Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Ôn Thi Đại Học Môn Hóa năm 2011 Hóa Vô Cơ Đề 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.88 KB, 7 trang )


1



Ôn Thi Đại Học Môn Hóa năm 2011 Hóa Vô Cơ
Đề 2

1. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo cách nào sau đây:
A. Nhiệt luyện B. thuỷ luyện C.điện phân nóng chảy D. điện
phân dung dịch
2. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng thấp vì:
A. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối, tương đối rỗng.
B. Do các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kỳ, các nguyên tử liên kết
với nhau bằng lực liên kết yếu
C. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện, tương đối rỗng. D.A,B đúng.
3. Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong dầu hỏa C. Ngâm trong rượu D. Bảo quản trong
khí NH
3

5. Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:
A. Lập phương tâm khối B. Lục phương chặt khối C. Lập phương tâm diện D. Cả ba kiểu
trên
6. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl
2
→ A → B → C → A → Cl
2
. Các chất A,B,C là:
A. NaCl, NaOH và Na
2


CO
3
C. KCl, KOH va K
2
CO
3
B. CaCl
2
, Ca(OH)
2
và CaCO
3
D. cả ba câu A,B,C đều đúng
7. X,Y,Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng:
X + Y → Z + H
2
O; Y → Z + H
2
O + E
E + X → Y hoặc Z (E là hợp chất của cacbon)
X,Y,Z, E lần lượt là những chất nào sau đây:
A. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CO
2
C. NaOH, NaHCO

3
, CO
2
,

Na
2
CO
3

B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
D. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3

8. Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 150ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được

là:
A. 4,2g B. 5,3g C.8,4g D. 9,5g
9. Tiến hành điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại mạnh. Ở anot thu được 3,36l khí
Cl
2
(đktc) và ở catot thu được 11,7g kim loại. Kim loại có trong muối là
A. Na B. K C.Ca D. Ba
10. Hoà tan 4g hh gồm Fe và một kim loại hoá trị II vào dd HCl được 2,24l khí H
2
(đktc). Nếu chỉ
dùng 2,4g kim loại hoá trị II cho vào dd HCl thì dùng không hết 500ml dd HCl 1M. Kim loại hoá trị
II là:
A. Ca B. Mg C.Ba D. Be
11. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao?
A. B. C. D.
12. Thành phần chính của quặng Đôlômít là:
A. CaCO
3
.MgCO
3
B. FeO.FeCO
3
C.CaCO
3
.CaSiO
3
D. Tất cả đều sai
13. Phương pháp nào có thể dập tắt ngọn lửa khi đám cháy có chứa magiê kim loại ?
A. Phun CO
2

B. Thổi gió C.Phủ cát D. Phun nước
14. Một cốc nước có chứa : .Nước trong cốc
là:
A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng
toàn phần
15. Một cốc nước chứa: a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
-
3
. Biểu thức liên hệ giữa
a,b,c,d
A. a+b = c+d B. 3a+3b = c+d C.2a+2b-c+d = 0 D. 2a+2b-c-d = 0

2

16. Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
và d mol HCO
-
3
. Nếu chỉ dùng nước vôi trong
nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độ
cứng bình là bé nhất. Biểu thức liên hệ giữa a,b,p là:

A. V= (b+a)/p B. V= (2a+b)/p C.V= (3a+2b)/2p D. V= (2b+a)/p
17. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong
cả 4 dung dịch gồm Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, Cl
-
, CO
3
2-
,
NO
3
-
. Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCl
2,
MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3

)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3

, PbSO
4

18. Một mẫu nước cứng vĩnh cửu có 0,03mol Ca
2+
, 0,13 mol Mg
2+
, 0,02mol Cl
-
và a mol SO
4
2-
. Tìm
a?
A. 0,12 mol B. 0,15 mol C.0,04mol D. 0,05 mol
19. Cho dd X chứa các ion sau : Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi
dd X mà không đưa ion lạ vào dung dịch , ta có thể cho dd X tác dụng với các chất nào trong các chất
sau :

A. Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ C. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ
B. dung dịch NaOH vừa đủ D. dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ
20. Dung dịch A có chứa 5 ion : Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
và 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần V lít
dung dịch K
2
CO
3

1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150ml B. 300ml C.200ml D. 250ml
21. Hoà tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nước được dung dịch A và có 13,44 lít khí H
2
bay ra(đktc).
Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dịch A?
A. 750ml B.600ml C.40ml D. 120ml
22. Hoà tan hỗn hợp Ba và K theo tỷ lệ số mol 2:1 vào H
2
O dư thu được dung dịch A và 2,24 lít khí ở
đktc. Cho 1,344 lít khí CO
2
ở đktc hấp thụ hết vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 15,67 gam B.11,82 gam C.9 85gam D. Đáp án khác
23. Có thể loại trừ độ cứng của nước vì:
A. Nước sôi ở 100
o
C B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa
C. Khi đun sôi các chất khí bay ra. D. Cation Mg
2+
và Ca
2+
kết tủa dưới dạng hợp chất không
tan.
24. Cho 112ml khí CO
2
(đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)
2
ta thu 0,1g kết tủa.
Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là :

A. 0,05M B. 0,005M C.0,002M D. 0,015M
25. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thu hết 5,6l khí SO
2
(đktc) là:
A. 250ml B. 125ml C.500ml D. 275ml
26. Trong một bình kín dung tích 15l, chứa đầy dd Ca(OH)
2
0,01M. Dẫn vào bình một số mol CO
2

giá trị 0,12mol≤
n
co
2
≤ 0.26 mol thì khối lượng m gam rắn thu được sẽ có giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất là:
A. 12 gam ≤ m ≤ 15 gam C. 0,12 gam ≤ m ≤ 0,24 gam
B. 4 gam ≤ m ≤ 12 gam D. 4 gam ≤ m ≤ 15 gam
27. Cho 4.48l CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 40l dung dịch Ca(OH)
2
ta thu được 12 gam kết tủa.
Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)
2
là :
A. 0,0175M B.0,004M C.0,006M D. Đáp án khác
28. Cho V lít khíCO
2
ở đktc, hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)

2
0,015M ta thấy có 1,97g
BaCO
3
kết tủa. Thể tích V có giá trị nào trong số các giá trị sau đây:
A. 0,224lít B.1,12lít C.0,224lít hoặc 1,12lít D. Đáp án khác
29. Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A (được pha chế khi cho 11,2 gam CaO
vào nước) thì thu được 2,5g kết tủa. Thể tích V có giá trị nào trong số các giá trị sau ?
A. 0,56l hoặc 1,12l B. 0,672l hoặc 0,224 l C. 0,56l hoặc 8,4 l D. Đáp án khác.
30. Cho 2,688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,1 M.
Tổng khối lượng các muối thu được là:
A. 1,26gam B.0,2 gam C.1,06 gam D. Đáp án khác
31. hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào trong nước, tạo ra dd C
và giải phóng 0,06 mol H
2
. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là:

3

A. 120ml B.30ml C.1,2lít D. 0,24lít

32. Đem điện phân 200ml dd NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực trơ có màng ngăn xốp. Khi ở anot
thoát ra 2,24l khí ở đktc thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl sau
điện phân :
A. 8% B. 10% C.5,5% D. Đáp án
khác
33. Hịa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiền thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl dư
thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại ny l:
A. Be v Mg B. Mg v Ca C. Ca v Sr D. Sr v Ba
34. Hịa tan hồn tồn m gam Na kim loại vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A, trung
hịa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Tính m
A. 2,3 g B. 4,6g C. 6,9g D. 9,2g
35. Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại R hĩa trị II bằng 250 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M. Để trung hịa axit
dư cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tìm kim loại R :
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni
36.Hịa tan 27.4g Ba vo 100ml dd hỗn hợp HCl 2M v CuSO
4
3M .Khối lượng kết tủa thu được là
A. 33.1g B. 46.6g C. 12.8g D. 56.4g
37. Hai kim loại A,B kế tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm IIA. Lấy 0,88 gam hỗn hợp hoà tan hết vào
dd HCl dư tạo 0,672 ml khí H
2
( đktc) và khi cô cạn thu được m gam muối . Hai kim loại và giá trị m

là:
A. Mg và Ca. 3,01g B. Ca và Sr. 2,955g C. Be và Mg. 2,84g D. Sr và Ba. 3,01g
38. Cho dd X chứa 3,82g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một kim loại hoá trị II.
Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dd BaCl
2
thì thu được 6,99g kết tủa. Nếu bỏ lọc kết tủa rồi
cô cạn dung dịch thì được lượng muối khan thu được là:
A. 3,17g B. 3,27g C.4,02g D. 3,07g
39. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu ky kế tiếp
thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 3,584l khí CO
2
(đktc) và dung dịch Y. Hai kim loại là:
A. Ca và Sr B. Be và Ca C. Mg và Ca D. Sr và Ba
40. Hoà tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l khí (đktc). Mặt
khác để hoà tan 1,9g A thì dùng không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim loại A là :
A.Ca B. Cu C.Mg D. Sr
41. Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ kế tiếp.
Điện phân nóng chảy hết 15,05g hh X được 3,36l(đktc) ở anot và m gam kim loại ở
catot. Giá trị m là:
A. 2,2g B. 4,4g C.3,4g D. 6g
42. Hoà tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50ml dung
dịch. Để pứ hết với dd này cần 20ml dd BaCl
2
0,75M. Công thức và nồng độ của muối sunfat là
A. CaSO
4
. 0,2M B. MgSO
4
. 0,02M C.MgSO
4

. 0,3M D.SrSO
4
. 0,03M
43. Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ.
B. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
C. Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao .
D. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dd HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc
nguội .
44. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của nhôm:
A. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc và có nhiệt độ nóng chảy không cao lắm.
B. Nhôm rất dẻo có thể dát thành từng lá nhôm rất mỏng.
C. Nhôm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ electon tự do tương đối lớn nên khả
năng dẫn điện tốt.
D. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng dẫn điện kém hơn đồng.
45. Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
nóng chảy để sản xuất nhôm vì lý do gì sau đây?

A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
cho phép điện phân ở t
o
thấp nhằm tiết kiẹm năng
lượng

4

B. Làm tăng độ dẫn điện Al
2
O
3
nóng chảy
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá.
D. Cả A,B,C đều đúng.
46. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể :
A. Lập phương tâm khối C. Lục phương chặt khít
B. Lập phương tâm mặt (tâm diện ) D. Cấu trúc tinh thể kiểu kim cương
47. Hoà tan hết hỗn hợp cùng một lượng Na và Al lần lượt trong H
2
O, dung dịch NaOH, dung dịch
HCl được lần lược V
1
, V
2
, V
3

lít khí H
2
ở cùng điều kiện . Điều nào sau là đúng:
A. V
1
= V
2
khác V
3
B. V
2
= V
3
khác V
1
C .V
1
khác V
2
khác V
3
D. V
1
=V
2
=V
3

48 Để thu được kết tủa Al(OH)
3

người ta dùng cách nào sau đây:
A. Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl
3
. B. cho nhanh dd NaOH vào dd AlCl
3

C. Cho dd NH
3
dư vào dd AlCl
3
. D. Đáp án A và C.
49. Có Bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hoá chất rắn hay dung dịch sau đây phản ứng với nhau:
Al, FeS, HCl, NaOH, (NH
4
)
2
CO
3
?
A. 2 B.3 C.4

D.5
50. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.

B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho
đến hết, dung dịch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa.
51. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch Al(NO
3
)
3
cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho
đến hết, dung dịch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
52. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủa.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho
đến hết, dung dịch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
53. Trường hợp nào sau đây khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được kết tủa:
A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl
3
B. cho lượng dư AlCl
3
vo dung

dịch NaOH
C. Cho từ từ HCl vo dung dịch NaAlO
2
cho đến dư D. Cho 1 lượng NaAlO
2
vào lượng dư
H
2
SO
4

54. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng để thực hiên phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng
người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là:
A. 2,24g B.4,08g C.10,2g

D. 0,224g
55. Al(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ?
(1) Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O

(2) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+3(NH
4
)
2
SO
4

(3) 2Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) NaAlO
2

+ HCl + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl
(5) Al(OH)
3
+ KOH → KAlO
2
+ 2H
2
O
A. 1,2 B.1,2,4 C.1,5

D. 1,3,5
56. Rót 100ml dd NaOH vào 200ml dd AlCl
3
0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung đến khối lượng
không đổi, thu được 1,53g chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH có thể là:
A. 1M hay 1,3M B.0,9M hay 1,3M C.0,9M hay 1,1M

D. Cả A,B,C đều sai
57. Cho n mol Ba vào 100ml dd AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc thu được 4,68g kết tủa. Giá trị của n
là:

5

A. 0,09 B.0,17 C.0,32


D. A,B đều đúng
58. Một dd chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện để thu được kết tủa sau pứ
là:
A. a > 4b B. a = 4b C. a = 3b

D. 0 < a < 4b
59.Cho dung dịch chứa x mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= x/y phải như
thế nào để thu được kết tủa ?
A. T = 0,5 B. T = 1 C. T > 1/4 D. T < 1/4
60. dd chứa a mol NaAlO
2
td với dd chứa b mol HCl. Điều kiện để sau pứ được lượng kết tủa lớn nhất
là:
A. a=b B.0 < b < 4a C.b < 4a

D. a= 2b
61. Cho NaOH vào dung dịch 2 muối AlCl
3
và FeCl
3
thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B.
Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Rắn C gồm:
A. Al và Fe B. Fe C.Al

2
O
3
và Fe

D. B hoặc C đều đúng
62. Cho dd NH
3
đến dư vào dd chứa 2 muối AlCl
3
và ZnCl
3
thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn
B. Cho luồng H
2
dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A. Al và Zn B.Zn C.Al
2
O
3
và Zn

D. Al
2
O
3
63. Hợp kim nào sau đây không phải của nhơm ?
A. Silumin B. Đuyra C. Electron D. Inox
64. Cho một mẫu Ba kim loại dư vào dung dịch Al
2

(SO
4
)
3
. hiện tượng nào sau đây đúng nhất.
A. Al bị đẩy ra khỏi muối.
B. Có khí thoát ra vì Ba tan trong nước.
C. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xuất hiện .
D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa cho đến hết.
65.Quặng boxit được dùng để điều chế kim loại l :
A. Al B. Cr C. Ni D. Sn
66.Quặng boxit thường bị lẫn tạp chất Fe
2
O
3
v SiO
2
làm thế nào để có Al
2
O
3
gần như nguyên chất
A. Nghiền ,rửa sạch nhiều lần,nung ở nhiệt độ cao
B. Cho phản ứng với axit,thu dung dịch cho kết tinh
C. Nghiền,rửa sạch cho phản ứng với Na
2
CO
3
và nung ở nhiệt độ cao
D. Nghiền,rửa sạch,đun với NaOH dư ,cho kết tủa dung dịch bằng cách pha long v nung ở

nhiệt độ cao của kết tủa
67. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO
2
, dd AlCl
3
, dd Na
2
CO
3
, dd NH
3
, khí CO
2
, dd NaOH, dd HCl.
Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng từng đôi một :
A. 8 B.9 C.10

D. Đáp án khác
68. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO
2
, dd AlCl
3
, dd Na
2
CO
3
, dd NH
3
, khí CO
2

, dd NaOH, dd HCl. .
Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng được với nhau để tạo Al(OH)
3

A. 5 B.7 C.6

D. Đáp án khác
69. Cho mẫu Fe
2
O
3
có lẫn Al
2
O
3
, SiO
2
. Chỉ dùng chất duy nhất nào sau đây để thu được Fe
2
O
3
nguyên
chất
A. dd HCl. B. dd NaOH. C. dd HNO
3
đặc nguội. D. dd H
2
SO
4
đặc nóng

70. Trộn 3,24g bột Al với 8 g Fe
2
O
3
, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A
tác dụng với dung dịch NaOH dư có 1,344 lít khí H
2
(đktc).
Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm:
A. 50% B. 75% C. 65% D. Đáp án
khác
71. Hịa tan hồn tồn 0,54gam Al trong 0,5 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lít
dung dịch NaOH0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần . Nung kết tủa đến khối lượng không
đổi ta được chất rắn nặng 0,51gam . V có giá trị là:
A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít
72. Cho 16,7g hợp kim của Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 5,04 lít khí
(đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hịa tan hết bằng dung dịch HCl dư
(không có không khí) thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc).
Thành phần % khối lượng Al trong hợp kim l :

×