Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC Chương kim loại ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.16 KB, 11 trang )

THPT CẦN ĐĂNG

- 1 -
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
Chương kim loại

Câu1. Sắt vừa thể hiện hóa trị II vừa thể hiện hóa trị III khi tác dụng với :
A. O
2
B. Cl
2
C. S D. Dung dịch HCl
Câu2. Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.
A. Tính dẻo, dễ rèn.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Là kim loại nặng.
Câu3. Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3
.
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(OH)
3
D. Cả A và B


Câu4. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra.
A. Sắt tác dụng với dung dịch HCl.
B. Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội
C. Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
.
D. Sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu5. Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng không giải phóng khí NO.
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Cả A và B
Câu6. Cho sắt tác dụng với HNO
3
loãng ta thu được hợp chất của sắt là:
A. Muối sắt (II) B. Muối sắt (III) C. Oxit sắt (II) D. Oxit sắt (III)
Câu7. Tính khử của Sắt được thể hiện khi:

A. Nhường 1 electron ở phân lớp 3d.
B. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s hoặc nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d.
C. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s.
D. Các ý trên đều sai.
Câu8. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là.
A. Tính oxi hóa
B. Tính oxi hóa và tính khử
C. Tính khử
D. Không xác định được
Câu9. Cấu hình electron của nguyên tử sắt là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
4s
2

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
1

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
8

Câu10. Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức oxi hóa
A. Fe
3+
B. Fe
2+
, Fe
3+
C. Fe
3+
, Fe
4+
D. Fe
2+

Câu11. Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề
mặt bằng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch FeCl
3
dư.
B. Dung dịch CuCl
2
dư.
C. Dung dịch FeCl
2

dư.
D. Dung dịch ZnCl
2
dư.
Câu12. Có thể đựng axít nào sau đây trong bình sắt.
A. HNO
3
đặc,nguội B. HCl loãng C. H
2
SO
4
loãng D. HNO
3
đặc,nóng
Câu13. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A. 2NaOH + Cl
2
NaCl + NaClO + H
2
O
B. Cl
2
+ 2NaI 2NaCl + I
2

C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3


D. 2Fe + 3I
2
2FeI
3

Câu14. Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ?
A. Fe; Cl
-
; S; SO
2

B. Fe; S
2-
; Cl
-

C. S; Fe
2+
; Cl
-
; HCl
D. HCl; S
2-
; SO
2
; Fe
2+

Câu15. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.
A. Tính khử

B. Tính oxi hóa và tính khử
C. Tính oxi hóa
D. Không xác định được
Câu16. Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Số cặp chất có phản ứng với
nhau là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
THPT CẦN ĐĂNG

- 2 -
Câu17. Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dung
dịch dư nào.
A. Mg(NO
3
)
2
B. Zn(NO
3
)
2
C. Al(NO
3
)
3
D. Fe(NO

3
)
2

Câu18. Nhận xét nào sau đây là sai?
Nhúng thanh Fe ( đã đánh sạch ) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh Fe ra, sấy khô nhận thấy thế
nào? ( Giả sử các kim loại sinh ra-nếu có đều bám vào thanh Fe)).
A. Dung dịch FeCl
3
: Khối lượng thanh Fe không thay đổi.
B. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh Fe giảm.
C. Dung dịch KOH: Khối lượng thanh Fe không thay đổi.
D. Dung dịch CuCl
2
: Khối lượng thanh Fe tăng so với ban đầu.
Câu19. Mẫu hợp kim sắt - thiếc để trong không khí ẩm bị ăn mòn kim loại, cho biết kim loại bị phá hủy.
A. Cả 2 kim loại
B. Thiếc
C. Sắt
D. Không xác định được
Câu20. Cấu hình electron của Fe
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
5
4s
1
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
.
Câu21. Để điều chế Fe(NO
3
)
2
có thể dùng phản ứng nào sau đây:
A. Fe(OH)
2
+ HNO
3


B. Fe + HNO
3

C. FeO + HNO
3

D. Ba(NO
3
)
2
+ FeSO
4

Câu22. Cấu hình electron của Fe
3+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s

1
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
3
.
Câu23. Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
có thể thu được tối đa bao nhiêu nhóm sản phẩm gồm: muối, sản
phẩm bị khử và nước.
A. 4 nhóm B. 5 nhóm C. 3 nhóm D. 2 nhóm

Câu24. Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt ( II ) là:
A. Tính khử
B. Tính oxi hoá
C. Tính oxi hoá và tính khử
D. Không có những tính chất trên

Câu25. Phản ứng nào không thể xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau.
A. AgNO
3

+ Fe(NO
3
)
2

B. Fe(NO
3
)
3
+ HNO
3 loãng

C. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 đặc

D. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 loãng

Câu26. Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (III) là :
A. Tính khử
B. Tính oxi hoá
C. Tính oxi hoá và tính khử

D. Không có những tính chất trên

Câu27. Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot và 16,8
gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối sunfat trên là :
A. CuSO
4
B. NiSO
4
C. ZnSO
4
D. FeSO
4

Câu28. Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III) :
A. Fe
2
O
3
tác dụng với nhôm
B. Sắt (III) clorua tác dụng với đồng
C. Sắt (III) clorua tác dụng với sắt
D. Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ

Câu29. Cho thanh sắt có khối lượng a gam vào dung dịch chứa b mol CuCl
2
, sau một thời gian lấy thanh sắt
ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng thanh sắt. (Cho biết Cu tạo ra bám lên thanh sắt)
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng

D. Không xác định được
THPT CẦN ĐĂNG

- 3 -
Câu30. Phản ứng nào sau đây sai :
A. Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
B. FeO + CO Fe + CO
2

C. Al + Fe
2
O
3
Al

2
O
3
+ Fe
D. Fe
3
O
4
+ HCl FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
Câu31. Trong 3 oxit FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
chất nào tác dụng với axít HNO
3
cho ra chất khí.
A. Chỉ có Fe
2
O
3

B. Chỉ có Fe
3
O
4
C. Chỉ có FeO D. FeO và Fe
3
O
4

Câu32. Phản ứng nào dưới đây hợp chất sắt đóng vai trò oxi hoá :
A. Fe
2
O
3
+ HCl FeCl
3
+ H
2

B. 10FeO + 2KMnO
4
+18H
2
SO
4
5Fe
2
(SO
4
)

3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 18H
2
O
C. FeCl
3
+ KI

FeCl
2
+ KCl + I
2

D. Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O Fe(OH)
3

Câu33. Để nhận biết 3 hỗn hợp: Fe + FeO ; Fe + Fe
2

O
3
; FeO + Fe
2
O
3
dùng cách nào sau đây.
A. HCl và đung dịch KI
B. HNO
3
và NaOH
C. HCl và H
2
SO
4
đặc
D. H
2
SO
4
đặc và KOH
Câu34. Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào dung dịch sau: FeCl
3
; AgNO
3
; NaCl; Cu(NO
3
)
2
. Số kết

tủa thu được là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu35. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử?
A. H
2
SO
4
+ Fe
3
O
4
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
B. H
2
SO
4
+ FeO Fe
2
(SO
4

)
3
+ SO
2
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
+ Fe Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
D. H
2
SO
4
+ Fe FeSO
4
+ H
2


Câu36. Để điều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau :
A. Khử Fe
2
O
3
bằng CO
B. Khử Fe
2
O
3
bằng Al
C. Mg tác dụng vơi FeCl
2

D. Điện phân dung dịch FeCl
2

Câu37. Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất:
A. Ni; Sn B. H
2
; Al C. Al; Mg D. CO; C
Câu38. Hợp chất (X) nào của sắt phản ứng với HNO
3
theo sơ đồ ?
(X) + HNO
3
Fe(NO
3
)

3
+ H
2
O

+ NO
A. FeO
B. Fe
x
O
y
( với x/y ≠ 2/3 )
C. Fe(OH)
2

D. Tất cả đều đúng
Câu39. Cho phương trình phản ứng:
FeCu
2
S
2
+ O
2
ba oxit
Sau khi cân bằng tỷ lệ số mol của FeCu
2
S
2
và O
2

là:
A. 4 và 30 B. 1 và 7 C. 4 và 15 D. 2 và 12
Câu40. Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là:
A. Fe
3
O
4

B. Fe
2
O
3

C. FeO
D. Không xác định được.
Câu41. Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe dư. Lượng Fe
còn dư là:
A. 0,56g. B. 0,24g. C. 0,44g. D. 0,76g.
Câu42. Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe
2
O
3
, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H
2
SO
4


0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 4,81g B. 4,8g C. 3,8g D. 5,21g
Câu43. Một dung dịch chứa hai cation là Fe
2+
(0,1mol); Al
3+
(0,2mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol); SO
4
2-
(y
mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là
A. 0,2 và 0,3 B. 0,2 và 0,4 C. 0,1 và 0,2 D. 0,3 và 0,2
THPT CẦN ĐĂNG

- 4 -
Câu44. Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
A có số khối là:
A. 70 B. 72 C. 56 D. 60
Câu45. Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe
3
O
4

C. Fe
2

O
3

D. Không xác định được.
Câu46. Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro
(ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến
khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là:
A. 7,2 gam B. 11,2 gam C. 16gam D. 12gam

Câu47. Ở 20
o
C khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm
3
. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những
hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử
Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là:
A. 0,53.10
-8
cm B. 1,089.10
-8
cm C. 1,37.10
-8
cm D. 1,29.10
-8
cm
Câu48. Gang và thép là những hợp kim của sắt, có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và trong đời sống.

Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây?
A. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong
thép.
B. Thép dẻo và bền hơn gang.
C. Gang giòn và cứng hơn thép.
D. A, B, C đúng.
Câu49, Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Đó là
kim loại nào trong số sau:
A. Ca B. Fe C. Al D. Mg
Câu50. Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570
oC
thì tạo ra sản phẩm:
A. Fe
2
O
3
và H
2
. B. Fe
3
O
4
và H
2
. C. Fe(OH)
2

và H
2
. D. FeO và H
2
.
Câu51. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch thu được phản ứng
hoàn toàn với 1,58 gam KMnO
4
trong môi trường axit H
2
SO
4
. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
ban đầu lần lượt là:

A. 67% và 33%. B. 24% và 76%. C. 33% và 67%. D. 76% và 24%.

Câu52. Có một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng cacbon oxit ở nhiệt độ
cao người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,448 lít khí cacbonic(đktc). Công thức hoá học của loại oxit sắt nói
trên là:
A. FeO
B. Fe
2
O
3
.
C. Fe
3
O
4

D. Không xác định được

Câu53. Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch
axit nitric thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch bari clorua thấy có
kết tủa trắng (không tan trong axit). Hãy cho biết tên, thành phần hoá học của quặng?
A. Manhetit Fe
3
O
4
. B. Xiđerit FeCO
3
. C. Hematit Fe
2
O

3
. D. Pirit FeS
2
.

Câu54. Hiện tượng thép, một hợp kim có nhiều ứng dụng nhất của sắt bị ăn mòn trong không khí ẩm, có tác
hại to lớn cho nền kinh tế. Thép bị oxi hoá trong không khí ẩm có bản chất là quá trình ăn mòn điện hoá
học. Người ta bảo vệ thép bằng cách:
A. Gắn thêm một mẩu Zn hoặc Mg vào thép.
B. Mạ một lớp kim loại như Zn, Sn, Cr lên bề mặt của thép.
C. Bôi một lớp dầu, mỡ (parafin) lên bề mặt của thép.
D. A, B, C đúng.
THPT CẦN ĐĂNG

- 5 -
Câu55. Trong nước ngầm thường tồn tại ở dạng ion trong sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sunfat. Hàm
lượng sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng xấu tới sức khoẻ của
con người nên cần phải loại bỏ. Ta có thể dùng các phương pháp nào sau đây để loại bỏ sắt ra khỏi nước
sinh hoạt?
A. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước mới hút từ giếng khoan lên được tiếp xúc nhiều với
không khí rồi lắng, lọc.
B. Sục không khí giàu oxi vào nước mới hút từ giếng khoan lên.
C. Sục clo vào bể nước mới từ giếng khoan lên với liều lượng thích hợp.
D. A, B, C đúng.
Câu56. Có những đồ vật được chế tạo từ sắt như: chảo, dao, dây thép gai. Vì sao chảo lại giòn, dao lại sắc
và dây thép lại dẻo? Lí do nào sau đây là đúng?
A. Thép dẻo vì tỷ lệ cacbon ~ 0,01%. Một số tính chất đặc biệt của thép do các nguyên tố vi lượng trong
thép gây ra như thép crom không gỉ, …
B. Gang giòn vì tỷ lệ % của cacbon cao ~ 2%.
C. Gang và thép là những hợp kim khác nhau của Fe, C và một số nguyên tố khác.

D. A, B, C đúng.
Câu57. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Fe (nóng đỏ) + O
2
A A + HCl B + C + H
2
O
B

+ NaOH D + G C + NaOH E
D + ? + ? E E
t
o
F
Các chất A, E và F là:
A. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
và FeO
B. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
và Fe
2

O
3

C. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
và Fe
2
O
3

D. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
và Fe
2
O
3

Câu58. Bổ túc phản ứng sau: Fe
x
O
y
+ H

+
+ SO
4
2-
SO
2
+
A. Fe
3+
+ H
2
O
B. Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
C. FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H

2
O
D. Cả A, B đúng

Câu59. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Các chất A, G và H là:
A. Cu, CuOH và Cu(OH)
2

B. Fe, FeCl
2
và Fe(OH)
3

C. Cu, Cu(OH)
2
và CuOH
D. Pb, PbCl
2
và Pb(OH)
4


Câu60. Cho dãy sơ đồ chuyển hóa sau:
A B + C B + HCl E + D + F
D + KOH G + H G + E + C I
F + NaOH Z + I I + HCl F + E
F + Al L + M M + HCl D + K
D + Al M + L

Các chất A, M và D là:
A. Fe
2
O
3
, Fevà FeCl
2

B. Fe
3
O
4
, Fe và FeCl
2

C. Fe
3
O
4
, Fe và FeCl
3

D. Fe
2
O
3
, Fe và FeCl
3

THPT CẦN ĐĂNG


- 6 -
Câu61. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Các chất B, K và E là:
A. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
và Fe
B. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
và FeO
C. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
và Fe
D. Fe
3
O
4

, Fe(OH)
3
và Fe
Câu62. Một hỗn hợp x gồm 2 kim loại A, B có tỉ lệ khối lượng là 1:1. Trong 44,8 g hỗn hợp X, hiệu số về
số mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác, khối lượng nguyên tử của A lớn hơn B là 8 gam. Kim loại A và B
có thể là:
A. Fe và Cu B. Mg và Cu C. Na và K D. Kết quả khác
Câu63. Hoà tan 7,2 g một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của 2 kim loại hoá trị (II) và (III) vào nước được
dung dịch X (giả thiết không có phản ứng phụ khác). Thêm vào dung dịch X một lượng BaCl
2
vừa đủ để kết
tủa hết ion SO
4
2-
thì thu được kết tủa BaSO
4
và dung dịch Y. Khi điện phân hoàn toàn dung dịch Y cho 2,4 g
kim loại. Biết số mol của muối kim loại hoá trị (II) gấp đôi số mol của muối kim loại hoá trị (III), biết tỉ lệ số
khối lượng nguyên tử của kim loại hoá trị (III) và (II) và 7/8. Xác định tên hai loại:
A. Fe và Al B. Ca và Fe C. Cu và Fe D. Ba và Fe
Câu64. Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H
2
SO
4
. HCl có nồng độ tương ứng là 0,8 M và 1,2 M. Thêm
vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ
đựng a gam CuO nung nóng. Sau phản ứng xong hoàn toàn, trong ống còn 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a
là:
A. 30,4 gam B. 15,2 gam C. 14,2 gam D. 25,2 gam
Câu65. Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol FeCl

3
; 0,06 mol CaCl
2
. Kim loại đầu tiên thoát
ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
A. Zn B. Ca C. Cu D. Fe
Câu66. Một dung dịch chứa hai muối clorua của kim loại M: MCl
2
và MCl
3
có số mol bằng nhau và bằng
0,03 mol. Cho Al vừa đủ để phản ứng hoàn toàn với dung dịch trên. Kim loại M là:
A. Fe B. Cr C. Mn D. Cu
Câu67. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe và Mg trong một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được
dung dịch A. Đem cô cạn dung dịch A thu được hai muối kết tinh đều ngậm 7 phân tử nước. Khối lượng hai
muối gấp 6,55 lần khối lượng hai kim loại.
Thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu là:
A. 30% Fe và 70% Cu
B. 30% Cu và 70% Fe
C. 50% Fe và 50% Ca
D. 40% Fe và 60% Cu
Câu68. Khi cho 17,4 gam hợp kim Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H
2
SO
4
loãng dư ta thu được

dung dịch A; 6,4 gam chất rắn; 9,856 lít khí B ở 27,3
0
C và 1 atm. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong
hợp kim Y là:
A. Al: 25% ; Fe: 50% và Cu: 25%
B. Al: 31,03% ; Fe:32,18% và Cu: 36,79%
C. Al: 30% ; Fe: 32% và Cu: 38%
D. Al: 30% ; Fe: 50% và 20%

Câu69. Hoà tan hoàn toàn một ít oxit Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, ta thu được 2,24 lí SO
2
(đo ở
đktc), phần dung dịch đem cô cạn thì thu được 120 gam muối khan. Công thức Fe
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe

3
O
4
D. Câu C đúng
THPT CẦN ĐĂNG

- 7 -
Câu70. Cho hỗn hợp X gồm 0,2mol Al ; 0,1 mol Fe voà dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 2M và đã được lấy dư
10% so với lượng cần thiết (thể tích dung dịch không thay đổi). Hãy tính nồng độ các chất trong dung dịch?
A. [Al
2
(SO
4
)
3
] = 0,455M và [FeSO
4
] = 0,455M
B. [Al
2
(SO
4
)
3
] = 0,40M và [FeSO
4

] = 0,45M
C. [Al
2
(SO
4
)
3
] = 0,25M và [FeSO
4
] = 0,40M
D. Kết quả khác
Câu71. Hoà tan hoàn toàn 46,4 gam một kim loại oxit bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (vừa đủ) thu được
2,24 lít khí SO
2
(đktc) và 120 gam muối. Công thức của kim loại oxit là:
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
O
3
C. FeO D. Mn
2
O

7

Câu72. Tìm công thức của Fe
x
O
y
biết 4 gam oxit này phản ứng hết với 52,14 ml dung dịch HCl 10% (khối
lượng riêng 1,05 g/cm
3
)
A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3
D. Câu B đúng
Câu73. Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,18 gam Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
Khi phản ứng kết thúc thì thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác
dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít khí H
2
(đktc). Nồng độ mol của AgNO

3
và Cu(NO
3
)
2
trong
dung dịch C là:
A. 0,075M và 0,0125
B. 0,3M và 0,5M
C. 0,15M và 0,25M
D. Kết quả khác
Câu74. Ngâm 1 đinh sắt sạch vào 100ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Tính C
M
dung dịch CuSO
4
ban
đầu?
A. 0,5M B. 0,25M C. 1M D. 2M
Câu75. Một oxit kim loại có công thức là M
x
O
y
, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit
này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M bằng HNO
3
đặc nóng thu được
muối của M hoá trị 3 và 0,9 mol khí NO

2
. Công thức của kim loại oxit là:
A. Fe
3
O
4
B. Cu
2
O C. Al
2
O
3
D. Fe
2
O
3


Câu76. Hỗn hợp X gồm sắt và sắt oxit có khối lượng 16,16 g. Đem hỗn hợp này hoà tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl dư người ta thu được dung dịch B và 0,896 lít khí (đo ở đktc). Cho dung dịch B tác dụng với
NaOH dư rồi đun sôi trong không khí người ta thu được kết tủa C. Nung kết tủa C ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi thì được 17,6 g chất rắn. Công thức phân tử sắt oxit là:
A. Fe
3
O
4

B. Không xác định được
C. FeO
D. Fe

2
O
3


Câu77. Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn, đó là
Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu được 672 ml khí NO
duy nhất (đktc) . Trị số của x là:
A. 0,24
B. 0,21
C. 0,15
D. Không thể xác định được vì không đủ dữ
kiện

Câu78. Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe trong dung dịch HCl, có V lít H
2
(đktc) thoát
ra. Trị số V nào dưới đây là không thể có?
A. 21 lít B. 8 lít C. 24 lít D. Cả A, B và C
Câu79. Hòa tan hết một lượng oxit sắt Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, nóng có khí mùi xốc thoát ra

và còn lại phần dung dịch D. Cho lượng khí thoát ra trên hấp thụ hết vào lượng nước vôi dư thì thu được 2,4
gam kết tủa. Đem cô cạn dung dịch D thì thu được 24 gam muối khan. Công thức của Fe
x
O
y
là:
A. Chỉ có thể là FeO hoặc Fe
3
O
4
nhưng số liệu
cho không chính xác
B. FeO
C. Fe
2
O
3

D. Fe
3
O
4

THPT CẦN ĐĂNG

- 8 -
Câu80. Hỗn hợp A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe
3
O
4

, Fe
2
O
3
) có số mol bằng nhau. Hòa tan hết m gam hỗn hợp
A này bằng dung dịch HNO
3
thì thu được hỗn hợp K gồm hai khí NO
2
và NO có thể tích 1,12 lít (đktc) và tỉ
khối hỗn hợp K so với hiđro bằng 19,8. Trị số của m là:
A. 23,2 gam B. 20,88 gam C. 16,24 gam D. 46,4 gam
Câu81. Hòa tan hỗn hợp quặng Xiđerit (chứa FeCO
3
) và Pyrit (chứa FeS
2
) bằng dung dịch axit nitric, thu
được hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với Nitơ bằng 80/49. Hai khí đó là:
A. SO
2
; N
2
O B. CO
2
; SO
2
C. CO
2
; NO
2

D. CO
2
; NO
Câu82. Cho dung dịch HNO
3
loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều
để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc), còn lại m gam chất không tan. Trị số của
m là:
A. 2,56 gam B. 1,92 gam C. 3,2 gam D. 7,04 gam

Câu83. Hàm lượng sắt trong loại quặng sắt nào cao nhất? (Chỉ xét thành phần chính, bỏ qua tạp chất)
A. Xiđerit B. Hematit C. Pyrit D. Manhetit

Câu84. Một oxit sắt có khối lượng 25,52 gam. Để hòa tan hết lượng oxit sắt này cần dùng vừa đủ 220 ml
dung dịch H
2
SO
4
2M (loãng). Công thức của oxit sắt này là:
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
O
3
C. FeO D. FeO
4



Câu85. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam một oxit sắt Fe
x
O
y
, đun nóng, thu được 57,6 gam hỗn
hợp chất rắn gồm Fe và các oxit. Cho hấp thụ khí thoát ra khỏi ống sứ vào dung dịch nước vôi trong dư thì
thu được 40 gam kết tủa.
Trị số của m là:
A. 64 gam B. 80 gam C. 56 gam D. 69,6 gam

Câu86. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam một oxit sắt Fe
x
O
y
, đun nóng, thu được 57,6 gam hỗn
hợp chất rắn X gồm Fe và các oxit. Cho hấp thụ khí thoát ra khỏi ống sứ vào dung dịch nước vôi trong dư thì
thu được 40 gam kết tủa.
Nếu đem hòa tan hết 57,6 gam hỗn hợp chất rắn X bằng dung dịch HNO
3
loãng, sau khi cô cạn dung dịch thì
thu được 193,6 gam một muối khan.
Công thức của Fe
x
O
y
là:
A. FeO
4
B. FeO C. Fe

2
O
3
D. Fe
3
O
4


Câu87. Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng
chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là:
A. FeO
B. Fe
3
O
4

C. Fe
2
O
3

D. Cả 3 trường hợp đều thỏa mãn đề bài

Câu88. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung
dịch?
A. Ba, Mg, Ni B. K, Ca, Al C. Na, Al, Zn D. Fe, Mg, Cu

Câu89. Cho dung dịch NaOH lượng dư vào 100 ml dung dịch FeCl
2

có nồng C (mol/l), thu được một kết
tủa. Đem nung kết tủa này trong chân không cho đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn, Đem
hòa tan hết lượng chất rắn này bằng dung dịch HNO
3
loãng, có 112cm
3
khí NO (duy nhất) thoát ra (đktc) .
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của C là:
A. 0,10 B. 0,05 C. 0,15 D. 0,20

THPT CẦN ĐĂNG

- 9 -
Câu90. Cho một lượng muối FeS
2
tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau khi kết thúc phản ứng,
thấy còn lại một chất rắn. Chất rắn này là:
A. FeS
2
chưa phản ứng hết
B. FeS
C. S
D. Fe
2
(SO
4

)
3

Câu91. Cho một đinh sắt luợng dư vào 20 ml dung dịch muối nitrat kim loại X có nồng độ 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết vào đinh sắt còn dư, thu được dung dịch A .
Khối lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch nitrat X lúc đầu. Kim loại X là:
A. Niken (Ni)
B. Đồng (Cu)
C. Thủy ngân (Hg)
D. Một kim loại khác
Câu92. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe bằng dung dịch HCl. Chọn phát biểu
đúng.
A. Thể tích khí H
2
nhỏ hơn 1 717 ml (đktc)
B. Số mol khí hiđro thu được nằm trong khoảng
0,033 mol đến 0,077 mol
C. Thể tích khí H
2
thu được lớn hơn 736 ml
(đktc)
D. Tất cả đều đúng
Câu93. 44,08 gam một oxit sắt Fe
x
O
y
được hòa tan hết bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu được dung dịch A.
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được kết tủa. Đem nung lượng kết tủa này ở nhiệt độ cao

cho đến khối lượng không đổi, thu được một oxit kim loại. Dùng H
2
để khử hết lượng oxit này thì thu được
31,92 gam chất rắn là một kim loại. Fe
x
O
y
là:
A. Fe
2
O
3

B. Fe
3
O
4

C. FeO
D. Số liệu cho không thích hợp, có thể Fe
x
O
y

có lẫn tạp chất
Câu94. Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe
2
O
3
đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm bốn chất rắn là

sắt kim loại và ba oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung
dịch nước vôi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của m là:
A. 40 gam
B. 64 gam
C. 48 gam
D. Tất cả đều sai, vì sẽ không xác định được.
Câu95. Đem nung 116 gam quặng Xiđerit (chứa FeCO
3
và tạp chất trơ) trong không khí (coi như chỉ gồm
oxi và nitơ) cho đến khối lượng không đổi. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng hấp thụ vào bình đựng dung dịch
nước vôi có hòa tan 0,4 mol Ca(OH)
2
, trong bình có tạo 20 gam kết tủa. Nếu đun nóng phần dung dịch, sau
khi lọc kết tủa, thì thấy có xuất hiện thêm kết tủa nữa. Hàm lượng (Phần trăm khối lượng) FeCO
3
có trong
quặng Xiđerit là:
A. 80% B. 60% C. 90% D. 50%
Câu96. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe
2
O
3
với 8,1 gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử
tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít
H
2
(đktc) thoát ra. Trị số của m là:
A. 16 gam B. 24 gam C. 8 gam D. Tất cả đều sai

Câu97. Hòa tan Fe

2
(SO
4
)
3
vào nước, thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
Ba(NO
3
)
2
dư, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Dung dịch A có chứa:
A. 0,08 mol Fe
3+

B. 0,09 mol SO
4
2-

C. 12 gam Fe
2
(SO
4
)
3

D. B, C

Câu98. Xét phản ứng:
Fe
x

O
y
+ (6x-2y)HNO
3
(đậm đặc)
0
t

xFe(NO
3
)
3
+ (3x-2y)NO
2
+ (3x-y)H
2
O
A. Đây phải là một phản ứng oxi hóa khử, Fe
x
O
y
là chất khử, nó bị oxi hóa tạo Fe(NO
3
)
3
.
B. Trong phản ứng này, HNO
3
phải là một chất oxi hóa, nó bị khử tạo khí NO
2

.
C. Đây có thể là một phản ứng trao đổi, có thể HNO
3
không đóng vai trò chất oxi hóa.
D. A và B
THPT CẦN ĐĂNG

- 10 -
Câu99. Xét phản ứng:
FeS
2
+ H
2
SO
4
(đậm đặc, nóng)

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Tổng số các hệ số nguyên nhỏ nhất, đứng trước mỗi chất trong phản ứng trên, để phản ứng cân bằng các
nguyên tố là:

A. 30 B. 38 C. 46 D. 50
Câu100. Đem nung nóng một lượng quặng hematit (chứa Fe
2
O
3
, có lẫn tạp chất trơ) và cho luồng khí CO đi
qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ hỗn hợp khí
này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam. Nếu hòa tan hết
hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 387,2 gam một muối nitrat. Hàm lượng
Fe
2
O
3
(% khối lượng) trong loại quặng hematit này là:
A. 80% B. 40% C. 60% D. 20%
Câu101. Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon
và Fe
2
O
3
. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là:
Fe
2
O
3
+ 3C
0
t


2Fe + 3CO↑
Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe
2
O
3
, 1%C) cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5%C trong lò luyện
thép Martin, nhằm thu được loại thép 1%C, là:
A. 1,82 tấn B. 2,93 tấn C. 2,15 tấn D. 1,50 tấn

Câu102. Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành 6,84 gam muối
sunfat. M là kim loại nào?
A. Zn B. Al C. Mg D. Fe
Câu103. Cho hỗn hợp gồm Ba, Al
2
O
3
và Mg vào dung dịch NaOH dư, có bao nhiêu phản ứng dạng phân tử
có thể xảy ra?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu104. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Dung dịch NaCl + I
2

B. Dung dịch (NH
4

)
2
CO
3
+ dung dịch Ca(OH)
2

C. Cu + dung dịch (NaNO
3
+ HCl)
D. NH
3
+ Cl
2

Câu105. Cho 0,25 mol CO
2
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 20 gam B. 5 gam C. 10 gam D. 15 gam

Câu106. Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl, có 2,352 lít
khí hiđro thoát ra (đktc) và thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m gam hỗn hợp muối
khan. Trị số của m là:
A. 11,195 gam B. 10,985 gam C. 12,405 gam D. 7,2575 gam

Câu107. Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS
2
về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất trơ) điều chế được

bao nhiêu tấn dung dịch H
2
SO
4
98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%?
A. 2,90 tấn B. 2,46 tấn C. 2,03 tấn D. 2,50 tấn

Câu108. Đem nung 14,52 gam một muối nitrat của một kim loại cho đến khối lượng không đổi, chất rắn
còn lại là một oxit kim loại, có khối lượng giảm 9,72 gam so với muối nitrat. Kim loại trong muối nitrat trên
là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag

Câu109. Hòa tan hoàn toàn a gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol
H
2
SO
4
, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO
2
(đktc) duy nhất thoát ra.
Trị số của b là:
A. 9,0 gam B. 6,0 gam C. 12 gam D. 8,0 gam

THPT CẦN ĐĂNG

- 11 -
Câu110. Hòa tan hoàn toàn a gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol
H
2
SO
4
, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO
2
(đktc) duy nhất thoát ra. Trị số của a gam Fe
x
O
y
là:
A. 2,4 gam B. 1,08 gam C. 3,48 gam D. 4,64 gam
Câu111. Hòa tan hoàn toàn a gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2

SO
4
đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol
H
2
SO
4
, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO
2
(đktc) duy nhất thoát ra. Công thức của Fe
x
O
y
là:
A. Fe
3
O
4

B. FeO
C. Fe
2
O
3

D. Thiếu dữ kiện nên không xác định được
Câu112. Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2 g kim loại M và 69,6 g oxit M
x
O
y

của kim loại đó trong 2 lít dung
dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H
2
(đktc). Nếu cũng hoà tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung
dịch HNO
3
thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Kim loại M là:
A. Na B. Cu C. Ca D. Fe
Câu113. Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2 g kim loại M và 69,6 g oxit M
x
O
y
của kim loại đó trong 2 lít dung
dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H
2
(đktc). Nếu cũng hoà tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung
dịch HNO
3
thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Công thức M
x
O
y
là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. CaO D. Fe
3
O

4


×