Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài kiểm tra cho học sinh thi HSG tỉnh năm học 2010 – 2011 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.14 KB, 3 trang )

1

Bài kiểm tra cho học sinh thi HSG tỉnh năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài 180 phút
Phần I : Trắc nghiệm : 2,5 điểm
1) Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70% , hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí sinh ra vào 2
lít dung dịch NaOH 0,5M ( d= 1,05g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối với tổng nồng
độ là 3,21 % . khối lượng glucozơ đã dùng là?
A.65,25gam B. 93,21 gam C. 130,5 gam D. 186,42gam
2) Cho 6 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thu
được V lít khí NO ở đktc . Xác định V ( ml)
A. 1,344 B.0,672ml C. 0,0672 D . Kết quả khác
3) Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hỗn hợp KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra
hấp thụ hết vào nước dư thì còn lại 1,12 lít (đktc) lhí không bị hấp thụ. % khối lượng của
KNO
3
trong hỗn hợp ban đầu là
A.92,53% B.65,05% C.34,95% D. 17.47%
4) Oxi hoá haòn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehít axetic và anđehit focmic bằng oxi


thu được hỗn hợp Y . d
Y/X
= a . Khoảng biến thiên của a là
A. 1,36< a < 1,6 B . 1,36< a < 1,5
C. 1,30 < a< 1,53 D. 1,36< a < 1,53
5) Dung dịch X chứa Na
2
SO
4
0,05M , NaCl 0,05M , KCl 0,1M . Phải dung hỗn hợp muối
nào sau đây để pha chế dd X
A.KCl và Na
2
SO
4
B.KCl và NaHSO
4

C.NaCl và K
2
SO
4
D. NaCl và KHSO
4

6) Hoà tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe
2
O
3
trong 160ml dd H

2
SO
4
2M đến
phản ứng hoàn toàn . Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan . Giá trị của m là
A. 3,2 gam B. 4,8 gam C.3,2<m<4,8 gam D.3,2≤m≤4,8
7) Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam một axít hữu cơ nhiều lần axít người ta thu được 1,344
lít khí CO
2
(đktc) và 0,9 gam nước . CTĐGN của chất đó là
A.C
2
H
3
O
2
B.C
3
H
5
O
2
C.C
4
H
7
O
2
D.C
2

H
4
O
2

8) Khi cho glixerol tác dụng với hỗn hợp hai axít etanoic và metanoic . Số lượng sản
phẩm có thể tạo thành của phảm ứng este là
A. 14 B.15 C.16 D.17
9) Cho m gam kim loại Na vào 200ml dd Al
2
(SO
4
)
3
1,71% sau khi phản ứng xong được
0,78 gam kết tủa . m có giá trị là
A.0,69 gam B.1,2 gam
C.0,69 hoặc 1,61gam D.0,82 hoặc 1,2 gam
10) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Na
2
O , BaCl
2
, NaHCO
3
, NH
4
Cl có sô mol bằng nhau
vào H
2
O rồi đun nhẹ . Sau phản ứng kết thúc thu được dd chứa một chất tan . Chất đó là

A.NH
4
Cl B.NaOH C.BaCl
2
D.NaCl
Phần II : Tự luân : 17,5 điểm
Câu 1: 3 điểm
1) Có một hỗn hợp gồm hai khí A và B
- Nếu trộn hai khí cùng số mol thì có tỉ khối hơi hai khí so với He là 7,5
- Nếu trộn hai khí cùng khối lượng thì tỉ khối hơi so với oxi là 11/15
Tìm khối lượng mol của A , B
2) Không dùng thêm thuốc thử hãy nhận bết các dung dịch sau :
NaCl ; H
2
SO
4
; CuSO
4
; BaCl
2
; NaOH .
2

3) Có một hỗn hợp gồm MgSO
4
.5H
2
O và CuSO
4
.7H

2
O . Bằng thực nghiệm nêu cách xác
định % khối lượng từng muối trong hỗn hợp , đưa ra công thức tính % khối lượng từng
muối.
Câu 2 : 4 điểm
1) Khi hoà tan khí SO
2
vào H
2
O có các cân bằng sau:
SO
2
+ H
2
O ↔ H
2
SO
3

H
2
SO
3
↔ H
+
+ HSO
3
-

HSO

3
-
↔ H
+
+ SO
3
2-

Nồng độ SO
2
thay đổi như thế nào ? Giải thích khi lần lượt tác động những yếu tố sau :
a) Đun nóng dung dịch
b) Thêm dd HCl
c) Thêm dd NaOH
d) Thêm dung dịch KMnO
4

2) Cho 7,35 gam hỗn hợp MgCO
3
và CaCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl , toàn bộ
lượng khí CO
2
sinh ra cho vào dung dịch có 0,05 mol Ba(OH)
2
sinh ra a mol kết tủa .
Tìm khoảng xác định của a.
3) Dự đoán hiện tượng , viết phương trình xẩy ra khi cho
a) AgNO

3
vào dd K
2
Cr
2
O
7

b) Ba(OH)
2
vào dd K
2
Cr
2
O
7

c) H
2
SO
4
loãng vào BaCrO
4

d) Al vào dd Na
2
CO
3
.
4) cho V ml dung dịch NH

3
1M vào 150 ml dung dịch CuSO
4
0,3 M thu được 1,96 gam
kết tủa . Tính V ?
Câu 3 : 5 điểm
1) 2,5 điểm
Cho 3,16 gam hỗn hợp B ở dạng bột gồm Mg và Fe tác dụng với 250 ml dung dịch CuCl
2

. Khuấy đều hỗn hợp , lọc , rửa kết tủa , thu được dung dịch B
1
và 3,84 gam chất rắn B
2
.
Thêm vào B
1
một lượng dư dd NaOH loãng rồi lọc , rửa kết tủa mới tạo thành . Nung kết
tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao , được 1,4 gam chất rắn B
3
gồm 2 oxít kim loại .
Biết tất cả các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn .
Tính % khối lượng các kim loại trong B và nồng độ mol/l của CuCl
2

2) 2,5 điểm
Cho 16,72 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nóng , khuấy
đều để phản ứng xấy ra hoàn toàn thu được 300ml dung dịch B ; 11,2 lít (đktc) khí NO

2

duy nhất và còn lại 1,92 gam một kim loại chưa tan hết .
Xác định nồng độ mol/l các chất tan trong dung dịch B .
Câu 4 : 2 điểm
1) 1 điểm : a) Anilin và phenylamoniclorua chất nào là chất rắn , chất nào là chất
lỏng , chất tan , ít tan . Hãy giải thích
b) Nếu có một lọ hợp chất được dự đoán là phenylamoniclorua . Nêu phương pháp
hoá học để xác định xem công thức đó có đúng không?
2) 1 điểm : Đun nóng 3 aminoaxít mạch hở , không nhánh A ; B ; C có CTPT là
C
5
H
11
O
2
N . Biết
A tạo ra polime
B tạo ra một axít không no , có khí mùi khai bay ra
C tạo ra hợp chất vòng và H
2
O
3

Xác định CTCT của A, B , C
Câu 5 : 3,5 điểm
1) 2 điểm
Đốt cháy hoàn toàn một lượng như nhau các chất hữu cơ A , B , C ,D , E đều thu
được 2,64 gam CO
2

và 1,08 gam H
2
O , thể tích oxi cần dùng là 1,344 lit (đktc) . Tie
lệ mol A, B , C , D , E ; là 1:1,5:2:3:6
a) Xác định CTCT A ; B ; C ; D ; E nếu biết số mol C là 0,02 mol
b) Xác định cấu tạo của A ; B ; C ; D ; E , biết
- A có phản ứng tráng bạc và có khả năng hoà tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch
màu xanh lam
- B có phản ứng với dd NaOH cho sản phẩm có khả năng hào tan Cu(OH)
2
tạo
thành dd xanh lam .
- C có khả năng phản ứng với dd NaOH cho sản phẩm có khả năng phản ứng với
Na . C có tạo thành liên kết hiđro nôi phân tử .
- D có khả năng phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na
2) 1,5 điểm
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp hai hiđrocácbon thể khí , sau phản ứng thu được
2 mol hỗn hợp khí và hơi . Lượng oxi dùng để đốt cháy là 33,6 lít . Xác định CTPT ,
viết CTCT , khí đo ở đktc

****************************************

×