Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ ÔN THI HÓA SỐ 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.48 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN THI HÓA SỐ 2.
Câu 1: Ion X
3+
có tổng số hạt là: 37. Vậy vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 2. Cho phản ứng hoá học sau: FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
 ……
Sau khi phản ứng được hoàn thành. Tổng hệ số các phản ứng ( gồm các số nguyên nhỏ nhất) có giá trị là:
A. 34 B. 36 C. 28 D. 44
Câu 3. Cho 0,255 mol N
2
O
4
phân huỷ và đạt đến cân bằng trong thể tích bình là 1,5 lít. Theo sơ đồ sau:
N
2
O
4

(k)


2NO


2

(k)
. K
CB
= 0,36 tại 100
o
C. Nồng độ của NO
2
và N
2
O
4
ở 100
o
C tại thời điểm cân bằng:
A.[N
2
O
4
]  0,0833M và [NO
2
]  0,174M. C. [N
2
O
4
]  0,1394M, [NO
2
]  0.0612
B.[N

2
O
4
]  0,144 và [NO
2
]  0.052M D. [N
2
O
4
]  0,1394M, [NO
2
]  0.0306.
Câu 4. Cho các chất sau: Na
2
CO
3
, NaOH, KHCO
3
. CH
3
COONa, NH
4
Cl, AlCl
3
, NaCl, MgSO
4
. số d.d có pH > 7 và < 7
tương ứng là:
A. (3) và (2). B. (4) và (3). C. (5) và ( 2). D. (4) và (2)
Câu 5. Cho 400 ml d.d NaOH có pH = a tác dụng với 500 ml d.d HCl 0,4M. Sau khi phản ứng, cô cạn d.d thu được 15,7

gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 13,827. B. 13,477. C. 13,875 D. 12,658
Câu 6.Cho sơ đồ biến đổi:
X
1

( )
2
Ca OH

Y
o o
t 900 C

CO
2
+ ……
X
o
t


X
2

HCl


Z
2 4

Na SO

Z
1
.
X có thể là các chất sau:
(1): CaCO
3
. (2). BaSO
3
. (3). BaCO
3
. (4). MgCO
3
.
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (4).
Câu 7. Hoà tan 72 gam Cu và Mg trong H
2
SO
4
đặc thu được 27,72 lít khí SO
2
( đktc) và 4,8 gam S. Thành phần % của Mg
trong hỗn hợp:
A. 50%. B. 30%. C. 20% D. 40%.
Câu 8. Điện phân các d.d sau đây với điện cực trơ có màn ngăn xốp ngăn hai điện cực.
(1). D.d KCl. (5). D.d Na
2
SO
4

. (9). D.d NaOH.
(2). D.d CuSO
4
. (6). D.d ZnSO
4
. (10). D.d MgSO
4
.
(3). D.d KNO
3
. (7). D.d NaCl.
(4). D.d AgNO
3
. (8). D.d H
2
SO
4
.
Hỏi sau khi điện phân, d.d nào sau khi đđiện phân có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
A. (2),(3),(4),(5),(6). B. (2),(4),(6),(10).
C. (2),(4),(6),(8)(10) D. (2),(4),(8),(10).
Câu 9. Hoà tan 0,368 gam hỗn hợp gồm Zn và Al cần vừa đủ 25 lít d.d HNO
3
có pH = 3. Sau phản ứng ta chỉ thu được 3
muối, Thành phần % theo khối lượng kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 51,5% và 48,5%. B. 70,7% và 29,3%
C. 55% và 45% D. 48,6% và 51,4%.
Câu 10. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối. Ca(NO
3
)

2
, Mg(NO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
. Có
thể dùng chất nào sau đây có thể loại đồng thời các muối trên:
(1). NaOH. (2). NaHCO
3
. (3). Na
2
CO
3
. (4). K
2
SO
4
. (5). HCl.
A. (1), (3). B. (3), (4). C. (3). D. ( 1), (3), (5).
Câu 11. 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp nhau tan hoàn toàn vào d.d HCl dư
thu được 2,24 lít khí CO
2

(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Cs D. Na và Cs.
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hoá trị chưa rõ bằng d.d HNO
3
hỗn hợp A gồm NO và N
2
có thể tích 5,6
lít (đktc) nặng 7,2 gam. Kim loại đã cho là:
A. Cr B. Al. C. Fe D. Zn
Câu 13. Hoà tan một lượng oxit kim loại bằng d.d HNO
3
thu được 2,464 lít khí NO ( 27,3
o
C và 1 atm). Cô cạn d.d thu được
72,6 gam muối khan. Công thức của oxit kim loại:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Cu
2
O D. Fe
2
O
3
.
Câu 14. Một hiđrôcacbon có CTPT là C
4
H
8

. Tổng số đồng phân cấu tạo ( không tính đồng phân hình học)
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15. Cho hỗn hợp gồm H
2
và C
3
H
6
. Đun nóng hỗn hợp với xúc tác là Ni ( phản ứng xảy ra hoàn toàn). Sau phản ứng tỉ
khối của hỗn hợp đối với hiđrô là 16,75. Vậy sau phản ứng trong bình có: Đề 2
A. C
3
H
8
. B. H
2
và C
3
H
8
. C. C
3
H
6
và C
3
H
8
D. H
2

và C
3
H
6
.
Câu 16. Công thức phân tử của một rượu A là C
n
H
m
O
x
. m và n có giá trị như thế nào để A là một rượu no:
A. m = 2n. B. m = 2n +1. C. m = 2n+ 4 D. m = 2n +2
Câu 17. Từ khí B người ta điều chế một số hợp chất hữu cơ theo sơ đồ sau:
B
2
,


o
H
Ni t
C
1
2


Cl
askt
C

2

2



H O
OH
C
3

2
0
,


O
Cu t
C
4
.
Tên gọi C
1
, C
2
( sản phẩm chính), C
3
, C
4
lần lượt là:

A. n – propylic, anđêhit propionic, propan, n –propyl clorua.
B. etan, etyl clorua, rượu etylic, anđehit axetic.
C. propan, iso propyl clorua, rượu iso – propylic, axeton.
D. Propin , 1-clo propan, propanol -1, propanal.
Câu 18. X là dẫn xuất benzen có công thức phân tử C
8
H
10
O. Không tác dụng với d.d NaOH. Trong số các dẫn xuất đó dẫn
xuất nào thỏa mãn điều kiện:
X
,
2
H O xt


Y

polime.
(1) C
6
H
5
- CH
2
– CH
2
– OH. (3). C
6
H

5
– CH(OH)-CH
3
.
(2) CH
3
– C
6
H
4
– CH
2
– OH. (o,p) 4. CH
3
– C
6
H
4
– CH
2
– OH. (m).
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (3), (2).
Câu 19. Giả sử trong fomalin nồng độ của axit fomic không đáng kể. Nếu cho 1,97 gam fomalin tác dụng với d.d AgNO
3
/
NH
3
tạo 10,8 gam Ag kim loại thì nồng độ C% của anđêhit fomic trong fomalin là bao nhiêu?
A. 19%. B. 38% C. 25% D. 35%
Câu 20. Hai hợp chất X và Y đều có thành phần C, H, O. Khi đốt cháy trong Oxi thì:

Đối với X: Cho tỉ lệ
2
O
V
phản ứng
:
2
CO
V
:
2
H O
V
= 1:1:1.
Đối với Y: Cho tỉ lệ
2
O
V
phản ứng
:
2
CO
V
:
2
H O
V
= 3:4:2.
X và Y đều có tính khử. Khi oxi hoá X, Y bằng d.d AgNO
3

trong dd NH
3
để sinh ra Ag thì cả hai chất đều tham gia
phản ứng theo tỉ lệ phân tử X ( hay Y): AgNO
3
= 1:4.
Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:
A. HCHO; OHC –CHO. B. OHC – CHO ; HCHO.
C. CH
3
– CHO; CH
2
= CH – CHO. D. HCHO ; OHC – CH
2
– CHO.
Câu 21. X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, chia 0,6 mol hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cháy hoàn toàn thu được 11,2
lít khí CO
2
(đktc). Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 250 ml d.d NaOH 2M. Vậy công thức cấu tạo của hai axit là:
A. CH
3
COOH; CH
3
-CH
2
-COOH. B. HCOOH, HOOC – COOH.
C. CH
3
COOH, HOOC – COOH. D. CH
3

-CH
2
-COOH và HCOOH.
Câu 22. Cho hai chất X và Y có công thức phân tử là C
4
H
7
ClO
2
.
X + NaOH  Muối hữu cơ A
1
+ C
2
H
5
OH + NaCl.
Y + NaOH  Muối hữu cơ B
1
+ C
2
H
4
(OH)
2
+ NaCl.
Công thức cấu tạo của X và Y.
A. CH
3
– COOC

2
H
4
Cl; CH
3
COOCH
2
-CH
2
-Cl.
B. Cl-CH
2
-COOC
2
H
5
; Cl – CH
2
COOCH
2
– CH
2
-Cl.
C. Cl-CH
2
– COOC
2
H
5
; CH

3
COOCH
2
-CH
2
Cl.
D. CH
3
– COO- CH (Cl) – CH
3
; CH
3
COOCH
2
-CH
2
Cl.
Câu 23. Cho các shợp chất có công thức cấu tạo như sau:
(1). CH
3
– CH = CH – CH
2
– OH. (5). CH
3
-O-CH(CH
3
)
2

(2). CH

3
- CH
2
– COOH. (6). CH
3
-CH
2
-CH
2
- OH.
(3). CH
3
– COO – CH
3
. (7). CH
3
CH=CH-CHO.
(4). CH
3
- C
6
H
4
- OH. (8). CH
3
-CH
2
-CH-Cl
2
.

Hợp chất nào có thể tác dụng được với NaOH và Na.
A. (2), (4). B. ( 3), (4). C. (1), (2), (3), (5). D. (5), (7).
Câu 24. Đun nóng 21,8 gam chất A với 1 lít d.d NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối của axit một lần axit và một lượng
rượu B. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được
trung hoà hết bởi 2 lít d.d HCl 0,1M. Công thức cấu tạo của A là:
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
. B. (CH
5
COO)
5
C
3
H
5
. C.(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. D. (HCOO)
2
C

2
H
4
.
Câu 25. Cho 3 chất A, B , C ( chứa C, H, N) và thành phần % theo khối lượng của N trong A là: 45,16%. Trong B là
23,73% và trong C là 15,05%. Biết A, B, C tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối dạng R- NH
3
Cl.Công thức phân tử của
A, B, C lần lượt là:
A. C
6
H
5
– NH
2
; CH
3
– NH
2
, C
3
H
7
-NH
2
. B. C
3
H
7
NH

2
, CH
3
-NH
2
, C
6
H
5
-NH
2
.
C. CH
3
-NH
2
; C
3
H
7
-NH
2
, C
6
H
5
-NH
2
. D. C
4

H
9
NH
2
, CH
3
-NH
2
, C
6
H
5
-NH
2
. Đề 2
Câu 26. So sánh tính Bazơ: NH
3
, CH
3
NH
2
; C
6
H
5
NH
2
.
A. NH
3

< CH
3
-NH
2
< C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
-NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3

C. CH
3
-NH
2
< NH
3
< C

6
H
5
NH
2
. D. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
-NH
2

Câu 27. Người ta điều chế C
2
H
5
OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C
2
H
5
OH thu được từ
32,4 gam xenlulozơ là.
A. 18,4 gam. B. 11,04 gam. C. 12,04 gam. D. 30,67 gam.
Câu 28. Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây:

(1). Cu(OH)
2
. (2). AgNO
3
/NH
3
. (3) H
2
/Ni, t
o
. (4).H
2
SO
4
loãng, nóng.
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 29. Cho d.d Ca(OH)
2
có pH = 13( d.d A) với d.d HCl có pH = 2 ( d.d B) . Cần trộn tỉ lệ thể tích d.d A và d.d B như thế
nào để thu được d.d có pH =12.
A. V
A
/V
B
= 2:9. B. V
A
/V
B
= 1:2 C.V
A

/ V
B
= 10:9 D. V
A
/V
B
= 12:13
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp gồm axetilen và một hiđrôcacbon A thu được 4 lít CO
2
và 4 lít hơi H
2
O ( các thể
tích đo ở điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của A phần trăm thể tích của C
2
H
2
trong hỗn hợp là:
A. C
2
H
4
: %V C
2
H
2
= 50%. B. C
2
H
6
: %V C

2
H
2
= 50%.
C. C
2
H
4
: %V C
2
H
2
= 40%. D. C
2
H
4
: %V C
2
H
2
= 60%.
Câu 31. X có công thức phân tử C
5
H
12
tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra 4 dẫn xuất. tên gọi đúng của X.
A. neo pentan. B. n – pentan. C. iso pentan. D. 2- mêtyl pentan.
Câu 32. Một hợp chất X có M
X
< 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml CO

2
( đktc) và 0,270 gam H
2
O. X
tác dụng với d.d NaHCO
3
và Na đều dinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng. Công thức cấu tạo
của A là:
A. HO – C
6
H
4
O
2
-COOH. B. HO – C
3
H
4
– COOH.
C. HOOC – (CH
2
)
5
– COOH. D. HO – C
5
H
8
O
2
-COOH.

Câu 33. Cho 3.38 gam hỗn hợp Y gồm CH
3
OH , CH
3
COOH , C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thóat ra 0.672 ml khí
(đktc). và hỗn hợp rắn Y
1
Khối lượng gam của Y
1
sẽ là:
A. 3.61g B. 4.7g C. 4.76g D.4.04g
Câu 34. Cho hỗn hợp gồm C
2
H
6
và C
2
H
4
. dùng cách nào để tách được hai chất trên ra khỏi nhau:
A. Cho qua d.d Brôm thu được C
2
H
6
thoát ra. Đã tách được hai chất.
B. Cho qua d.d HCl thu được C

2
H
6
thoát ra. Đã tách được hai chất.
C. Cho qua d.d Brôm, sau đó đun nóng d.d thu được với bột Zn.
D. Cho qua d.d KMnO
4
đun nóng, sau đó đun nóng d.d thu được với H
2
SO
4
đặc 170
o
C.
Câu 35. Hỗn hợp gồm Al và Fe
2
O
3
có khối lượng là 26,8 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ( phản ứng hoàn toàn) thu
được chất rắn A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với NaOH cho ra khí H
2
.Phần 2 tác dụng với d.d HCl dư cho ra 5,6 lít khí H
2
(đktc).
Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,4 g Al và 11,4gam Fe
2
O
3

. B. 2,7 gam Al và 14,1 gam Fe
2
O
3
.
C. 10,8 gam Al và 16 gam Fe
2
O
3
. D. 7,1 gam Al và 9,7 gam Fe
2
O
3
.
Câu 36. Cho 9,2 gam Na vào 160 gam d.d có khối lượng riêng là 1,25g/ml chứa Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M và Al
2
(SO
4
)
3
0,25M. Sau
phản ứng người ta tách kết tủa và đem nung đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
là:
A. 2,56 gam. B. 3,264 gam. C. 5,824 gam D. 6,24 gam.

Câu 37. khi cho Fe
2
O
3
và Fe(OH)
3
vào d.d HNO
3
đặc nóng: thì sản phẩm sau phản ứng là:
A: Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
0
2
, khí NO
2
. B. Fe(NO
3
)
3
và khí NO
2

C: Fe(NO
3
)
2

và khí NO
2
D: D.d Fe(NO
3
)
3
và H
2
O.
Câu 38. caosu thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của:
A. Buta đien 1-3. ( CH
2
=CH-CH = CH
2
). B. Stiren C
6
H
5
-CH=CH
2

C. Iso pren. (CH
2
= C – CH = CH
2
) D. cloropren CH
2
= C – CH = CH
2


CH
3
Cl
Cu 39. Một dung dịch chứa x mol Na
+
, y mol Ca
2+
, z mol HCO
3
-
, t mol Cl
-
. Hệ thức lin hệ giữa x, t, z, t l:
A. x +2y =z + t B. x + 2y = z + 2t C. x +2z = y +2t D. z +2x = t+ y.


Câu 40. Các nhóm muối nào sau đây khi tiến hành nhiệt phân thì sinh ra khí NO
2
và O
2
. Đề 2
A. Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, AgNO

3
, Cu( NO
3
)
2
. B. KNO
3
, Al(NO
3
)
3
, NH
4
NO
2
, Mg(NO
3
)
2
.
C. (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, Ca(NO
3

)
2
, Fe(NO
3
)
3
. D. Tất cả đều sai.
Câu 41. 300 tấn quặng pirit sắt ( 20% tạp chất) thì sản xuất được bao nhiêu tấn d.d H
2
SO
4
98% ( hao hụt 10%).
A. 360 tấn. B. 270 tấn. C. 180 tấn. D. 240 tấn.
Câu 42. Cho 1,53 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu và Zn vào d.d HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau
phản ứng và nung trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng gam là:
A. 2,95g. B. 3,9g C. 2,24 gam D. 1,885 gam.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O thu được khí CO
2
và H
2
O với số mol bằng
nhau. Lượng CO
2
và H
2
O đó cho qua bình chứa Ca(OH)
2
thấy bình tăng a gam. M
X
= 88 gam/mol. Giá trị của a là:

A. 4,8 gam B 3,16 gam. D. 2,88 gam. D. 1,24 gam.
Câu 44. Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: Trong chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn
lại chất rắn màu trắng, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong d.d HCl tạo d.d có màu xanh. Các muối
nitrrat lần lượt là:
A. NH
4
NO
3
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
. B. Hg(NO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
.
C. NH
4

NO
3
, KNO
3
, Fe(NO
3
)
2
. D. NH
4
NO
2
, NaNO
3,
Cu(NO
3
)
2
.
Câu 45. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với tỉ lệ mol 1:1. Đun nóng X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit hữu
cơ và 0,2 mol ancol êtylic. Nung hỗn hợp hai muối với vôi toi xút thì được hỗn hợp hai khí có tỉ khối hơi đối với
hidrô là 4,5. Khối lượng của hai este lần lượt là:
A. 7,4 và 8,8 gam. B. 7,4 và 10,2 gam. C. 8,8 và 10,2 gam. D. 4,4 và 5,1 gam.
Câu 46. Hỗn hợp A gồm bột hai kim loại Mg và Al. Cho hỗn hợp A vào d.d Zn(NO
3
)
2
dư. Phản ứng xong cho toàn bộ chất
rắn tạo thành tác dụng hết với HNO
3

thấy sinh ra 0,56 lít khí NO ( duy nhất) (đktc). Nếu cho hỗn hợp A tác dụng
với HNO
3
loãng dư thì thể tích khí N
2
thu được ở (đktc) là:
A. 0,336 lít. B. 0,168 lít C. 0.112 lít D. 0.084 lít
Câu 47. Có hỗn hợp Fe và Al cùng số mol, hòa tan trong d.d KHSO
4
loãng dư thu được 1,008 lít khí ( ddktc). Nếu hòa tan
A trong d.d NaNO
3
có H
2
SO
4
, khí A tan hết thu được x mol NO. Giá trị của x là:
A. 0,012 B. 0,025 C. 0,036 D. 0,05
Câu 48. Hỗn hợp gồm Benzen, tôluen và stiren được chuyển hoàn toàn ở dạng hơi thì thu được thể tích có giá trị là 9,408 lít
( ddktc). Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với d.d brôm, làm mất màu vừa đủ 40 ml d.d brôm 2M.
- Phần 2: Sục qua d.d KMnO
4
, đun nóng, thì còn lại một chất không phản ứng có khối lượng 4,68 gam.
Khối lượng của từng chất benzen, toluen, stiren trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 9,36 gam; 12,88 gam; 14,56 gam. B. 9,36 gam; 12,88 gam; 16,64 gam.
C. 4,68 gam; 6,44 gam; 7,28 gam. D. 4,68gam; 12,88 gam, 7,28 gam.
Câu 49. 0,5 mol hỗn hợp gồm axetilen và đivinyl tác dụng với d.d AgNO
3
/ NH

3
có dư thu được a gam kết tủa vàng. Tìm a
biết 4, 28 gam A ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là 2,24 lít.
A. 48 B. 32gam C. 24 D. 36
Câu 50. Tác động nào dưới đây không ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO
3
.
CaCO
3
(r)

CaO (r) + CO
2
(k).
A. Đun nóng. B. Thêm đá vôi. C. Đập nhỏ đá vôi. D. Nghiền mịn đá vôi.

Đáp án: 1-A 11-A 21-B 31-C 41-A
2-B 12-B 22-C 32-D 42-A
3-A 13-A 23-A 33-B 43-D
4-B 14-C 24-C 34-C 44-D
5-C 15-D 25-C 35-C 45-A
6-B 16-D 26-D 36-A 46-B
7-B 17-C 27-B 37-D 47-C
8-C 18-B 28-C 38-C 48-B
9-B 19-B 29-A 39-A 49-A
10-C 20-A 30-B 40-A 50-B.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×