Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC 2011 ( CẤU TRÚC MỚI) Môn: Hóa học pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.02 KB, 7 trang )


TTBDKT: HOÀNG MAI ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC 2011 ( CẤU TRÚC MỚI)
GV: VŨ PHẤN Môn: Hóa học(Nâng cao)
( Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên thí sinh:………………………………………
Câu1: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton ,nơtron ,electron .
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt proton , nơtron .
C. Vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt electron.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Câu2: Tổng số hạt p,n,e của nguyên tử X là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 10 hạt.Kí hiệu hóa học và vị trí của X ( chu kì, nhóm ) là
A. Na , chu kì 3, nhóm IA. B. Mg, chu kì 2 , nhóm IIA.
B. F, chu kì 2 , nhóm VIIA. D. Ne, chu kì 2 , nhóm VIIIA.
Câu3: SO
2
luôn thể hiện tính khử khi phản ứng với :
A. O
2
, dung dịch KMnO
4
, nước Br
2
. B. O
2
, dung dịch KOH , nước Br
2
.
C. H
2
S , dung dịch KMnO


4
, nước Br
2
. D. O
2
, BaO , nước Br
2
.
Câu4: Cho từ phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag
+
 Cu
2+
+ 2Ag. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn Ag
+
. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
C. Ag
+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag
+
.
Câu5: Cho các chất H
2
O , HCl , NaOH , NaCl, CH
3
COOH , CuSO

4
. Các chất điện li yếu là:
A. H
2
O , CH
3
COOH , CuSO
4
B. CH
3
COOH , CuSO
4

C. H
2
O , CH
3
COOH D. H
2
O , NaCl , CH
3
COOH , CuSO
4

Câu6: Có thể pha chế một dung dịch chứa đồng thời các ion
A. H
+
, Fe
2+
, Cl

-
, NO
3
-
B. HCO
3
-
, Na
+
, HSO
4
-
, Ba
2+

C. OH
-
, NO
3
-
, HSO
4
-
, Na
+
D. Na
+
, NO
3
-

, H
+
, Cl
-
Câu7: Người ta dùng Cl
2
để diệt khuẩn nước vì lí do nào sau đây?
A. Clo độc và có tính sát trùng B. Trong nước clo có HClO là một a xit mạnh.
C. Trong nước clo có HCl là một chất khử mạnh. D. Clo là một phi kim mạnh.
Câu8: Amophot là hỗn hợp các muối :
A. (NH
4
)
3
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
B. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4

)
2
HPO
4

C. KH
2
PO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
D. KH
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4

Câu9: Cho hỗn hợp gồm 7,2 g Mg và 19,5 g Zn vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2

1M và Fe(NO
3
)
2

1,5M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch và m g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 42,6 B. 29,6 C. 32,0 D. 36,1
Câu10: Các dãyphản ứng theo sơ đồ nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hóa –khử
A. CuSO
4
 Cu CuS  CuO B. Cu  Cu SO
4
 Cu(NO
3
)
2
CuO
C. CuO  Cu  Cu SO
4
 Cu(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2
 CuO Cu  Cu SO
4
Câu11: Hòa tan 2,84 g hỗn hợp hai muối cacbonnat của hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong phân nhóm

chính II bằng 120 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,896 l CO
2
(đo ở 54,6
0
C và 0,9 atm) và dung dịch X.
Hai kim loại A,B là:
A. Mg và Ca B. Be và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu12: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dd X) . Cần pha loãng dung dịch X bao nhiêu lần để thu được
dung dịch NaOH có pH = 11.
A. 10 lần B. 5 lần C. 9 lần D. 8 lần
Câu13: Cho 1,36 g hỗn hợp bột gồm hai kim loại Mg và Fe ( tỉ lệ mol 1:2) vào 250 ml dung dịch CuSO
4

thấy dung dịch hết màu xanh và sau phản ứng còn lại 1,88 g kim loại. Nồng độ dung dịch CuSO
4
là:
A. 0,50 M B. 0,20 M C. 0,15 M D. 0,10 M
Câu14: Hòa tan hết m g Fe bằng 400 ml dung dịch HNO
3
1M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch chứa 26,44 g chất tan và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là :
A.7,84 B. 6,12 C. 5,60 D. 12,24
Câu15: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 10 g hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
( trong điều kiện không có không
khí), thu được hỗn hợp Y . Cho Y tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư , thu được 2,24 lít(đ ktc) khí NO

(sản phẩm khử duy nhất) . Phần trăm của Fe
2
O
3
trong X là :
A. 72
0
/
0
B. 64
0
/
0
C. 50
0
/
0
D. 73
0
/
0
Câu16: Cho các kim loại Cr ,Fe ,Zn ,Cu .Sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử của các kim loại là:
A. Cr > Fe > Zn > Cu B. Zn > Cr > Fe > Cu
C. Zn > Fe > Cr > Cu D. Zn > Fe > Cu > Cr
Câu17: Theo phương trình ion thu gọn thì ion OH
-
có thể phản ứng với các ion:
A. Fe
3+
, HSO

4
-
, HSO
3
-
, Cu
2+
B. H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, Mg
2+

C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
, H
3
O
+
D. Tất cả A, B, C đều dúng
Câu18: Trong các hợp kim thông dụng của nhôm, hợp kim thường dùng để chế tạo dây cáp điện là:

A. Aimeiec B. Silumin C. Đuya-ra D. Electron
Câu19: Hòa tan 50 gam CuSO
4
.5H
2
O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M được dung dịch A. Tiến hành điện
phân dung dịch A với dòng điện cường độ 1,34A trong 4 giờ . Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100% . Khối
lượng kim loại và thể tích khí ( đktc ) thoát ra lần lượt là:
A. 3,2 gam và 6,2 lít B. 6,4 gam và 1,792 lít C. 9,6 gam và 2,68 lít D. 9,6 gam và 2,22 lit
Câu20: Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO
4
a M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch , rửa sạch ,sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giá trị của a là:
A. 0,25 B. 0,5 C. 1,0 D. 2,0
Câu21: Axit HNO
3
không thể hiện tính oxihóa khử khi tác dụng với chất nào?
A. Fe B. Fe(OH)
2
C. FeO D. Fe
2
O
3

Câu22:Chọn phát biểu đúng:
A. Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
B. Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật .
C. Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ , mà chỉ tổng hợp được
từ amoni axit.
D. Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và bazơ kiềm.

Câu23: Một loại mỡ chứa 50% Olerin ; 30% Panmitin ; 20% Stearin . Từ 100 kg mỡ này có thể điều chế
được một lượng xà phòng natri là :
A. 103,24 kg B. 86,60 kg C. 100,00 kg D. Tất cả đều sai.
Câu24: Cho các chất sau: CH

CH ; CH
3
-C

C-CH
3
; CH
2
=CH-C

CH ; CH
2
=CH-CH=CH
2

CH
3
-C

C-CH(CH
3
)
2
; HC


C-C

CH ; CH
3
-CH=CH
2
. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
tạo ra kết tủa là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu25: Số lượng các đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C
4
H
10
O và đều có phản ứng với Na là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu26: Để điều chế rượu polivinylic người ta có thể
A.Thủy phân poli(vinyl axetat) trong dung dịch kiềm
B. .Thủy phân poli(vinyl clorua) trong dung dịch kiềm
C.Trùng hợp rượu vinylic ở điều kiện thích hợp
D. .Thủy phân poli(metyl acrylat) trong dung dịch kiềm
Câu27: Loại chất hữu cơ có nguồn gốc thiên nhiên là trieste của glixerol và axit béo được gọi là
A. Chất béo B. Sáp C. Sterit D. photpho lipit
Câu28: Cho 5,24 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol, crezol phản ứng vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH
1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 6,56 gam B. 5,43 gam C. 8,66 gam D. 5,78 gam
Câu29: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lit N

2
; 6,72 lit CO
2
(đều đo ở ddktc) và 6,3 gam
nước . Công thức phân tử của chất X là


A. C
3
H
5
O
2
N B. C
3
H
7
O
2
N C. C
3
H
7
O
2
N
2
D. C
4
H

9
O
2
N
Câu30: Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết (dụng cụ và điều kiện phản ứng coi như có đủ) có thể điều
chế được các chất trong dãy :
A. PE, PVC, PVA, polibutađien B. xenlulozơ, PVC, poli(vinyl axetat)
C. Tinh bột, poli(vinyl axetat), tơ nilon- 6,6 D. Saccarozơ, polibutađien, thủy tinh hữu cơ, poli(vinyl
axetat)
Câu31: Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử
C
3
H
8
O?
A. Na B. Cu(OH)
2
C. Dung dịch AgNO
3
/ NH
3
D. Dung dịch NaOH
Câu32: Fructozơ có chứa các nhóm chức là
A. –OH và -COOH B. –OH và -CHO C. –CHO và -COOH D. –OH và -CO-
Câu33: Số amino axit và este của amino axit đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử
C
3
H
7
NO

2
là;
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu34: Dẫn 6,72 lit (đktc) hỗn hợp A gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư thấy khối
lượng bình tăng 15,4 gam. Công thức của 2 anken đó là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. C

5
H
10
và C
6
H
12
.
Câu35: Cho 11,6 gam anđehit propiolic phản ứng với hiđro đun nóng có chất xúc tác Ni (giả sử phản ứng
xảy ra hoàn toàn) . Thể tích khí hiđro ( đktc) đã tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được là:
A. 4,48 lít và 12 gam B. 8,96 lít và 24 gam C. 6,72 lít và 18 gam D. 4,48 lít và 10 gam .
Câu36: Biện pháp để phản ứng thủy phân este có hiệu suất cao và nhanh là:
A.Thủy phân với xúc tác H
+
B. Thủy phân trong dung dịch OH
-

C. Thủy phân với lượng lớn nước D. Thủy phân trong dung dịch muối NnaCT
Câu37: Chất không bị thủy phân trong môi trường axit đó là:
A. mantozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. xenlulozơ
Câu38: Đốt cháy hoàn toàn một rượu ( ancol X) thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol 3:4 . Thể tích O
2
cần
dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO
2
thu được ( ở cùng điều kiện) .Công thức phân tử của X là:

A. C
3
H
8
O
2
B. C
3
H
4
O C. C
3
H
8
O D. C
3
H
6
O
Câu39: Hỗn hợp X chứa HCHO và CH
2
=CHCH
2
OH. Cần 6,72 lít H
2
( đ ktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn
hợp X. Tổng số mol các chất trong hỗn hợp X là:
A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,3
Câu40: Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl x M. Giá trị của x là:
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,5 D. 0,3

Câu41:Cho các dung dịch loãng có nồng độ mol bằng nhau: Al
2
(SO
4
)
3
(I) , Fe(NO
3
)
3
( II ) , NaCl ( III ) ,
K
2
SO
4
( IV) . Dung dịch dẫn điện tốt nhất là:
A I B. II C. III D. IV
Câu42: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng thu được
43,2 gam Ag . Hiđro hóa X thì được Y , biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,5 gam Na . Công thức cấu tạo
thu gọn của X là:
A. CH
3
CHO B. OHC-CHO C. HCHO D. CH
2
CH(OH)CHO
Câu43: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là;

A. Dung dịch NaNO
3
B. Quỳ tím C. phenolphtalein D. Dung dịch NaCl
Câu44: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự độ cứng giảm dần từ trái sang phải là:
A. Cr , W , Fe , Cu B. W , Cr , Fe , Cu C. W , Cr , Cu , Fe D. Cr , W , Cu , Fe
Câu45: Cho các ion : Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Mg
2+
, Ag
+
. Ion có tính khử mạnh nhất trong số các ion đó là;
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C. Ag
+
D. Cu
2+

Câu46: Để làm mềm nước cứng tạm thời ,đon giản nhất là:
A. Để lắng . lọc cặn B. Cho dung dịch HCl vào sau đó đun sôi kĩ .
C. Đun nóng , để lắng , lọc cặn D. Cho nước cứng tác dụng với muối bão hòa.
Câu47: Cho các chất sau đây: propin , vinylaxetilen , anđehit axetic , glucozơ , saccarozơ , fructorơ,
glixerol, natri fomiat, axit axetic, etyl fomiat. Có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO

3
/ NH
3
?
A.5 B.4 C.8 D.7
Câu 48: Trong phân tử amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon?
A. phenylananin B. valin
C.leuxin D. isoleuxin
Câu 49: Để chứng tỏ phân tử glucozơ có nhóm chức andehit, ta dùng phản ứng hóa học của dung dịch
glucozơ trong nước với
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Nước brom
C. CuO nung nóng D. dung dịch HCl dư
Câu 50:Để nhận biết CaCO
3
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
, cần dùng một hóa chất là
A. dd NaOH B. dd NaCl C. dd HCl D. dd Al(OH)

3

ĐÁP ÁN:
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 D 11 A 21 D 31 A 41 A
2 A 12 A 22 A 32 D 42 B
3 Â 13 D 23 A 33 B 43 B
4 A 14 A 24 D 34 B 44 A
5 C 15 D 25 A 35 A 45 C
6 D 16 B 26 B 36 B 46 C
7 A 17 D 27 A 37 B 47 D
8 B 18 A 28 A 38 D 48 B
9 D 19 B 29 B 39 D 49 B
10 A 20 D 30 A 40 C 50 C


×