BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ NHÔM
1. Nhôm chỉ có hóa trị 3 khi tham gia các phản ứng hóa học vì
A. Al thuộc kim loại nhóm IIIA.
B. Cấu hình electron của Al có 3e lớp ngoài cùng.
C. Năng lượng ion hóa I
3
không khác I
2
nhiều và sau khi Al mất đi 3e, đạt cấu hình bền của khí hiếm gần nhất.
D. Al thuộc chu kì nhỏ, nguyên tố khối p, bán kính nguyên tử lớn.
2. Kim loại nhôm
A. có tính oxi hóa. B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. có tính khử mạnh. D. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.
3. Phát biểu nào sau đây về nhôm không chính xác?
A. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
B. kim loại lưỡng tính, hòa tan được trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm mạnh.
C. không tan trong HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc nguội.
D. tác dụng với HNO
3
loãng lạnh có thể tạo ra NH
4
NO
3
.
4. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.
5. Ở nhiệt độ thường, nhôm không tác dụng với dung dịch
A. HCl B. H
2
SO
4
loãng C. HNO
3
loãng D. HNO
3
đặc.
6. Tính chất nào khiến Al có nhiều ứng dụng trong thực tế
A. kim loại bền, nhẹ. B. dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. C. không gỉ D. tất cả các ý trên.
7. Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là
A. Boxit Al
2
O
3
.2H
2
O. B. Criolit Na
3
AlF
6
(hay 3NaF.AlF
3
)
C. Aluminosilicat(Kaolin) Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O D. Mica K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
.2H
2
O
8. Chọn phát biểu không đúng?
A. Nhôm hidroxit là bazơ lưỡng tính. B. Kém bền, bị nhiệt phân tạo nhôm oxit.
C. Nhôm hidroxit rất ít tan (không tan) trong nước. D. Muối nhôm có thể bị thủy phân tạo nhôm hidroxit
9. Muối nhôm nào sau đây được sử dụng làm trong nước?
A. Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O B. AlCl
3
.6H
2
O
C. Al(NO
3
)
3
.9H
2
O D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
10. Nhôm oxit thuộc loại oxit
A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. không tạo muối.
11. Trong những hợp chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)
3
B. Al
2
O
3
C. ZnSO
4
D. NaHCO
3
12. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)
3
là một bazơ lưỡng tính.
C. Al
2
O
3
là oxit trung tính. D. Al(OH)
3
là một hidroxit lưỡng tính.
13. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm Na[Al(OH)
4
]?
A. Al
2
(SO
4
)
3
B. AlCl
3
C. Al(NO
3
)
3
D. Al(OH)
3
14. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch
kiềm?
A. AlCl
3
và Al
2
(SO
4
)
3
B. Al(NO
3
)
3
và Al(OH)
3
C. Al(OH)
3
và Al
2
O
3
D. Al
2
(SO
4
)
3
và Al
2
O
3
.
15. Biến đổi hóa học nào sau đây là do Al(OH)
3
có tính axit?
A. Al(OH)
3(r)
→ Al
3+
(dd)
B. Al(OH)
3(r)
→ Al
2
O
3(r)
C. Al(OH)
3(r)
→ [Al(OH)
4
]
-
(dd)
D. Al(OH)
3(r)
→ Al
2
O
3(r)
→ Al
(r)
16. Nhôm bền trong không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)
3
bền vững bảo vệ. D. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
17. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. NaHSO
4
D. NH
3
18. Khi hòa tan nhôm bằng dung dịch NaOH, vai trò của H
2
O là
A. chất oxi hóa B. chất khử. C. môi trường D. chất cho proton.
19. Dung dịch muối nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NH
3
dư, có thể tạo thành kết tủa hidroxit kim loại?
A. AlCl
3
, CuCl
2
, FeCl
3
. B. ZnCl
2
, MgCl
2
, AgNO
3
.
C. AlCl
3
, FeCl
3
, MgCl
2
. D. CuCl
2
, FeCl
3
, BaCl
2
.
20. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không tạo thành Al(OH)
3
?
A. Al
2
S
3
với H
2
O B. dung dịch NaAlO
2
với CO
2
.
C. Dung dịch NaAlO
2
với AlCl
3
D. Al
2
O
3
với dung dịch Ba(OH)
2
.
21. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
, hiện tượng quan sát được là
A. không có kết tủa và dung dịch vẫn trong suốt. B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.
22. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
, hiện tượng quan sát được là
A. không có kết tủa và dung dịch vẫn trong suốt. B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.
23. Vai trò của criolit trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit là
A. tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy so với Al
2
O
3
.
C. hạ tỉ khối dung dịch điện phân để Al lắng xuống. D. cả 3 ý trên đều đúng.
24. Vai trò chủ yếu của criolit trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit là
A. tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy so với Al
2
O
3
.
C. hạ tỉ khối dung dịch điện phân để Al lắng xuống. D. Tạo sản phẩm Al có độ tinh khiết cao.
25. Al không bị gỉ như sắt vì
A. Có lớp Al
2
O
3
bảo vệ. B. nhôm có tính khử mạnh.
C. Al khó bị oxi hóa. D. Al chỉ phản ứng với oxi ở nhiệt độ cao.
26. Nhôm oxit được tạo thành từ phản ứng
A. nhiệt phân. B. nhiệt nhôm C. thủy phân. D. nhiệt phân hoặc nhiệt nhôm.
27. Khi cho Al nguyên chất vào nước, hiện tượng quan sát được là
A. Không có phản ứng xảy ra do nhôm có tính khử chưa đủ mạnh.
B. Có phản ứng xảy ra, tạo lớp Al
2
O
3
bảo vệ và phản ứng dừng lại.
C. Có phản ứng tạo Al(OH)
3
, rồi dừng lại do Al(OH)
3
không tan che phủ bề mặt nhôm.
D. Không có phản ứng xảy ra do nước có tính oxi hóa rất yếu.
28. Chọn phát biểu không đúng?
A. Phèn nhôm – kali được dùng để làm trong nước.
B. Nhôm oxit và hidroxit đều có tính lưỡng tính.
C. Có thể dùng kim loại K tác dụng với AlCl
3
để điều chế Al.
D. Nhôm oxit không bị hòa tan trong dung dịch NH
3
.
29. Từ AlCl
3
, thông thường để điều chế Al, cần qua
A. một giai đoạn B. hai giai đoạn C. ba giai đoạn D. bốn giai đoạn.
30. Cho sơ đồ: A X Y Z Al
2
(SO
4
)
3
Chất A là
A. AlCl
3
B. Al(NO
3
)
3
C. Al
2
O
3
D. Al
4
C
3
31. Xét phản ứng: 8Al + 3NO
3
-
+ 5OH
-
+ 2H
2
O → AlO
2
-
+ A
Khí A là
A. H
2
B. NH
3
C. NO D. N
2
O
32. Cho bột Al vào dung dịch chứa KOH và KNO
3
, thu được khí
A. H
2
B. NH
3
và H
2
C. NH
3
D. H
2
và NO
33. Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. ZnO, Ca(OH)
2
, KHCO
3
. B. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, KHCO
3
.
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, K
2
CO
3
. D. ZnO, Zn(OH)
2
, K
2
CO
3
.
34. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhôm?
A. O
2
, dung dịch NaOH, dung dịch NH
3
, CuSO
4
. B. Cl
2
, Fe
2
O
3
, dung dịch H
2
SO
4
loãng, H
2
SO
4
đặc nguội
C. S, Cr
2
O
3
, dung dịch HNO
3
loãng, HNO
3
đặc nóng. D. Br
2
, CuO, dung dịch HCl, HNO
3
đặc nguội.
35. Hoá chất duy nhất dùng để tách Fe
2
O
3
khỏi hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
là
A. HCl đặc B. NaOH đặc C. H
2
SO
4
đặc D. Khí CO dư
36. Để nhận biết 3 dung dịch NaCl, MgCl
2
và AlCl
3
có thể dùng một thuốc thử là
A. dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch Ba(OH)
2
C. dung dịch NH
3
D. dung dịch Ba(NO
3
)
2
37. Để nhận biết 3 chất rắn Al
2
O
3
, Fe và Al, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl B. H
2
SO
4
C. NaOH D. CuSO
4
38. Al
2
O
3
tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH, chứng tỏ Al
2
O
3
là
o
t
NaOH
duCO
2
42
SOH
A. oxit kim loại mạnh B. hợp chất lưỡng tính C. hợp chất rất dễ tan D. oxit dễ tạo muối
39. Axit aluminic là tên gọi khác của
A. nhôm oxit B. nhôm hiđroxit C. nhôm sunfat D. phèn nhôm
40. Công thức của phèn chua là
A. K
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O D. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
41. Có thể tách riêng Al khỏi hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng cách sử dụng (theo thứ tự):
A. HCl, NaOH, nhiệt phân B. NaOH, CO
2
, nhiệt phân, điện phân.
C. NaOH, CO
2
, điện phân. D. HCl, NaOH, nhiệt phân, điện phân.
42. Để phân biệt các mẫu dung dịch: NaOH, BaCl
2
, KHSO
4
, AlNH
4
(SO
4
)
2
ta dùng một thuốc thử sau
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO
4
C. dung dịch Na
2
CO
3
D. đều đúng
43. Để phân biệt 3 mẫu Mg, Al, Al
2
O
3
, ta dùng dung dịch
A. Ba(OH)
2
B. NH
3
C. HCl D. HNO
3
44. Để phân biệt các mẫu thử Na, Ca, Fe, Al ta có thể dùng
A. H
2
O B. H
2
O, CO
2
C. dung dịch HCl và NaOH D. dung dịch KOH và HNO
3
45. Có 3 mẫu : NaCl, NaOH, AlCl
3
. Nếu không dùng thêm thuốc thử nào, kể cả phương pháp vật lí
A. ta có thể phân biệt cả 3 mẫu B. có thể phân biệt 1 mẫu
C. có thể phân biệt được 2 mẫu D. không phân biệt được mẫu nào.
46. Chỉ dùng một axit và một bazơ nào sau đây để phân biệt 3 mẫu hợp kim sau:
1) Cu – Ag 2) Cu – Zn 3) Cu – Al
A. H
2
SO
4
, NaOH B. HCl, Ba(OH)
2
C. HNO
3
loãng, NaOH D. HCl, NH
3
47. Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ 3 kim loại sau đây?
A. Al, Ag, Ba B. Fe, Na, Zn C. Mg, Al, Zn D. A hoặc B.
48. Để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa dung dịch NaCl, CaCl
2
, AlCl
3
, người ta có thể dùng dung dịch
A. NaOH B. NH
3
C. Na
2
SO
4
D. Na
2
CO
3
49. Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là
bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
50. Để phân biệt 3 mẫu Mg, Al, Al
2
O
3
, ta chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch nào sau đây?
A.dung dịch HCl B. dung dịch H
2
SO
4
C. dung dịch NaOH D. dung dịch CuSO
4
51. Các dung dịch ZnSO
4
và AlCl
3
đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất
nào sau đây:
A. NaOH B. HNO
3
C. HCl D. NH
3
52. Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch
tăng thêm 7 gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 B. 0,7 C. 0,6 D. 0,5
53. Cho 24,3 gam kim loại X(hoá trị n không đổi) tác dụng với 5,04 lít O
2
(đktc) thu được chất rắn A. Cho A tác
dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1,8 gam khí H
2
thoát ra. Kim loại X là
A. Mg B. Zn C. Al D. Ca
54. Đốt cháy bột Al trong khí Cl
2
dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 g.
Khối lượng Al đã phản ứng là
A. 2,16 g B. 1,62 g C. 1,08 g D. 3,24 g
55. Nung 21,4 gam hỗn hợp gồm bột Al và Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng
hết với dung dịch HCl dư được dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa D. Nung D
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Khối lượng Al và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp A
lần lượt là
A. 4,4 g và 17 g B. 5,4 g và 16 g C. 6,4 g và 15 g D. 7,4 g và 14 g
56. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe
2
O
3
(không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là
80% thì khối lượng Al
2
O
3
thu được là
A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g
56. Nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al
2
O
3
. Biết rằng toàn bộ lượng khí O
2
sinh ra
trong quá trình sản xuất Al đã tham gia đốt cháy cacbon (than chì). Tính khối lượng nhôm oxit và than chì đã tiêu
tốn trong quá trình sản xuất 54 tấn nhôm?
A. 51 tấn Al
2
O
3
và 9 tấn than chì B. 102 tấn Al
2
O
3
và 9 tấn than chì
C. 102 tấn Al
2
O
3
và 18 tấn than chì D. 51 tấn Al
2
O
3
và 18 tấn than chì.
57. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 g kim loại Al, sau phản ứng thu được 50,2 g hỗn hợp
2 kim loại. Giá trị của m là
A. 57,4 g B. 54,4 g C. 53,4 g D. 56,4 g
58. Trộn 24g Fe
2
O
3
với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng
đem hoà tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 90%
59. Cho 10,5 g hỗn hợp gồm bột Al và một kim loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng thu được dung dịch A và
5,6 lít khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A để lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Lọc kết tủa,
sấy khô, cân được 7,8 gam. Kim loại M là
A. Li B. Na C. K D. Rb
60. Cho m gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng hoàn toàn sinh ra một thể tích khí
bằng thể tích của 9,6 gam O
2
(cùng T, P). Mặt khác, cũng m gam kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư,
thu được 8,96 lít khí (đktc). Giá trị m là
A. 11g B. 5,6 g C. 5,4 g D. 22g
61. Ion SO
4
2-
có trong 20 g dung dịch CuSO
4
tác dụng vừa đủ với ion Ba
2+
có trong 26ml dung dịch BaCl
2
0,02M. Nồng độ % ion Cu
2+
trong dung dịch ban đầu là
A. 0,0086% B. 0,1664% C. 0,0225% D. 0,2655%
62. Cho 700ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra
là
A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g
63. Cho 4,005g AlCl
3
vào 1000ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 1,56 g B. 2,34 g C. 2,60 g D. 1,65 g
64. Cho 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Al
2
(SO
4
)
3
1M và CuSO
4
1M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Kết tủa
thu được đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 4 g B. 6 g C. 8 g D. 10 g
65. Trộn 100ml dung dịch AlCl
3
1M với 200ml dung dịch NaOH 2,25M được dung dịch X. Để kết tủa hoàn toàn
ion Al
3+
trong dung dịch X dưới dạng hiđroxit cần một lượng thể tích khí CO
2
(đktc) tối thiểu bằng
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
66. Cho 200ml dung dịch NaOH vào 400ml dung dịch Al(NO
3
)
3
0,2M thu được 4,68 g kết tủa. Nồng độ mol của
dung dịch NaOH ban đầu là
A. 0,6M hoặc 1,1M B. 0,9M hoặc 1,2M C. 0,8M hoặc 1,4M D. 0,9M hoặc 1,3M
67. Cho 25,8 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với V lít dung dịch NaOH 4M thu được 6,72 lít H
2
(đktc).
Giá trị của V là
A. 150 ml B. 250 ml C. 300 ml D. 500 ml
68. Nung 48 gam hỗn hợp bột Al và Al(NO
3
)
3
trong không khí, thu được chất rắn duy nhất có khối lượng 20,4
gam. Thành phần % khối lượng Al trong hỗn hợp ban đấu là
A. 11,25% B. 22,50% C. 5,125% D. 88,75%
69. Hoà tan hoàn toàn m gam nhôm trong dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N
2
O và 0,1
mol NO. giá trị của m là
A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 8,10 g
70. Trộn đều 0,54 gam bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X.
Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
được hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 3. Thể tích
khí NO và NO
2
(đktc) trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,224 lít và 0,672 lít B. 2,24 lít và 6,72 lít C. 0,672 lít và 0,224 lít D. 6,72 lít và 2,24 lít
71. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch HNO
3
dư chỉ thu được sản phẩm khử là hỗn hợp khí X gồm
NO và N
2
O (đktc) có tỉ lệ mol là 1:3. Giá trị của m là
A. 24,3 B. 42,3 C. 25,3 D. 25,7
72. Cho dung dịch NH
3
vào 20 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
đến dư, kết tủa thu được đem hoà tan trong dung dịch
NaOH dư được dung dịch A. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch A, kết tủa thu được đem nung nóng đến khối lượng
không đổi được 2,04 g chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
ban đầu là
A. 0,4M B. 0,6M C. 0,8M D. 1,0M
73. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm với dung dịch NaOH đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Giả thiết các
thành phần khác của hợp kim này không tác dụng với dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng nhôm trong hợp
kim là
A. 10% B. 75% C. 80% D. 90%
74. Hỗn hợp A gồm Al và Al
4
C
3
. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với nước thì thấy có 31,2 gam kết tủa nhôm
hiđroxit tạo thành. Mặt khác nếu cho hỗn hợp A tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được một muối duy nhất
và 20,16 lít hỗn hợp khí (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp A bằng
A. 5,4 g B. 10,8 g C. 16,2 g D. 2,7 g
75. Cho m gam hỗn hợp Na và Al
4
C
3
(tỉ lệ mol 4:1) vào nước, rồi sục khí CO
2
dư, được 31,2 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 21,3 gam B. 16,7 gam C. 23,6 gam D. 19 gam
76. m gam Al
2
O
3
hoà tan trong HNO
3
tạo thành (m + 81) gam muối. Giá trị của m là
A. 20,4 gam B. 10,2 gam C. 30,6 gam D. 25,5 gam
77. Hoà tan hết m gam bột Al trong dung dịch HCl thu được V lít H
2
(đktc). Nếu hoà tan 2m gam Al trong dung
dịch Ba(OH)
2
dư thì thể tích H
2
(đktc) thoát ra là
A. V lít B. 2V lít C. 1,5V lít D. 2,5V lít
78. Hoà tan 3,06 gam oxit kim loại trong HNO
3
(không có khí bay ra), thu được 12,78 gam muối. CTPT oxit là
A. BaO B. Al
2
O
3
C. MgO D. Fe
2
O
3
79. Cho a mol AlCl
3
vào 1 lít dung dịch NaOH c mol/lit được 0,05 mol Al(OH)
3
, thêm tiếp 1 lít dung dịch NaOH
trên thì được 0,06 mol NaOH. Giá trị a và c (theo thứ tự) là
A. 0,1 mol và 0,06 mol/l B. 0,09 mol và 0,15 mol/l C. 0,06 mol và 0,1 mol/l D. 0,15 mol và 0,09 mol/l
80. Cho 0,1 mol bột Al vào dung dịch chứa 0,135 mol CuCl
2
. Thêm tiếp x mol NaOH vào phần dung dịch được
0,06 mol kết tủa. Giá trị x là
A. 0,15 mol hoặc 0,16 mol B. 0,18 mol C. 1,3 mol D. 0,18 mol hoặc 0,3 mol.
81. Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 0,3 mol NaAlO
2
, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị a là
A. 0,2 mol hoặc 0,6 mol B. 0,2 mol C. 0,2 mol hoặc 0,8 mol D. 0,8 mol
82. 2,67 gam muối kim loại MCl
3
chuyển hoá hết thành muối nitrat thì có khối lượng 4,26 gam. Tên kim loại M
là
A. Fe B. Al C. Cr D. Au
83. Cho m gam bột Al vào dung dịch hỗn hợp 400 ml H
2
SO
4
0,4M và HCl 0,2M, thể tích khí H
2
thoát ra là 3,36
lít (đktc), giá trị m là
A. 2,7 gam B. 27 gam C. 5,4 gam D. 4,05 gam
84. Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,03 mol AlCl
3
và 0,02 mol HCl được 0,02 mol kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08 mol hoặc 0,12 mol B. 0,08 mol C. 0,12 mol D. 0,08 mol hoặc 0,10 mol.
85. Cho V lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch chứa 0,04 mol NaAlO
2
và 0,02 mol NaOH, khuấy đều được
0,02 mol kết tủa. Giá trị V là
A. 1,2 mol B. 0,2 mol C. 0,2 mol hay 1 mol D. 0,4 mol hay 1,2 mol
86. Cho V lít dung dịch NaOH 1M tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AlCl
3
và 0,1 mol MgCl
2
thu được lượng
kết tủa lớn nhất, giá trị V là
A. 0,2 lít B. 0,3 lít C. 0,5 lít D. 0,6 lít
87. Một hỗn hợp gồm Ba và Al tan hết trong nước có dư. Điều nào sau đây là chính xác nhất?
A. 2n
Ba
<n
Al
B. 2n
Ba
=n
Al
C. n
Ba
=2n
Al
D. 2n
Ba
=3n
Al
88. Một hỗn hợp 2 kim loại Ba và Al (tỉ lệ mol 1:3) hoà tan vào nước dư thấy còn 2,7 gam rắn, đồng thời thu
được thể tích khí H
2
(đktc) là
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
89. Cho hỗn hợp hai kim loại Na và Al (tỉ lệ mol 1:2) vào lượng nước dư, thu được 4,48 lít H
2
(đktc) và còn lại
chất rắn có khối lượng là
A. 2,7 gam B. 5,4 gam C. 7,7 gam D. 8,1 gam
90. Hỗn hợp X gồm Al và K. m gam X tác dụng với nước dư thì được 0,4 mol H
2
. Cũng m gam X tác dụng với
dung dịch KOH dư được 0,475 mol H
2
. m có giá trị là
A. 15,54g B. 14,55g C. 14,45g D. 15,55g
BÀI TẬP CROM
1. Hoàn thành:
Cr Cr
2
O
3
CrCl
3
Cr(OH)
3
Na[Cr(OH)
4
] Cr(OH)
3
CrCl
3
Na
2
CrO
4
Na
2
Cr
2
O
7
2. Hoàn thành các phương trình phản ứng xảy ra theo phương pháp thăng bằng electron và cho biết vai trò các
chất trong phản ứng
K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
S + H
2
SO
4
K
2
Cr
2
O
7
+ HCl
K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
Cr
2
O
7
CrCl
3
+ Cl
2
+ NaOH CrCl
3
+ Zn
3. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng dựa vào hiện tượng:
a) Crom (III) oxit có thể được điều chế bằng cách dùng than để khử natri đicromat. Khi đó tạo ra một chất khí
cháy được và natri cacbonat.
b) Khi cho kiềm vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Khi cho axit vào
dung dịch màu vàng này thì nó lại chuyển về màu da cam.
c) Một bột màu lục A thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với kiềm và có mặt
không khí nó chuyển thành chất B có màu vàng, dễ tan trong nước. Chất B tác dụng với axit tạo thành chất C có
màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A và oxi hoá axit clohiđic thành khí clo.
3. Cho phản ứng NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH ……….+……… +…….
Khi cân bằng, hệ số của NaCrO
2
là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Cho các câu sau đây:
a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
b) Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
c) Crom có những tính chất hoá học giống nhôm.
d) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh
e) Trong tự nhiên, crom ở dạng đơn chất
f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr
2
O
3
nóng chảy
g) Kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh
h) Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Phương án gồm các câu đúng là
A. a, b, c B. a, c, d C. a, c, d, g, h D. a, c, d, g
5. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr
6. Cho các phản ứng:
M + 2HCl MCl
2
+ H
2
MCl
2
+ 2NaOH M(OH)
2
+ 2NaCl
4M(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4M(OH)
3
M(OH)
3
+ NaOH Na[M(OH)
4
]
M là kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Al C. Cr D. Pb
7. Sục khí Cl
2
vào dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O B. NaClO
3
, Na
2
CrO
4
, H
2
O
C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O
8. Một oxit của R có các tính chất sau:
- Tính oxi hoá rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H
2
RO
4
và H
2
R
2
O
7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO
4
2-
có màu vàng. Oxit đó là
A. SO
3
B. CrO
3
C. Cr
2
O
3
D. Mn
2
O
7
9. Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam com từ Cr
2
O
3
bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 100%) là
A. 13,5 B. 27 C. 40,5 D. 54
10. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, và Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 5,04 lít khí.
Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (không có không khí) thu được 38,8 lít khí. Các
thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của Cr ở trong hợp kim là
A. 13,65% B. 4,05% C. 82,30% D. 8,10%
11. Pin điện hoá Cr – Cu trong quá trình hoạt động xảy ra phản ứng: 2Cr + 3Cu
2+
2Cr
3+
+ 3Cu
Cho biết E
o
Cr
3+
/Cr
2+ = -0,74V, E
o
Cu
3+
/Cu
= 0,34V. Suất điện động của pin điện hoá là
A. 0,40V B. 1,08V C. 1,25V D. 3,53V
12. Một hợp kim Ni – Cr có chứa 80% Ni và 20% Cr về khối lượng. Trong hợp kim này, ứng với 1 mol crom có
bao nhiêu mol Ni?
A. 0,22 mol B. 0,88 mol C. 4,45 mol D. 3,53 mol
13. Chọn oxit axit trong số các oxit sau
A. CrO
3
B. CrO C. Cr
2
O
3
D. CuO
14. Thêm NaOH dư vào dung dịch muối CrCl
3
, nếu thêm tiếp dung dịch Br
2
thì thu được sản phẩm có chứa crom
là
A. NaCrO
2
B. Na
2
CrO
4
C. Na
2
Cr
2
O
7
D. Cr(OH)
3
15. Hỗn hợp A gồm bột 0,1 mol Al và 0,1 mol Cr. Cho hỗn hợp A vào dung dịch NaOH dư. Thể tích khí (đktc)
thoát ra là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
16. Hỗn hợp A gồm bột 0,3 mol Al và 0,3 mol Cr. Cho hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư (Không có không khí).
Thể tích khí (đktc) thoát ra là
A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 16,8 lít D. 20,16 lít
17. Cấu hình electron của crom ở trạng thái cơ bản là:
A. [Ar]3d
6
B. [Ar]3d
4
4s
2
C. [Ar]4s
2
3d
4
D. [Ar]3d
5
4s
1
18. Cấu hình electron của ion Cr
2+
ở trạng thái cơ bản là:
A. [Ar]3d
4
B. [Ar]3d
2
4s
2
C. [Ar]4s
2
3d
2
D. [Ar]3d
3
4s
1
19. Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na
2
Cr
2
O
7
được dung dịch X, sau đó thêm tiếp dung dịch
H
2
SO
4
đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dịch là
A. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng.
B. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.
C. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam.
D. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
20. Có thể điều chế Cr
2
O
3
bằng phản ứng
t
o
(NH
4
)
2
Cr
2
O
7
N
2
+Cr
2
O
3
+ 4H
2
O
Phản ứng này thuộc loại
A. không oxi hoá khử B. oxi hoá khử nội phân tử C. tự oxi hoá khử D. Nhiệt phân không oxi hoá khử
21. Muốn điều chế được 6,72 lít Cl
2
(đktc) thì khối lượng K
2
Cr
2
O
7
tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung
dịch HCl đặc, dư là
A. 26,4 gam B. 27,4 gam C. 28,4 gam D. 29,4 gam
22. Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO
4
trong dung dịch (có H
2
SO
4
làm môi trường) là
A. 26,4 gam B. 27,4 gam C. 28,4 gam D. 29,4 gam
23. Hoà tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl
3
và CrCl
3
vào nước, thêm dư dung dịch NaOH sau đó tiếp tục cho
thêm nước clo, rồi lại thêm dư dung dịch BaCl
2
thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng CrCl
3
trong
hỗn hợp ban đầu là
A. 54,3 % B. 53,3% C. 52,3% D. 51,3%
24. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp Al(NO
3
)
3
và Cr(NO
3
)
3
cho đến khi lượng
kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch, rửa và nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54
gam rắn khan. Phần trăm khối lượng Al(NO
3
)
3
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 46,23% B. 47,23% C. 48,23% D. 49,23%
25. Cho 3,78 gam Al phản ứng với dung dịch muối XCl
3
tạo thành kim loại X và dung dịch Y. Khối lượng chất
tan trong dung dịch Y giảm 4,06 g so với dung dịch XCl
3
. XCl
3
là
A. FeCl
3
B. AlCl
3
C. CrCl
3
D. AuCl
3
26. Sục khí Cl
2
vào dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O B. NaClO
3
, Na
2
CrO
4
, H
2
O
C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O
27. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hoá rất mạnh (C, S, P, bốc cháy khi tiếp xúc với nó)
- Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H
2
RO
4
và H
2
R
2
O
7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo ran ion RO
4
2-
có màu vàng. Oxit đó là
A. SO
3
B. CrO
3
C. Cr
2
O
3
D. Mn
2
O
7
28. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dich K
2
Cr
2
O
7
trong axit H
2
SO
4
đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol
của X là
A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol
29. Khối lượng bột Al cần dùng để thu được 78g crom từ Cr
2
O
3
bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 100%) là
A. 13,5 g B. 27 g C. 40,5 g D. 54 g
30. Phát biểu không đúng là
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng với dung dịch HCl còn CrO
3
tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính
C. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này có thể chuyển thành muối cromat.
CHUYÊN ĐỀ SẮT
1. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26+. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong bảng tuần hoàn lần
lượt là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
6
, chu kỳ 3 nhóm VI
B
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
6
4s
2
, chu kỳ 4 nhóm II
A
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
5
, chu kỳ 3 nhóm V
B
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
6
4s
2
, chu kỳ 4 nhóm VIII
B
.
2. Xét về lí tính, so với nhôm thì sắt
A. có tính nhiễm từ. B. Dẫn điện tốt hơn C. dễ bị gỉ hơn D. nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
3. Sắt có cấu tạo mạng tinh thể
A. Lập phương tâm diện. B. Lập phương tâm diện hoặc tâm khối tuỳ thuộc nhiệt độ
C. Lập phương tâm khối D. Lục phương đặc khít hoặc lập phương tâm diện tuỳ thuộc nhiệt độ.
4. Trong các hợp chất sau: FeCl
3
, FeO, FeSO
4
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
3
. Số chất vừa có thể là chất oxi hoá, vừa
có thể là chất khử là
A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
5. Trong các phản ứng oxi hoá khử, hợp chất Fe(III) là
A. chất khử B. Chất oxi hoá C. chất oxi hoá hoặc khử D. chất tự oxi hoá khử
6. Phản ứng nào sau đây xảy ra có sự thay đổi số oxi hoá của sắt
A. FeO và HCl B. FeSO
4
và Ba(OH)
2
C. FeCl
2
và AgNO
3
D. FeS
2
và H
2
SO
4
loãng
7. Cho Fe
3
O
4
phản ứng với HI dư
A. Tại muối FeI
2
B. Tạo muối FeI
3
C. Tạo hai muối FeI
2
và FeI
3
D. không phản ứng.
8. Cho phản ứng: FeS
2
+ HNO
3
→ muối X + H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O. Muối X là
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. FeSO
4
C. Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
3
hoặc Fe
2
(SO
4
)
3
9. Trộn 2 dung dịch FeCl
3
và Na
2
CO
3
với nhau
A. Có kết tủa Fe(OH)
3
và sủi bọt khí. B. có kết tủa Fe
2
(CO
3
)
3
C. Có kết tủa Fe(OH)
3
và không sủi bọt khí. D. không xảy ra phản ứng.
10. Quặng sắt có hàm lượng sắt cao nhất là
A. Pirit (FeS
2
) B. Hematit đỏ (Fe
2
O
3
) C. Xiđerit (FeCO
3
) D. Manhetit (Fe
3
O
4
)
11. Người ta thường thêm đinh sắt vào dung dịch muối Fe
2+
để
A. Fe
2+
không bị thuỷ phân tạo Fe(OH)
2
B. Fe
2+
không bị khử thành Fe
C. Fe
2+
không chuyển thành Fe
3+
D. giảm bớt sự bay hơi của muối.
12. Đốt sắt trong không khí tạo chất rắn A. Hoà tan A trong dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành muối
A. FeSO
4
B. Fe
2
(SO
4
)
3
C. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
D. Fe(HSO
4
)
2
13. Cho bột Fe vào dung dịch HNO
3
/t
o
, kết thức phản ứng thu được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan.
Dung dịch A chứa
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
14. Dung dịch FeSO
4
lẫn tạp chất là CuSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Để loại được tạp chất có thể dùng
A. Cu B. NaOH C. NH
3
D. Fe
15. Cho x mol Fe tác dụng với y mol HNO
3
, thu được khí NO và dung dịch chứa Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
. Liên hệ
giữa x và y là
A. y < 4x B. 8x/3 < y < 4x C. 4x/3 < y < 4x D. y ≤ 4x
16. Điều nào sau đây là sai với Fe
3
O
4
?
A. Chất rắn màu đen, tan được trong axit. B. Thành phần chính trong quặng manhetit
C. Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước (<570
o
C) D. Tác dụng với dung dịch HNO
3
không tạo khí.
17. Chọn phát biểu đúng cho Fe(OH)
3
:
A. Màu lục nhạt. B. Dễ bị nhiệt phân C. Khó tan trong axit D. Dễ tan trong bazơ
18. Điều chế sắt từ hợp chất X theo sơ đồ sau
+ O
2
+ CO, t
o
X Y Fe
X là hợp chất nào sau đây?
A. FeS
2
B. FeCl
2
C. Fe
3
O
4
D. Fe(OH)
3
19. Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO
3
)
2
trong không khí, sản phẩm rắn thu được là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Fe(NO
2
)
2
20. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
thì
A. Xảy ra phản ứng oxi hoá khử. B. Xảy ra phản ứng trao đổi
C. Xảy ra phản ứng thuỷ phân. D. Không xảy ra phản ứng.
21. Cho FeS
2
vào dung dịch HCl loãng dư, phần không tan là
A. FeS B. S C. FeS và S D. Fe
2
S
3
22. Cho FeS
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư, thu được muối
A. FeS B. FeSO
4
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. Fe(HSO
4
)
2
23. Gang là hợp kim của Fe với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm
A. 0,15% đến <2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1%
24. % khối lượng cacbon trong thép là
A. 0,01% đến 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1%
25. Trong công nghiệp, Fe được sản xuất bằng phương pháp
A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân nóng chảy D. điện phân dung dịch
26. Nung hỗn hợp bột sắt với bột lưu huỳnh được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư, khí thoát ra có tỉ
khối hơi so với H
2
là 9, và còn lại chất rắn B không tan. Trong A có
A. FeS, S, Fe
2
S
3
B. Fe
2
S
3
, S và Fe C. FeS, S, và S D. Fe, FeS
27. Hoà tan hết Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X, sục khí Cl
2
qua dung dịch X, thu được
muối
A. FeCl
3
B. FeSO
4
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
28. Ngâm hỗn hợp A gồm bột Fe, Ag, Cu trong dung dịch B chứa một muối nitrat đến khi phản ứng kết thúc,
thấy Fe, Cu tan hết và lượng Ag có khối lượng không đổi. Dung dịch B có chứa
A. Cu(NO
3
)
2
B. AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3
29. Dung dịch nào sau đây hoà tan hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
có thoát khí?
A. HCl loãng B. H
2
SO
4
loãng C. HNO
3
loãng D. CH
3
COOH
30 Quặng sắt có giá trị sản xuất gang là
A. Hematit và manhetit B. Hematit và pirit C. Xiđerit và manhetit D. Pirit và manhetit
31. Cho Fe tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, được dung dịch X. Biết dung dịch X có thể hoà tan Cu, và khi
tác dụng với dung dịch AgNO
3
có kết tủa xuất hiện. Dung dịch X chứa
A. Fe(NO
3
)
2
, HNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
32. Cấu hình electron của Fe
2+
và Fe
3+
theo thứ tự là
A. [Ar]3d
6
, [Ar]3d
3
4s
2
B. [Ar]3d
4
4s
2
, [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
5
, [Ar]3d
6
4s
2
D. [Ar]3d
6
, [Ar]3d
5
33. Oxi hoá hoàn toàn 21 gam bột Fe thu được 30 gam một oxit duy nhất. CTPT của oxit là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
2
O
3
34. Có thể điều chế Fe(NO
3
)
2
từ phản ứng
A. FeCl
2
và AgNO
3
B. FeO và HNO
3
C. Fe và Fe(NO
3
)
3
D. nhiệt phân Fe(NO
3
)
3
35. Một oxit sắt hoà tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa tác dụng với dung dịch
KMnO
4
, vừa có thể hoà tan đồng. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
2
O
3
36. Hoà tan 6,72 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 0,18 mol SO
2
. Kim loại M là
A. Cu B. Fe C. Zn D. Al
37. 4,35 gam một oxit sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của oxit là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
2
O
3
38. m gam hỗn hợp FeO và Fe
3
O
4
hoà tan vừa đủ trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl, cô cạn được 70,6 gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 37,6 g B. 32,8 g C. 30,4 g D. 26,8 g
39. 4,06 gam một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO/t
o
thu được m gam sắt và khí tạo thành tác dụng với dung dịch
Ca(OH)
2
dư được 7 gam kết tủa. Khối lượng m là
A. 2,8 g B. 3,36 g C. 2,94 g D. 2,24 g
40. Nung a gam hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
3
O
4
với H
2
dư, thu được b gam nước và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong
dung dịch HCl dư 0,045 mol H
2
. Giá trị b là
A. 0,18 g B. 0,54 g C. 1,08 g D. 0,36 g
41. Nung 6,54 gam hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
3
O
4
với H
2
dư, thu được b gam nước và c gam rắn A. Hoà tan hết A
trong dung dịch HCl dư 0,045 mol H
2
. Giá trị c là
A. 6,32 g B. 5,58 g C. 7,84 g D. 5,84 g
42. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO
3
, đun nóng đến kết thúc phản ứng còn lại 0,75m gam rắn
không tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO
2
thoát ra. Khối lượng Fe ban đầu là
A. 70 gam B. 84 gam C. 56 gam D. 112 gam
43. Khử hoàn toàn 4,8 gam một oxit kim loại cần 2,016 lít H
2
(đktc). Công thức của oxit là
A. MgO B. CuO C. Fe
2
O
3
D. Fe
3
O
4
44. Tinh chế (không thay đổi khối lượng) Fe
2
O
3
khỏi hỗn hợp Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
và SiO
2
bằng cách dùng một dung
dịch chứa một hoá chất
A. NaOH B. HCl C. HNO
3
D. H
2
SO
4
loãng
45. Cho m gam bột Fe
x
O
y
hoà tan bằng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi được m gam rắn. CT của Fe
x
O
y
là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
2
O
3
46. Cho 14 gam bột Fe tác dụng với 1 lít dung dịch FeCl
3
0,1M và CuCl
2
0,15M. Kết thúc phản ứng th được rắn
A có khối lượng
A. 9,6 gam B. 12,4 gam C. 6,4 gam D. 11,2 gam
47. 6,72 gam Fe tác dụng với O
2
tạo thành một oxit sắt duy nhất có khối lượng lớn hơn 9,4 gam. CT oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
3
O
4
48. Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với CO/t
o
dư thu được 3,92 gam Fe. Sản phẩm khí tạo thành
cho qua dung dịch nước vôi trong dư được 7 gam kết tủa. Khối lượng m là
A. 3,52 g B. 5,72 g C. 4,92 g D. 5,04 g
49. Khử hoàn toàn 5,08 gam hỗn hợp hai oxit sắt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
cần 0,09 mol CO. Lượng Fe thu được tác dụng
với H
2
SO
4
loãng được số mol khí H
2
là
A. 0,04 mol B. 0,045 mol C. 0,065 mol D. 0,06 mol
50. Cho bột Fe vào dung dịch chứa 0,02 mol AgNO
3
và 0,01 mol Cu(NO
3
)
2
. Phản ứng kết thúc, được rắn A có
khối lượng 3 gam. Trong A có
A. Ag và Fe B. Ag và Cu C. Cu và Fe D. Ag, Cu, Fe
51. Cho 28 gam Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO
3
, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối, cô
cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 118,8 gam B. 31,4 gam C. 96,2 gam D. 108 gam
52. Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được dung dịch X chứa
A. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
53. Cho 3,08 gam bột Fe vào 150ml dung dịch AgNO
3
, lắc kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam rắn.
Giá trị của m là
A. 11,88 B. 16,20 C. 18,20 D. 17,96
54. Nung a gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO với CO được 57,6 gam rắn B, khí tạo thành dẫn qua Ca(OH)
2
dư được 40
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 64 gam B. 80 gam C. 56 gam D. 72 gam
55. Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo
thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. không xác định được
56. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H
2
thoát ra. Dung dịch thu
được đem cô cạn trong khí quyển N
2
thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 50 B. 55,5 C. 60 D. 60,5
57. Ngâm một lá kim loại X có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau một thời gian thu được 336 ml khí
H
2
(đktc), đồng thời khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại X là
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
58. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đã
dùng là
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
59. Hai lá sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 11,2 gam. Một lá cho tác dụng hết với khí clo, thu được a gam
muối khan. Một lá cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được b gam muối. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a = b B. b < a < 2b C. a < b D. a < b < 2a
60. Nướng quặng pirit (FeS
2
) trong không khí chỉ thu được Fe
2
O
3
và SO
2
. Thì 1 mol FeS
2
A. nhận 16 mol electron B. nhường 16 mol electron C. nhận 11 mol electron D. nhường 11 mol electron
61. Cho 0,24 gam Fe và 0,03 mol Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và
còn 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y
A. 65,34 g B. 48,6 g C. 56,97 g D. 58,08 g
62. Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl dư, sau khi thêm tiếp NaOH dư, lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi được
A. 21,6 gam FeO B. 38,67 gam Fe
3
O
4
C. 40 gam Fe
2
O
3
D. 48 gam Fe
2
O
3
63. 2,11 gam hỗn hợp Fe, Cu, Al hoà tan hết bởi dung dịch HNO
3
tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO
2
. Khối
lượng muối khan thu được
A. 8,31 gam B. 9,62 gam C. 7,86 gam D. 5,18 gam
64. Hoà tan m a gam A gồm FeO và Fe
2
O
3
bằng dung dịch HNO
3
thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a
mol CO/t
o
được b gam rắn B rồi hoà tan trong HNO
3
thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là
A. 0,024 mol B. 0,03 mol C. 0,04 mol D. 0,036 mol
65. Cho BaCl
2
dư vào dung dịch chứa 30,4 gam muối sắt, thu được 53,124 gam kết tủa trắng không tan trong
axit. Công thức muối sắt
A. FeSO
4
B. FeCl
3
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. (CH
3
COO)
2
Fe
66. Hoà tan 0,1 mol FeCO
3
với dung dịch HNO
3
loãng (vừa đủ), được dung dịch X. Thêm H
2
SO
4
loãng (dư) vào
X thì dung dịch thu được có thể hoà tan tối đa x gam đồng. Giá trị của x
A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 32 gam D. 60,8 gam
67. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. FeS và dd HCl B. CuS và dd HCl C. dd FeSO
4
và dd AgNO
3
D. dd FeCl
3
và Fe.
68. Dung dịch có chứa 9,12 gam FeSO
4
và 9,8 gam H
2
SO
4
tác dụng với dung dịch có 1,58 gam KMnO
4
. Kết thúc
phản ứng, chất nào còn dư?
A. H
2
SO
4
B. FeSO
4
và H
2
SO
4
C. H
2
SO
4
và KMnO
4
D. KMnO
4
và FeSO
4
69. Cho Fe hoà tan trong dung dịch H
2
SO
4
(vừa đủ), thoát ra V lít H
2
(đktc). Từ dung dịch thu được ta kết tinh
được 55,6 gam tinh thể FeSO
4
.7H
2
O. Giá trị V là
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 8,19 lít D. 8,96 lít
70. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lít khí CO
2
(đktc) thoát
ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
71. Khử hoàn toàn 0,1 mol Fe
x
O
y
bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thấy tạo thành 0,3 mol H
2
O. Công thức oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. không xác định được
72. Cho 28,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cho B tác
dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32 gam
chất rắn. Số mol Fe
3
O
4
trong hỗn hợp A là
A. 0,09 mol B. 0,10 mol C. 0,11 mol D. 0,12 mol
73. Đốt nóng một a gam hỗn hợp gồm bột Al và Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí để thực hiện phản
ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn. Những chất còn lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu
được 6,72 lít H
2
(đktc), nếu cho tác dụng với HCl dư sẽ thu được 26,88 lít H
2
(đktc). Giá trị của a là
A. 27 gam B. 69,6 gam C. 80,6 gam D. 96,6 gam
74. Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là
A. Xiđerit B. hematit đỏ C. manhetit D. pirit
75. Fe có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. AlCl
3
B. FeCl
3
C. FeCl
2
D. MgCl
2
76. Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng thu được 2,24 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl thu được 2,80 lít H
2
(đktc). Giá trị m là
A. 8,30 B. 4,15 C. 4,50 D. 6,95
77. Hỗn hợp A chứa Fe, Ag và Cu ở dạng bột, cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa một chất tan, khuấy kĩ
cho đến khi phản ứng kết thúc thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong hỗn hợp
A. Dung dịch B có chứa
A. FeSO
4
B. AgNO
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. FeCl
3
78. Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO bằng CO thu được số mol CO
2
tạo ra từ các oxit có tỉ lệ tương ứng là 3
: 2. Phần trăm khối lượng của Fe
2
O
3
và CuO trong hỗn hợp lần lượt là
A. 50% và 50% B. 75% và 25% C. 75,5% và 24,5% D. 25% và 75%
79. Cho một hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO
4
a mol/l. Phản ứng
xong thu được phần chất rắn có khối lượng 1,88 gam. Giá trị của a là
A. 0,25 B. 0,5 C. 0,75 D. 0,1
80. Hoàn tan 10 gam hỗn hợp FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
trong nước, được 200 cm
3
dung dịch, thêm H
2
SO
4
loãng dư
được dung dịch A, lấy 20 cm
3
dung dịch A làm mất màu vừa đủ 25 cm
3
dung dịch KMnO
4
0,03M. Phần trăm
khối lượng FeSO
4
trong hỗn hợp là
A. 57% B. 58% C. 59% D. 60%
81. Câu nào sau đây là đúng?
A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2 - 5% về khối lượng
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5 - 10% về khối lượng
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H
2
, Al,
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C, Si, Mn, S, P, ) thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của
chúng.
82. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Gang là hợp chất của Fe và C
B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
C. Gang là hợp kim của Fe - C và một số nguyên tố khác
D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.
83. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang?
A. HCl B. H
2
SO
4
loãng C. NaOH D. HNO
3
đặc nóng
84. Trong quá trình sản xuất gang, xỉ là là chất nào sau đây?
A. SiO
2
và C B. MnO
2
và CaO C. CaSiO
3
D. MnSiO
3
85. Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả hai quá trình luyện gang và luyện thép?
t
o
t
o
A. FeO + CO Fe + CO
2
B. SiO
2
+ CaO CaSiO
3
t
o
t
o
C. FeO + Mn Fe + MnO D. S + O
2
CaSiO
3
86. Phương pháp luyện thép nào sau đây có thể luyện được loại thép có chất lượng cao?
A. Phương pháp lò bằng B. Phương pháp lò thổi oxi
C. Phương pháp lò điện D. Phương pháp lò thổi oxi và phương pháp lò điện.
87. Từ 2,851 gam một loại gang, sau khi chế hoá thích hợp, người ta chuyển hết silic thành SiO
2
với khối lượng
0,0825 gam. Hàm lượng % của silic trong loại gang trên là
A. 1,31% B. 1,42% C. 1,35% D. 2,52%
88. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 69,6% Fe
3
O
4
để luyện được 100 tấn gang có 5% là các nguyên tố
không phải là Fe, biết trong quá trình luyện gang, lượng Fe hao hụt là 4%?
A. 170,82 tấn B. 196,35 tấn C. 150,27 tấn D. 150,28 tấn
89. Hoà tan một mẫu thép có khối lượng 1,14 gam trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Lọc bỏ phần không tan thu
được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch KMnO
4
0,1M vào dung dịch X cho đến khi dung dịch này xuất hiện
màu hồng thì đã dùng hết 40ml dung dịch KMnO
4
. Phần trăm khối lượng Fe trong mẫu thép là
A. 96,24% B. 97,24% C. 98,24% D. 91,11%
90. Có hỗn hợp các chất Fe, Al, Al
2
O
3
. Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp này trong dung dịch NaOH dư, thấy có 6,72
lít H
2
(đktc) thoát ra và còn một chất rắn không tan. Lọc lấy chất rắn, để hoà tan vừa đủ lượng chất rắn này cần
dùng 100ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm khối lượng Al
2
O
3
trong hỗn hợp là
A. 31,68% B. 22,24% C. 44,45% D. 11,11%
ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Cấu hình electron của Cu ở trạng thái cơ bản là
A. [Ar]4s
1
3d
10
B. [Ar]4s
2
3d
9
C. [Ar]3d
9
4s
2
D. [Ar]3d
10
4s
1
2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Cu thuộc
A. nhóm IA B. chu kì 3 C. nhóm IIB D. chu kì 4
3. Tỉ lệ mol Cu và Sn trong hợp kim Cu - Sn là 5:1. Vậy % khối lượng của Cu trong hợp kim là (Cho Cu = 64; Sn
= 119)
A. 20,8% B. 72,9% C. 27,1% D. 79,2%
4. Cu có cấu tạo mạng tinh thể
A. Lập phương tâm diện B. lục phương đặc khít C. Lập phương tâm khối D. lăng trụ lục giác đều
5. Để phân biệt 4 dung dịch AlCl
3
, FeCl
3
, ZnCl
2
và CuCl
2
có thể dùng dung dịch
A. NaOH B. NH
3
C. Ba(OH)
2
D. AgNO
3
6. Cho 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 250ml dung dịch CuSO
4
aM. Phản ứng xong, thu được 1,88g chất rắn
X. a có giá trị bằng
A. 0,04M B. 0,10M C. 0,16M D. 0,12M
7. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. K
2
Cr
2
O
7
+ KI + H
2
SO
4
B. Cu
2
O + H
2
SO
4
C. CrO + NaOH D. CuFeS
2
+ O
2
/t
o
8. Trong PTN, để điều chế CuSO
4
người ta cho Cu tác dụng với
A. H
2
SO
4
đậm đặc B. H
2
SO
4
loãng C. Fe
2
(SO
4
)
3
loãng D. FeSO
4
9. Có các dung dịch: HCl, HNO
3
, NaOH, AgNO
3
, NaNO
3
. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung
dịch trên?
A. Cu B. Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch Ca(OH)
2
10. Ba hỗn hợp kim loại 1) Cu - Ag ; 2) Cu - Al; 3) Cu - Mg
Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên?
A. HCl và AgNO
3
B. HCl và Al(NO
3
)
3
C. HCl và Mg(NO
3
)
2
D. HCl và NaOH
11. Cho V lít H
2
(đktc) đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32 gam Cu. Nếu cho V lít H
2
(đktc) đi qua bột
FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu? Giả sử hiệu suất của các phản ứng là 100%?
A. 24g B. 26g C. 28g D. 30g
12. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag
2
O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, dư. Cô cạn dung
dịch thu được sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B
có khối lượng là
A. 26,8g B. 13,4g C. 37,6g D. 34,4g
13. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO
3
loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá thành NO
2
rồi sục
vào nước cùng với dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích O
2
(đktc) đã tham gia vào quá trình trên là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
14. Chi 4 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu thành 2 phần đều nhau
- Cho phần một tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 560ml H
2
- Cho phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 336ml H
2
Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp là
A. 13,5%Al; 28%Fe và 58,5%Cu B. 27%Al, 14,5%Fe và 58,5%Cu
C. 13,5%Al; 14%Fe và 62,5%Cu D. 27%Al; 28%Fe và 43%Cu
15. Nhúng thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO
3
0,5M. Khi phản ứng kết thúc, lấy thanh Cu rửa sạch, sấy khô
đem cân lại thì khối lượng thanh kim loại sẽ
A. tăng 4,4 gam B, giảm 4,4 gam C. tăng 7,6 gam D. giảm 7,6 gam
16. Cho 1,92 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp KNO
3
0,1M và H
2
SO
4
0,16M. Thể tích X (tir khối
hơi so với H
2
là 15) sinh ra ở đktc là
A. 448ml B. 672ml C. 179,2ml D. 358,4ml
17. Hỗn hợp gồm 0,05 mol Cu và 0,05 mol Zn phản ứng với dung dịch chứa 0,12 mol H
2
SO
4
đặc. Thể tích SO
2
thu được ở đktc là
A. 2,24 lit B. 2,688 lít C. 1,344 lít D. 4,48 lít
18. Chọn phát biểu không đúng?
A. CuO có tính oxi hoá khi tham gia phản ứng oxi hoá khử
B. Có thể dùng muối CuCl
2
để nhận biết khí H
2
S
C. Muối Cu(NO
3
)
2
bị nhiệt phân tạo sản phẩm rắn là CuO
D. Có thể làm khô khí NH
3
bằng CuSO
4
.
19.Từ dung dịch NaCl, AlCl
3
, CuCl
2
để điều chế Cu, ta có thể cho tác dụng với dung dịch
A. NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nhiệt phân rồi điện phân
B. NH
3
dư, lọc lấy kết tủa, nhiệt phân rồi điện phân
C. Na
2
CO
3
dư, lọc lấy kết tủa, nhiệt phân rồi điện phân
D. Na
2
S dư, lọc lấy kết tủa, nhiệt phân rồi điện phân
20. Để tách rời Cu ra khỏi hỗn hợp có lẫn Al và Zn có thể dùng dung dịch
A. NH
3
B. KOH C. HNO
3
loãng D. H
2
SO
4
đặc nguội
21. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc).
Kim loại M là
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
22. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat
sinh ra trong dung dịch là
A. 21,56g B. 21,65g C. 22,56g D. 22,65g
23. Hoà tan 58 gam CuSO
4
.5H
2
O vào nước được 500ml dung dịch A. Cho dần dần bột Fe vào dung dịch A,
khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Tính lượng Fe đã tham gia phản ứng?
A. 1,12g B. 11,2g C. 5,6g D. 0,56g
24. Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO
3
0,5M thấy thoát ra 448ml
khí NO duy nhất (đktc). Thể tích HNO
3
tối thiểu để hoà tan chất rắn là
A. 0,84 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 10,08 lít
25. Cho phản ứng Cu
2
O + H
2
SO
4(loãng)
→ CuSO
4
+ + H
2
O
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. trao đổi B. tự oxi hoá khử C. oxi hoá khử nội phân tử D. phản ứng oxi hoá khử đơn giản
26. Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được Cu?
A. dung dịch FeCl
3
B. Dung dịch NaHSO
4
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO
3
+ HNO
3
D. dd HNO
3
đặc nguội
27. Cho 19,2 gam Cu vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và KNO
3
0,2M. Thể tích khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
28. Cho 6,4 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu được hai muối có tỉ lệ mol 1:1.
Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol
29. Có 1 gam hợp kim đồng - nhôm được xử lí bằng lượng dư dung dịch NaOH, rửa sạch chất rắn còn lại rồi hoà
tan bằng dung dịch HNO
3
, sau đó làm bay hơi dung dịch rồi nung nóng, khối lượng chất rắn thu được sau khi
nung là 0,4 gam. Phần trăm khối lượng Cu trong hợp kim là
A. 32% B. 68% C. 27% D. 73%
30. Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO
3
0,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được 448ml
khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được trong dung dịch là
A. 5,4 gam B. 8,64 gam C. 17,46 gam D. 15,05 gam
* Đề tuyển sinh
31. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3
và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO
3
(dư). D. NH
3
(dư).
32. Thể tích dung dịch HNO
3
1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe
và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
33. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl
3
;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl
3
;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn
mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
34. Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2
là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
35. Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V; Eo(Z-Cu) = 0,47V
(X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.
36. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6
gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
37. Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của
V
1
so với V
2
là
A. V
1
= V
2
. B. V
1
= 10V
2
. C. V
1
= 5V
2
. D. V
1
= 2V
2
.
38. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở
đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra
6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
39. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không
màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X
là
A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat.
40. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,792.
41. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn
hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml.
42. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)
A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg.
43. Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO
4
và điện cực Cu nhúng trong dung dịch
CuSO
4
. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. D. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
44. Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:
CuFeS
2
X Y Cu
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Cu
2
S, Cu
2
O. B. Cu
2
O, CuO. C. CuS, CuO. D. Cu
2
S, CuO.
45. Người ta nướng một tấn quặng cancosin có 92% Cu
2
S và 0,77% Ag
2
S về khối lượng. Tính lượng Cu và Ag
thu được, biết hiệu suất của quá trình điều chế Cu và Ag lần lượt đạt 75% và 82%
A. 55,2 kg và 5,5 kg B. 27,6 kg và 2,75kg C. 92 kg và 7,7 kg D. 82.8 kg và 8,25 kg
46. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X
(chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.
47. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí
X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của
V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64)
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.
48. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc
thử là
A. Zn. B. CuO. C. Al. D. Cu.
49. Điện phân dung dịch CuCl
2
với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng
khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản
ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung
dịch NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.
50. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi
dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là
100%)
A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y.
C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
+ O
2
, t
o
+ O
2
, t
o
+ X , t
o
51. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp
dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
52. Mệnh đề không đúng là:
A. Fe
2+
oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu
2+
trong dung dịch.
C. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
.
53. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
54. Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là (cho Cu = 64)
A. V2 = 2,5V1. B. V2 = 1,5V1. C. V2 = V1. D. V2 = 2V1.
55. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron.
56. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch
sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO
4
2-
không bị điện
phân trong dung dịch)
A. 2b = a. B. b > 2a. C. b < 2a. D. b = 2a.
57. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. HNO3. D. Fe(NO3)2.
58. Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S → (2) Cu(NO3)2 →
(3) CuO + CO → (4) CuO + NH3 →
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
59. Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Cu
2+
+ 2e → Cu. B. Zn → Zn
2+
+ 2e. C. Zn
2+
+ 2e → Zn. D. Cu → Cu
2+
+ 2e.
60. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al, Fe, Cu, Zn, Mg trong V lít HNO
3
0,1M (vừa đủ) thu được 0,1 NO và
0,2 mol NO
2
. Dung dịch thu được. Tính V?
A. 0,8 lít B. 8 lít C. 11,2 lít D. 22,4 lít