Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI MÔN : HÓA HỌC - LỚP 12 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.45 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT BÁN CÔNG NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI MÔN : HÓA HỌC - LỚP 12
THỜI GIAN : 60 PHÚT

ĐỀ 2

Câu 1: Khi đun nóng butanol -2 với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thì thu được sản phẩm chính là :
a. Buten-1. b. Buten -2 . c.Este. d. Butan.
Câu 2:Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp axitaxetic là:
a. C
2
H
5
OH , HCOOH , CH
3
COOCH
3
. b.C
2
H
5
OH , CH
3
CHO , CH
3


COOCH
3
.
c. C
2
H
2
, CH
3
CHO , HCOOCH
3
d. C
2
H
5
OH , CH
3
CHO , HCOOCH
3
.
Câu 3: Cho 5.76gam axit hữu cơ đơn chức A tác dụng hết với đá vôi thu được 7.28gam muối . A là:
a. Axit fomic . b. Axit axetic . c. Axit acrylic. d.Axit butylic.
Câu 4: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen , anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng
cụ và điều kiện thí nghiệm có đủ ) là:
a.Dung dịch NaOH , dung dịch NaCl , khí CO
2
. b.Dung dịch Brom , dung dịch NaCl , khí CO
2

c. Dung dịch Brom , dung dịch HCl , khí CO

2
. d.Dung dịch NaOH , dung dịch HCl , khí CO
2

Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
, đun nóng là:
a. CH
3
- CH
2
- OH b. CH
3
- CH
2
- COOH. c.CH
3
- CH
2
- CHO. d.CH
3
- CH(NH
2
) –
CH
3

Câu 6: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết

với 100ml dung dịch NaOH 1M . Tên gọi của este là :
a.etyl axetat. b. propyl fomiat. c. metyl axetat. d. metyl fomiat.
Câu 7: Cho : CH
3
C H CH
2
CH COOH , có tên gọi là :

C
2
H
5
C
2
H
5
a.Axit 5- etyl-3-metyl hexanoic. b.Axit 2- etyl- 4-metyl hexanoic.
c.Axit 3 - etyl-5 -metyl heptanoic. d. Axit 2,4 -đietyl pentanoic.
Câu 8: Cho glixerin tác dụng với HNO
3
đặc tạo thành hợp chất Y chứa 18.5% Nitơ. Y có công thức
a. C
3
H
5
(OH)
2
NO
3
b. C

3
H
5
OH(NO
3
)
2
c. C
3
H
5
(NO
3
)
3
d. C
3
H
5
(ONO
2
)
3

Câu 9:Lipit là:
a.Este của axit béo và glixerin. b.Hợp chất hữu cơ có chứa C , H, O, N.
c. Este của axit béo và rượu đa chức . d.Ete của 2 phân tử rượu no đơn chức.
Câu 10: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit :
a.H
2

N- CH
2
COOH b.CH
3
– NH – CH
2
- COOH
c. CH
3
– CH
2
– COO – NH
2
d.HCOO – CH
2
– CH(NH
2
) – COOH
Câu 11: Glucozơ
menlactaza

A
2 4, 0H SO t

B
3CH OH

D
, 0xt t


(- CH
2
– CH - )
n
.Tên chất B là:


COOCH
3
a. Axit axetic. b. Axit acrylic c. Axit propionic d. Axit metacrylic.
Câu 12: Để phân biệt glucozơ và fructozơ , ta có thể dùng thuốc thử là:
a.Dung dịch AgNO
3
/ NH
3
. b. Cu(OH)
2
/ NaOH.
c. Dung dịch brom. d.Iot.
Câu 13:Polime có khả năng lưu hoá là :
a. Cao su Bu Na – S . b.Polietilen . c.Polivinylclorua. d.Polipropilen.
Câu 14:Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome . Nếu propen là mo
nome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được :

a. (- CH
2
– CH
2
- )
n

b.(- CH
2
– CH - CH
2
- )
n
c. (- CH
2
– CH - )
n
d.(- CH
2
– C - )
n


CH
3
CH
2

Câu 15: Cho 18.4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2.5 M đủ
100ml .Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là:
a. 51.08% b.40% c.14.49% d.18.49%
Câu 16: Cho các chất sau : C
2
H
5
OH , NaOH , HCl, C
6

H
5
OH , C
2
H
3
COOH. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là :

a. 5. b.4 c.3. d.2.
Câu 17 : Từ tinh bột và các chất cần thiết có đủ , có thể điều chế etyl axetat bằng số phương trình là :
a.1. b.2. c.3. d.4.
Câu 18:Cho 11 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Natri dư thu được 3.36 lít khí hiđro (điều kiện tiêu chuẩn).2 rượu đó là :
a.C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH. b.C
3
H
7
OH và C
4
H
9

OH.
c.C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.

d.

CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 19:Cho sơ đồ biến hố sau : C
6
H
6
X C
6
H
5
OH Y C
6

H
5
OH .X , Y lần lượt là:
a.C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
6
b. C
6
H
5
Cl và C
6
H
5
COOH.
c.C
6
H
5
Cl và C
6
H
5

ONa. d.C
6
H
5
NO
2
và C
6
H
4
(OH)
2

Câu 20: Một axit no có cơng thức (C
2
H
3
O
2
)
n
thì cơng thức phân tử cùa axit là:
a. C
4
H
6
O
4
. b. C
2

H
3
O
2
c. C
6
H
9
O
6
d. C
8
H
12
O
8
.
Cââu 21: Kim loại Đồng tác dụng được với dung dòch nào sau đây :
a. ZnCl
2
b. FeSO
4
c.AgNO
3
d. NaNO
3

Câu 22: Dãy ion nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính oxihoa là:
a.Al
3+

,Zn
2+
,Cu
2+
,Fe
2+
.
b. Al
3+
,Cu
2+
,Fe
2+
,Zn
2+

c.Zn
2+
,Cu
2+
,Fe
2+
,Al
3+
,
d.Al
3+
,Zn
2+
, Fe

2+
,Cu
2+
.
Câu 23: Có thể điều chế kim loại Bạc từ dung dòch AgNO
3
bằng phương pháp:
a.Thuỷ luyện,nhiệt luyện,điện phân.
b.Thuỷ luyện,điện phân.
c.Thuỷ luyện,nhiệt luyện.
d.Nhiệt luyện,điện phân.
Câu 24: Để nhận biết các dung dòch AlCl
3
,FeSO
4
,FeCl
3
thì dùng dung dòch là:
a.AgNO
3
b. BaCl
2
c.NaOH d.H
2
SO
4

Ca6u 25: Chon dung dòch NH
3
đến dư vào dung dòch có chứa AlCl

3
,ZnCl
2
thì thu được kết tủa
A.Nung kết tủa A được chất rắn B .Cho luồng khí H
2
đi qua B nung nóng sẽ thu được :
a.Al
2
O
3
b.ZnO,Al c.Zn,Al
2
O
3
d.ZnO,Al
2
O
3
Câu 26 : Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp:
a.Thuỷ luyện,nhiệt luyện.
b.Thuỷ luyện,điện phân.
c.Nhiệt luyện,điện phân.
d.Điện phân .
Câu 27 : Một dung dòch chứa a(mol) NaOH tác dụng với một dung dòch chứa
b(mol) AlCl3.Điều kiện để thu được kết tủa là:
a. a> 4b b. a < 4b c. a+b = 1(mol) d. a-b = 1(mol)
Câu 28: Dẫn 2.24(l) khí CO
2
(đktc) vào 100(ml) dung dòch NaOH 1M thì thu được chất A .Chất A

là hợp chất có tính
a. Bazo b. Axit c. Trung tính d. Lưỡng tính
Câu 29: Cho 2,7(g) kim loại nhôm vào dung dòch NaOH vừa đủ thì thu được bao nhiêu lít khí thoát
ra ở ĐKTC.
a . 6.72(l) b. 3.36(l) c. 2.24(l) d. 1.12(l)
Câu 30 : Al(OH)
3
tan trong dung dòch nào sau đây:
a. NH
3

b. Na
2
SO
4

c. KOH
d. BaCl
2

Câu 31: Dung dòch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M. Sục 2,24 (l) khí CO
2
vào 400 (ml) dung
dòch A thì thu được kết tủa có khối lượng là
a. 2g b. 0,4g c. 1,5g d. 3g
Câu 32: Hoà tan 2,4g 1 oxit sắt vừa đủ với 90 (ml) dung dòch HCl 1M. Công thức của oxit sắt trên
là:
a. FeO

b. Fe
2
O
3

c. Fe
3
O
4

d. Không xác đònh được
Câu 33: Cho các chất: Cu, Fe, Ag và các dung dòch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. số cặp chất có
phản ứng với nhau là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 34: Cho 4 kim loại: Fe, Al, Mg, Cu và 4 dung dòch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại
nào khử được cả 4 dung dòch muối trên

a. Fe
b. Al
c. Mg
d. Không có kim loại nào trong 4 kim
loại trên
Câu 35: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại có hoá trò II, thì thu
được 0,48g kim loại ở Catot. Kim loại đó là:
a. Zn b. Cu c. Mg d. Hg
Câu 36: Hoà tan 10g hỗn hợp gồm bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng dung dòch HCl vừa đủ, thu
được 1,2(l) H
2
(đktc) và dung dòch A. Cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được m (g) chất rắn, giá trò của m là:
a. 12g b. 11,2g c. 12,2g d. 16g
Câu 37: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng:
a. Al + HNO
3
(đặc nguội)
b. Cu + HNO
3
(loãng)
c. Fe + CuSO
4

d. Ba + HCl
Câu 38: Cho nguyên tử các nguyên tố: X, Y, A, E, G lần lượt có số hiệu nguyên tử là: 11, 17, 19,

3, 10. Những nguyên tố nào đều là kim loại:
a. X, Y, A b. X, A, E c. Y, A, G d. X, G, Y
Câu 39: Cho 1g bột Fe tiếp xúc với O
2
một thời gian thì thu được 1,24g hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe dư.
Lượng Fe dư là:
a. 0,036g b. 0,44g c. 0,87g d. 1,62g
Câu 40: Đốt Al trong bình chứa khí Clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng
4,26g. khối lượng Al đã tham gia phản ứng là:
a. 1,08g


b. 3,24g


c. 0,86g


d. 1,62g
Ñaùp aùn:

Caâu 1:b , 2:b, 3:c, 4:d, 5: c, 6: d, 7:b, 8:d, 9:b, 10:c ,11:a, 12:a ,13:a, 14:c,15:b ,16:a
17:d , 18:a ,19:c , 20:a, 21:c , 22:d , 23:a, 24:c, 25: a , 26: d, 27:b, 28:d, 29:b, 30:c
31:b, 32:b, 33:d, 34:d , 35:c, 36:b, 37:a, 38:b, 39:b, 40:a



×