




B.
sin
R r
Z




C.
sin
L C
Z Z
R r




D.
sin
L C

Z Z
Z




Câu 22: Một khung dây quay điều quanh trục

trong một từ trường đều
B

vuông góc với trục quay

với tốc độ
góc

. Từ thông cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ với nhau bởi công thức:
A.
0
0
2
E


B.
0
0
2
E




C.
0
0
E



D.
0 0
E



Câu 23: Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều
1
.
B T


Từ thông gởi qua vòng dây
khi véctơ cảm ứng từ
B

hợp với mặt phẳng vòng dây một góc
0
30



bằng:
A.
3
1,25.10
Wb

B.
3
5.10
Wb

C.
12,5
Wb
D.
50
Wb

Câu 24: Một khung dây đặt trong từ trường đầu
B

có trục quay

của khung vuông góc với các đường cảm ứng
từ. Cho khung quay đều quanh trục

, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có phương trình là:
200 2 cos(100 ) .
6
e t V



 
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tại thời điểm
1
.
100
t s


A.
100 2
V

B.
100 2
V
C.
100 6
V
D.
100 6
V


Câu 25: Một khung dây đặt trong từ trường đầu
B

có trục quay


của khung vuông góc với các đường cảm ứng
từ. Cho khung quay đều quanh trục

, thì từ thông gởi qua khung có biểu thức
1
cos(100 ) ( ).
2 3
t Wb

 

 

Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A.
5
50cos(100 ) .
6
e t V


 
B.
50cos(100 ) .
6
e t V


 


C.
50cos(100 ) .
6
e t V


 
D.
5
50cos(100 ) .
6
e t V


 

Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm
1
L H


một hiệu điện thế xoay chiều
100 2 cos(100 ) .
6
u t V


 
Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.

2
3
i


 
B.
0
i


C.
3
i



D.
3
i


 

Câu 27: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Kí hiệu
,
R L
u u

C

u
tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu
các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A.
R
u
trễ pha
2

so với
C
u
B.
C
u
trễ pha

so với
L
u

C.
L
u
sớm pha
2

so với
C
u

D.
R
u
sớm pha
2

so với
L
u

Câu 28: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u thì hiệu điện
thế giữa hai đầu các phần tử
3 ; 2 .
R C L C
U U U U
 
Độ lệch pha

giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và cường
độ dòng điện trong mạch là
A.
6



B.
6


 

C.
3



D.
3


 


Câu 29: Một tụ điện có dung kháng 30. Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện tử khác dưới
đây để được một đoạn mạch mà dòng điện qua nó trễ pha so với hiệu thế hai đầu mạch một góc
4

.
A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60
B. một điện trở thuần có độ lớn 30
C. một điện trở thuần 15 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15
D. một điện trở thuần 30 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60
Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp
giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
4

. B.
6


. C.
3

. D.
3


.
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ.


VftUu
AB

2cos2
. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
,
L H

 tụ diện có
3
10
C F



,
40

R
 
. Hiệu điện thế u
AM
và u
AB
lệch pha nhau
2

. Tần số f của dòng điện xoay chiều có giá trị là

A. 120Hz B. 60Hz C. 100Hz D. 50Hz
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào
hai đầu mạch là:


AB 0
u U cos100 t V
 
. Cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm
1
L H


. Tụ điện có điện dung
4
0,5.10
C F




.
Điện áp tức thời u
AM
và u
AB
lệch pha nhau
2

. Điện trở thuần của
đoạn mạch là:
A. 100 B. 200 C. 50 D. 75
C©u 33 : XÐt m¹ch ®iÖn xoay chiÒu RLC, hiÖu ®iÖn thÕ ë 2 ®Çu m¹ch lÖch pha so víi cêng ®é dßng ®iÖn qua
m¹ch 1 gãc
4

. KÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. Z
C
= 2 Z
L
B.
RZZ
CL

C. Z
L
= Z
C

D. Z
L
= 2Z
C

Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ.
Biết hiệu điện thế u
AE
và u
EB
lệch pha nhau
2

.
Tìm mối liên hệ giữa R, r, L, C.
A. R = LCr B. r = CRL
C. L = CRr D. C = LRr
Câu 35: Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
R 3
. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U
L
, U
R
và U
C_
lần lượt là
các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
2

so với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.
2 2 2 2
R C L
U U U U
  
. B.
2 2 2 2
C R L
U U U U
  

.

C.
2 2 2 2
L R C
U U U U
  
D.
2 2 2 2
R C L
U U U U
  

Câu 37: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp,
100
R
 
, tần số dòng điện f =
50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu u
mạch
và i lệch nhau 1 góc
3

,
cho biết giá trị công suất của mạch lúc đó.
A.
3
L H



B.
1
3
L H

 C.
1
L H


D.
1
2
L H



Câu 38: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
3
10
12 3
C F



mắc nối tiếp với điện trở
100
R
 
, mắc đoạn

mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha
4

so với u ở hai đầu mạch.
A. f =
60 3
Hz B. f = 25Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 39, 40, 41
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần
100
R
 
, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2
L H



và một tụ điện có điện dung
4
10
C F



mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế
200 2cos100 ( )
u t V




Câu 39: Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2 2 cos(100 )( )
4
i t A


 
B.
2cos(100 )( )
4
i t A


 

C.
2cos(100 )( )
4
i t A


 
D.
2 cos(100 )( )
4
i t A



 

Câu 40: Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:
A.
400 2 cos(100 )( )
4
L
u t V


 
B.
3
200 2 cos(100 )( )
4
L
u t V


 

C.
400cos(100 )( )
4
L
u t V


 
D.

400cos(100 )( )
2
L
u t V


 

Câu 41: Hiệu điện thế hai đầu tụ là:
A.
3
200 2 cos(100 )( )
4
C
u t V


 
B.
200 2 cos(100 )( )
4
C
u t V


 

C.
200cos(100 )( )
2

C
u t V


 
D.
3
200cos(100 )( )
4
C
u t V


 

Câu 42: Một dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình dòng điện trong mạch là:
A.
4cos50 ( )
i t A



B.
4cos100 ( )
i t A



C.

2 2 sin100 ( )
i t A



D.
2 2sin(100 ) ( )
i t A
 
 

Câu 43: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp.
0,4
40 ,
R L H

  
. Đoạn mạch được mắc vào
hiệu điện thế
40 2 cos100 ( )
u t V


. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
cos(100 )( )
4
i t A



 
B.
cos(100 )( )
4
i t A


 

C.
2 cos(100 )( )
2
i t A


 
D.
2 cos(100 )( )
2
i t A


 

C©u 44: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp.
0,2
20 ,
R L H

  

. Đoạn mạch được mắc vào
hiệu điện thế
40 2 cos100 ( )
u t V


. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2cos(100 )( )
4
i t A


 
B.
2cos(100 )( )
4
i t A


 

C.
2 cos(100 )( )
2
i t A


 
D.

2 cos(100 )( )
2
i t A


 

2
10


i (A)
2 2

2 2



t (s)
O

Câu 45: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20
3

, L =
0,6
H

, C =
3

10
4
F


. Đặt vào hai đầu mạch điện một
điện áp u = 200
2
cos(100

t) V. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch
A.
5 2 cos 100
3
i t






(A) B.
5 2 cos 100
6
i t







(A)
C.
5 2 cos 100
6
i t






(A) D.
5 2 cos 100
3
i t






(A)
Cõu 46: t in ỏp xoay chiu vo hai u on mch cú R, L, C mc ni tip. Bit R = 10, cun cm thun
cú L =
1
10

(H), t in cú C =
3

10
2


(F) v in ỏp gia hai u cun cm thun l
L
u 20 2 cos(100 t )
2



(V). Biu thc in ỏp gia hai u on mch l
A.
u 40cos(100 t )
4


(V). B.
u 40cos(100 t )
4


(V)
C.
u 40 2 cos(100 t )
4


(V). D.
u 40 2 cos(100 t )

4


(V).
Cõu 47: t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 60V vo hai u on mch R, L, C mc ni tip thỡ cng
dũng in qua on mch l i
1
=
0
I cos(100 t )
4


(A). Nu ngt b t in C thỡ cng dũng in qua on
mch l
2 0
i I cos(100 t )
12


(A). in ỏp hai u on mch l
A.
u 60 2 cos(100 t )
12


(V). B.
u 60 2 cos(100 t )
6



(V)
C.
u 60 2 cos(100 t )
12


(V). D.
u 60 2 cos(100 t )
6


(V).
Cõu 48: Khi t hiu in th khụng i 30V vo hai u on mch gm in tr thun mc ni tip vi cun
cm thun cú t cm
1
4

H thỡ dũng in trong on mch l dũng in mt chiu cú cng 1A. Nu t
vo hai u on mch ny in ỏp
u 150 2 cos120 t

(V) thỡ biu thc ca cng dũng in trong on
mch l
A.
i 5 2 cos(120 t )
4


(A). B.

i 5cos(120 t )
4


(A).
C.
i 5 2cos(120 t )
4


(A). D.
i 5cos(120 t )
4


(A).
Cõu 49: t in ỏp
0
cos 100
3
u U t






(V) vo hai u mt t in cú in dung
4
2.10



F. thi im in
ỏp gia hai u t in l 150 V thỡ cng dũng in trong mch l 4 A. Biu thc ca cng dũng in
trong mch l
A.
4 2 cos 100
6
i t






(A) B.
5cos 100
6
i t






(A)
C.
5cos 100
6
i t







(A) D.
4 2 cos 100
6
i t






(A)
Cõu 50: t in ỏp xoay chiu
0
cos 100 ( )
3
u U t V






vo hai u mt cun cm thun cú t cm
1

2
L


(H). thi im in ỏp gia hai u cun cm l
100 2
V thỡ cng dũng in qua cun cm l 2A.
Biu thc ca cng dũng in qua cun cm l
A.
2 3 cos 100 ( )
6
i t A






B.
2 3cos 100 ( )
6
i t A







C.

2 2 cos 100 ( )
6
i t A






D.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A







Cõu 51: on mch xoay chiu nh hỡnh v,
2
L H


;
R

B


C

L

A

M


C = 31,8 F, R có giá trị xác định,
i 2cos 100 t
3

 
  
 
 
(A).
Biểu thức u
MB
có dạng:
A.
MB
u 200cos 100 t
3

 
  
 
 

(V) B.
MB
u 600cos 100 t
6

 
  
 
 
(V)
C.
MB
u 200cos 100 t
6

 
  
 
 
(V) D.
MB
u 600cos 100 t
2

 
  
 
 
(V)
Câu 52: Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ

4
10
C F



có biểu thức
100 2 cos(100 )
3
u t


 
V, biểu thức cường độ dòng điện qua mạch trên là những dạng nào sau đây?
A.
2 cos(100 )
2
i t A


 
B.
2 cos(100 )
6
i t A


 

C.

5
2 cos(100 )
6
i t A


 
D.
2cos(100 )
6
i t A


 

Câu 53: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở
40
R
 
ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời hai
đầu đoạn mạch
80cos100
u t


và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
L
U
= 40V. Biểu thức i qua mạch là:
A.

2
cos(100 )
2 4
i t A


 
B.
2
cos(100 )
2 4
i t A


 

C.
2 cos(100 )
4
i t A


 
D.
2 cos(100 )
4
i t A


 


Câu 54: Một đoạn mạch gồm tụ
4
10
C F



và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2

H mắc nối tiếp. Hiệu
điện thế giữa 2 đầu cuộn dây là
100 2cos(100 )
3
L
u t


 
V. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như
thế nào?
A.
50 2 cos(100 )
6
C
u t


 

V B.
2
50 2 cos(100 )
3
C
u t


 
V
C.
50 2 cos(100 )
6
C
u t


 
V D.
100 2 cos(100 )
3
C
u t


 
V
Câu 55: Một đoạn mạch gồm tụ
4
10

C F



và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2

H mắc nối tiếp. Hiệu
điện thế giữa 2 đầu cuộn dây là
100 2 cos(100 )
3
L
u t


 
V. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như
thế nào?
A.
50 2 cos(100 )
6
C
u t


 
V B.
2
50 2 cos(100 )
3

C
u t


 
V
C.
50 2 cos(100 )
6
C
u t


 
V D.
100 2 cos(100 )
3
C
u t


 
V
Câu 56: Mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm),
100
R
 
,
31,8
C F



, hệ số công
suất mạch
2
o s =
2
c

, hiệu điện thế hai đầu mạch
200cos100
u t


(V) Độ từ cảm L và cường độ dòng điện
chạy trong mạch là
A.
2
, 2 cos(100 )
4
L H i t



  
(A) B.
2
, 2 cos(100 )
4
L H i t




  
(A)
C.
2,73
, 2 3 cos(100 )
3
L H i t



  
(A) D.
2,73
, 2 3 cos(100 )
3
L H i t



  
(A)
Câu 57: Một bàn là 200V – 1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
100 2cos100
u t


(V). Bàn là có độ

tự cảm nhỏ không đáng kể. Dòng điện chạy qua bàn là có biểu thức nào?
A.
2,5 2 cos100
i t


(A) B.
2,5 2 cos(100 )
2
i t


 
(A)
C.
2,5cos100
i t


(A) D.
2,5 2 cos(100 )
2
i t


 
(A)

Cõu 58: Mt mch gm cun dõy thun cm cú cm khỏng bng 10


mc ni tip vi t in cú in dung
4
2.10
C F



. Dũng in qua mch cú biu thc
2 2 cos(100 )
3
i t A



. Biu thc hiu in th ca hai u
on mch l:
A.
80 2 cos(100 )
6
u t



(V) B.
80 2 cos(100 )
6
u t




(V)
C.
120 2 cos(100 )
6
u t



(V) D.
2
80 2 cos(100 )
3
u t



(V)
Cõu 59: Cho on mch xoay chiu mc ni tip gm in tr cú R = 100

, t in cú dung khoỏng 200

,
cun dõy cú cm khỏng 100

. in ỏp hai u mch cho bi biu thc u = 200cos

(120
t

+

4

)V. Biu thc
in ỏp hai u t in
A. u
c
= 200
2
cos (100
t

+
4

)V. B. u
c
= 200
2
cos (120
t

-
2

)V.
C. u
c
= 200 2 cos (120
t


)V. D. u
c
= 200cos (120
t

-
4

)V.
Câu 60: Đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp có R = 40

; L =

5
1
H; C =

6
10
3
F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp
u = 120
2
cos100

t (V). Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch là
A.
1,5cos(100 )
4
i t A





B.
1,5cos(100 )
4
i t A




C.
3cos(100 )
4
i t A




D.
3cos(100 )
4
i t A




Cõu 61: Nu t vo hai u mt mch in cha mt in tr thun v mt t in mc ni tip mt in ỏp
xoay chiu cú biu thc u = U

0
cos(

t -
2

) (V), khi ú dũng in trong mch cú biu thc i = I
0
cos(

t -
4

) (A).
Biu thc in ỏp gia hai bn t s l:
A. u
C
= I
0
R cos(

t -
3
4

)(V). B. u
C
=
0
U

R
cos(

t +
4

)(V).
C. u
C
= I
0
Z
C
cos(

t +
4

)(V). D. u
C
= I
0
R cos(

t -
2

)(V).
Cõu 62: Mt on mch xoay chiu gm R v C ghộp ni tip. t gia hai u on mch in ỏp xoay chiu cú
biu thc tc thi

220 2 cos 100 ( )
2
u t V






thỡ cng dũng in qua on mch cú biu thc tc thi
4,4cos 100 ( )
4
i t A






. Hiu in th gia hai u t in cú biu thc tc thi l:
A.


220cos 100 ( )
C
u t V


B.
3

220cos 100 ( )
4
C
u t V







C.
220 2 cos 100 ( )
2
C
u t V






D.


220 2 cos 100 ( )
C
u t V




Cõu 63: Mt on mch gm cun dõy thun cm cú t cm L =
1
H
5

mc ni tip vi t in cú in dung
C =
3
10
6


F. Dũng in chy qua on mch cú biu thc i = 2
2
cos(100t +
3

) (A). Biu thc in ỏp hai u
on mch s l:
A. u = 80
2
cos(100t +
6

) (V) B. u = 80
2
cos(100t -
3


) (V)
C. u = 80
2
cos(100t -
6

) (V) D. u = 80
2
sin(100t -
6

) (V)
Câu 64 : Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100t (A), điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha
3

so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

A. u = 12cos100t (V). B. u = 12 2 cos100t (V).
C. u = 12 2 cos(100t
3


) (V). D. u = 12 2 cos(100t
3


) (V).
Cõu 65: Dũng in xoay chiu cú tn s 50 Hz. Trong 1s nú i chiu bao nhiờu ln?
A. 25 ln B. 50 ln 100 ln D. 200 ln

Cõu 66: Mt ốn ng hunh quang c di mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr cc i 127V v tn s 50
Hz. Bit ốn ch sỏng lờn khi hiu in th tc thi t vo ốn l
u 90V.

Tớnh trung bỡnh thi gian ốn sỏng
trong mi phỳt l:
A. 30 s B. 40 s 20 s D. 10 s
Cõu 67: Mt ốn ng hunh quang c di mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr cc i 220V v tn s 50
Hz. Bit ốn ch sỏng lờn khi hiu in th tc thi t vo ốn l
u 110 2 V.

Tớnh trung bỡnh thi gian ốn
sỏng trong mi phỳt l:
A. 30 s B. 40 s 20 s D. 10 s
Câu 68: Một chiếc đèn nêôn đặt dới một điện áp xoay chiều 119V - 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời
giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là
A. t = 0,0100s. B. t = 0,0133s. C. t = 0,0200s. D. t = 0,0233s.
Cõu 69: Mt ốn neon c t di hiu in th xoay chiu cú dng
100cos100 ( )
u t V


. ốn s tt nu hiu
in th tc thi t vo ốn cú giỏ tr nh hn hoc bng 50V. Khong thi gian ốn tt trong mi na chu k
ca dũng in xoay chiu l bao nhiờu?
A.
600
t
t s


B.
300
t
t s

C.
50
t
t s

D.
150
t
t s


Câu 70: Ngi ta t gia hai bn t in mt in ỏp xoay chiu
0
cos 100 .
3
u U t






in ỏp t giỏ tr
cc i ti thi im:
A.

1
,
300 100
k
t s k Z




B.
1
,
300 100
k
t s k Z





C.
,
100
k
t s k Z

D.
1
,
3 100

k
t s k Z





Câu 71: Mạch R, L, C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch
0
cos
u U t

, điều kiện có cộng hởng
A. LC

2
= R
2
B. R =
L
C
C.
1
LC

D. LC

2
= 1
Cõu 72: Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v. Cun dõy cú in tr

R v t cm
0,2
L H


, t in cú in dung
5
10
.
C F



t vo hai
u AB mt hiu in th xoay chiu cú biu thc:
0
cos2 ( )
u U ft A



cú tn cú f thay i c. Xỏc nh f
2 ?
L C
Z Z


A. 50 Hz B.
50 2
Hz

C.
100 2
Hz
D. 500 Hz
Cõu 73: Cho mch in xoay chiu gm in tr thun R, cun dõy thun cm L v t in C =
1

(mF) mc ni
tip. Biu thc ca hiu in th gia hai bn t in l u = 50
3
2 os(100 )
4
c t



(V). Cng dũng in trong
mch khi t = 0,01s l:
A. - 5
2
A. B. 5
2
A C. 5 A D. 5 A
Cõu 74: Biu thc cng dũng in trong mt on mch xoay chiu AB l
4cos(100 )
i t A


. Ti thi
im t = 0,04s cng dũng in trong mch cú giỏ tr.

A. i = 4 A B. i =
2 2
A C. i =
2
A D. i = 2 A
Câu 75: Cho on mch xoay chiu AB gm in tr R = 100, t in
4
10
C F



v cun cm L =
2

H mc
ni tip. t vo hai u on mch AB mt hiu in th xoay chiu cú dng u = 200cos100t (V). Cng
dũng in hiu dng trong mch l :
A. I = 2A B. I = 1,4A C. I = 1A D. I = 0,5A
A

B

C
L, R


Câu 76: Cho on mch xoay chiu AB gm in tr R = 60, t in C =
-4
10


F v cun cm L =
0,2

H mc
ni tip. t vo hai u on mch AB mt hiu in th xoay chiu cú dng u = 50
2
cos100t (V). Cng
dũng in hiu dng trong mch l :
A. I = 0,25A B. I = 0,50A C. I = 0,71A D. I = 1,00A
Câu 77: Đặt vào hai đầu tụ điện
4
10
C F



một điện áp xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cờng độ dòng điện
qua tụ điện là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100A.
Câu 78: Đặt vào hai đầu cuộn cảm
1
L H


một điện áp xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cờng độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100A.
Câu 79: Đặt vào hai đầu cuộn cảm
1

L H


một điện áp xoay chiều 220V - 50Hz. Cờng độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A.
Câu 80: Cờng độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2
2
cos100t(A). Cờng độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.
Cõu 81: t in ỏp xoay nhiu cú giỏ tr hiu dng 200V v tn s khụng i vo hai u A v B ca on mch
mc ni tip theo th t gm bin tr R, cun cm thun cú t cm L v t in cú in dung C thay i. Gi
N l im ni gia cun cm thun v t in. Cỏc giỏ tr R, L, C hu hn v khỏc khụng. Vi C = C
1
thỡ in ỏp
hiu dng gia hai u bin tr R cú giỏ tr khụng i v khỏc khụng khi thay i giỏ tr R ca bin tr. Vi C =
2
1
C
thỡ in ỏp hiu dng gia A v N bng
A. 200
2
V B. 100 V C. 200 V D. 100
2
V
Cõu 82: Biu thc hiu in th hai u mt on mch: u = 200 cos

t (V). Ti thi im t, hiu in th u =
100(V) v ang tng. Hi vo thi im (

4
T
t

), hiu in th u bng bao nhiờu?
A. 100 V. B. 100
2
V. C. 100 3 V. D. - 100 V.
Cõu 83: Ti thi im t, in ỏp u =
)
2
100cos(2200


t
(trong ú u tớnh bng V, t tớnh bng s) cú giỏ tr
100 2 V v ang gim. Sau thi im ú s
300
1
, in ỏp ny cú giỏ tr l
A. -100
2
V B. -100 V C. 100 3 V D. 200 V

Cõu 84: Cho mch in nh hỡnh v vi U
AB
= 300V,
U
NB
= 140V, dũng in i tr pha so vi u

AB
mt gúc
(cos = 0,8), cun dõy thun cm. Vụn k V ch giỏ tr:
A. 100 V B. 200 V
C. 300 V D. 400 V
Cõu 85: Mt mch dao ng in t, cun dõy thun cm cú h s t cm 0,5mH, t in cú in dung 0,5nF.
Trong mch cú dao ng in t iu hũa. Khi cng dũng in trong mch l 1 mA thỡ in ỏp hai u t
in l 1V. Khi cng dũng in trong mch l 0 A thỡ in ỏp hai u t l:
A. 2 V B.
2
V C. B.
22
V D. 4 V
Cõu 86: on mch gm mt in tr ni tip vi cun dõy thun cm, khi vụn k mc gia hai u in tr s
ch vụn k l 80V, mc gia hai u cun dõy s ch l 60V. S ch vụn k l bao nhiờu khi mc gia hai u
on mch trờn?
A. 140V B.20V C. 100V D. 80V
Cõu 87: Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v; cun
dõy thun cm. Hiu in th hiu dng gia A v B l
200V, U
L
=
3
8
U
R
= 2U
C
. Hiu in th hiu dng gia
hai u in tr R l:

A. 180V. B. 120V . C. 145V. D. 100V.
A
B
C
R

L

R

B

C

L

A

N

V


Câu 88: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100t)V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch là
A. U = 141V. B. U = 50V. C. U = 100V. D. U = 200V.
Cõu 89: t mt in ỏp
120 2 os(100 )( )
6
u c t V




vo hai u mch in gm t in cú dung khỏng 70
v cun dõy cú in tr thun R, t cm L. Bit dũng in chy trong mch
4 os(100 )( )
12
i c t A



. Tng tr
ca cun dõy l
A. 100. B. 40. C. 50. D. 70.
Câu 90: Mch in xoay chiu gm RLC mc ni tip, cú R = 30, Z
C
= 20, Z
L
= 60. Tng tr ca mch l
A. Z = 50 B. Z = 70 C. Z = 110 D. Z = 2500
Cõu 91: Cho on mch xoay chiu R, C mc ni tip.
100
R

,
1,5
C R
U U

, tn s ca dũng in xoay chiu f

= 50Hz. Tng tr ca mch v in dung ca t cú giỏ tr no sau õy?
A.
2
10
; 101
15
C F Z



B.
3
10
; 180
15
C F Z




C.
3
10
; 112
5
C F Z



D.

4
10
; 141
C F Z




Câu 92: Đặt vào hai đầu tụ điện
4
10
C F



một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. Z
C
= 200. B. Z
C
= 100. C. Z
C
= 50. D. Z
C
= 25.
Câu 93: Đặt vào hai đầu tụ điện
4
10
C F




một điện áp xoay chiều u = 141cos(100t)V. Dung kháng của tụ điện

A. Z
C
= 50. B. Z
C
= 0,01. C. Z
C
= 1. D. Z
C
= 100.
Câu 94: Đặt vào hai đầu cuộn cảm
1
L H


một điện áp xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cảm kháng của cuộn
cảm là
A. Z
L
= 200. B. Z
L
= 100. C. Z
L
= 50. D. Z
L
= 25.
Cõu 95: Cho mt on mch xoay chiu gm cun dõy cú in tr r, t cm L mc ni tip vi in tr thun

5
R

. Bit hiu in th gia hai u on mch v cng dũng in qua mch cú biu thc:
100 2 cos(100 ) ( ), 2 2 cos(100 ) ( )
6 2
u t V i t A



. Giỏ tr ca r bng:
A.
20,6

B.
36,6

C.
15,7

D.
25,6


Cõu 96: Cho mt on mch xoay chiu nh hỡnh v. Hiu in th
hai u AB cú giỏ tr hiu dng
U 240 2

V. Bit
C L

Z 2Z

. B qua
in tr ca cỏc dõy ni v khúa K.
Khi khúa K ngt, dũng in qua mch l:
1
i 4 2 cos(100 t ) (A).
3



Khi khúa K ngt, dũng in qua mch l:
2
i 4 2 cos(100 t ) (A).
6



Giỏ tr ca R l:
A.
30 2

B.
60

C.
60 2

D. mt giỏ tr khỏc
Cõu 97: t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng i vo hai u on mch gm bin tr R mc ni

tip vi t in. Dung khỏng ca t in l 100 . Khi iu chnh R thỡ ti hai giỏ tr R
1
v R
2
cụng sut tiờu th
ca on mch nh nhau. Bit in ỏp hiu dng gia hai u t in khi R = R
1
bng hai ln in ỏp hiu dng
gia hai u t in khi R = R
2
. Cỏc giỏ tr R
1
v R
2
l:
A. R
1
= 50, R
2
= 100 . B. R
1
= 40, R
2
= 250 .
C. R
1
= 50, R
2
= 200 . D. R
1

= 25, R
2
= 100 .
Cõu 98: Cho on mach xoay chiu gm R, L mc ni tip, hiu in th hai u on mch cú dng
100 2 sin100 ( )
u t V


v cng dũng in qua mch cú dng
2cos(100 )( )
4
i t A



. R, L cú nhng giỏ
tr no sau õy:
A.
1
50 ,
R L H


B.
2
50 2 ,
2
R L H




B A
R, L
K
C

×