Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI MÔN HÓA TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.5 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
ĐỀ THI MÔN HÓA.
Thời gian làm bài: 60 phút(không kể phát đề).
Chọn câu trả lời đúng và
Câu 1. Câu nào sau đây là đúng ?
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH
B. Hợp chất CH
3
 CH
2
 OH là ancol etylic
C. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu được andehit
D. Hợp chất C
6
H
5
 CH
2
 OH là phenol
Câu 2: Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O , C
4
H
10
O , C
5
H
12


O lần lượt là:
A. 2, 4, 8 B. 1, 3, 7 C. 2, 3, 6 D. 1, 2, 3
Câu 3. Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, bậc 1
A. R - CH
2
OH B. C
n
H
2n+1
OH C. C
n
H
2n+1
CH
2
OH D. C
n
H
2n+1
OH.
Câu 4. Đốt 11 (g) chất hữu cơ X được 26,4 (g) CO
2
và 5,4 (g) H
2
O. Biết M
X
< 150. CTPT của X là.
A. C
3
H

3
O B. C
6
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D
.
C
8
H
10
O
Câu 5. Bị oxi hóa bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. Rượu iso-propylic B. Rượu tert-butylic
C. Rượu n-propylic D. Rượu sec-butylic
Câu 7. Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2

(đktc). Số nhóm chức –
OH của rượu X là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Phân tích 6 g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO

2
; 7,2g H
2
O và 2,24lít N
2
(ĐKC).Mặt khác 0,1
mol A phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl.Công thức đơn giản ,công thức phân tử của A và số đồng
phân là:
A. CH
4
N, C
2
H
8
N
2
, 3 đồng phân B.CH
4
N, C
2
H
8
N
2
, 4 đồng phân
C. CH
4
N, C
2
H

6
N
2
, 3 đồng phân D. CH
4
N, C
2
H
8
N
2
, 5 đồng phân
Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng :
A. Phenol là chất có nhóm OH , trong phân tử có chứa nhân benzen
B. Phenol là chất có nhóm OH không liên kết trực tiếp với nhân benzen
C. Phenol là chất có nhóm OH gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm
D. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm OH liên kết trực tiếp nhân benzen
Câu 9. Cho các amin : NH
3
, CH
3
NH
2
, CH
3
NHCH
3
, C
6
H

5
NH
2
. Độ mạnh của tính bazơ được
sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
NH
2

B. C
6
H
5
NH
2
< NH
3

< CH
3
NH
2
< CH
3
NHCH
3

C. CH
3
NHCH
3
< NH
3
< CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2

D. C
6
H
5

NH
2
< CH
3
NH
2
< NH
3
< CH
3
NHCH
3

Câu 10. Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu được 5,4
gam Ag thì lượng AgNO
3
cần dùng là :
A. 8,5 gam B. 5,9 gam C. 6,12 gam D. 11,8 gam
Câu 11. C
5
H
10
O
2
có số đồng phân axit là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Cho 3 axit : axit fomic, axit axetic và axit acrylic, để nhận biết 3 axit này ta dùng :
A. Nước brom và quỳ tím B. Natri kim loại, nước brom
C. Ag
2

O/dd NH
3
và quỳ tím D. Ag
2
O/dd NH
3
và nước brom
Câu 13. Cho 4 axit : CH
3
COOH, H
2
CO
3
, C
6
H
5
OH, H
2
SO
4
. Độ mạnh của các axit được sắp theo thứ
tự tăng dần như sau :
A. CH
3
COOH < H
2
CO
3
< C

6
H
5
OH < H
2
SO
4

B. H
2
CO
3
< C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < H
2
SO
4

C. H
2
CO
3
< CH
3
COOH < C

6
H
5
OH < H
2
SO
4

D. C
6
H
5
OH < H
2
CO
3
< CH
3
COOH < H
2
SO
4

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1,92 gam một axit hữu cơ đơn chức no mạch hở X thu được 1,152 gam
nước. X có công thức là :
A. HCOOH B. C
2
H
5
COOH C. CH

3
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 15. Cho chuỗi biến đổi sau : C
2
H
2
 X  Y  Z  CH
3
COOC
2
H
5
. X, Y, Z lần lượt là
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH , C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO , CH

3
COOH , C
2
H
5
OH
C. CH
3
CHO , C
2
H
4
, C
2
H
5
OH D. CH
3
CHO , C
2
H
5
OH , CH
3
COOH
Câu 16. Cho 4 chất : etilen glicol, dung dịch andehit axetic, rượu etylic. Dùng hóa chất nào sau đây
để nhận biết cả 4 chất trên.
A. CuO B. Ca C. Ag
2
O / dd NH

3
D. Cu(OH)
2

Câu 17. Cho 2,25 (kg) glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành rượu etylic. Trong quá trình
chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. Khối lượng rượu thu được là
A. 0,92 kg B. 0,828 kg C. 1,242 kg D. Đáp số khác
Câu 18. Cho 3 chất : glucozơ, axit axetic, glixerin. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 chất là:
A. Quỳ tím và Na B. Dung dịch NaHCO
3
và dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch Na
2
CO
3
và Na

D. Ag
2
O / dd NH
3
và quỳ tím
Câu 19. Glixin có thể tác dụng dùng tất cả các chất của nhóm nào sau đây ( điều kiện có đủ ) :
A. C
2
H
5
OH , HCl , KOH , dd Br
2

. B. H–CHO , H
2
SO
4
, KOH , Na
2
CO
3
.
C. C
2
H
5
OH , HCl , NaOH , Ca(OH)
2
. D. C
6
H
5
OH , HCl , KOH , Cu(OH)
2
.
Câu 20. Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu sau đây :
A. Vinyl clorua B. Stiren C. Metyl metacrilat D. Propilen
Câu 21. Hợp chất có công thức cấu tạo [–NH–(CH
2
)
6
–NH–CO–(CH
2

)
4
–CO–]n có tên là :
A. Tơ enang B. Tơ capron C. Nilon - 6,6 D. Tơ dacron
Câu 22. Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ?
A. HCl; HBr; CH
3
COOH; NaOH B. HBr; CH
3
COOH; Natri; CH
3
OCH
3
.
C. CH
3
COOH; Natri; HCl; CaCO
3
. D. HCl; HBr; CH
3
COOH; Natri.
Câu 23. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự:
A. CH
3
COOH >C
2
H
5
OH > C
6

H
5
OH. B. CH
3
COOH > C
6
H
5
OH >C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH > C
6
H
5
OH > CH
3
COOH. D. C
6
H
5
OH > CH
3
COOH > C

2
H
5
OH.
Câu 24. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
(1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl dư (3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H
2
O
Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?
A. (3), (4) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4)
Câu 25. Andehit axetic tác dụng được với các chất sau :
A. H
2
, O
2
(xt) , CuO, Ag
2
O/NH
3
, t
0
. C. H
2
, O
2
(xt) , Cu(OH)
2
.
B. Ag
2

O/NH
3
, t
0
, H
2
, HCl. D. Ag
2
O/NH
3
, t
0
, CuO, NaOH.
Câu 26. Axit metacrylic có khả năng phản ứng với các chất sau :
A.Na, H
2
, Br
2
, CH
3
-COOH . B.H
2
, Br
2
, NaOH, CH
3
-COOH .
C.CH
3
-CH

2
-OH , Br
2
, Ag
2
O / NH
3
, t
0
. D.Na, H
2
, Br
2
, HCl , NaOH.
Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa: C
4
H
10
→ (X) → (Y) → CH
4
→ (Z) → (E). Xác định công thức cấu
tạo của X và E? Biết X là chất lỏng ở điều kiện thường, E có khả năng phản ứng với NaOH và có
phản ứng tráng gương.
A. X: CH
3
COOH; E: HCOOH B. X: CH
3
COOH; E: HCOOCH
3


C. X: C
3
H
6
; E: HCOOH D. X: C
2
H
5
OH; E: CH
3
CHO
Câu 28. X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
Cl
2
. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được
CH
2
OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X?
A.CH
2
Cl-COO-CHCl-CH
3
. B. CH
3
-COO-CHCl-CH

2
Cl.
C.CHCl
2
-COO-CH
2
CH
3
. D. CH
2
Cl-COO-CH
2
-CH
2
Cl
Câu 29. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH
3
COOH, CH
3
OH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na, thu
được 672 ml khí (đkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y
1
. Khối lượng
muối Y
1
là …

A.4,7 gam. B. 3,61 gam. C.4,78 gam. D.3,87 gam.
Câu 30. Để phân biệt andehit axetic, andehit arcilic, axit axetic, etanol, có thể dùng thuốc thử nào
trong các chất sau:dung dịch Br
2
(1),dung dịch AgNO
3
/NH
3
(2),giấy quỳ(3),dung dịch H
2
SO
4
(4)
A. 1,2 và 3 B. 2,3 C. 3,4 D.1,2 và 4
Câu 31. Cho 7,4 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
phản ứng hết với dung dịch
NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 6,8 gam muối thì công thức
phân tử của X là ( cho H = 1, C = 12, O= 16, Na = 23)
A. C
2
H
5
COOH B.OHC
2
H

4
COOH C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5

Câu 32. Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản ứng
tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)
2
thành Cu
2
O là :
A. glucozơ và xenlulozơ B. glucozơ và saccarozơ
C. glucozơ và mantozơ D. saccarozơ và mantozơ
Câu 33. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch Ag
2
O/NH
3
là :
A. Glucozơ, C
2
H
2
, CH
3
CHO B. C

2
H
2
, C
2
H
5
OH, glucozơ
C. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
D. C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ, CH
3
CHO


Câu 34. Cho các dung dịch sau : CH
3
COOH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
5
OH, glucozơ, saccarozơ.
Số lượng dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)
2
là :
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
VÔ CƠ
Câu 35. Cho các ion Fe
2+
(1), Ag
+
(2), Cu
2+

(3).Thứ tự xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các
ion đó là :
A. (1),(3),(2) B. (2),(1),(3) C. (2),(3),(1) D. (1),(2),(3)
Câu 36. Giả sử cho 9,6g bột đồng vào 100ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng
được m gam chất rắn. Giá trị của m là ( Cu = 64, Ag = 108 )
A. 12,64g B. 11,12g C. 2,16g D. 32,4g
Câu 37. Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: NH
4
Cl, AlCl
3
, MgC
l2
, FeC
l3
, Na
2
SO
4
. Hóa
chất cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch :
A. BaCl
2
B. Na
2
SO
4
C. NaOH D. AgNO
3


Câu 38. Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vây M là :
A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
Câu 39. Cho các dung dịch : Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, Al
2
(SO
4
)
3
, NaCl . Trong đó, cặp dung dịch đều
có giá trị pH > 7 là :
A. NaCl và CH
3
COONa B. Na
2
CO
3
và NaCl
C. Al
2
(SO
4
)
3

và NaCl D. Na
2
CO
3
và CH
3
COONa
Câu 40. Trong số các kim loại PNC II, dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành dung dịch
kiềm là :
A. Ca, Sr, Mg B. Ca, Sr, Ba C. Be, Mg, Ba D. Be, Mg, Ca
Câu 41. Để phân biệt các chất rắn : Mg, Al và Al
2
O
3
người ta dùng dung dịch :
A. NaOH đặc B. H
2
SO
4
loãng C. HCl loãng D. HNO
3
đặc, nóng
Câu 42. Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có
ánh kim được gây nên chủ yếu bởi :
A. proton B. nơtron C. electron tự do D. cả proton và nơtron
Câu 43. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M được kết tủa X

và dung dịch Y ( cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40). Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với
khối lượng dd Ca(OH)
2
sẽ :
A. tăng 7,04g B. tăng 3,04g C. giảm 3,04g D. giảm 4g
Câu 44. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết
thúc, khối lượng kết tủa thu được là ( H = 1, C = 12, O = 16, Al = 27)
A. 3,9g B. 7,8g C. 9,1g D. 12,3g
Câu 45. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với 400ml dung dịch HNO
3
1M ta thu được dd X và khí NO
( sản phẩm khử duy nhất của N
+5
) khi cô cạn X, khối lượng Fe(NO
3
)
3
thu được là ( N = 14, Fe = 56,
O = 16 )
A. 24,2g B. 4,84g C. 21,6g D. 26,44g
Câu 46. Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lượt các chất rắn: CaCO
3
, CaSO
4
, Na
2
SO
4

, Na
2
CO
3
.
Chỉ dùng H
2
O và dd HCl sẽ nhận biết được tối đa :
A. 3 chất rắn B. 1 chất rắn C. 2 chất rắn D. 4 chất rắn
Câu 47. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do :
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại B. Trong kim loại có các electron hóa trị
C. Trong kim loại có các electron tự do D. Các kim loại đều là chất rắn
Câu 48. Khi cho các chất : Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư thì các chất nào đều bị
tan hết ?
A. Cu , Ag , Fe B. Al , Fe , Ag C. Cu , Al , Fe D. CuO , Al , Fe
Câu 49. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) vào dung dịch X sau 1 thời gian thì khối lượng lá kẽm
tăng, dung dịch X là :
A. Cu(NO
3
)
2
B
.
Pb(NO
3
)
2
C. Zn(NO
3
)

2
D. HNO
3

Câu 50. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là :
A. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Cu
2+
< Ag
+
B. Fe
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Ag
+

C. Ni
2+
< Fe
2+

< Pb
2+
< Cu
2+
< Ag
+
D. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Ag
+
< Cu
2+

Câu 51. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp
bột vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag . Dung dịch X là :
A. AgNO
3
B. HCl C. NaOH D. H
2
SO
4

Câu 52. Cho 0,1 mol Fe vào 500(ml) dung dịch AgNO
3
1M thì dung dịch thu được chứa :
A. AgNO

3
B. Fe(NO
3
)
3
C. AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
D. AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3

Câu 53. Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào một dung dịch axit H
2
SO
4
loãng rồi nối 2 lá kim loại
bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có :
A. Dòng electron chuyển từ lá Cu sang lá Zn qua dây dẫn
B. Dòng electron chuyển từ lá Zn sang lá Cu qua dây dẫn
C. Dòng ion H
+
trong dung dịch chuyển về lá Cu
D. Cả B và C cùng xảy ra

Câu 54. Ngâm một lá sắt vào dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H
2
. Bọt khí sẽ sủi ra
nhanh nhất khi thêm vào chất nào ?
A. Nước B. Dung dịch CuSO
4

C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch ZnCl
2

Câu 55. Tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag và Cu bằng cách :
A. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO
3

B. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl
3

C. Nung hỗn hợp với O
2
dư rồi hòa tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư
D. A , B , C đều đúng
Câu 56. Điện phân 200 (ml) dung dich CuCl
2
1M thu được 0,05 mol Cl
2
. Ngâm một đinh sắt sạch
vào dung dịch còn lại sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Hỏi khối lượng đinh
sắt tăng thêm bao nhiêu gam ?
A. 9,6 g B. 1,2 g C. 0,4 g D. Kết quả khác
Câu 57. Cốc A đựng 0,3 mol Na

2
CO
3
và 0,2 mol NaHCO
3
. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ
cốc B vào cốc A, số mol khí CO
2
thoát ra có giá trị nào ?
A. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Câu 58. Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn gồm 3 kim loại. Hỏi
đó là 3 kim loại nào ?
A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Ag C. Fe, Cu, Ag D. B, C đều đúng
Câu 59. Nung quặng đolomit (CaCO
3
.MgCO
3
) được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư,
tách lấy chất không tan cho tác dụng hết với axit HNO
3
, cô cạn rồi nung nóng muối sẽ thu được
chất rắn nào ?
A. Ca(NO

2
)
2
B. MgO C. Mg(NO
3
)
2
D.

Mg(NO
2
)
2

Câu 60. Nhóm gồm cả hai chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời :
A. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
B. HCl , Ca(OH)
2

C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3

D.

NaCl , Na
3
PO
4

Câu 61. Phân biệt được 3 chất rắn Mg , Al
2
O
3
, Al . Chỉ được ung 1 chất thử là chất nào ?
A. H
2
O B. Dung dịch HNO
3

C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
Câu 62. Nhóm gồm các chất tan hết trong dung dịch NaOH dư là :
A. Al, Al
2
O
3
, Na
2
O, Ca B. Al
2
O
3
, Ca, Mg, MgO

C. Al, Al
2
O
3
, Ca, MgO D. Al, Al
2
O
3
, Na
2
O, Ca, Mg
Câu 63. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động ?
A. Ca(HCO
3
)
2
 CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
B. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
 Ca(HCO
3

)
2

C. MgCO
3
+ H
2
O + CO
2
 Mg(HCO
3
)
2
D.

Ba(HCO
3
)
2
 BaCO
3
+ H
2
O + CO
2

Câu 64. Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dung dịch:
NaAlO
2
, Al(CH

3
COO)
3
, Kal(SO
4
)
2
.12H
2
O

?
A. Khí CO
2
B. Dung dịch HCl loãng
C. Dung dịch BaCl
2
D.

Dung dịch NaOH
Câu 65. Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
cho đến dư, hiện tượng xảy
ra như thế nào ?
A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch
B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại

C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa keo màu trắng, sau đó kết tủa không tan
D. Na tan, có bọt khí thoát ra, có kết tủa keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần
Câu 66. Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al
2
(SO
4
)
3
; NaNO
3
; Na
2
CO
3
; NH
4
NO
3
.
Nếu chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau :
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4

C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3


Câu 67. Vai trò của criolit (Na
3
AlF
6
) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al
2
O
3
là :
A. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. Làm tăng độ dẫn điện
C. Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa
D. A, B, C đều đúng
Câu 68. Phèn chua có công thức nào ?
A. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4

)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C. CuSO
4
.5H
2
O D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O

Câu 69. Nhỏ dung dịch NH
3
vào dung dịch AlCl
3
, dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
và dung
dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau là :
A. NaCl B. NH
4
Cl C. Al(OH)
3
D. Al
2
O
3

Câu 70. Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau

phản ứng là bao nhiêu ?
A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol
Câu 71. Cho 31,2(g) hỗn hợp gồm bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH thu được 0,6 mol H
2
. Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu ?
A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. Giá trị khác
Câu 72. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H
2
. Nếu cho
một nửa hỗn hợp X tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,15 mol H
2
. Số mol Mg và Al trong hỗn
hợp X là :
A. 0,25 mol ; 0,15 mol B. 0,1 mol ; 0,2 mol
C. 0,2 mol ; 0,2 mol D. Giá trị khác
Câu 73. Để sản xuất 10,8 tấn Al, cần x tấn Al
2
O
3
và tiêu hao y tấn than chì ở anot. Biết hiệu suất
phản ứng là 100%. Hỏi giá trị của x và y là bao nhiêu ?
A. x = 10,2 ; y = 1,8 B. x = 20,4 ; y = 3,6
C. x = 40,8 ; y = 14,4 D. x = 40,8 ; y = 4,8
Câu 74. Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al
2

(SO
4
)
3
. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau
phản ứng là bao nhiêu ?
A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol
Câu 75. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H
2
. Nếu cho
một nửa hỗn hợp X tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,15 mol H
2
. Số mol Mg và Al trong hỗn
hợp X là :
A. 0,25 mol ; 0,15 mol B. 0,1 mol ; 0,2 mol
C. 0,2 mol ; 0,2 mol D. Giá trị khác
Câu 76. Để sản xuất 10,8 tấn Al, cần x tấn Al
2
O
3
và tiêu hao y tấn than chì ở anot. Biết hiệu suất
phản ứng là 100%. Hỏi giá trị của x và y là bao nhiêu ?
A. x = 10,2 ; y = 1,8 B. x = 20,4 ; y = 3,6
C. x = 40,8 ; y = 14,4 D. x = 40,8 ; y = 4,8
Câu 77. Cho 2 kim loại nhôm và sắt.
A. Tính khử của sắt lớn hơn nhôm B. Tính khử của nhôm lớn hơn sắt
C. Tính khử của nhôm và sắt bằng nhau D. Không thể so sánh
Câu 78. Đốt nóng 1 ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng dư
dung dịch HCl, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất nào sau đây :
A. FeCl

2
, HCl B. FeCl
3
, HCl C. FeCl
2
, FeCl
3
, HCl D. FeCl
2
, FeCl
3

Câu 79. Khi điều chế FeCl
2
bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch
FeCl
2
thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba người ta có thể
A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư
C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO
3

Câu 80. Cho 4,58 (g) hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO
4

. Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C. Kết tủa C có :
A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
Câu 81. Cho vào ống nghiệm 1 ít mạt sắt rồi rót vào một ít dung dịch HNO
3
loãng. Ta nhận thấy

có hiện tượng sau :
A. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí nâu đỏ
B. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, có khí không màu hóa nâu trong không khí
C. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí nâu đỏ
D. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, có khí không màu hóa nâu trong không khí
Câu 82. Cho hỗn hợp 3 muối ACO
3
, BCO
3
và XCO
3
tan trong dung dịch HCl 2M vừa đủ tạo ra 0.2
mol khí , vậy số ml dung dịch HCl đã dùng là
A. 200 B. 100 C. 150 D. 300
Câu 83. Hòa tan 7,8(g) hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư . Sau phản ứng khối lượng dung
dịch tăng lên 7(g) . Khối lượng Al và khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là :
A. 5 g và 2,8 g B. 5,4 g và 2,4 g C. 5,8 g và 2 g D. 3,4 g và 4,4 g
Câu 84. Một dung dịch chứa a mol K
+
, b mol Fe
3+
, c mol Cl


, d mol SO
2–
4
. Biểu thức liên hệ
giữa các đại lượng trên là
A. 2a + b = 2c + d B. 3a + b = 2c + d C. a + 3b = c + 2d D. a + 2b = c + 2d

Câu 85. Hai lá Fe có khối lượng bằng nhau và bằng 11,2 gam. Lá 1, cho tác dụng hết với khí clo thu
được m
1
gam muối. Lá 2, ngâm trong dung dịch HCl dư thu được m
2
gam muối.
A. m
1
= m
2
= 32,5 gam B. m
1
= 25,4 gam và m
2
= 32,5 gam
C. m
1
= m
2
= 25,4 gam D. m
1
= 32,5 gam và m
2
= 25,4 gam
Câu 86. Sục từ từ khí CO
2
vào nước vôi trong chứa 0,15 mol Ca(OH)
2
thu được 10 gam kết tủa. Thể
tích CO

2
(đktc) cần ung là :
A. 2,24 lít hoặc 4,48 lít B. 2,24 lít
C. 4,48 lít D. 3,36 lít hoặc 6,72 lít
Câu 87. Cho m gam hỗn hợp bột Na và Al vào nước dư, thu được 4,48 lít H
2
(đktc) đồng thời dư 5
gam Al. Khối lượng m ban đầu là :
A. 10 gam B. 5,7 gam C. 7,7 gam D. 9 gam
Câu 45. Một dung dịch chứa a mol K
+
, b mol Fe
3+
, c mol Cl


, d mol SO
2–
4
. Biểu thức liên hệ
giữa các đại lượng trên là
A. 2a + b = 2c + d B. 3a + b = 2c + d C. a + 3b = c + 2d D. a + 2b = c + 2d
Câu 46. Sục từ từ khí CO
2
vào nước vôi trong chứa 0,15 mol Ca(OH)
2
thu được 10 gam kết tủa. Thể
tích CO
2
(đktc) cần dùng là :

A. 2,24 lít hoặc 4,48 lít B. 2,24 lít
C. 4,48 lít D. 3,36 lít hoặc 6,72 lít
Câu 47. Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào một dung dịch axit H
2
SO
4
loãng rồi nối 2 lá kim loại
bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có :
A. Dòng electron chuyển từ lá Cu sang lá Zn qua dây dẫn
B. Dòng electron chuyển từ lá Zn sang lá Cu qua dây dẫn
C. Dòng ion H
+
trong dung dịch chuyển về lá Cu
D. Cả B và C cùng xảy ra
Câu 48. Cho 2 kim loại nhôm và sắt.
A. Tính khử của sắt lớn hơn nhôm B. Tính khử của nhôm lớn hơn sắt
C. Tính khử của nhôm và sắt bằng nhau D. Không thể so sánh
Câu 50. Hòa tan 7,8(g) hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư . Sau phản ứng khối lượng dung
dịch tăng lên 7(g) . Khối lượng Al và khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là :
A. 5 g và 2,8 g B. 5,4 g và 2,4 g C. 5,8 g và 2 g D. 3,4 g và 4,4 g

×