Tải bản đầy đủ (.pdf) (247 trang)

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp Cao ốc Căn hộ GOLDEN AGE TOWERS Biên Hòa Đồng Nai stk0202100669337

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.74 MB, 247 trang )


Trang 1

Mục Lục


Chƣơng 1. CÁC THÔNG SỐ SƠ BỘ CHO CÔNG TRÌNH 6
1. Vật liệu 6
1.1. Bê tông 6
1.2. Thép và cáp 6
2. Chọn sơ bộ tiết diện sàn & dầm 7
2.1. Sàn tầng hầm 1 7
2.2. Tầng điển hình 7
3. Tải tác dụng 7
3.1. Tĩnh tải sàn 7
3.2. Hoạt tải sàn 8
3.3. Tổng tải trên sàn 8
3.4. Tải tƣờng 8
4. Chọn sơ bộ kích thƣớc cột vách 11
4.1. Kích thƣớc cột 12
4.2. Kích thƣớc vách 16
Chƣơng 2. TÍNH TOÁN SÀN 17
Phần 1. TÍNH SÀN TẦNG HẦM 1 (SÀN PHẲNG) 17
1. Tính toán sàn phẳng theo phƣơng pháp khung tƣơng đƣơng 17
1.1. Độ cứng cột theo khung trục số 17
1.2. Độ cứng cột theo khung trục chữ 30
1.3. Nội lực khung tƣơng đƣơng 37
2. Tính toán cột theo phƣơng pháp phần tử hữu hạn (sử dụng phần mềm Safe) 41
2.1. Nội lực sàn 41

Trang 2



2.2. Thép theo phƣơng trục chữ ( phƣơng X) 44
2.3. Thép theo phƣơng trục chữ ( phƣơng Y) 48
2.4. Tính toán thép chịu cắt tại đầu cột 52
Phần 2. TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ( SÀN CÁP) 55
1. Vật liệu và tải trọng 55
1.1. Vật liệu 55
1.2. Tải trọng 56
2. Tính toán hao ứng suất và ứng suất hiệu quả của cáp 56
2.1. Hao ứng suất do chùng ứng suất trong cốt thép 57
2.2. Hao ứng suất do sự chênh lệch nhiệt độ giữa cốt thép và thiết bị căng 57
2.3. Hao ứng suất do sự biến dạng của neo đặt ở thiết bị căng 57
2.4. Hao ứng suất do ma sát của cáp với thành ống 57
2.5. Hao ứng suất do co ngót bê tông 58
2.6. Hao ứng suất do từ biến của bê tông 58
2.7. Hao ứng suất do bê tông bị cốt thép vòng hoặc cốt thép xoắn ốc ép lõm
xuống 59
3. Tính toán cáp 59
3.1. Tính toán nội lực của sàn 59
3.2. Tính cáp 62
3.3. Kiểm tra ứng suất và tính toán cốt thép gia cƣờng cho sàn 62
Chƣơng 3. TÍNH TOÁN CẦU THANG & BỂ NƢỚC 75
Phần 1. TÍNH TOÁN CẦU THANG 75
1. Tính toán bản thang cho tầng điển hình h =3.3 (m) 75
1.1. Kích thƣớc bản thang 75
1.2. Tải tác dụng 75
1.3. Tính toán nội lực và bố trí thép 77
2. Tính toán bản thang cho tầng có h =4 (m) 78

Trang 3


2.1. Kích thƣớc bản thang 78
2.2. Tải tác dụng 78
2.3. Tính toán nội lực và bố trí thép 80
Phần 2. TÍNH TOÁN BỂ NƢỚC 82
1. Thông số cơ bản 82
2. Tính toán bản nắp 82
2.1. Tải trọng tác dụng 82
2.2. Tính toán nội lực và cốt thép 83
3. Tính toán bản thành 83
3.1. Tải trọng tác dụng 83
3.2. Tính toán 85
3.3. Kiển tra vết nứt 86
4. Tính toán bản đáy 87
4.1. Tải trọng tác dụng 87
4.2. Tính thép 89
4.3. Kiển tra vết nứt 90
Chƣơng 4. TÍNH TOÁN KHUNG & VÁCH 91
Phần 1. TÍNH TOÁN KHUNG 92
1. Tải trọng tác dụng 92
1.1. Tải trọng đứng 92
1.2. Tải trọng ngang 93
1.3. Trƣờng hợp tải & tổ hợp tải 115
2. Tính toán dầm 117
2.1. Tính toán hao ứng suất 117
2.2. Tính cáp 119
2.3. Kiểm tra ứng suất và tính toán cốt thép gia cƣờng cho dầm 121
2.4. Tính toán cốt đai chịu cắt cho dầm 165

Trang 4


3. Tính toán cột 177
3.1. Tính toán cốt thép chính chịu lực dọc và moment 177
3.2. Tính cốt đai chịu cắt 182
4. Tính toán vách 186
4.1. Lý thuyết vùng biên chịu moment 186
4.2. Tính toán cốt thép 187
Chƣơng 5. TÍNH TOÁN MÓNG 200
Phần 1. PHƢƠNG ÁN 1-TÍNH TOÁN MÓNG CỌC NHỒI 201
1. Sơ đồ tính 201
2. Tính toán giá trị thiết kế cho cọc 202
3. Bố trí cọc và tính kết cấu đài cho từng loại cọc 203
3.1. Nhóm 1 203
3.2. Nhóm 2 205
3.3. Nhóm 3 207
3.4. Nhóm 4 209
3.5. Nhóm 5 212
3.6. Nhóm 6 214
3.7. Nhóm 7 218
3.8. Nhóm 8 222
3.9. Nhóm 9 226
Phần 2. PHƢƠNG ÁN 2-TÍNH TOÁN MÓNG BÈ TRÊN NỀN GIA CỐ CỌC XI
MĂNG ĐẤT 230
1. Tính sơ bộ cọc xi măng đất 230
1.1. Cƣờng độ cọc 230
1.2. Số lƣợng cọc 231
2. Tính kết cấu móng bè 231
2.1. Tính toán phản lực nền 233

Trang 5


2.1. Tính toán cho từng dãi 238


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 6

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Nhiệm vụ đồ án:
 Tính toán sàn:
 Sàn tầng hầm 1 → sàn phẳng
 Sàn tầng điển hình → sàn cáp ứng suất trƣớc
 Tính toán hệ khung-vách
 Tính toán cầu thang và bể nƣớc
 Tính toán móng cho công trình: 2 phƣơng án


Chƣơng 1. CÁC THÔNG SỐ SƠ BỘ CHO CÔNG TRÌNH
1. Vật liệu
1.1. Bê tông
STT
Loại Câu Kiện
Cấp Độ Bền BT
Cường Độ Chịu Nén
R
b
(kPa)

Mođun Đàn Hồi
E
S
*10
6
(kPa)
1
Móng, cọc
B30 (M400)
17000
32
2
Sàn tầng hầm
B30 (M400)
17000
32
3
Sàn tầng điển hình
B25 (M350)
14500
30
4
Dầm
B30 (M400)
17000
32
5
Cột
B30 (M400)
17000

32
6
Vách
B30 (M400)
17000
32

1.2. Thép và cáp
Thép:
Loại Thép
Tên Thép
Cường Độ Chịu Kéo
R
S
(kPa)
Cường Độ Chịu Nén
R
SC
(kPa)
Mô đun đàn hồi
E
S
*10
6
(kPa)
Thép < Ø 10
A-I
225000
225000
210

Thép ≥ Ø 10
A-III
365000
365000
200

Cáp:

Loại Cáp
Đường
Kính
Danh
Định
Tiết
Diện
Danh
Định
Khối
Lượng
Danh
Định
Giới Hạn
Chảy
R
s,ser

Cường
Độ
Chịu Kéo
R

S


đun
Đàn
Hôi
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 7

(mm)
mm
2

kg/m
MPa
MPa
MPa
15mm
ASTM A416
Grade 270
15.2
140
1.1
1670
1860
195000


2. Chọn sơ bộ tiết diện sàn & dầm
2.1. Sàn tầng hầm 1
Sàn tầng hầm 1 đƣợc thiết kế là sàn phẳng, không có dầm biên và mũ cột
Chọn sơ bộ bề dầy sàn theo công thức :
2713179500*)
35
1
30
1
(*)
35
1
30
1
(
max
 Lh
b
(mm)

Chọn sàn có: h
b
= 300 (mm)
2.2. Tầng điển hình
Sàn tầng điển hình đƣợc thiết kế là sàn ứng lực trƣớc, có dầm dẹp theo hai phƣơng
Các bƣớc cột trên mặt bằng gần bằng nhau nên kích thƣớc dầm theo 2 phƣơng chọn bằng
nhau.
Chọn bề dày sàn:
Chọn sơ bộ bề dày theo công thức:
2119500*

45
1
*
45
1
max
 Lh
b
(mm)

Chọn sàn có: h
b
= 250 (mm)
Chọn kích thƣớc dầm:
Ta chọn dầm dẹp bố trí theo 2 phƣơng để chịu lực
Chọn sơ bộ chiều cao dầm theo công thức:
3804759500*)
25
1
20
1
(*)
25
1
20
1
(
max
 Lh
d

(mm)

Chọn dầm có: h
d
= 450 (mm)
Chọn sơ bộ bề rộng dầm trong khoảng: b
d
= (1200 ÷ 2500) (mm)

Chọn dầm giữa có: b
d
= 2000 (mm)

Chọn dầm biên có: b
d
= 1500 (mm)
3. Tải tác dụng
3.1. Tĩnh tải sàn
Sàn tầng hầm 1:
STT
Các Lớp CT Sàn
Bề Dầy
δ (m)
Trọng Lượng Riêng
γ (kN/m
3
)
HSVT
n
Trọng Lượng

g
tt
= δ*γ*n (kPa)
1
Gạch lót
0.01
18
1.2
0.216
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 8

2
Vữa lót sàn
0.02
20
1.2
0.48
1
Bản BTCT
0.3
25
1.1
8.25
2
Vữa trát
0.015

18
1.2
0.324
3
Đƣờng ống thiết bị

0.5 (kN/m
2
)
1.2
0.6
Tổng Tĩnh Tải Sàn
9.87

Sàn tầng điển hình:
STT
Các Lớp CT Sàn
Bề Dầy
δ (m)
Trọng Lượng Riêng
γ (kN/m
3
)
HSVT
n
Trọng Lượng
gtt = δ*γ*n (kPa)
1
Gạch lót
0.01

18
1.2
0.216
2
Vữa lót sàn
0.02
20
1.2
0.48
3
Bản BTCT
0.25
25
1.1
6.875
4
Vữa trát
0.015
18
1.2
0.324
5
Đƣờng ống thiết bị

0.5 (kN/m
2
)
1.2
0.6
Tổng Tĩnh Tải Sàn

8.50

3.2. Hoạt tải sàn
STT
Công Trình
Hoạt Tải Tiêu Chuẩn
p
c
(kPa)
HSVT
n
Hoạt Tải Tính Toán
p
tt
=p
c
*n (kPa)
1
Khu để xe ô tô
5
1.2
6
2
Sảnh, hành lang
3
1.2
3.6
3
Kho
5

1.2
6
4
Phòng ở, bếp, vệ sinh…
1.5
1.3
1.95

3.3. Tổng tải trên sàn
STT
Loại Sàn
Tĩnh Tải
Tính Toán
g
tt
(kPa)
Hoạt Tải
Tính Toán
p
tt
(kPa)
Tổng Tải Trọng
Tác Dụng
q
tt
= g
tt
+p
tt
(kPa)

1
Sàn tầng hầm 1



 Khu để xe
9.87
6
15.87
 Khu đi lại
9.87
3.6
13.47
 Kho
9.87
6
15.87
2
Sàn tầng điển hình



 Khu sinh hoạt
8.495
1.95
10.45
 Sảnh, hành lang
8.495
3.6
12.10

3.4. Tải tƣờng
STT
Tên Cấu
Kiện
Bề Dày
δ (m)
Trọng Lượng
Riêng
γ (kN/m
3
)
HSVT
n
Trọng Lượng
g
tt
= δ*γ*n
(kPa)
1
Tƣờng đơn
0.1
18
1.1
1.98
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 9


2
Tƣờng đôi
0.2
18
1.1
3.96




ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 10

KHO
9000
8700
4600
8700
9000
9500 9000 9500
40000
28000
E
D
C
B
A

1 2 3 4
MAËT BAÈNG TAÀNG HAÀM 1




ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 11

9000
8700
4600
8700
9000
9500 9000 9500
40000
28000
E
D
C
B
A
1 2 3 4
MAËT BAÈNG TAÀNG ÑIEÅN HÌNH


4. Chọn sơ bộ kích thƣớc cột vách

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 12

4.1. Kích thƣớc cột
Trong quá trình tính toán ta chỉ thay đổi tiết diện của cột sau mỗi 6 tầng để đảm bảo độ
cứng của công trình, thay đổi lần lƣợt tại: tầng hầm 1, tầng 6, tầng 12, tầng 18.
Công trình gồm có: tầng hầm, 20 tầng, sân thƣợng, tầng áp mái, bỏ qua tầng mái. Do đây
là quát trình chọn sơ bộ nên ta lấy tải trọng tầng điển hình thay cho từ tầng 1 đến tầng áp
mái. Ta có tải truyền xuống cột gồm: 22x tầng điển hình + tầng hầm 1.
Vì đây chỉ là xác định kích thƣớc sơ bộ nên bỏ qua khối lƣợng của dầm và tƣờng tác
dụng lên cột.
 Nhóm 1:
Dùng cột 3-B để chọn điển hình cho các cột :3-B, 2-B, 3-E, 2-E
3
B

Tổng tải tác dụng lên mỗi loại sàn:
STT
i
Loại Sàn
Diện Tích Truyền Tải
S
i
(m
2
)
Tổng Tải Sàn

q
tt
(kPa)
Tải Tác Dụng Lên Cột
N
i
= q
tt
*S
i
(kN)
1
Tầng điển hình
82
10.45
N1
855.05
2
Tầng hầm 1
15.87
N2
1299.16

Tổng tải tải tác dụng lên cột tại các tầng:
Tầng 18
N
T18
=5*N
1


Tầng 12
N
T12
=N
T18
+6*N
1

Tầng 6
N
T6
=N
T12
+6*N
1

Tầng Hầm 1
N
TH1
=N
T6
+5*N
1
+N
2

(kN)
(kN)
(kN)
(kN)

4275
9406
13681
19255

Chọn tiết diện cột:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 13

Tiết Diện
Cột
Tầng 18
F
c
=1.5*N
T18
/R
b

Tầng 12
F
c
=1.5*N
T1
2/R
b


Tầng6
Fc=1.5*N
T6
/R
b

Tầng Hầm 1
Fc=1.5*N
TH1
/R
b

(cm
2
)
(cm
2
)
(cm
2
)
(cm
2
)
3772
8299
12071
16990
Kích
Thước

Cột (cm)
60x60
90x90
110x110
120x120

 Nhóm 2:
Dùng cột 3-C để chọn điển hình cho các cột :3-C, 3-D
3
C
4500 4750
2300
4350

Tổng tải tác dụng lên mỗi loại sàn:
STT
i
Loại Sàn
Diện Tích Truyền Tải
S
i
(m
2
)
Tổng Tải Sàn
q
tt
(kPa)
Tải Tác Dụng Lên Cột
N

i
= q
tt
*S
i
(kN)
1
Tầng điển hình
62
10.45
N1
642.05
2
Tầng hầm 1
15.87
N2
976.20

Tổng tải tải tác dụng lên cột tại các tầng:
Tầng 18
N
T18
=5*N
1

Tầng 12
N
T12
=N
T18

+6*N
1

Tầng 6
N
T6
=N
T12
+6*N
1

Tầng Hầm 1
N
TH1
=N
T6
+5*N
1
+N
2

(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
3212.49
7067.48
10279.97
14468.66


Chọn tiết diện cột:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 14

Tiết Diện
Cột
Tầng 18
F
c
=1.5*N
T18
/R
b

Tầng 12
F
c
=1.5*N
T1
2/R
b

Tầng6
Fc=1.5*N
T6

/R
b

Tầng Hầm 1
Fc=1.5*N
TH1
/R
b

(cm
2
)
(cm
2
)
(cm
2
)
(cm
2
)
2835
6236
9071
12766
Kích
Thước
Cột (cm)
50x50
80x80

95x95
110x110

 Nhóm 3:
Dùng cột 4-A để chọn điển hình cho các cột : 1-A, 4-A, 1-F, 4-F
4
A
4750
4500

Tổng tải tác dụng lên mỗi loại sàn:
STT
i
Loại Sàn
Diện Tích Truyền Tải
S
i
(m
2
)
Tổng Tải Sàn
q
tt
(kPa)
Tải Tác Dụng Lên Cột
N
i
= q
tt
*S

i
(kN)
1
Tầng điển hình
21
10.45
N1
223
2
Tầng hầm 1
15.87
N2
339

Tổng tải tải tác dụng lên cột tại các tầng:
Tầng 18
N
T18
=5*N
1

Tầng 12
N
T12
=N
T18
+6*N
1

Tầng 6

N
T6
=N
T12
+6*N
1

Tầng Hầm 1
N
TH1
=N
T6
+5*N
1
+N
2

(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
1116
2456
3572
5028

Chọn tiết diện cột:

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu


SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 15

Tiết Diện
Cột
Tầng 18
F
c
=1.5*N
T18
/R
b

Tầng 12
F
c
=1.5*N
T1
2/R
b

Tầng6
Fc=1.5*N
T6
/R
b

Tầng Hầm 1
Fc=1.5*N

TH1
/R
b

(cm
2
)
(cm
2
)
(cm
2
)
(cm
2
)
985
2167
3152
4436
Kích
Thước
Cột (cm)
50x50
70x70
80x80
100x100

 Nhóm 4:
Dùng cột 4-B để chọn điển hình cho các cột : 4-B,C,D,E ; 1-B,C,D,E; 2-A, 3-A, 2-F, 3-F

4
B
4750
4350
4500

Tổng tải tác dụng lên mỗi loại sàn:
STT
i
Loại Sàn
Diện Tích Truyền Tải
S
i
(m
2
)
Tổng Tải Sàn
q
tt
(kPa)
Tải Tác Dụng Lên Cột
N
i
= q
tt
*S
i
(kN)
1
Tầng điển hình

42
10.45
N1
439
2
Tầng hầm 1
15.87
N2
667

Tổng tải tải tác dụng lên cột tại các tầng:
Tầng 18
N
T18
=5*N
1

Tầng 12
N
T12
=N
T18
+6*N
1

Tầng 6
N
T6
=N
T12

+6*N
1

Tầng Hầm 1
N
TH1
=N
T6
+5*N
1
+N
2

(kN)
(kN)
(kN)
(kN)
2195
4830
7025
9888

Chọn tiết diện cột:
Tiết Diện
Cột
Tầng 18
F
c
=1.5*N
T18

/R
b

Tầng 12
F
c
=1.5*N
T1
2/R
b

Tầng6
Fc=1.5*N
T6
/R
b

Tầng Hầm 1
Fc=1.5*N
TH1
/R
b

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 16

(cm

2
)
(cm
2
)
(cm
2
)
(cm
2
)
3772
8299
12071
16990
Kích
Thước
Cột (cm)
50x50
70x70
80x80
100x100

4.2. Kích thƣớc vách
Lấy theo thông số bản vẽ kiến trúc: t
v
= 300 (mm)


























ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 17

Chƣơng 2. TÍNH TOÁN SÀN
Phần 1. TÍNH SÀN TẦNG HẦM 1 (SÀN PHẲNG)

1. Tính toán sàn phẳng theo phƣơng pháp khung tƣơng đƣơng
1.1. Độ cứng cột theo khung trục số

9500
1
9000
9500
28000
2
3
4
9000
8700
4600
8700
9000
40000
A
B
C
D
E
F
9250 9250 4750
9500
1
9000
9500
28000
2

3
4
9000
8700
4600
8700
9000
40000
A
B
C
D
E
F
4500
13350
6650
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 18

Cơng thức tính tốn:
L
2
h
L
2
L

1
L
1
L
2
L
2
/2
L
2
/2
c
h
b
Cột trên
c
2
c
1
Cột dưới
Tay đòn chòu xoắn
Tim cột

Độ mềm của cột tƣơng đƣơng:
tcec
KKK
111





Độ cứng của cột tƣơng đƣơng:
t
c
c
ec
K
K
K
K




1

Với:

ec
K
: độ cứng uốn của cột tƣơng đƣơng

c
K
: độ cứng uốn của cột thực tế ( phần cột trên và cột dƣới)
h
IEk
K
cc
c

**


Với:

4
c
k
:với tiết diện cột khơng đổi
 E: modun đàn hồi của bê tơng cột

c
I
: moment qn tính của cột
 h: chiều cao tầng

t
K
: độ cứng xoắn của cánh tay đòn
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 19

3
2
2
2
)1(

**9
L
c
L
CE
K
cs
t



Với:

22
,cL
: kích thƣớc cột và kích thƣớc nhịp theo phƣơng vuông góc với
khung tƣơng đƣơng

cs
E
: modun đàn hồi của bê tông sàn
 C : moment chống xoắn của cánh tay đòn
3
*
*)*63.01(
3
yx
y
x
C 


Hằng số C đƣợc xác định bằng cách chia tiết diện chịu xoắn thành các ô chữ nhật có kích
thƣớc: x: là cạnh nhỏ, y: là cạnh dài. Cách chia các ô chữ nhật sao cho có đƣợc hằng số C
lớn nhất
1.1.1. Khung trục 4
Tên Cột
4-A , B, C, D, E, F
Tiết Diện (cm)
100x100
Bề rộng dải tính toán
L2(mm)
4750

1.1.1.1. Tiết diện cột tƣơng đƣơng
Cột 4-A & 4-F:
 Độ cứng uốn cột thực tế:
Tiết Diện Cột
Moment Quán Tính Của Cột
12
*
3
12
cc
I
c


Chiều Cao
Tầng
h

Tổng Độ Cứng Của Cột
h
IE
KK
c
cc
**4
*2*2 

c
1

c
2

(cm)
(cm)
(cm
4
)
(cm)
(kN*cm)
100
100
8333333
300
222222*E

 Độ cứng chống xoắn cánh tay đòn:
Moment xoắn của cánh tay đòn:

Cạnh ngắn
(chiều dầy sàn)
x=h
s

Cạnh dài
(cạnh của cột)
y=c
1

Moment chống xoắn
3
*
*)*63.01(
3
yx
y
x
C 

(cm)
(cm)
(cm
4
)
30
100
729900
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu


SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 20

Độ cứng chống xoắn cánh tay đòn:
Kích Thước Nhịp, Cột
Vuông Góc
Độ Cứng Chống Xoắn Cánh Tay Đòn
3
2
2
2
)1(*
**9
L
c
L
CE
K
cs
t



L
2

c
2


(cm)
(cm)
(kN*cm)
475
100
28106*E

 Độ cứng cột tương đương :
t
c
c
ec
K
K
K
K




1
= 24950*E (kN*cm)
 Moment quán tính cột tương đương:
E
hK
I
ec
ec
*4
*


= 1871278 (cm
4
)
 Tiết diện cột vuông tƣơng đƣơng :
4
21
*12
ec
Icc 
= 69 (cm)

Cột 4-B, C, D, E:
 Độ cứng uốn cột thực tế:
Tiết Diện Cột
Moment Quán Tính Của Cột
12
*
3
12
cc
I
c


Chiều Cao
Tầng
h
Tổng Độ Cứng Của Cột
h

IE
KK
c
cc
**4
*2*2 

c
1

c
2

(cm)
(cm)
(cm
4
)
(cm)
(kN*cm)
100
100
8333333
300
222222*E

 Độ cứng chống xoắn cánh tay đòn:
Moment xoắn của cánh tay đòn:
Cạnh ngắn
(chiều dầy sàn)

x=h
s

Cạnh dài
(cạnh của cột)
y=c
1

Moment chống xoắn
3
*
*)*63.01(
3
yx
y
x
C 

(cm)
(cm)
(cm
4
)
30
100
729900


Độ cứng chống xoắn cánh tay đòn:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD

GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 21

Kích Thước Nhịp, Cột
Vuông Góc
Độ Cứng Chống Xoắn Cánh Tay Đòn
3
2
2
2
)1(*
**9
*2
L
c
L
CE
K
cs
t



L
2

c
2


(cm)
(cm)
(kN*cm)
475
100
56212*E

 Độ cứng cột tương đương :
t
c
c
ec
K
K
K
K




1
= 44864*E (kN*cm)
 Moment quán tính cột tương đương:
E
hK
I
ec
ec
*4

*

= 3364770 (cm
4
)
 Tiết diện cột vuông tƣơng đƣơng :
4
21
*12
ec
Icc 
= 80 (cm)
1.1.1.2. Nhịp của cột
Đƣợc tính từ bề mặt giữa các cột
Nhịp A-B, E-F
Nhịp B-C, D-E
Nhịp C-D
(mm)
(mm)
(mm)
7500
7700
3600

1.1.2. Khung trục 3
Tên Cột
3-A &3-F
3-B & 3-E
3C & 3D
Tiết Diện (cm)

100x100
120x120
110x110
Bề rộng dải tính
toán L2 (mm)
9250

1.1.2.1. Tiết diện cột tƣơng đƣơng
Cột 3-A & 3-F:
 Độ cứng uốn cột thực tế:



Tiết Diện Cột
Moment Quán Tính Của Cột
Chiều Cao
Tổng Độ Cứng Của Cột
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 22

c
1

c
2

12

*
3
12
cc
I
c


Tầng
h
h
IE
KK
c
cc
**4
*2*2 

(cm)
(cm)
(cm
4
)
(cm)
(kN*cm)
100
100
8333333
300
222222*E


 Độ cứng chống xoắn cánh tay đòn:
Moment xoắn của cánh tay đòn:
Cạnh ngắn
(chiều dầy sàn)
x=h
s

Cạnh dài
(cạnh của cột)
y=c
1

Moment chống xoắn
3
*
*)*63.01(
3
yx
y
x
C 

(cm)
(cm)
(cm
4
)
30
100

729900

Độ cứng chống xoắn cánh tay đòn:
Kích Thước Nhịp, Cột
Vuông Góc
Độ Cứng Chống Xoắn Cánh Tay Đòn
3
2
2
2
)1(*
**9
L
c
L
CE
K
cs
t



L
2

c
2

(cm)
(cm)

(kN*cm)
925
100
10010*E

 Độ cứng cột tương đương :
t
c
c
ec
K
K
K
K




1
= 9578*E (kN*cm)
 Moment quán tính cột tương đương:
E
hK
I
ec
ec
*4
*

= 718380 (cm

4
)
 Tiết diện cột vuông tƣơng đƣơng :
4
21
*12
ec
Icc 
= 54 (cm)

Cột 3-B & 3-E :
 Độ cứng uốn cột thực tế:

Tiết Diện Cột
Moment Quán Tính Của Cột
Chiều Cao
Tổng Độ Cứng Của Cột
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 23

c
1

c
2

12

*
3
12
cc
I
c


Tầng
h
h
IE
KK
c
cc
**4
*2*2 

(cm)
(cm)
(cm
4
)
(cm)
(kN*cm)
120
120
17280000
300
460800*E


 Độ cứng chống xoắn cánh tay đòn:
Moment xoắn của cánh tay đòn:
Cạnh ngắn
(chiều dầy sàn)
x=h
s

Cạnh dài
(cạnh của cột)
y=c
1

Moment chống xoắn
3
*
*)*63.01(
3
yx
y
x
C 

(cm)
(cm)
(cm
4
)
30
120

909900

Độ cứng chống xoắn cánh tay đòn:
Kích Thước Nhịp, Cột
Vuông Góc
Độ Cứng Chống Xoắn Cánh Tay Đòn
3
2
2
2
)1(*
**9
*2
L
c
L
CE
K
cs
t



L
2

c
2

(cm)

(cm)
(kN*cm)
925
120
26863*E

 Độ cứng cột tương đương :
t
c
c
ec
K
K
K
K




1
= 25384*E (kN*cm)
 Moment quán tính cột tương đương:
E
hK
I
ec
ec
*4
*


= 1903775 (cm
4
)
 Tiết diện cột vuông tƣơng đƣơng :
4
21
*12
ec
Icc 
= 69 (cm)

Cột 3-C & 3-D :
 Độ cứng uốn cột thực tế:

Tiết Diện Cột
Moment Quán Tính Của Cột
Chiều Cao
Tổng Độ Cứng Của Cột
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 24

c
1

c
2


12
*
3
12
cc
I
c


Tầng
h
h
IE
KK
c
cc
**4
*2*2 

(cm)
(cm)
(cm
4
)
(cm)
(kN*cm)
110
110
12200833
300

325356*E

 Độ cứng chống xoắn cánh tay đòn:
Moment xoắn của cánh tay đòn:
Cạnh ngắn
(chiều dầy sàn)
x=h
s

Cạnh dài
(cạnh của cột)
y=c
1

Moment chống xoắn
3
*
*)*63.01(
3
yx
y
x
C 

(cm)
(cm)
(cm
4
)
30

110
819900

Độ cứng chống xoắn cánh tay đòn:
Kích Thước Nhịp, Cột
Vuông Góc
Độ Cứng Chống Xoắn Cánh Tay Đòn
3
2
2
2
)1(*
**9
*2
L
c
L
CE
K
cs
t



L
2

c
2


(cm)
(cm)
(kN*cm)
925
110
23326*E

 Độ cứng cột tương đương :
t
c
c
ec
K
K
K
K




1
= 21766*E (kN*cm)
 Moment quán tính cột tương đương:
E
hK
I
ec
ec
*4
*


= 1632429 (cm
4
)
 Tiết diện cột vuông tƣơng đƣơng :
4
21
*12
ec
Icc 
= 67 (cm)

1.1.2.2. Nhịp của cột
Nhịp A-B, E-F
Nhịp B-C, D-E
Nhịp C-D
(mm)
(mm)
(mm)
7400
7550
3550

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Hậu

SVTH: Nguyễn Khoa Bảo
Trang 25

1.1.3. Khung trục 2

Tên Cột
2-A & 2-F
2-B & 2-E
Lõi Cứng
Tiết Diện (cm)
100x100
120x120
Bề rộng dải tính toán
L2 (mm)
9250

1.1.3.1. Tiết diện cột tƣơng đƣơng
Cột 2-A & 2-F:
 Độ cứng uốn cột thực tế:
Tiết Diện Cột
Moment Quán Tính Của Cột
12
*
3
12
cc
I
c


Chiều Cao
Tầng
h
Tổng Độ Cứng Của Cột
h

IE
KK
c
cc
**4
*2*2 

c
1

c
2

(cm)
(cm)
(cm
4
)
(cm)
(kN*cm)
100
100
8333333
300
222222*E

 Độ cứng chống xoắn cánh tay đòn:
Moment xoắn của cánh tay đòn:
Cạnh ngắn
(chiều dầy sàn)

x=h
s

Cạnh dài
(cạnh của cột)
y=c
1

Moment chống xoắn
3
*
*)*63.01(
3
yx
y
x
C 

(cm)
(cm)
(cm
4
)
30
100
729900

Độ cứng chống xoắn cánh tay đòn:
Kích Thước Nhịp, Cột
Vuông Góc

Độ Cứng Chống Xoắn Cánh Tay Đòn
3
2
2
2
)1(*
**9
L
c
L
CE
K
cs
t



L
2

c
2

(cm)
(cm)
(kN*cm)
925
100
10010*E


 Độ cứng cột tương đương :
t
c
c
ec
K
K
K
K




1
= 9578*E (kN*cm)
 Moment quán tính cột tương đương:

×